Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Hồ sơ bản vẽ thiết kế Hệ thống quan trắc nước thải tự động tại hệ thống xử lý nước thải thành phố Đà Lạt: (Bản vẽ và Thuyết minh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.41 MB, 35 trang )

Trung tâm quản lý đầu tư và khai thác công trình thủy lợi đà lạt

S LP T H THNG QUAN TRẮC
DỰ ÁN: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
THUỘC NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 1 KIM ĐỒNG, PHƯỜNG 6, TP. ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ ĐẦU TƯ:

Hµ NéI, 2023

TRUNG TÂM QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐÀ LẠT


Trung tâm quản lý đầu tư và khai thác công trình thủy lợi đà lạt

S LP T H THNG QUAN TRẮC
DỰ ÁN: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
THUỘC NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 1 KIM ĐỒNG, PHƯỜNG 6, TP. LT, TNH LM NG

CHủ ĐầU TƯ


MụC LụC
stt

số hiệu

NộI DUNG/ tên bản vẽ


01

BV-01

TổNG Mặt bằng công trình

02

BV-02

SƠ Đồ CÔNG NGHệ Hệ THốNG TRạM QUAN TRắC

03

BV-03

TRạM QUAN TRắC Tự ĐộNG LIÊN TụC

04

BV-04

Bệ Đỡ ĐặT NHà TRạM

05

BV-05

Tủ QUAN TRắC Tự ĐộNG LIÊN TụC


06

BV-06

Bố TRí THIếT Bị TRONG Tủ QUAN TRắC Tự ĐộNG LIÊN TụC

07

BV-07

SƠ Đồ KếT NốI THIếT Bị ĐO PH, NHIệT Độ, TSS, AMONI

08

BV-08

SƠ Đồ KếT NốI THIếT Bị ĐO LƯU LƯợNG

09

BV-09

SƠ Đồ ĐIềU KHIểN BƠM LấY MẫU

10

BV-10

Tủ ĐIềU KHIểN ĐO LƯU LƯợNG NGOàI TRờI


11

BV-11

CAMERA GIáM SáT CửA Xả Và THIếT Bị CHốNG SéT

12

BV-12

Hệ THốNG CHốNG SéT

ghi chó


SỬA ĐỔI
LẦN

SỬA ĐỔI

XÁC NHẬN

T
T
CHỦ ĐẦU TƯ:
ĐẦU XẢ NƯỚC THẢI

BỂ LẮNG II

BỂ LẮNG II


BỂ LỌC NHỎ
GIỌT

BỂ LỌC NHỎ
GIỌT

2 ỐNG HDPE D500

BỂ LAÉNG
IMHOFF

Nhà máy xử lý nước thải (NMXLNT) Tp Đà Lạt
đang hoạt động với công suất 12.400m3.ngày.đêm
với chủ yếu là nước thải sinh hoạt. Hiện nay việc
giám sát chất lượng nước thải sau xử lý tạo nhà
máy cần tuân thủ thông tư số 10/2021/TT-BTNMT
cũng như nghị định 08/2022/NĐ-CP Quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Hệ thống quan trắc nước thải tự động của
NMXLNT TP Đà Lạt dự kiến xây dựng bao gồm các
thành phần chính:
Trạm quan trắc nước thải tự động cho nước
thải đầu ra của Nhà máy trước khi xả thải ra môi
trường gồm các chỉ tiêu: Lưu lượng đầu ra, pH,
nhiệt độ, COD, TSS, Amoni.
Quan trắc lưu lượng nước thải đầu vào và
đầu ra của nhà máy.
Hệ thống truyền nhận dữ liệu kết nối liên
tục theo thời gian thực giá trị các chỉ tiêu vói máy

tính để quan sát, báo động bằng cịi và đèn nhấp
nháy khi có chỉ tiêu khơng đạt theo số cài đặt
trước.
Hệ thống máy lấy mẫu tự động được cài
đặt dựa trên giới hạn trên của các chỉ tiêu, khi có
bất cứ chỉ tiêu nào vưọt ngưỡng thì hệ thống máy
lấy mẫu sẽ tự động hút mẫu vào luu trữ ở các bình
nhựa để cơ quan chức năng có mẫu phân tích đối
chứng tại phịng thí nghiệm.
Hệ thống kết nối với mạng internet trực
tuyển 24/7, để truyền tải dữ liệu tới các cơ quan
quản lỷ và giúp các nhân viên vận hành và nhà
quản lý có thể dễ dàng truy cập, theo dõi kết quả
hoạt động của hệ thống.
Hệ thống camera quan sát quá trình hoạt
hoạt động của trạm quan trắc tự động. Hệ thống
được hiển thị trên màn hành tại nhà điều hành và
truyền hình ảnh về cho các Sở Ban ngành theo dõi.
- Hệ thống truyền dữ liệu qua giao thức FTP, FTPs,
sFTP tới các cơ quan quản lý nhà nước theo yêu
cầu (tổi thiểu 3 địa chỉ).

TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ
Và KHAI THáC CÔNG TRìNH
THủY LợI Đà LạT

D N:

XY DNG H THNG QUAN
TRC NC THI T ĐỘNG,

LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim Đồng, Phường 6,
Tp. Đà Lạt, tỉnh Lõm ng

đơn vị TƯ VấN:

BE LAẫNG
IMHOFF

CAP TN HIEU RS845

TấN BN V :
CAP QUANG INTERNET

U THU NC THI

TổNG MặT BằNG CÔNG TR×NH

THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CƠNG
TỈ LỆ

A3

HỒN THÀNH SỐ HIỆU BẢN VẼ

BẢN VẼ SỐ


BV-01


SỬA ĐỔI

CHÚ THÍCH
LẦN

SỬA ĐỔI

XÁC NHẬN

S

Cáp kết nối từ Sensor đến Transmitter
Cáp xuất tín hiệu 4-20mA
Cáp điều khiển 8x1
Cáp Cat5 kết nối cổng RJ45
Cáp modbus rs485

CHỦ ĐẦU TƯ:

Đường ống khí làm sch Sensor t ng

TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ
Và KHAI THáC CÔNG TRìNH
THủY LợI Đà LạT

ng ng hỳt mu
ng ng xả mẫu


INTERNET
FTP SERVER
MÁY TÍNH GIÁM SÁT TẠI NHÀ ĐIỀU HÀNH
Bộ thiết bị kết nối, hiển
thị và điều khiển Trạm
THIẾT BỊ TRUYỀN DỮ LIỆU
TT 10/2021/TT-BTNMT

PH

TP

TSS

COD

DỰ ÁN:
Camera 1
Camera 2
(Quan sát trạm) (Quan sát cửa xả nước)

Chuông, đèn cảnh báo

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

FLOW


ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim Đồng, Phường 6,
Tp. Lt, tnh Lõm ng
Modem Internet

u ghi hỡnh

đơn vị T¦ VÊN:

BỘ LƯU MẪU TỰ ĐỘNG

Thiết bị kết nối, hiển thị các đầu đo
COD/BOD, TSS, pH, Temp, Amoni

PH

COD

TSS

AMONI

THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG ĐẦU VÀO

THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG ĐẦU RA

FOLOW

FOLOW


Ống lấy mẫu

BƠM MẪU

TSS

COD

PVC 48

BƠM MẪU

AMONI

PH, TEMP

PVC 27

ĐƯỜNG NƯỚC XẢ RA H GA

PVC 48

PVC 27
IN CC O

TấN BN V :

SƠ Đồ CÔNG NGHệ
Hệ THốNG TRạM QUAN TRắC


PVC 34
NG HT MU T HỐ GA T3

THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CƠNG
TỈ LỆ

A3

HỒN THÀNH SỐ HIỆU BẢN VẼ

BẢN VẼ SỐ

BV-01


SA I
LN

SA I

XC NHN

TR
Ct thu lụi
CH U T:

TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ
Và KHAI THáC CÔNG TRìNH
THủY LợI Đà LạT


D ÁN:

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim ng, Phng 6,
Tp. Lt, tnh Lõm ng

đơn vị TƯ VấN:

Tip a

CH THCH
- D: CA I PANO ST KT 800X2000,SL:01
- S1: CỬA SỔ TRƯỢT NHỰA LÕI THÉP: 800X1000,SL:03
- Đ: ĐÈN HUỲNH QUANG ĐÔI DÀI 1,2M 26W; SL: 1 CÁI
- H: ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ 1 CHIỀU 9000BTU, SL: 01 BỘ

S1

- Q: QUẠT HÚT MÙI 200X200, SL:01

Ổ cắm điện

Q


C

- C: Camera IP
- CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN ĐI KÈM( DÂY ĐIỆN + CƠNG TẮC, Ổ
CẮM ĐIỆN...

H
S1

ĐIỀU HỊA
9000BTU

TÊN BẢN VẼ :

TR¹M QUAN TRắC Tự ĐộNG LIÊN TụC
cm in

BNG IN
D

THIT K BẢN VẼ THI CƠNG

S1

TỈ LỆ

A3

HỒN THÀNH SỐ HIỆU BẢN VẼ


BẢN VẼ SỐ

BV-03


SA I
LN

SA I

XC NHN

B
CH U T:

TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ
Và KHAI THáC CÔNG TRìNH
THủY LợI Đà LạT

D N:

XY DNG HỆ THỐNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim ng, Phng 6,
Tp. Lt, tnh Lõm ng


B

đơn vị T¦ VÊN:

Nền đất

CHÚ THÍCH
- Bệ đỡ nhà trạm KT 3400X2900X400, BTCT M250

TấN BN V :

Bệ Đỡ ĐặT NHà TRạM

THIT K BẢN VẼ THI CƠNG
TỈ LỆ

A3

HỒN THÀNH SỐ HIỆU BẢN VẼ

BẢN VẼ SỐ

BV-04


SA I
LN

SA I


XC NHN

T
CH U T:

TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ
Và KHAI THáC CÔNG TRìNH
THủY LợI Đà LạT

D N:

l khoột lắp
thiết bị

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

Hộp che
Quạt thơng gió

ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim Đồng, Phường 6,
Tp. Đà Lt, tnh Lõm ng

đơn vị TƯ VấN:

L khoột
200 x 100


MT TRƯỚC CÁNH NGỒI

MẶT TRƯỚC CÁNH TRONG

MẶT BÊN

Tấm panel
gắn thiết bị

Vít định vị
Gắn panel

cánh cửa
phía trong

Vít định vị
Gắn panel

MẶT ĐÁY
GHI CHÚ
- tủ được thiết kế lắp đặt ngoài trời, KT tổng: 2400x2200x600
TÊN BẢN VẼ :

- Vật liệu vỏ tủ: Inox 304 - dy 2mm

Tủ QUAN TRắC Tự ĐộNG LIÊN TụC

- tm panel gắn thiết bị: Tôn sơn tĩnh điện - dày 1,2mm
- tủ gồm 2 lớp cánh


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CƠNG
TỈ LỆ

HỒN THÀNH SỐ HIỆU BẢN VẼ

MẶT TRƯỚC TRONG TỦ
MẶT BÊN TRONG TỦ

A3

BẢN VẼ SỐ

BV-05


SA I
LN

b

SA I

XC NHN

T
CH U T:

TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ
Và KHAI THáC CÔNG TRìNH

THủY LợI Đà LạT
Aptomat
B ghi nhn dữ liệu
Bộ truyền dữ liệu

DỰ ÁN:
ĐK và rơ le

Hộp che
Quạt thơng gió

Cần đấu dây

Bộ hiển thị

Bộ lưu điện/UPS

Đầu ghi Camera

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim Đồng, Phường 6,
Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Bồn chứa nc v
u o
Bm nc 1


MT TRC CNH TRONG

Cha húa
cht th

đơn vị TƯ VấN:

Bm nc 2

MT TRC CNH NGOI

CHI TIT BN CHỨA MẪU VÀ TẤM ĐỠ ĐIỆN CỰC

GIÁ ĐỠ CÁC BÌNH HĨA CHẤT THỬ

Tấm mika có
kht lỗ định vị senser

Tấm mika có
khoét lỗ định vị senser

gờ đỡ tấm mica
hộp 10x10

Lỗ xả tràn
Ren ngoài 48

Lỗ xả đáy
Ren ngoài 34


TÊN BẢN VẼ :

Bè TRí THIếT Bị TRONG Tủ QUAN TRắC
Tự ĐộNG LIÊN TụC

L cấp nước
Ren ngồi 27

THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CƠNG
- Vật liệu bồn chứa: Inox 304 - dày 1,5 mm

- Vật liệu bồn chứa: Inox 304 - dày 1,5 mm

- Chân đế: sử dụng hộp inox 30 x 30 x 1,5 mm

- Chân đế: sử dụng hộp inox 30 x 30 x 1,5 mm

TỈ LỆ

A3

HOÀN THÀNH SỐ HIỆU BẢN VẼ

BẢN VẼ SỐ

BV-06


SA I

LN

SA I

XC NHN

S
CH U T:

TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ
Và KHAI THáC CÔNG TRìNH
THủY LợI Đà LạT

THIT B IU KHIỂN VÀ TRUYỀN DỮ LIỆU

MODBUS 232/485
A+

DỰ ÁN:

B-

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

5 6
N220


ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim Đồng, Phng 6,
Tp. Lt, tnh Lõm ng

đơn vị TƯ VấN:

2 X 0.75 SHELD

2 X 0.75 SHELD

L N

Bé HIĨN THÞ 2

PE

Bé HIĨN THÞ KẾT QUẢ ĐO

91 11

GN

S

BN

90

WH


12

YE

91 11

GN

S

BN

90

WH

12

YE

91 11

GN

S

BN

90


WH

12

YE

91 11

GN

S

BN

90

WH

YE

12

TÊN BẢN V :

SƠ Đồ KếT NốI THIếT Bị ĐO
PH, NHIệT Độ, TSS, AMONI
THIT K BN V THI CễNG
T L

ĐầU ĐO: PH, NHIệT Độ


ĐầU ĐO: AMONI

ĐầU ĐO: TSS

ĐầU ĐO: COD/BOD

A3

HON THNH S HIỆU BẢN VẼ

BẢN VẼ SỐ

BV-07


SA I
LN

SA I

XC NHN

S
CH U T:

TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ
Và KHAI THáC CÔNG TRìNH
THủY LợI Đà LạT


D N:

XY DNG HỆ THỐNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

THIẾT BỊ HIỂN THỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN TRẠM

ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim Đồng, Phường 6,
Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

CHANEL 7
9 10

2 X 0.75 SHELD

N220 11 12

đơn vị TƯ VấN:

Bộ HIểN THị 3

L N

PE

24 25
OUPUT


MODBUS 232/485

TấN BN V :

SƠ Đồ KếT NốI THIếT Bị ĐO
LƯU LƯợNG
THIT K BN V THI CễNG
T L

A3

HON THNH S HIU BẢN VẼ

BẢN VẼ SỐ

BV-08


SA I
LN

SA I

XC NHN

s
CH U T:

TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ

Và KHAI THáC CÔNG TRìNH
THủY LợI Đà LạT

THIếT Bị HIểN THị Và ĐIềU KHIểN TRạM

N220

13

14

THIếT Bị HIểN THị Và ĐIềU KHIĨN TR¹M

N220

13

DỰ ÁN:

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

14

DI

DI


RUN

DI1

RUN

DI1

ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim Đồng, Phường 6,
Tp. Đà Lạt, tỉnh Lõm ng

FAUL

DI2

FAUL

DI2

đơn vị TƯ VấN:

DO.1

MC01

DO.1

MC01


RN01

RN01
CR01
96

CRO2
96

5

RNO1
95

MCO1

0
95

N220

MCO2

1

RN02

0
95


13

MCO1
0

N220

MCO2
0

0 VAC

N24

9

97

14

RN01
13

CRO2
95

9

97


14

5

RNO2

CRO1

1
0 VAC

N24
220

220

VAC
0

BƠM MẫU 1
LÊN BồN SENSOR

VAC
0

VAC

BƠM MẫU 2
LÊN BồN SENSOR


VAC

TấN BN V :

SƠ Đồ ĐIềU KHIĨN B¥M LÊY MÉU

THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CƠNG
TỈ LỆ

A3

HỒN THÀNH SỐ HIỆU BẢN VẼ

BẢN VẼ SỐ

BV-09


SA I
LN

SA I

XC NHN

Tủ ĐIềU KHIểN
CH U T:

TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ
Và KHAI THáC CÔNG TRìNH

THủY LợI Đà LạT

S
Thanh đỡ chữ L thép
500x30x50mm

DỰ ÁN:

Đồng hồ
đo lưu lượng

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

Aptomat

Tủ điều khiển
500x400x200
Thiết bị chống sét

ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim Đồng, Phường 6,
Tp. Đà Lạt, tỉnh Lõm ng

B ngun
24V10A-240W

Cm bin siờu õm


đơn vị TƯ VấN:

in li 220V

Cảm biến
siêu âm

Cảm biến
siêu âm

Đường ống DN500

Ống DN500

Ống thép mạ kẽm D60

Bản mã
200x200x10mm
Bulong M24
g8.8 l=250

Cao trình mặt đất tự nhiên

TÊN BN V :

Bờ tụng
M250

Tủ ĐIềU KHIểN ĐO LƯU LƯợNG NGOàI TRêI


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CƠNG

GHI CHÚ:
KÍCH THƯỚC ĐẾ MÓNG: B=80CM/
H = 30CM

TỈ LỆ

A3

HOÀN THÀNH SỐ HIỆU BẢN VẼ

BẢN VẼ SỐ

BV-10


SỬA ĐỔI
LẦN

SỬA ĐỔI

XÁC NHẬN

Tay vươn + bulong đai ốc
CHỦ ĐẦU T:

Ct chng sột


TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ
Và KHAI THáC CÔNG TRìNH
THủY LợI Đà LạT

D N:

Camera theo dừi
(PTZ)

XY DNG H THỐNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim Đồng, Phng 6,
Tp. Lt, tnh Lõm ng

đơn vị TƯ VấN:

ng thép mạ kẽm
D60 dày 4mm

Tiếp địa

Bulong M24
g8.8 l=250

Bản mã
200x200x10mm

Cao trình mặt đất tự nhiên

TÊN BẢN VẼ :

CAMERA GI¸M S¸T CưA Xả
Và THIếT Bị CHốNG SéT

Bờ tụng
M250

THIT K BN V THI CƠNG

GHI CHÚ:

TỈ LỆ

HỒN THÀNH SỐ HIỆU BẢN VẼ

KÍCH THƯỚC ĐẾ MOÙNG: B=80CM/ H = 30CM

A3

BẢN VẼ SỐ

BV-11


SA I
LN


SA I

XC NHN

CH U T:

TRUNG TÂM QUảN Lý ĐầU TƯ
Và KHAI THáC CÔNG TRìNH
THủY LợI Đà LạT

GHI CH

D N:

Bulong M24
Mặt bích dày 10mm

- Hệ thống chống sét đặt cột thu trực tiếp tại trung tâm trạm
quan trắc tự động

Thép tấm 50x100mm

-Cột thu sét là loại cột thép mạ kẽm sơn chống gỉ cao 6m

2 sườn chịu lực dày 10mm

- Hệ thống tiếp địa cho cột thu sét được sử dụng bằng loại cọc bằng đồng
D16 dài 2,5m

Ống thép mạ kẽm

6m x D60 x 1,5mm
Dây đồng 70mm2

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG,
LIÊN TỤC THUỘC NHÀ MÁY
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TP. ĐÀ LẠT

ĐỊA ĐIỂM:
số 1 Kim Đồng, Phường 6,
Tp. Lt, tnh Lõm ng

đơn vị TƯ VấN:

Dõy ging, dây neo
5 ly, tăng đo

Khung móng thép
M16x500

Móc neo
Bulong M24

M

M

Bê tơng M250

Cọc bằng đồng d16x2.5m


Cọc bằng đồng d16x2.5m

TÊN BẢN VẼ :

HÖ THèNG THU SÐT

THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CƠNG
TỈ LỆ

A3

HỒN THÀNH SỐ HIỆU BẢN VẼ

BẢN VẼ SỐ

BV-12


THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Hệ thống quan trắc nước thải tự động tại hệ thống xử lý nước thải thành phố Đà
Lạt
I. CÔNG NGHỆ QUAN TRẮC
1. Các thành phần, bộ phận của hệ thống quan trắc tự động
Lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động tại hệ thống xử lý nước thải thành phố
Đà Lạt bao gồm các thành phần chính:
- Trạm quan trắc nước thải tự động cho nước thải đầu ra của Nhà máy trước khi xả
thải ra môi trường gồm các chỉ tiêu: Lưu lượng đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS, Amoni.
- Quan trắc lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra của nhà máy.
- Hệ thống truyền nhận dữ liệu kết nối liên tục theo thời gian thực giá trị các chỉ tiêu

với máy tính để quan sát, báo động bằng cịi và đèn nhấp nháy khi có chỉ tiêu khơng đạt
theo số cài đặt trước.
- Hệ thống máy lấy mẫu tự động được cài đặt dựa trên giới hạn trên của các chỉ tiêu,
khi có bất cứ chỉ tiêu nào vượt ngưỡng thì hệ thống máy lấy mẫu sẽ tự động hút mẫu vào
lưu trữ ở các bình nhựa để cơ quan chức năng có mẫu phân tích đối chứng tại phịng thí
nghiệm.
- Hệ thống kết nối với mạng internet trực tuyển 24/7, để truyền tải dữ liệu tới các cơ
quan quản lý và giúp các nhân viên vận hành và nhà quản lý có thể dễ dàng truy cập, theo
dõi kết quả hoạt động của hệ thống.
- Hệ thống camera quan sát quá trình hoạt động của trạm quan trắc tự động. Hệ thống
được hiển thị trên màn hành tại nhà điều hành và truyền hình ảnh về cho các Sở Ban ngành
theo dõi.
- Hệ thống truyền dữ liệu qua giao thức FTP, FTPs, sFTP tới các cơ quan quản lý nhà
nước theo yêu cầu (tối thiểu 3 địa chỉ).
2. Mô tả và nguyên lý hoạt động của hệ thống
Hệ thống gồm 2 khu vực chính: Khu vực quan trắc và trung tâm điều khiển
Tại khu vực đặt hệ thống quan trắc, các đầu đo quan trắc được lắp trực tiếp vào thùng
chứa nước mẫu đo qua hệ thống bơm hút mẫu.
Thiết bị đo lưu lượng đầu ra được lắp trên tuyến ổng xả đầu ra của nhà máy (DN500)
và được kết nối với hệ thống quan trắc.
Các đầu đo được kết nối với các bộ hiển thị trong tủ quan trắc để chuyển đổi và hiển
thị giá trị các chỉ tiêu tại chỗ.
Thơng qua bộ truyền nhận tín hiệu, việc quản lý, điều hành trạm từ xa bằng máy tính
đặt tại trung tâm điều khiển.
- Dữ liệu của hệ thống đo sẽ được truyền về Sở Tài Nguyên Môi trường theo quy định
tại điều 39, thơng tư 10/2021/TT-BTNMT.
- Ngồi ra khi có thơng số nào vượt ngưỡng cài đặt thì sẽ kích hoạt hệ thống máy lẫy
mẫu để hút mẫu lưu trữ vào máy giúp cho cơ quan quản lý có cơ sở phân tích đối chúng
tại phịng thí nghiệm.
1



- Ngồi dữ liệu về kết quả đo, hình ảnh cho quá trình đo của trạm quan trắc cũng được
truyền liên tục về Cơ quan quản lý thông qua hệ thống camera.
3. Chức năng của hệ thống
Quản lý, bảo vệ: Hệ thống thu thập dữ liệu (data logger) được đặt trong tủ bảo vệ đặt
ngay tại vị trí quan trắc giúp cho việc quản lý được an toàn, tránh mất cắp hay các việc can
thiệp không mong muốn.
Khả năng di chuyển: Toàn bộ thiết bị quan trắc được làm mang tính chất modul dễ
dàng tháo lắp di chuyển trong trường họp phải di chuyển toàn bộ trạm quan trắc.
Quản lý, hiển thị các thông số đo, khả năng mở rộng: Hệ thống có thể kết nối và quản
lý và mở rộng thêm các thông số đo theo yêu cầu: Đây là khả năng mở rộng các thông số
đo của hệ thống. Khi cần có thể kết nối thêm các modul, đầu đo mới mà không ảnh hưởng
tới khả năng quản lý của hệ thống.
Trên màn hình hiển thị có thể đặt để xem giá trị đo và trạng thái của các chỉ tiêu đo.
Có thể xem đồ thị thơng số theo thời gian ngày, tuần, tháng hoặc danh sách liệt kê các giá
trị thông số đã lưu trong bộ nhớ.
Chức năng lưu trữ dữ liệu đo: Lưu dữ liệu theo thời gian thực (thời gian của hệ thống
có thể cài đặt được) liên tục 1 phút đến 60 phút. Có thời gian lưu dữ liệu tối thiểu 3 tháng.
Chức năng cổng kết nối: Kết nối trực tiếp máy tính thơng qua các cổng giao tiếp công
nghiệp, ưu tiên tiêu chẩn kỹ thuật số (MODBUS hoặc BACNet, OPCUA…, Ethernet. Lưu
dữ liệu vào thẻ nhớ SD.
Chức năng bảo mật:
Chức năng bảo mật hệ thống được phần thành nhiều nhóm:
- Nhóm 1: Chỉ xem: với mức truy cập này chỉ có thể xem được các thơng số hiển thị
trên màn hình, các giá trị lưu trong bộ nhớ.
- Nhóm 2: Bảo dưỡng: Với mức truy cập này người sử dụng có quyền truy cập theo
chức năng mức 1 và thêm chức năng xem, hiệu chuẩn các đầu đo.
- Nhóm 3: Quản lý hệ thống: Đây là chức năng cao nhất của hệ thống, người sử dụng
có tồn quyền để sử dụng các chức năng của hệ thống.

Chức năng lưu các cảnh báo hệ thống: Có thể cài đặt tối thiểu 7 cảnh báo vượt
ngưỡng khác nhau. Cảnh báo vượt ngưỡng cỏ 3 dạng: Hiện thơng báo lên màn hình, khởi
động đèn, chng cịi cảnh báo tại nhà điều hành, khởi động Relay (lựa chọn thêm),
Email/Tin nhắn (lựa chọn thêm). Cài đặt cảnh báo cho các thông số ở ngưỡng thấp hoặc
ngưỡng cao.
Chức năng làm sạch đầu đo tự động: Làm sạch cho đầu đo tự động: Bằng khí thổi
hoặc cần gạt. Việc làm sạch tự động sẽ đem lại các kết quả đo chính xác, ổn định và giảm
chu kỳ bảo dưỡng các đầu đo.
Bảo dưỡng thuận tiện - tháo lắp dễ dàng: Đây là chức năng Plug & Play: Hệ thống
có thể tháo lắp các đầu đo để bảo dưỡng, lau chùi hay hiệu chuẩn mà hệ thống vẫn hoạt
động bình thương.
Kết nối với thiết bị bên ngồi: kết nối thơng qua các kết nối kỹ thuật số công nghiệp
Modbus RTU hoặc thông qua TCP/IP.

2


Kết nối điều khiển từ xa: Thông qua các thiết bị phụ trợ, hệ thống có thể kết nối điều
khiển từ xa gián tiếp bằng phần mềm cài đặt trên máy tính thơng qua cổng truyền thơng
cơng nghiệp, mạng LAN, modem 4G-LTE.
Chức năng của phần mềm giám sát tại nhà điều hành: Hệ thống truyền nhận dữ liệu
kết nối liên tục theo thời gian thực giá trị các chỉ tiêu với máy tính để quan sát, báo động
bằng cịi và đèn nhấp nháy khi có chỉ tiêu khơng đạt theo số cài đặt trước.
Chức năng gửi dữ liệu tới các cơ quan quản lý: Tất cả các thông số quan trắc từ Tủ
điều khiển sẽ được truyền đến cơ quan quản lý nhà nước bằng file TXT có chứa thơng tin
về các thông số của trạm theo thông tư 10/2021- BTNMT thơng qua giao thức FTP.
II. ĐẶC TÍNH CÁC THIẾT BỊ
1. Đầu đo pH và nhiệt độ
-Chỉ tiêu đo: pH, nhiệt độ
-Loại đầu dị: Cảm biến phân tích hố học.

-Phương pháp đo: điện hóa sử dụng điện cực đơn.
-Loại điện cực: điện cực thủy tinh.
-Thiết kế đầu điện cực kín hồn tồn đạt tiêu chuẩn IP68. Khơng cần bổ xung dung
dịch đệm.
-Dải đo pH: 0-14 pH.
-Tích hợp cảm biến nhiệt độ với khả năng tự bù.
-Phạm vi nhiệt độ vận hành 0 - 50oC
-Độ chính xác: < ± 0.1 pH.
-Vật liệu thân vỏ: Thép không gỉ hoặc titanium.
-Điều kiện vận hành: áp suất tối đa < 3 bar.
-Kết nối tín hiệu RS485, MODBUS.
-Đường kính lớn nhất 26mm.
-Chiều dài lớn nhất 167.5mm
-Dạng chuẩn độ: 3 điểm.
-Cáp đi cùng dài >=10m.
2. Đầu đo TSS
-Chỉ tiêu đo: Tổng rắng lơ lửng (TSS)
-Đầu dò loại kỹ thuật số, kết nối với thiết bị hiển thị.
-Đo trực tiếp khơng dùng hóa chất, khơng cần xử lý mẫu.
-Nguyên lý đo: tán xạ và tán xạ ngược ánh sáng hồng ngoại hoặc tương đương, không
bị ảnh hưởng bởi độ màu giúp gia tăng độ chính xác của giá trị đo.
- Nguồn sáng: LED hồng ngoại bước sóng 860nm hoặc tương đương.
-Kỹ thuật đo: 2 bộ thu nhận ánh sáng tán xạ ở góc 45o với chùm sáng truyền qua hoặc
tương đương.
-Tích hợp bộ phận làm sạch tự động trên đầu đo.
3


-Tích hợp thuật tốn bù bong bóng trong nước mẫu.
-Điều kiện làm việc: Nhiệt độ -5 đến 40oC, áp suất 0 - 5bar.

-Thang đo : 1.0 -1000mg/L
-Độ chính xác : < ±2% trên toàn dải đo.
-Độ phân giải : 1.0 mg/L
-Vật liệu thân vỏ: thép không gỉ hoặc tốt hơn titanium.
-Điều kiện vận hành: nhiệt độ 0 - > 40oC, áp suất tối đa > 6 bar
-Cáp cảm biến dài > 5m
-Cấp bảo vệ: IP68
-Đường kính lớn nhất 30mm, chiều dài lớn nhất 185mm.
-Dạng chuẩn độ: 2 điểm.
3. Đầu đo COD.
- Chỉ tiêu đo: Nhu cầu oxi hóa học (COD).
-Đầu dò loại kỹ thuật số, kết nối với thiết bị hiển thị.
-Đo trực tiếp khơng dùng hóa chất, khơng cần xử lý mẫu.
-Nguyên lý đo: hấp thụ uv 2 chùm tia ở bước sóng 254 nm, có bù độ đục trong nước.
-Dải đo: 1 - 1500mg/L tương đương KHP.
-Độ phân giải: < 0.01 mg/L.
-Độ chính xác: ±5% trên tồn dải đo.
-Thời gian đáp ứng: <15 phút.
-Tích hợp bộ phận chổi quét làm sạch tự động trên đầu đo.
-Vật liệu thân vỏ: POM và thép không gỉ hoặc titanium.
-Điều kiện vận hành: nhiệt độ0 - 50oC, áp suất tối đa > 0,5 bar.
-Cáp cảm biến dài > 5m.
-Cấp bảo vệ: IP68.
-Dạng chuẩn độ: 2 điểm..
4. Đầu đo Amoni (NH4+)
-Nguyên lý đo: chọn lọc ion (ISE), khơng sử dụng hóa chất cho quá trình vận hành.
-Đo đạc đồng thời NH4+, pH/nhiệt độ để bù số liệu đo.
-Dải đo: 0 - 100mg/L NH4+.
-Độ chính xác: < ±5% trên giá trị đọc hoặc < ±5% trên toàn dải đo
-Độ phân giải : 0.1 mg/L.

-Dải đo pH: 4-10, Độ chính xác ±0.1pH, độ phân giải 0.01.
-Thời gian đáp ửng: <30 Phút.
-Nhiệt độ hoạt động: 0 - 40oC,
-Dạng chuẩn độ: phi tuyến.
4


-Vật liệu thân vỏ: thép không gỉ, PVC, POM hoặc ABS.
-Tích hợp làm sạch tự động bằng chổi.
-Cáp cảm biến dài > 5m.
-Cấp bảo vệ: IP68. Áp suất làm việc tối đa 1 bar.
5. Thiết bị kết nối, hiển thị các đầu đo COD, TSS, pH, Amoni (NH4+), nhiệt
độ.
-Khả năng kểt nối: bộ điều khiển đa năng đa thông số sử dụng được trực tiếp với 4
sensor pH, COD/BOD, TSS, amoni(NH4+).
-Tự động nhận đầu đo kết nối.
-Màn hình: LCD kích thước 7.0in hoặc tương đương điều khiển bằng cảm ứng. Có
khả năng lưu dữ liệu đo đạc khi mất điện. Điều khiển và lưu trữ giá trị của quá trình hiệu
chuẩn các đầu đo.
-Giao thức truyền dữ liệu : Modbus RTU RS485.
-Nhiệt độ làm việc: 0 - 50oC hoặc tốt hơn.
-Nguồn điện: 220 Vac, 50/60 Hz hoặc 24VDC.
-Tất cả cài đặt của người sử dụng được, lưu lại trong bộ nhớ củạ thiết bị.
-Cấp bảo vệ: IP65.
-Vật liệu: bằng ABS và/hoặc kim loại có lớp phủ chổng ăn mịn hoặc tương đương.
6. Thiết bị lấy mẫu và lưu mẫu tự động.
Máy lấy mẫu có chế độ lấy theo thời gian định trước, lấy theo lưu lượng,
lấy theo mức, sự kiện hoặc tín hiệu điều khiển từ bên ngồi.
* Thơng số kỹ thuật:
- Sử dụng công nghệ Inverter tiết kiệm năng lượng

- Thời gian lấy mẫu: liên tục, có thể điều chỉnh
- Hướng dẫn sử dụng đơn giản và dễ sử dụng
- Phụ kiện thay thế dễ dàng
- Bền vững với môi trường khắc nghiệt
- Nhiệt độ bảo quản mẫu: Theo tiêu chuẩn (0-10oC)
- Hiển thị trên màn hình LCD có đèn backlight
- Số lượng mẫu lấy: 12 chai/ 2.0l, có khay đựng, nắp chai
- Nhiệt độ buồng mẫu4±2oC, có thể điều chỉnh nhiệt độ
- Chiều cao hút mẫu: 7,5m (tùy thuộc vào chiều dài ống lấy mẫu)
- Chiều dài ống hút mẫu: 05m
- Cổng RS485 kết nối với bộ đo đa chỉ tiêu SmartpH-06M và các thiết bị khác
- Vật liệu: bên ngoài thép sơn tĩnh điện, bên trong thép khơng gỉ 304
- Nguồn: 200-230VAC
7. Hóa chất, vật tư tiêu hao cho các thiết bị đo:
5


Hoá chất hiệu chuẩn cho các đầu đo (1 năm sử dụng) tuỳ theo quy định của nhà sản
xuất
8. Thiết bị đo lưu lượng đầu vào, đầu ra
Thiết bị đo lưu lượng sử dụng loại đo siêu âm gắn trên thành ống.
-Kích thước: DN50-DN1000
-Khoảng đo tốc độ: 0 - 32m/s, 2 chiều.
-Độ chính xác ±1.0%
-Tín hiệu đầu ra là dịng điện ra analog (0/4~20mA), xung 6-1000ms, 1 đầu ra relay
và Modbus RS485.
-Màn hình LCD, hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
-Nguồn cấp : 220 VAC hoặc 24VDC
9. Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu về Trạm trung tâm /SỞ TNMT theo
Thơng tư 10/2021/TT-BTNMT và tích hợp điều khiển trạm quan trắc

'-Bộ thiết bị có đầy đủ các tính năng tiêu chuẩn thỏa mãn được các thơng tư về quan
trắc môi trường của Bộ Tài nguyên và Mơi trường, đặc biệt là thơng tư số 10/2021/TTBTNMT. Có khả năng báo cáo trạng thái của các thiết bị đo (đang đo, hiệu chuẩn, báo lỗi
thiết bị) theo thông tư 10 theo đường truyền dưới dạng nội dung fíle .txt. Từ server quan
trắc có thể thực hiện điều khiển máy lấy mẫu.
-Thiết bị ghi nhận dữ liệu được kết nối với đầu ra của các thiết bị đo của hệ thống:
lưu lượng, pH, COD, TSS, Amonim để lưu trữ giá trị đo của hệ thống thông qua giao thức
kỹ thuật số MODBUS RS485.
-Lưu dữ liệu theo thời gian thực liên tục từ 1 giây đến 60 phút.
-Cấu hình phần cứng:
Đầu vào số ≥ 4
Đầu ra số ≥ 4
≥ 8 đầu vào analogue 4-20 mA.
≥ 1 cổng truyền thông (Modbus RTU) RS485/RS232
≥ 1 cổng Ethernet TCP/IP RJ45
1 khe cắm thẻ nhớ SD
Kết nối Wifi hoặc 4G LTE với ăng ten kéo dài.
10. Máy tính lưu và xử lý hiển thị số liệu
Máy tính tại phịng điều khiển được kết nối với hệ thống quan trắc qua bộ kết nối hiển
thị dữ liệu, để theo dõi hệ thống và lập báo cáo định kỳ về chất lượng các chỉ tiêu đo.
- Vi xử lý Intel Core 17,
- Ram 8GB,
- SSD 1TB, SATA 6Gbps 3.5in
- Ổ quang DVD.
- Có Chuột và bàn phím đồng bộ
- Màn hình LED > 25".
6


- Hệ điều hành: Microsoft Office, Windows bản quyền
11. Hệ thống camera ngoài trời và phụ kiện

Camera IP quay quét ngoài trời để giám sát cửa xả:
- Đạt chuẩn IP > 67
- Độ phân giải video: full HD 1.080p (15fps)
- Có khả năng quay (ngang, dọc)
- Có khả năng xem ban đêm với khoảng cách tối thiểu 20m..
- Ống kính zoom quang học tự động.
- Kích thước hình ảnh 1920(H)xl080(V)
- Chống nhiễu OSD menu, chống ngược sáng kỹ thuật số, cân bằng sáng.
- Độ nhạy sáng: 0.01 , Olux IR ON
- Cột treo
12. Camera cố định trong nhà trạm
Camera cố định để giám sát hệ thống quan trắc trong nhà trạm:
-Cảm biến hình ảnh: 1/2.8 inch Progressive Scan CMOS.
-Chuẩn nén hình ảnh: H.265+/H.265/H.264+/H.264.
-Hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ Micro SD/SDHC/SDXC dung lượng lên đến 128GB.
-Độ phân giải: 2.0 Megapixel.
-Ống kính: 2.8mm, 4mm, 6mm, 8mm, 12mm (tùy chọn).
-Tầm quan sát hồng ngoại: 80 mét.
-Chức năng báo động khi có đột nhập, chuyển động, vượt hàng rào ảo…
-Chức năng quan sát Ngày và Đêm (IR-CUT).
-Chức năng giảm nhiễu số 3D-DNR.
-Chức năng chống ngược sáng Digital WDR (Wide Dynamic Range).
-Tiêu chuẩn chống thấm nước và bụi: IP67 (thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài
trời).
13. Đầu ghi và ổ cứng
Đầu ghi kỹ thuật số
- Cho phép ghi và hiển thị tối thiểu được 8 camera IP.
- Có cổng Ethernet RJ-45
- Nguồn điện 220VAC /1 pha/50Hz
- Ổ cứng 2TB chuyên dụng dùng cho đầu ghi hình camera.

- Chuẩn kết nối: SATA 3 (6Gb/s)
- Dung lưọng lưu trữ: 6TB
14. Hệ thống báo cháy
- Bộ điều khiển cảnh báo: 1 bộ / trạm.
- Đầu báo cháy: 1 đầu / trạm.
7


- Đầu báo khói: 1 đầu/ trạm.
- Chng báo: 1 Cái.
- Đèn báo: 1 Cái.
- Nút nhấn báo cháy: 1 cái
- Bình chữa cháy CO2 3kg: 1 bình
- Nội quy, tiêu lệnh: 1 bộ
15. Hệ thống chống sét lan truyền
- Chống sét nguồn 1 pha.
- Chống sét mạng LAN Cat6.
- Cột thu lôi và tiếp địa.
16. Bộ lưu điện UPS/Inverter
-Công suất: 2700W/3KVA Online.
-Điện áp vào: 230V/50Hz.
-Điện áp ra: 230V/50Hz.
-Tiêu chuẩn an toàn.
-Bảo vệ chống đoản mạch đường ra.
-Bảo vệ chống quá tải.
-Bảo vệ chống điện ắc quy quá cao hoặc quá thấp.
-Đảm bảo thời gian hoạt động cho các thiết bị chính >2 tiếng.
17. Tủ quan trắc chứa các thiết bị quan trắc, lấy mẫu, thùng chứa hóa chất
chuẩn
-Tủ quan trắc được thiết kể là tủ theo tiêu chuẩn đặt trong nhà với 2 lớp cánh được

làm bằng thép mạ tĩnh điện dày 1,5 mm. Tủ quan trắc chứa các thiết bị đo để quản lý
tập trung và bảo quản tránh mất cắp, cùng các tác động bên ngoài.
-Thiết kế tủ điện ngăn ra thành 2 phần (nước riêng, điện riêng) và bố trí quạt hút,
thơng gió tự động để đảm bảo an toàn kỹ thuật điện, chống chập điện gây cháy nổ hoặc
ảnh hưởng đến con người.
- Thông số tủ điều khiển
+ Vật liệu chế tạo: thép sơn tĩnh điện, dày 1.5 mm
+ Kích thước tủ: phù hợp với các thiết bị đặt trong tủ.
18. Hệ thống ethernet nối từ nhà điều hành tới trạm quan trắc
-Sử dụng dây dẫn cáp quang với hệ thống chuyển đổi quang điện tại nhà điều hành
và trạm quan trắc.
-Khoảng cách truyền dẫn >400m.
-Bộ chia mạng: 8 đến 16 cổng RJ45 gigabit ethernet tự động tương thích tốc độ
10/100Mbps hỗ trợ chuyển đổi MDI/MDIX và/ hoặc tích hợp bộ chuyển đổi quang điện
cho cáp quang.
8


19. Cáp dẫn tín hiệu RS485
Sử dụng dây dẫn RS485 với bọc chống nhiễu. Khoảng cách truyền dẫn >450m.
20. Nhà trạm
Nhà trạm thép tiền chế sơn chống ăn mịn.
Diện tích 5-7m2.
Cao tối thiểu 2,2m.
Lát sàn và tường, có hệ thống điện, chiếu sáng, điều hoà nhiệt độ
21. Hiệu chuẩn và kiểm định
Chi phí hiệu chuẩn và, kiểm định, báo cáo RA thiết bị đo
22. Kết nối và truyền dữ liệu
- Chi phí kết nối dữ liệu tới Sở/Ban/Ngành
- Chi phí phần mềm giám sát ở nhà máy

23. Đào tạo, chi phí lắp đặt và xây dựng khác
- Lắp đặt trạm quan trắc.
- Đào tạo hướng dẫn quy trình vận hành và bảo trì trạm quan trắc.
- Thi cơng lắp đặt các thiết bị quan trắc (hệ thống cáp dẫn tín hiệu RS485, hệ thống
cáp quang, bệ móng nhà trạm, trạm đo lưu lượng đầu vào, cột chống sét, cột treo camera)
- Hoàn thành lắp đặt và bàn giao thiết bị
III. PHẦN ĐIỆN
a)

Nguồn cấp điện

- Nguồn cấp cho tủ quan trắc được lấy từ tủ điện chính của nhà trạm thơng qua mạch
cấp nguồn.
- Cáp nguồn đoạn trong nhà đi từ tủ điện tổng vào máng cáp.
- Cáp nguồn ngoài trời treo trên không với cao độ không thấp hơn 3m so với mặt đất
và có dây thép chống võng.
- Cáp nguồn nối vào nhà trạm thông qua Automat cấp điện cho nhà trạm.
- Tủ điều khiển và hệ thống quan trắc lấy điện từ Automat trong nhà trạm. Từ nguồn
điện tại tủ quan trắc qua bộ chuyển đổi nguồn 24VDC cấp nguồn cho các thiết bị dùng
nguồn tương ứng.
- Dây điện trong nhà trạm đi trong máng cáp.
- Cáp điện động lực và điều khiển tủ điện quan trắc dẫn đến các thiết bị điện, cũng
như thiết bị đo dùng loại cáp đạt tiêu chuẩn, đảm bảo chất lượng được đi trong máng nhựa
hoặc ống gân xoắn chơn dưới đất.
b)

Tính toán lựa chọn cáp điện

Các thiết bị tủ quan trắc dùng nguồn 220V có cơng suất dự kiến:
Hai bơm lấy mẫu có cơng suất: 1 kw chạy khơng đồng thời.

- Nguồn thiết bị đo: 0,5 kw
- Nguồn điều khiển, chiếu sáng tủ: 0.2 kw
- Máy lấy mẫu: 1 kW
9


- Dự phòng: 1 Kw

Stt

Thiết
bị

1
Cấp
điều
2 nguồnBơm
khiển
3 mẫu
Bơm
số 1
4 mẫu số
Cấp
2
nguồn thiết
5
Máy
bị đo
6 lấy Nguồn
mẫu

dự phịng

Phụ
tải

M/F
F
M
M
F
F
F

PP
Khởi
động

Cơng
suất

Hệ
Điện
Dịng
số phụ
áp
định mức
tải

Hiệu
suất


Cơng
suất

F
DOL
DOL
F

KW
0.2
1
1
0.5

KV
0.22
0.22
0.22
0.22

A
1.0101
5.0505
5.0505
2.5253

Kđt
1
0.5

0.5
1

%
80
80
80
80

COS
0.9
0.9
0.9
0.9

F
F

1
1

0.22
0.22

5.0505
5.0505

0.2
0.5


80
80

0.9
0.9

Từ bảng thơng số trên ta có hệ số đồng thời của trạm là
Kđt = Kđti * Ai/A = 0.57
Vây dòng làm việc theo tính tốn của trạm là
Itt = Kđt * ZIdm = 0.457*21.2 = 12.1A.
Tiết diện dây cấp nguồn tổng cho trạm sẽ là:
Cơng thức tính tiết diện: S=I/Jkt -> S=12.1/4 = 3.025 mm2.
Chọn cáp nguồn cho tủ CXV 3x4 mm2.
c) Chi tiết lắp đặt
Lắp đặt máng cáp: Trong nhà điều hành dùng máng cáp để dẫn cáp từ tủ điện chính
đến hệ thống hào cáp. Máng cáp đặt phía sau các tủ động lực và tủ điều khiển chính của
nhà máy. Máng cáp được dùng chung cho cả cáp động lực và cáp điều khiển.
- Máng cáp dùng loại máng cáp có nắp 100x100, tơn dày l,2mm được sơn tĩnh điện.
Lắp đặt cáp điện: Cáp điện được dẫn từ tủ điện tổng đến tủ quan trắc. Cáp điện được
đi theo hệ thống máng cáp đến thiết bị. Cáp từ tủ quan trắc đến thiết bị được đi trong ống
luồn cáp, ống dùng loại ống gân xoắn có kích thước phù hợp. Cáp trong máng có các đai
để cố định cáp vào máng, khoảng cách giữa các đai phù hợp với từng kích thước cụ thể.
IV. PHẦN BƠM VÀ THỐT NƯỚC MẪU
Để đảm bảo đường nước mẫu đi vào bồn chứa các thiết bị đo liên tục. Hệ thống bơm
mẫu và ống nước dẫn mẫu cần được đảm bảo theo các tiêu chí sau:
+ Bơm mẫu cần được lắp đặt hai bơm song song, chạy luân phiên với nhau, các bơm
có khả năng làm việc độc lập, có thế chạy liên tục khi bơm còn lại bị sự cổ.
+ Đường ống vào ra bơm mẫu được lựa chọn theo đầu vào, ra của bơm hút mẫu.
Có đường kính ống hút mẫu là D = 0.034m, đường kính ống ra mẫu là D = 0.027m
10



×