BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
t
to
ng
hi
ep
do
TRẦN THẾ HỒNG
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
fu
ll
Chun ngành: Quản trị kinh doanh
m
oi
Mã số: 62.34.05.01
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
om
l.c
ai
gm
n
va
PGS, TS. VŨ CƠNG TUẤN
an
Lu
Người hướng dẫn khoa học:
ey
t
re
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011
MỤC LỤC
TRANG
t
to
TRANG PHỤ BÌA
ng
hi
ep
LỜI CAM ĐOAN
do
MỤC LỤC
w
n
lo
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ad
ju
y
th
DANH MỤC CÁC BẢNG
yi
DANH MỤC CÁC HÌNH
pl
1
ua
al
LỜI MỞ ĐẦU
11
n
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
n
va
ll
fu
11
oi
m
1.1. KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
DOANH NGHIỆP
at
nh
11
z
1.1.1. Cạnh tranh
z
14
jm
ht
vb
1.1.2. Lợi thế cạnh tranh
1.1.3. Năng lực cạnh tranh
15
k
gm
25
om
l.c
ai
1.2. MỘT SỐ YẾU TỐ CẤU THÀNH NĂNG LỰC CẠNH
TRANH (CÁC YẾU TỐ NỘI BỘ) CỦA DOANH NGHIỆP
25
an
Lu
1.2.1. Năng lực quản trị
1.2.4. Năng lực tài chính
26
1.2.5. Năng lực marketing
26
I
ey
26
t
re
1.2.3. Nguồn nhân lực
n
25
va
1.2.2. Trình độ cơng nghệ sản xuất
t
to
ng
hi
ep
27
1.2.7. Vị thế của doanh nghiệp
27
1.2.8. Năng lực cạnh tranh về giá
28
1.2.9. Năng lực phát triển quan hệ kinh doanh
29
do
1.2.6. Năng lực nghiên cứu và triển khai
w
29
n
1.2.10. Năng lực xử lý tranh chấp thương mại
lo
ad
1.2.11. Văn hoá doanh nghiệp
30
y
th
30
ju
1.2.12. Thương hiệu
yi
31
pl
1.3. MỘT SỐ YẾU TỐ MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI ẢNH
HƯỞNG ĐẾN NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP
n
ua
al
n
va
31
ll
fu
1.3.1. Thị trường
31
oi
m
1.3.2. Luật pháp và chính sách
nh
32
at
1.3.3. Kết cấu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ
z
33
z
1.4. MỘT SỐ MƠ HÌNH PHÂN TÍCH NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI
jm
ht
vb
34
k
1.4.1. Ma trận SWOT
35
39
om
l.c
ai
1.4.3. Phương pháp ma trận hình ảnh cạnh tranh
gm
1.4.2. Mơ hình kim cương của Michael Porter
an
Lu
43
1.5.1. Khung phân tích
43
ey
II
t
re
1.5. THIẾT KẾ MƠ HÌNH PHÂN TÍCH NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU THUỶ SẢN
VIỆT NAM
n
40
va
1.4.4. Phương pháp của Thompson – Strickland
t
to
ng
hi
ep
45
1.5.3. Phương pháp xác định mức độ ảnh hưởng (tầm quan trọng)
của các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu
thuỷ sản Việt Nam (xác định trọng số cạnh tranh ngành)
48
1.5.4. Phương pháp đo lường năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
50
1.5.5. Phương pháp đo lường các yếu tố môi trường bên ngoài ảnh
hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản
Việt Nam
55
do
1.5.2. Lựa chọn phương pháp đánh giá năng lực cạnh tranh của
doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
60
n
ua
59
n
al
1.5.6. Phương pháp chuyên gia nghiên cứu giải pháp nâng cao năng
lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
va
ll
fu
TÓM TẮT CHƯƠNG 1
m
62
oi
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU THUỶ SẢN VIỆT NAM
at
nh
62
z
2.1. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
XUẤT KHẨU THUỶ SẢN VIỆT NAM
z
jm
ht
vb
2.1.1. Tình hình sản xuất và xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
62
k
gm
2.1.2. Tình hình doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
76
81
om
l.c
ai
an
Lu
2.2. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP XUẤT KHẨU THUỶ SẢN VIỆT NAM
81
2.2.2. Phân tích các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
99
n
ey
t
re
III
va
2.2.1. Tầm quan trọng của các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh
đối với ngành xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam (xác định trọng số
ngành)
t
to
ng
hi
ep
120
2.3. ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ MƠI
TRƯỜNG BÊN NGỒI ĐẾN NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU THUỶ SẢN VIỆT NAM
122
2.3.1. Ảnh hưởng của yếu tố thị trường đến năng lực cạnh tranh của
doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
122
2.3.2. Ảnh hưởng của yếu tố luật pháp và chính sách đến năng lực
cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
125
do
2.2.3. Đánh giá tổng hợp năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất
khẩu thuỷ sản Việt Nam
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
128
n
ua
al
2.3.3. Ảnh hưởng của yếu tố kết cấu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ đến
năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
va
130
n
2.4. NHẬN XÉT CHUNG VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU THUỶ SẢN VIỆT NAM
ll
fu
m
130
oi
2.4.1. Các điểm mạnh cơ bản
nh
131
at
2.4.2. Các điểm yếu cơ bản
z
133
z
TÓM TẮT CHƯƠNG 2
ht
vb
136
k
jm
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC
CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU THUỶ
SẢN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020
136
om
l.c
ai
gm
3.1. CĂN CỨ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP
136
3.1.2. Mục tiêu phát triển xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam đến năm
2020
142
3.1.3. Quan điểm về nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam đến năm 2020
144
n
va
ey
t
re
IV
an
Lu
3.1.1. Dự báo về tình hình kinh tế thế giới giai đoạn 2010 – 2020
ảnh hưởng đến xuất khẩu thuỷ sản
t
to
ng
hi
ep
146
3.2.1. Nhóm giải pháp phát huy điểm mạnh
146
3.2.1.1. Giải pháp 1: Gia tăng năng lực cạnh tranh về giá của doanh
nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
146
do
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU THUỶ SẢN
VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020
w
n
lo
148
ad
3.2.1.2. Giải pháp 2: Gia tăng năng lực quản trị của doanh nghiệp
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
ju
y
th
150
yi
3.2.1.3. Giải pháp 3: Nâng cao năng lực nghiên cứu và triển khai
của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
pl
ua
al
152
n
3.2.1.4. Giải pháp 4: Gia tăng năng lực công nghệ sản xuất của
doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
n
va
fu
156
ll
3.2.2. Nhóm giải pháp khắc phục điểm yếu
oi
m
156
at
nh
3.2.2.1. Giải pháp 1: Nâng cao năng lực xử lý tranh chấp thương
mại của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
z
159
z
3.2.2.2. Giải pháp 2: Đẩy mạnh năng lực phát triển quan hệ kinh
doanh của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
jm
ht
vb
161
k
3.2.2.3. Giải pháp 3: Tăng cường sức cạnh tranh thương hiệu của
doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
166
om
l.c
ai
gm
an
Lu
3.2.2.4. Giải pháp 4: Nâng cao năng lực marketing của doanh
nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
170
3.2.2.6. Giải pháp 6: Nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
173
3.2.3. Nhóm giải pháp hỗ trợ
177
n
ey
t
re
V
va
3.2.2.5. Giải pháp 5: Phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
t
to
ng
hi
ep
177
3.2.3.2. Giải pháp 2: Đẩy mạnh liên kết giữa doanh nghiệp xuất
khẩu thuỷ sản với nông dân – nhà cung ứng nguyên liệu chế biến và
xuất khẩu
181
3.2.3.3. Giải pháp 3: Phát triển dịch vụ kho lạnh để bảo quản
nguyên liệu và sản phẩm trong xuất khẩu thuỷ sản của doanh nghiệp
182
3.2.3.4. Giải pháp 4: Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm bằng tiêu
chí “thuỷ sản xanh” đối với doanh nghiệp
184
do
3.2.3.1. Giải pháp 1: Xây dựng chiến lược cạnh tranh – phát triển thị
trường của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
186
186
n
3.3.1. Đối với nhà nước
ua
al
3.3. KIẾN NGHỊ
va
ll
fu
191
oi
m
TÓM TẮT CHƯƠNG 3
189
n
3.3.2. Đối với ngành thuỷ sản
nh
193
at
KẾT LUẬN
z
195
z
TÀI LIỆU THAM KHẢO
vb
198
k
jm
ht
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC
GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
gm
199
om
l.c
ai
PHẦN PHỤ LỤC
an
Lu
n
va
ey
t
re
VI
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
0
t
to
2
ng
4
ATTP
1
ATVSTP
3
hi
BRC
5
ep
6
do
7
ĐBSCL
8
An toàn thực phẩm
An toàn vệ sinh thực phẩm
British Retail Consortium
(Tiêu chuẩn đáp ứng khách hàng cả an toàn và chất lượng)
w
Đồng bằng sông Cửu Long
n
DN
DNTS
10
ad
11
lo
9
12
y
th
GLOBAL GAP
ju
13
14
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp thuỷ sản
Global Good Agricutere Practice
(Thực hành nơng nghiệp tốt tồn cầu)
yi
15
17
Hazard Analysis Critical Control Point
ua
al
HACCP
pl
16
n
(tạm dịch: Quản lý mang tính phịng ngừa nhằm bảo đảm
va
n
ATTP thơng qua việc các biện pháp kiểm sốt tại các điểm
m
19
22
Khoa học công nghệ
z
KHCN
(Viện Quốc tế về Quản lý và Phát triển)
at
21
nh
20
International Management and Development
oi
IMD
ll
18
fu
tới hạn)
z
35
39
40
VHDN
41
Vietnam Champer of Commerce Industry
(Phịng Thương mại và Cơng nghiệp Việt Nam)
Văn hố doanh nghiệp
VII
ey
38
t
re
VCCI
(Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam)
n
37
Vietnam Association of Seafood Exporters and Processors
va
36
Thành phố Hồ Chí Minh
an
Lu
VASEP
33
Sản xuất kinh doanh
om
34
TP. HCM
31
(Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế)
l.c
ai
32
SXKD
Organisation for Economic Co-operation and Development
gm
28
29
30
Năng lực cạnh tranh
k
OECD
26
Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản
jm
27
NLCT
24
ht
25
NAFIQAVED
vb
23
42
44
t
to
46
ng
48
hi
ep
50
VN
43
WEF
45
WTO
47
XK
49
XKTS
51
Việt Nam
World Economic Forum (Diễn đàn Kinh tế thế giới)
World Trade Organization (Tổ chức Thương mại thế giới)
Xuất khẩu
Xuất khẩu thuỷ sản
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
VIII
DANH MỤC CÁC BẢNG
TRANG
t
to
ng
hi
Bảng 1.1. Ma trận SWOT
34
Bảng 1.2. Mô tả ma trận hình ảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
40
Bảng 1.3. Mô tả ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ của doanh
42
ep
do
nghiệp
52
w
Bảng 1.4. Thang đo nhóm yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh
n
lo
tranh của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
ad
58
y
th
Bảng 1.5. Thang đo mức độ ảnh hưởng của yếu tố mơi trường bên
ju
ngồi đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản
yi
pl
Việt Nam
62
Bảng 2.2. Sản lượng thuỷ sản nước ngọt nuôi trồng của Việt Nam,
63
n
ua
al
Bảng 2.1. Diện tích ni trồng thuỷ sản nước ngọt của Việt Nam
n
va
giai đoạn 2000 – 2009
fu
64
ll
Bảng 2.3. Sản lượng nuôi thuỷ sản nước mặn và nước lợ của Việt
oi
m
Nam, giai đoạn 2000 – 2009
nh
65
at
Bảng 2.4. Sản lượng thuỷ sản khai thác của Việt Nam, giai đoạn
z
z
2000 – 2009
vb
66
jm
ht
Bảng 2.5. Tổng sản lượng thuỷ sản của Việt Nam, giai đoạn 2000 –
2009
k
67
Việt Nam, năm 2009
Bảng 2.7. Kim ngạch xuất khẩu thuỷ sản của Việt Nam, giai đoạn
70
n
va
Bảng 2.8. Kim ngạch xuất khẩu thuỷ sản của Việt Nam theo địa
69
an
Lu
1990 – 2009
om
l.c
ai
gm
Bảng 2.6. Số lượng cơ sở chế biến thuỷ sản đạt chuẩn xuất khẩu của
71
2009
Bảng 2.10. Thị trường xuất khẩu thuỷ sản của Việt Nam, năm 2009
IX
74
ey
Bảng 2.9. Cơ cấu mặt hàng thuỷ sản xuất khẩu của Việt Nam, năm
t
re
phương, giai đoạn 2001 – 2009
Bảng 2.11. Các doanh nghiệp dẫn đầu về xuất khẩu cá tra, cá basa
77
của Việt Nam, năm 2009
t
to
Bảng 2.12. Các doanh nghiệp dẫn đầu về xuất khẩu tôm của Việt
78
ng
Nam, năm 2009
hi
ep
Bảng 2.13. Các doanh nghiệp dẫn đầu về xuất khẩu cá ngừ của Việt
79
do
Nam, năm 2009
w
80
n
Bảng 2.14. Các doanh nghiệp dẫn đầu về xuất khẩu mực, bạch tuộc
lo
ad
của Việt Nam, năm 2009
y
th
Bảng 2.15. Kết quả khảo sát tầm quan trọng của yếu tố thương hiệu
81
ju
yi
đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
pl
83
ua
al
Bảng 2.16. Kết quả khảo sát tầm quan trọng của yếu tố marketing
n
đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
85
n
va
Bảng 2.17. Kết quả khảo sát tầm quan trọng của yếu tố năng lực
ll
fu
công nghệ sản xuất đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu
oi
m
thuỷ sản Việt Nam
87
at
nh
Bảng 2.18. Kết quả khảo sát tầm quan trọng của yếu tố năng lực tài
z
chính đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu thuỷ sản
z
ht
vb
Việt Nam
88
jm
Bảng 2.19. Kết quả khảo sát tầm quan trọng của yếu tố năng lực
k
nghiên cứu và triển khai đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất
gm
Bảng 2.20. Kết quả khảo sát tầm quan trọng của yếu tố năng lực
Bảng 2.21. Kết quả khảo sát tầm quan trọng của năng lực cạnh tranh
92
n
va
Việt Nam
an
Lu
quản trị đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu thuỷ sản
90
om
l.c
ai
khẩu thuỷ sản Việt Nam
t
re
về giá đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu thuỷ sản
ey
Việt Nam
Bảng 2.22. Kết quả khảo sát tầm quan trọng của yếu tố năng lực xử
X
93
lý tranh chấp thương mại đối với năng lực cạnh tranh của ngành
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
t
to
Bảng 2.23. Kết quả khảo sát tầm quan trọng của yếu tố nguồn nhân
94
ng
lực đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu thuỷ sản Việt
hi
ep
Nam
do
Bảng 2.24. Kết quả khảo sát tầm quan trọng của yếu tố năng lực
96
w
n
phát triển quan hệ kinh doanh đối với năng lực cạnh tranh của ngành
lo
ad
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
y
th
Bảng 2.25. Kết quả khảo sát trọng số (tầm quan trọng) của các yếu
97
ju
yi
tố cấu thành năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu thuỷ sản Việt
pl
ua
al
Nam
98
n
Bảng 2.26. Trọng số các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của
n
va
ngành xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
100
ll
fu
Bảng 2.27. Kết quả khảo sát năng lực cạnh tranh về giá của doanh
oi
m
nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
103
at
nh
Bảng 2.28. Kết quả khảo sát năng lực quản trị của doanh nghiệp
z
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
z
104
jm
doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
ht
vb
Bảng 2.29. Kết quả khảo sát năng lực nghiên cứu và triển khai của
106
k
Bảng 2.30. Kết quả khảo sát năng lực công nghệ sản xuất của doanh
gm
Bảng 2.31. Kết quả khảo sát năng lực tài chính của doanh nghiệp
Bảng 2.32. Kết quả khảo sát nguồn nhân lực của doanh nghiệp xuất
an
Lu
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
108
om
l.c
ai
nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
109
va
n
khẩu thuỷ sản Việt Nam
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
Bảng 2.34. Kết quả khảo sát năng lực cạnh tranh thương hiệu của
XI
112
ey
110
t
re
Bảng 2.33. Kết quả khảo sát năng lực marketing của doanh nghiệp
doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
Bảng 2.35. Các doanh nghiệp dẫn đầu về xuất khẩu thuỷ sản của
114
t
to
Việt Nam, năm 2009
ng
Bảng 2.36. Kết quả khảo sát năng lực phát triển quan hệ kinh doanh
118
hi
ep
của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
do
Bảng 2.37. Kết quả khảo sát năng lực xử lý tranh chấp thương mại
118
w
n
của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
lo
121
ad
Bảng 2.38. Ma trận năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu
y
th
thuỷ sản Việt Nam
ju
123
yi
Bảng 2.39. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố thị trường đến năng lực
pl
ua
al
cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
125
n
Bảng 2.40. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố luật pháp và chính sách
n
va
đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt
ll
fu
Nam
m
128
oi
Bảng 2.41. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố kết cấu hạ tầng và dịch vụ
at
nh
hỗ trợ đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản
z
Việt Nam
z
142
ht
vb
Bảng 3.1. Mục tiêu cụ thể của Chiến lược phát triển thuỷ sản Việt
jm
Nam đến năm 2020
161
k
Bảng 3.2. Quy trình xây dựng thương hiệu của doanh nghiệp xuất
164
om
Bảng 3.3. Các hội chợ quốc tế về thuỷ sản Việt Nam cần tham gia
l.c
ai
gm
khẩu thuỷ sản Việt Nam
an
Lu
n
va
ey
t
re
XII
DANH MỤC CÁC HÌNH
TRANG
t
to
ng
Hình 1.1. Mơ hình kim cương của Michael Porter
36
Hình 1.2. Khung phân tích năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
44
hi
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
ep
47
do
Hình 1.3. Các bước xác định năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
w
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
n
82
lo
Hình 2.1. Đồ thị tần suất điểm đánh giá tầm quan trọng của yếu tố
ad
sản Việt Nam
ju
y
th
thương hiệu đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu thuỷ
yi
84
pl
Hình 2.2. Đồ thị tần suất điểm đánh giá tầm quan trọng của yếu tố
n
Việt Nam
ua
al
marketing đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu thuỷ sản
va
86
n
Hình 2.3. Đồ thị tần suất điểm đánh giá tầm quan trọng của yếu tố
fu
ll
năng lực công nghệ sản xuất đối với năng lực cạnh tranh của ngành
oi
m
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
nh
87
at
Hình 2.4. Đồ thị tần suất điểm đánh giá tầm quan trọng của yếu tố
z
năng lực tài chính đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu
z
vb
jm
ht
thuỷ sản Việt Nam
89
Hình 2.5. Đồ thị tần suất điểm đánh giá tầm quan trọng của yếu tố
k
gm
năng lực nghiên cứu và triển khai đối với năng lực cạnh tranh của
Hình 2.6. Đồ thị tần suất điểm đánh giá tầm quan trọng của yếu tố
ey
năng lực cạnh tranh về giá đối với năng lực cạnh tranh của ngành
xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
Hình 2.8. Đồ thị tần suất điểm đánh giá tầm quan trọng của yếu tố
XIII
t
re
92
n
Hình 2.7. Đồ thị tần suất điểm đánh giá tầm quan trọng của yếu tố
va
thuỷ sản Việt Nam
an
Lu
năng lực quản trị đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu
91
om
l.c
ai
ngành xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
94
năng lực xử lý tranh chấp thương mại đối với năng lực cạnh tranh
của ngành xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
t
to
Hình 2.9. Đồ thị tần suất điểm đánh giá tầm quan trọng của yếu tố
95
ng
nguồn nhân lực đối với năng lực cạnh tranh của ngành xuất khẩu
hi
ep
thuỷ sản Việt Nam
do
Hình 2.10. Đồ thị tần suất điểm đánh giá tầm quan trọng của yếu tố
96
w
n
năng lực phát triển quan hệ kinh doanh đối với năng lực cạnh tranh
lo
ad
của ngành xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
y
th
Hình 3.1. Đề xuất sơ đồ tổ chức hệ thống marketing cho các doanh
167
ju
yi
nghiệp xuất khẩu thuỷ sản ở Việt Nam
pl
178
n
khẩu thuỷ sản Việt Nam
ua
al
Hình 3.2. Ma trận tăng trưởng – thị phần của doanh nghiệp xuất
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
XIV
LỜI MỞ ĐẦU
t
to
ng
1. Tính cấp thiết của đề tài
hi
ep
Việt Nam là một trong những quốc gia có tiềm năng lớn về phát triển thuỷ
do
w
sản, bao gồm tiềm năng nuôi trồng và khai thác, với 220 ngàn ha nuôi thuỷ sản
n
lo
nước ngọt và 610 ngàn ha nuôi thuỷ sản nước mặn và nước lợ (2009). Nhờ đầu
ad
tư mạnh, nuôi trồng thuỷ sản đã tăng trưởng vượt bậc trong 10 năm qua. Sản
y
th
ju
lượng năm 2009 đạt 2,569 triệu tấn, tăng hơn 4 lần so với năm 2000. Việt Nam
yi
cịn có nguồn lợi thuỷ sản tự nhiên phong phú nhờ có nhiều sơng hồ và vùng
pl
ua
al
biển đặc quyền kinh tế rộng trên 1 triệu km2. Năm 2009, sản lượng đánh bắt hải
n
sản đạt 2,28 triệu tấn và khai thác thuỷ sản nước ngọt đạt 197.000 tấn.
va
n
Thuỷ sản là một lĩnh vực xuất khẩu chủ lực của Việt Nam, nằm trong bốn
fu
ll
nhóm mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất của nước ta. Năm 2009, Việt
oi
m
nh
Nam xuất khẩu 1,216 triệu tấn thuỷ sản, đạt kim ngạch 4,25 tỷ USD. Xuất khẩu
at
tôm, cá tra, cá basa là 3 mặt hàng chủ yếu, trong đó chỉ riêng mặt hàng tôm đã
z
z
chiếm gần 50% kim ngạch xuất khẩu thuỷ sản. Năm 2009, Việt Nam đã xuất
vb
jm
ht
khẩu thuỷ sản sang 170 quốc gia và vùng lãnh thổ, là một trong mười quốc gia
xuất khẩu thuỷ sản lớn nhất thế giới. Trong thành tựu chung đó, các doanh
k
quan trọng.
om
l.c
ai
gm
nghiệp nuôi trồng – chế biến – xuất khẩu thuỷ sản đã đóng một vai trị đặc biệt
an
Lu
Trong những năm qua, các doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
không ngừng lớn mạnh cả về số lượng, quy mô và năng lực. Năm 2009, cả nước
ey
BRC, nhờ vậy đã tạo được uy tín trên thị trường quốc tế và trong nước.
t
re
ngun liệu có sự kiểm sốt chất lượng chặt chẽ theo chuẩn HACCP, ISO 9001,
n
Các doanh nghiệp đã trang bị cơng nghệ chế biến tương đối hiện đại, nguồn
va
có khoảng 600 cơ sở chế biến thuỷ sản, với trên 450 cơ sở chế biến xuất khẩu.
2
Tuy nhiên, bên cạnh những mặt mạnh trên đây, các doanh nghiệp xuất khẩu
thuỷ sản vẫn còn nhiều hạn chế. Hầu hết các doanh nghiệp chưa xây dựng được
t
to
chiến lược kinh doanh hiệu quả; sản phẩm chất lượng chưa cao; hệ thống phân
ng
phối chưa phát triển; thương hiệu yếu và chưa thâm nhập vào chuỗi cung ứng
hi
ep
toàn cầu nên phần lớn doanh nghiệp phải xuất khẩu thuỷ sản qua trung gian; khả
do
năng tranh chấp thương mại kém và thường chịu thiệt thịi… Có thể nói, doanh
w
n
nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam đang có nhiều vấn đề khó khăn, cần có
lo
ad
nhiều cơng trình nghiên cứu để tìm ra những giải pháp thích hợp nhằm nâng cao
ju
y
th
năng lực cạnh tranh trong thời gian tới.
yi
pl
Trong 10 năm trở lại đây, việc nghiên cứu năng lực cạnh tranh của các
ua
al
doanh nghiệp thuỷ sản đã được nhiều tổ chức và cá nhân quan tâm, thể hiện qua
n
nhiều cơng trình nghiên cứu ở các cấp độ khác nhau. Nhìn chung, các cơng trình
va
n
nghiên cứu triển khai cục bộ trên từng lĩnh vực, từng địa phương. Một số cơng
fu
ll
trình nghiên cứu tồn diện hơn thì đã công bố từ lâu nên một số kết luận đã
m
oi
không cịn phù hợp; hệ thống giải pháp có nhiều điểm bất cập.
nh
at
Do đó, việc nghiên cứu một cách tồn diện năng lực cạnh tranh của các
z
z
doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam là một việc làm rất cần thiết.
k
jm
ht
vb
2. Mục tiêu nghiên cứu
gm
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là dùng lý thuyết cạnh tranh để phân tích và
l.c
ai
xác định năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
om
theo các tiêu chí đặc trưng của ngành, đánh giá tổng hợp các điểm mạnh, điểm
an
Lu
yếu trong năng lực cạnh tranh này. Từ đó, đề xuất các nhóm giải pháp cùng với
ey
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản
t
re
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
n
tranh cho doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam đến năm 2020.
va
các kiến nghị đối với nhà nước và ngành thuỷ sản nhằm nâng cao năng lực cạnh
3
t
to
ng
hi
ep
do
4. Phương pháp nghiên cứu
w
n
Luận án này được thực hiện chủ yếu dựa trên phương pháp chuyên gia,
lo
ad
phương pháp hệ thống và phương pháp thống kê mô tả.
y
th
ju
Phương pháp chuyên gia được sử dụng trong xây dựng thang đo năng lực
yi
pl
cạnh tranh, xác định năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ
ua
al
sản, xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố mơi trường bên ngồi đến năng
n
lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản. Các dữ liệu được xử lý trên
va
n
phần mềm SPSS để thực hiện các kiểm định và tính tốn các giá trị trung bình.
ll
fu
oi
m
Ngồi ra, trong luận án cịn áp dụng các phương pháp thống kê; phân tích
nh
hệ thống; phân tích tổng hợp và quy nạp trong đánh giá tổng hợp năng lực cạnh
at
tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam.
z
z
jm
ht
vb
5. Một số cơng trình nghiên cứu có liên quan trước luận án
k
Thời gian qua, việc nghiên cứu năng lực cạnh tranh đã được nhiều nhà
gm
nghiên cứu, các chuyên gia kinh tế, các nhà quản lý quan tâm. Sau đây là phần
om
l.c
ai
tổng lược các cơng trình nghiên cứu đã được công bố:
an
Lu
-Theo kết quả nghiên cứu của Nguyễn Ngọc Bảo (2001), trong cơng trình
nghiên cứu “Thị trường Nhật Bản đối với xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam trong
ey
khảo sát đã thực hiện việc quảng cáo trên các tạp chí chuyên ngành, tham gia
t
re
nghiệp đã tạo được niềm tin của khách hàng. Khoảng 70% số nhà máy được
n
qua, chất lượng thuỷ sản Việt Nam đã được cải thiện rất nhiều, một số doanh
va
giai đoạn 2002 – 2006 và dự báo đến năm 2015” đã cho thấy, trong những năm
4
t
to
ng
hi
ep
do
w
n
lo
-Theo TS. Nguyễn Vĩnh Thanh (2005), trong cơng trình “Nâng cao năng
ad
y
th
lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trong giai đoạn hiện nay” cho
ju
rằng, năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam còn thấp, do hầu hết các
yi
pl
doanh nghiệp chưa đủ thông tin về thị trường, ra quyết định theo kinh nghiệm,
ua
al
theo cảm tính là chủ yếu. Các doanh nghiệp chưa đẩy mạnh ứng dụng chiến lược
n
marketing tổng thể hoặc marketing đa dạng hoá sản phẩm và đa thương hiệu.
va
n
Các doanh nghiệp có quy mơ nhỏ và vừa là chủ yếu (xét về tổng thể thì 90% các
fu
ll
doanh nghiệp Việt Nam có quy mơ nhỏ và vừa). Có quá nhiều doanh nghiệp
m
oi
cùng hoạt động kinh doanh một mặt hàng trên cùng một thị trường nên dẫn đến
nh
at
tình trạng các doanh nghiệp trong nước cạnh tranh với nhau, làm giảm giá một
z
cách không cần thiết, đặc biệt là với các mặt hàng xuất khẩu, vì thế đã làm giảm
z
ht
vb
đáng kể năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp. Tiềm lực về tài chính, đặc
k
jm
biệt đối với các doanh nghiệp tư nhân cịn yếu, vốn đầu tư ban đầu ít, vốn lưu
gm
động lại càng thiếu thốn hơn. Thiếu vốn làm cho các doanh nghiệp khơng có
l.c
ai
điều kiện để lựa chọn các mặt hàng có chất lượng cao trong kinh doanh, hạn chế
om
trong đầu tư đổi mới các thiết bị, công nghệ. Ngoài ra, nhận thức về tầm quan
an
Lu
trọng của kênh phân phối của nhiều doanh nghiệp còn hạn chế, phần lớn các
doanh nghiệp chưa xây dựng được mạng lưới phân phối trực tiếp ở nước ngoài.
ey
chưa thực sự xem thương hiệu là tài sản của doanh nghiệp. Số lượng doanh
t
re
còn thiếu và yếu. Việc tạo lập thương hiệu sản phẩm còn chưa được coi trọng,
n
bài bản, văn minh thương mại, hệ thống dịch vụ của các doanh nghiệp Việt Nam
va
Văn hoá doanh nghiệp chưa được coi trọng và chưa được huấn luyện một cách
5
t
to
ng
hi
ep
do
w
n
lo
ad
y
th
ju
-Tác giả Nguyễn Chí Thắng (2005), trong cơng trình nghiên cứu “Một số
yi
pl
giải pháp góp phần phát triển ngành thuỷ sản tỉnh Kiên Giang đến năm
ua
al
2010”, đã phân tích 5 nhân tố tác động đến năng lực cạnh tranh ngành thuỷ sản
n
Việt Nam (theo nguyên lý của Michael Porter) gồm: các lực vĩ mơ, mơi trường
va
n
tác nghiệp. Khi phân tích năng lực cạnh tranh của ngành thuỷ sản tỉnh Kiên
fu
ll
Giang, tác giả cho rằng, nhìn chung, trình độ cơng nghệ chế biến của tỉnh cịn
m
oi
lạc hậu, máy móc thiết bị chắp vá, quy mô nhỏ, manh mún, gây ô nhiễm mơi
nh
at
trường và chưa đảm bảo an tồn vệ sinh thực phẩm. Các nhà máy chế biến đông
z
lạnh chỉ đạt 40% công suất. Phần lớn sản phẩm xuất khẩu dưới dạng nguyên liệu
z
ht
vb
thô, hoặc bán thành phẩm. Cơ cấu sản phẩm chưa phù hợp với thị hiếu thị
k
jm
trường. Chế biến thuỷ sản xuất khẩu lệ thuộc vào khai thác nguồn lợi tự nhiên
gm
mang tính tự phát, manh mún và theo thời vụ nên khơng ổn định. Những phân
l.c
ai
tích của tác giả đã chỉ rõ những hạn chế về năng lực cạnh tranh của ngành thuỷ
om
sản tỉnh Kiên Giang. Tuy nhiên, ở cơng trình này, những nhận xét cịn mang tích
an
Lu
chủ quan và chưa có khả năng suy rộng ra tồn ngành xuất khẩu thuỷ sản [22].
xuất khẩu sang Hoa Kỳ hiện nay dưới dạng sơ chế nên không tạo ra nhiều giá trị
ey
marketing xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam. Đa số các sản phẩm thuỷ sản Việt Nam
t
re
vào thị trường Hoa Kỳ, giai đoạn 2005 – 2010” đã phân tích chiến lược
n
yếu nhằm nâng cao hiệu quả marketing trong xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
va
-Tác giả Võ Minh Long (2005), trong cơng trình “Một số giải pháp chủ