Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

HSK5 lesson 13 第十三课_门开着呢.Pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 37 trang )

门开着呢

第十三课

Bài 13:

CỬA ĐANG MỞ





01




02




03




04





05




06





生词

1




zhe



xiào



shǒu

宾馆


bīnguān





一直

zhí

铅笔

qiánbǐ



wǎng



bān

路口

lùkǒu

杨笑笑

ng

Xiàoxiao



zhǎng


1



zhe



1. 他正在站着呢。
/Tā zhèngzài zhàn zhe ne./

2. 我等着他。
/Wǒ děng zhe tā./

được dùng để chỉ
trạng thái


2



shǒu


1. 妈妈的手很粗。
/Māma de shǒu hěn cū./

2. 我顺左手。
/Wǒ shùn zuǒshǒu./



tay


3







1. 他友手拿着笔写字。
/Tā yǒu shǒu ná zhbǐ xiězì./

2. 我拿钱给他。
/Wǒ ná qián gěi tā./

cầm


4


铅笔

qiānbǐ

1. 用铅笔写字比较好。
/ng qiānbǐ xiězì bǐjiào hǎo./

2. 他说我帮他买一支铅笔



bút chì


5



bān

1. 我们班有 30 个学生。
/Wǒmen bān yǒu 30 gè xuéshēng./

2. 你在哪个班学习?
/Nǐ zài nǎgè bān xuéxí?/



lớp học



6



zhǎng



1. 时间过得真快,他已经长大了。
/Shíjiān g dé zhēn ki, tā yǐjīng zhǎng dà le./

2. 他的手长很多毛。
/Tā de shǒu zhǎng hěnduō máo./

sinh ra, mọc


7



xiào



1. 他看着书,笑了起来。
/Tā kànzhe shū, xiào le qǐlái./


2. 这个小孩很爱笑。
/Zhègè xiǎohái hěn ài xiào./

cười


8

宾馆

bīnguān



1. 这家宾馆很不错。
/Zhè jiā bīnguǎn hěn bùc./

2. 这是他开的宾馆。
/Zhè shì tā kāi de bīnguǎn./

khách sạn


一直

9

zhí

1. 你一直这样,很少说话


/Nǐ yīzhí zhèng, hěn shǎo
shuōh./

2. 我一直想你。
/Wǒ yīzhí xiǎng nǐ./



Thẳng , cứ
luôn


10



wǎng



1. 一直往前走。
/Yīzhí wǎng qián zǒu./

2. 从这往左边走就到了。
/Cóng zhè wǎng zuǒbiān zǒu jiù dào
le./

về phía



11

路口

lùkǒu



1. 我在十字路口等你。
/Wǒ zài shízì lùkǒu děng nǐ./

2. 你到那个路口往右边走

/Nǐ dào nàgè lù kǒu wǎng yòubiān
zǒu./

giao lộ


12

杨笑笑

Yáng
Xiàoxiao



Dương Tiếu Tiếu

(tên người)


课文

2


第一课文

A: 门开着呢,请进。
/Mén kāi zhene, qǐng jìn./

B: 请问, 张先生在吗 ?
/Qǐngwèn, Zhāng Xiānshēng zài ma? /

A: 他出去了。你下午再来吧。
/Tā chūqù le. Nǐ xiàwǔ zàilái ba./

B: 好的,谢谢 !
/Hǎo de, xièxie!/


第二课文

A: 那个正在 说话的女孩儿是谁?
/Nàgè zhèngzài shuōhuà de nǚháir shì shéi?/

B: 我知道她的名字,她姓杨,叫杨笑笑,她
姐姐是我同学。

/Wǒ zhīdào tā de míngzì, tā xìng ng, jiào ng Xiàoxiào, tā jiějie shì wǒ
tóngx./

A: 那个手里拿着铅笔的呢 ?
/Nàgè shǒu lǐ názhe qiānbǐ de ne?/

B: 我不认识。
/Wǒ bù rènshí./


第三课文

A: 听说你有女朋友了 ?我认识她吗?
/Tīng shuō nǐ yǒu nǚ péngyǒu le? Wǒ rènshi tā ma?/

B: 就是我们 班那个长着两个大眼睛,非常爱
笑的女孩儿。
/Jiùshì wǒmen bān nàgè zhǎng zháo liǎng gè dà yǎnjīng, fēicháng ài xiào de
nǚháir.

A: 她不是有男朋友吗 ?
/Tā bùshì yǒu nán péngyǒu ma?/

B: 那个已经是她的前男友了。
/Nàgè yǐjīng shì tā de qián nányǒu le./



×