BỘ LUẬT LAO ĐỘNG 2019
NGHỊ ĐỊNH SỐ 145/2020/NĐ-CP
VÀ THỰC HÀNH TẠI DOANH NGHIỆP
TPHCM, tháng 01 năm 2021
1.NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP
1.Quản lý lao
động
2.Hợp đồng
lao động
3.Cho thuê
lại lao động
4.Đối thoại
tại nơi làm
việc
8. LĐ nữ và
bình đẳng
giới
7.KLLĐ trách
nhiệm vật
chất
6. Thời giờ
làm việc,
nghỉ ngơi
5. Tiền lương
9.Lao động
giúp việc gia
đình
10.Giải
quyết tranh
chấp LĐ
Điều khoản
thi hành
Hiệu lực từ
01/02/2021
NGHỊ ĐỊNH SỐ 145/2020/NĐ-CP
VÀ THỰC HÀNH TẠI DOANH NGHIỆP
1. QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
• Lập, cập nhật, quản
lý, sử dụng sổ QLLĐ
bằng bản giấy hoặc
bản điện tử và xuất
trình khi CQNN u
cầu
• Khai trình việc sử
dụng lao động trong
thời hạn 30 ngày kể
từ ngày bắt đầu hoạt
động
• Định kỳ báo cáo thay
đổi về LĐ với cơ
quan chuyên môn về
lao động thuộc
ỦBND tỉnh và thơng
báo cho cơ quan
BHXH.
Sổ QLLĐ
(K1Đ12)
Khai trình
LĐ (K2Đ12)
Báo cáo
LĐ (K2Đ12)
1
2
3
3
1.1.Sổ lao động
Họ tên; giới tính; ngày sinh; quốc tịch; nơi cư trú; số thẻ căn cước (CMND/hộ chiếu).
Trình độ chun mơn kỹ thuật; bậc trình độ kỹ năng nghề; vị trí việc làm
Loại hợp đồng lao động; thời điểm bắt đầu làm việc;
THÔNG TIN
CƠ BẢN
VỀ NLĐ
Tham gia BHXH; tiền lương; nâng bậc, nâng lương
Số ngày nghỉ trong năm; số giờ làm thêm
Học nghề, đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề;
Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất;
Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Ở nơi đặt trụ sở, chi nhánh,
văn phòng đại diện.
Thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động và lý do
4
1.2. Báo cáo định kỳ về lao động
CỔNG DỊCH VỤ
CÔNG QUỐC GIA
Sở LĐTBXH
• trước 05 tháng 6
• trước 05 tháng 12
BHXH CẤP HUYỆN
Bản giấy
•
•
Bản giấy
Bản giấy
Bản giấy
Bản giấy
Bản giấy
Báo cáo ”danh sách” chứ không phải “thay đổi”
Gửi báo cáo đến BHXH chứ không phải “thông báo”
2. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
K4 Đ21
•
Xử lý HĐLĐ vơ hiệu
• Trợ cấp mất việc
K3 Đ51
K4 Đ47
• Nội dung HĐLĐ đối với người lao động
được thuê làm GĐ trong DN có vốn NN
d K1 Đ35
d K1 Đ36
K4 Đ46
• Thời hạn báo trước khi
đơn phương đối với một số
nghề, công việc đặc thù
• Trợ cấp thơi việc
7
2.1. Thời hạn báo trước ít nhất khi đơn phương
chấm dứt HĐLĐ đối với nghề, CV đặc thù
•
Khơng XĐTH
120 ngày
Khác
theo
pháp luật
Hàng
khơng
Dưới 12 tháng
Từ đủ 12 tháng
Hàng hải
• Thuyền
viên
Lái, bảo dưỡng tàu bay,
sửa chữa hàng không;
điều độ, khai thác bay
Quản lý
Công ty
theo luật
¼ thời hạn
HĐ LĐ
2.2. TRỢ CẤP THÔI VIỆC – MẤT VIỆC
8
a) Trợ cấp thôi việc (từ đủ 12 tháng)
1.Hết hạn HĐ
9.NLĐ đơn
phương
Đủ ĐK hưu
2.Hồn thành CV
3.Thoả thuận chấm dứt
4.NLĐ tù, tử hình, cấm
6.NLĐ chết, mất năng lực
KHÔNG
8. Kỷ luật sa thải
12. Giấy phép hết hạn
10. NSDLĐ
đơn phương
Thông
tin
không
trung
thực
5. Trục xuất
Tự ý nghỉ 5
ngày liền
không lý do
chính đáng
13. Thử việc khơng đạt
hoặc huỷ bỏ
8
b) Trợ cấp mất việc (từ đủ 12 tháng)
• Thay đổi cơ cấu,
cơng nghệ
42
• Lý do kinh tế
Thơi việc
44
• Chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập;
• Bán, cho thuê,
chuyển đổi, nhượng
sở hữu, tài sản
43
Trợ cấp
mất việc
Phương án LĐ
Chú ý: Trợ cấp mất việc ít nhất bằng 2 tháng lương
c)Thời gian tính trợ cấp thơi việc, mất việc
Đã tham giaBHTN
(đẫ đóng hoặc trả
cùng với lương
NLĐ)
Tổng thời gian đã làm việc
8
Đã tính
trả trợ cấp
Chưa/khơng
đóng BHTN
Thời gian thử việc
Nghỉ hưởng BHXH
trên 14 ngày/tháng
BHXH trong thời gian thử việc,
nghỉ BHXH trên 14 ngày
HĐ Thử việc
THỬ VIỆC
•
NLĐ… làm việc theo thỏa
thuận, được trả lương và
chịu sự quản lý, điều hành
…
•
HĐLĐ là … trường hợp … tên gọi khác
nhưng có nội dung thể hiện về việc làm
có trả cơng, tiền lương và sự quản lý, …
thì được coi là HĐLĐ.
2. HĐTV
có coi
như
HĐLĐ?
1. Người
thử việc
có phải là
NLĐ?
•
•
3. HĐTV có
trả 21,5%
cho NLĐ?
•
HĐTV KHƠNG CĨ
NỘI DUNG VỀ
BHXH, BHYT, BHTN
5. Các thoả
thuận về
quyền lợi
có bắt
buộc theo
BLLĐ?
4.
NSDLĐ
trả 1%
BHTN?
NSDLĐ, NLĐ phải tham gia
BHXH, BHYT, BHTN;
NLĐ không thuộc đối tượng
tham gia BHXH bắt buộc,
BHYT, BHTN thì …chi trả thêm
cùng lúc với kỳ trả lương một
khoản tiền cho NLĐ tương
đương với mức đóng …theo quy
định.
Đối tượng tham gia BHXH là …
(khơng có HĐ thử việc)
8
d) Làm trịn thời gian tính trợ cấp
• Trường hợp có
tháng lẻ thì từ đủ
01 tháng đến
dưới 06 tháng
được tính bằng
1/2 năm
K3 Đ14 NĐ05
• Trường hợp có
tháng lẻ ít hơn
hoặc bằng 06
tháng được tính
bằng 1/2 năm
K3 Đ8 NĐ145
Có tính thời
gian dưới 01
tháng không?
8
e) Thời gian tính trợ cấp
đối với các trường hợp đặc biệt
1/1/1995
Chưa nhận trợ cấp
Cổ phần hố
Thơi việc
1
Thời gian tính trợ cấp
HĐLĐ1
HĐLĐ3 Thơi việc
HĐLĐ2
2
Thời gian tính trợ cấp
•
•
•
Vơ hiệu tồn bộ,
sa thải,
NLĐ đơn phương trái pháp luật
8
e)Thời gian tính trợ cấp
đối với các trường hợp đặc biệt (tiếp…)
Sáp nhâp, hợp nhất, chia tách,
chuyển quyền SH, tài sản
3
Thời gian tính trợ cấp thơi việc
1/1/1995
4
Thơi việc
Sáp nhập, hợp nhất, chia tách,
chuyển quyền SH, tài sản
Trợ cấp thôi việc
Trợ cấp mất việc
Mất việc
8
f) Mức trợ cấp và tiền lương làm căn cứ
tính trợ cấp thơi việc, mất việc
Thơi
việc
HĐLĐ cuối
cùng vơ hiệu
vì TL thì theo
TL do 2 bên
thoả thuận
song khơng
thấp hơn
TLmin
½ tháng
lương/ năm
TL theo HĐLĐ
bình quân 6
tháng trước
khi nghỉ việc
Mất
việc
01 tháng
lương/năm
TL theo HĐLĐ
bình quân 6
tháng trước
khi nghỉ việc
K3 Điều 12 Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020
9
1.HĐLĐ
vô hiệu
một
phần
2.3. Xử lý HĐLĐ vô hiệu
Sửa đổi, bổ sung
phần vơ hiệu
HĐLĐ
(sửa
đổi)
Chấm
dứt
HĐLĐ
• Quyền lợi theo TƯLĐTT (nếu có)
hoặc theo pháp luật
• Trả phần chênh lệch tiền lương
(nếu có) do thấp hơn TLmin
• Quyền lợl và tiền lương giải
quyết theo quy định trên
• Trợ cấp thơi việc
• Thời gian HĐLĐ vơ hiệu được
ghi nhận
• Các nội dung khác theo Luật tố
tụng dân sự
10
2.HĐLĐ
vơ hiệu
tồn bộ
do ký
sai thẩm
quyền
hoặc vi
phạm
ngun
tắc
2.3. Xử lý HĐLĐ vơ hiệu (tiếp)
HĐLĐ
(sau ký
lại)
• Quyền lợi theo nội dung đã
giao kết (nếu cao hơn) hoặc
theo TƯLĐTT (nếu có) hoặc
theo pháp luật
• Trả phần chênh lệch tiền
lương do thấp hơn Tlmin
hoặc TƯLĐTT (nếu có)
Tổ chức ký lại
Chấm dứt
HĐLĐ
• Quyền lợi và tiền lương giải quyết
như trên
• Thời gian HĐLĐ vơ hiệu đươc ghi
nhận
• Các nội dung khác theo Luật tố
tụng dân sự
11
3. HĐLĐ
vơ hiệu
tồn bộ
do vi
phạm
pháp luật
hoặc
cơng việc
cấm
2.3. Xử lý HĐLĐ vơ hiệu (tiếp)
HĐLĐ
(mới)
• Quyền lợi theo nội dung đã giao kết
(nếu cao hơn) hoặc theo TƯLĐTT (nếu
có) hoặc theo pháp luật
• Trả phần chênh lệch tièn lương do thấp
hơn Tlmin hoặc TƯLĐTT (nếu có).
giao kết HĐLĐ mới
Chấm dứt
HĐLĐ
• Quyền lợi giải quyết theo quy định
trên
• NSDLĐ trả 01 tháng Tlmin/năm
làm việc theo HĐ vơ hiệu
• Trợ cấp thơi việc cho HĐLĐ trước
đó (nếu có)
• Các nội dung khác theo Luật tố
tụng dân sự
Hãy chia sẻ những phát hiện của bạn
TS. Tống Thị Minh
Chuyên gia lao động – tiền lương
Tel: (+84) 912 171 064
Email: