Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

HSK2 Lesson 14第十四课 你看过那个电影吗 ?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 33 trang )

第十四课

你看过那个电影吗
Bài 14:

CẬU ĐÃ XEM PHIM
ĐÓ CHƯA?





01




02




03




04





05




06





生词

1


有意思

yǒu si

玩儿

wánr

但是

dànshì




qíng

虽然

suīrán



bǎi






1

有意思

yǒu yìsi

1. 这本书很有意思。
/Zhè běn shū hěn yǒuyìsi./

2. 你这样开玩笑有意思吗?
/Nǐ zhèyàng kāiwán xiào yǒuyìsi ma?/

thú vị



2

但是

dànshì



1. 我很想去旅游但是我们没有钱。
/Wǒ hěn xiǎng qù lǚu dànshì wǒmen méiyǒu qián./

2. 他说我在路口等她,但是他不来。
/Tā shuō wǒ zài lùkǒu děng tā, dànshì tā bù lái./

nhưng


虽然

3

suīrán



1. 虽然她才 12 岁,但是很懂事。
/Suīrán tā cái 12 suì, dànshì hěn dǒngshì./

2. 虽然我很过分,但是都是为了您

好。

mặc dù, tuy


4







1. 这是我第一次跳舞。
/Zhè shì wǒ dì yī cì tiàowǔ./

2. 你去中国几次了?
/Nǐ qù Zhōngg jǐ cì le?/

lần


5

玩儿

wánr




1. 明天是星期六,我们出去玩吧!
/Míngtiān shì xīngqīliù, wǒmen chūqù wán ba! /

2. 小孩在外面玩很开心。
/Xiǎohái zài wàimiàn wán hěn kāixīn./

chơi, chơi đùa




6

qíng

1. 今天是晴天。
/Jīntiān shì qíngtiān./

2. 如果明天有晴我们就出去玩

/Rúguǒ míngtiān yǒu qíng wǒmen jiù chūqù



có nắng, nắng
ráo


7




1. 我有两百块钱。
/Wǒ yǒu liǎng bǎi kuài qián./

2. 我买了一百支铅笔。
/Wǒ mǎi le yībǎi zhī qiānbǐ./

bǎi



một trăm, trăm


课文

2


第一课文

在教室
A: 你看过那个电影没有?
/Nǐ kànguò nàgè diànyǐng méiyǒu? /

B: 没看过,听说很有意思。
/Méi kànguò, tīng shuō hěn yǒuyìsi./

A: 那我们下个星期一起去看吧?

/Nà wǒmen xià gè xīngqī yīqǐ qù kàn ba?/

B: 可以,但是我女朋友也想去。
/Kěyǐ, dànshì wǒ nǚ péngyǒu yě xiǎng qù./


第二课文

在办公司
A: 听说 你去过 中国,还想去吗 ?
/Tīng shuō nǐ qùg Zhōngg, hái xiǎng qù ma?/

B: 我虽然去过好几次,但是还想再去玩儿玩
儿。
/Wǒ suīrán qùg hǎojǐ cì, dànshì hái xiǎng zài qù wánr wánr./

A: 那我们一起去吧。
/Nà wǒmen yīqǐ qù ba./

B: 好啊,到时候我给你打电话。
/Hǎo a, dào shíhịu wǒ gěi nǐ dǎ diành./


第三课文

在房间
A: 明天天气怎么样?
/Míngtiān tiānqì zěnme ng?/

B: 虽然是晴天,但是很冷。

/Suīrán shìqíngtiān, dànshì hěn lěng./

A: 那还能去跑步吗?
/Nà hái néng qù pǎobù ma?/

B: 可以,但是你自己去吧,我还有很多事情要做

/Kěyǐ, dànshì nǐ zìjǐ qù ba, wǒ hái yǒu hěnduō shì qíng o z./


第四课文

在商店 买过东西没有?
A: 你在这个商店 买过东西没有? 买过东西没有?
/Nǐ zài zhègè shāngdiàn mǎiguò dōngxi méiyǒu?/

B: 买过一次,这儿的东西还可以,就是不便宜。
/Mǎig yīcì, zhèr de dōngxī hái kěyǐ, jiùshì bù piányi./

A: 我喜欢这件衣但是觉得有点儿贵。
/Wǒ xǐhuān zhè jiàn yī dànshì juéde yǒudiǎnr guì./

B: 两百块还可以,喜欢就买吧。
/Liǎng bǎi kuài hái kěyǐ, xǐhuān jiù mǎi ba./


回答问题
1. 他们看过那个电影吗?
2. 他们想几个人去看电影?
3. 他们想来中国做什么?

4. 为什么她明天不能去跑步?
5. 女的觉得这个商店 买过东西没有?的东西怎么样?


Điền vào chỗ trống
你以前 ...... 这种 水果吗? 水果吗?
我去年 ......... 你姐姐一次。

虽然天气很冷,但是他 ........ 。

虽然英语很难,但是她 ....... 。


注释

3


Trợ từ động thái 过
Động từ + 过 được dùng để chỉ một trải nghiệm từng có hoặc hành
động từng xảy ra trong quá khứ nhưng không kéo dài tới hiện tại.
Chủ ngữ

Vị ngữ
V



O


他们





我家。







那个电影。







中国。



×