Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bài tập cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.15 KB, 19 trang )

BÀI TẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. BÀI TẬP
CHƯƠNG 2. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
1. Cho các quan hệ R, S và P có dạng sau:
R A B C S D E F P A B D
a
1
b
1
c
1
d
1
e
1
f
1
a
1
b
1
d
1
a
2
b
2
c
2
d
2


e
2
f
2
a
2
b
2
d
2
a
3
b
3
c
3
d
3
e
3
f
3
a
1
b
3
d
3
a
2

b
1
d
2
a
2
b
2
d
1
a
3
b
3
d
3
a
2
b
3
d
3
Hãy tính giá trị của các biểu thức đại số quan hệ sau:
a) Π
(AB)
(P)
b) R*Π
(AB)
(P)
c) σ

F
(R*Π
(AB)
(P)) với F có dạng D=’d
1

d) R * S * T
e) ∏
CE

C=’c2’ ^ F=’f2’
(R x S))
2. Cho các quan hệ R, S và P có dạng sau:
R A B C S D E P A B D H
a
1
b
1
c
1
d
1
e
1
a
1
b
1
d
1

h
1
a
2
b
2
c
2
d
2
e
2
a
2
b
2
d
1
h
2
a
3
b
3
c
3
d
3
e
3

a
2
b
2
d
2
h
3
a
2
b
2
d
3
h
4
Hãy tính kết quả của các biểu thức đại số quan hệ sau:
a) S x P
b) σ
S.D=P.D
(S x P)
1
c) R*(σ
S.D=P.D
(S x P))
d) R*S*P
3. Cho quan hệ R, S và P có dạng sau:
R A B C S D E P B D
a
1

b
1
c
1
1 e
1
b
1
1
a
2
b
2
c
2
2
e
2
b
2
2
3
e
3
b
2
2
Hãy tính kết quả của các phép toán đại số quan hệ sau:
 a) S*P
 b) R*S*P

 c) σ
D=2
(S* P)
 d) R * (σ
D=2
(S* P))
4. Cho các quan hệ R, S và Q có dạng sau:
R A B C S B C D Q D E F
a
2
b
2
c
1
b
2
c
1
d
1
d
1
e
1
f
1
a
1
b
2

c
1
b
2
c
1
d
2
d
2
e
1
f
2
a
2
b
3
c
2
b
1
c
2
d
3
d
2
e
2

f
3
Hãy tính kết quả của các phép toán đại số quan hệ sau:
a. δ
A=a2
(R*S) e. R x S
b. Π
ABC
(R*S*Q) f. R * δ
B = b1
(S)
c. Π
BC
(R) ∪ Π
BC
(S) g. Π
B

B=b2
(R*S))
d. Π
BC
(R) ∩ Π
BC
(S) h. δ
D=d1

BCD
(S*Q))
5. Cho các quan hệ LOPHOC, SINHVIEN, DIEMTHI và MONHOC lần

lượt như sau:
+ Quan hệ LOPHOC
MALOP TENLOP
L01 ĐHCQK2
C
L02 ĐHCQK2
2
C
L03 ĐHCQK2
B
L04 ĐHCQK2
B
+ Quan hệ SINHVIEN
MASV HOTEN GIOITINH DIACHI MALOP
CQK21001 Lê Hồng Vân 1 Thái Nguyên L01
CQK21002 Nguyễn Văn Hà 1 Bắc giang L01
CQK21003 Hoàng Thị Gấm 0 Hà Nội L02
CQK21004 Lê Thị Thao 0 Thái Nguyên L02
+ Quan hệ MONHOC
MAM
H
TENMH SOTINC
HI
M01 Pascal 3
M02 Ngôn ngữ C 3
M03 Cơ sở dữ liệu 2
+ Quan hệ DIEMTHI
MASV MAMH KYHOC DIEMLAN1 DIEMLAN2
CQK21001 M01 1 4 7
CQK21001 M02 3 8

CQK21001 M03 3 4 6
CQK21003 M01 1 8
CQK21004 M02 3 2 6
Hãy viết các biểu thức đại số quan hệ để thực hiện các yêu cầu sau:
a. Cho biết mã sinh viên, họ tên, giới tính của các sinh viên có địa chỉ tại
Thái Nguyên?
b. Cho biết mã sinh viên, họ tên, địa chỉ của các sinh viên có giới tính
bằng 1?
c. Cho biết mã và tên của các môn học có số tín chỉ bằng3?
3
d. Cho biết mã của các môn học có số tín chỉ<=2?
e. Cho biết mã sinh viên, họ tên, điểm thi lần 1 của các sinh viên đã học
môn học có mã là ‘M01’ trong học kỳ 1?
f. Cho biết mã sinh viên, họ tên, điểm thi lần 1 của các sinh viên đã học
môn học có tên môn là ‘cơ sở dữ liệu’?
g. Cho biết mã của các sinh viên đã tích luỹ được tất cả các môn học có ?
h. Cho biết mã của các môn học chưa có sinh viên nào đăng ký học?
i. Cho biết mã, họ tên, mã lớp của các sinh viên phải thi lại môn học có
mã môn là ‘M01’?
j. Cho biết mã, họ tên, mã lớp của các sinh viên phải học lại môn học có
tên môn là ‘Ngôn ngữ C’?
k. Cho biết mã, họ tên, mã lớp của các sinh viên phải thi lại môn học có
tên môn là ‘Pascal’?
l. Cho biết mã sinh viên, mã môn học, điểm thi lần 1 của các sinh viên
học trong học kỳ 3?
6. Cho lược đồ cơ sở dữ liệu Thưviện:
SACH(Mãsách, Tênsách, TênNXB)
SACH_TACGIA(Masach, TênTG)
NHAXUATBAN(TênNXB, Địachỉ, Điệnthoại)
SACH_BANSAO(Mãsách, Mãnhánh, Sốlượngbảnsao)

NHANH_THUVIEN(Mãnhanh, Tênnhánh, Địachỉ)
SACH_MUON(Mãsách, Mãnhánh, Sốthẻ, Ngàymượn, Ngàytrả)
NGUOIMUON(Sốthẻ, Tên, Địachỉ, Điệnthoại)
Hãy viết các biểu thức quan hệ cho các truy vấn sau đây trên CSDL
Thưviện:
a)Có bao nhiêu bản sao của cuốn sách “The Lost Tribe” có trong nhánh thư viện
có tên là “Shapstown”.
b) Có bao nhiêu bản sao của cuốn sách “The Lost Tribe” có trong mỗi
nhánh thư viện.
c) Đưa ra tên của tất cả người muợn chưa mượn cuốn sách nào.
d) Với mỗi cuốn sách được mượn ra từ nhánh thư viện “Shapstown” có
ngày trả là ngày hôm nay, hãy đưa ra Tên sách, Tên người mượn và địa chỉ
người mượn.
4
e) Với mỗi thư viện nhánh, hãy đưa ra tên nhánh thư viện và tổng số sách được
mượn ra từ nhánh này.
f) Đưa ra tên, địa chỉ và số các sách do người này mượn với những người mượn
nhiều hơn 5 cuốn sách.
g) Với mỗi cuốn sách có tác giả (hoặc đồng tác giả) là “Stephen King”,
hãy đưa ra tên sách và số lượng các bản sao có tại nhánh thư viện có tên là
“Central”.
7. Cho cơ sở dữ liệu CÔNGTY gồm các lược đồ:
NHÂNVIÊN(MãNV, HọTên, NSinh, GTính, ĐC, Lương, MãsốNGS, Mã
sốĐV)
ĐƠNVỊ(MãsốĐV, TênĐV, MãsốNQL, Ngàybắtđầu)
DỰÁN(MãsốDA, TênDA, ĐịađiểmDA, MãsốĐV)
PHỤTHUỘC(MãNV, TênPT, Ngày sinh, Giớitính, Quanhệ)
NHÂNVIÊN_DỰÁN(MãNV, MãsốDA, Sốgiờ)
ĐƠNVỊ_ĐỊAĐIỂM(MãsốĐV, Địađiểm)
Hãy viết các biểu thức quan hệ thực hiện các truy vấn sau:

a) Đưa ra tên và địa chỉ của tất cả các nhân viên làm việc cho đơn vị nghiên
cứu.
b) Với mỗi dự án có địa điểm tại Hà nội, hãy liệt kê mã số dự án, mã số
của đơn vị kiểm soát, Tên, địa chỉ và ngày sinh của người quản lý đơn vị
c) Tìm tên của các nhân viên làm việc trên tất cả các dự án do đơn vị có mã
số 5 kiểm soát.
d) Tạo ra một danh sách các mã số dự án đối với các dự án có một nhân
viên hoặc một người quản lý đơn vị kiểm soát dự án có tên là ‘Nam’.
e) Đưa ra tên của tất cả các nhân viên có nhiều hơn hoặc bằng 2 người phụ
thuộc.
f) Đưa ra các nhân viên không có người phụ thuộc.
g) Đưa ra tên của những người quản lý có ít nhất là một người phụ thuộc.
CHƯƠNG 3. LÝ THUYẾT THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Cho r(U,F) với U = {ABDEGIH}và F ={AB→E, AG→I, BE→I, E→G,
GI→H}. Chứng minh: AB→GH.
5
2. Cho r(U,F) với U={ABCDEGH); F ={AB→C, C→D, CD→E, CE→GH,
G→A}. Chứng minh : AB→E; AB→G
3. Cho r(U,F) với U={ABCDEGH}; F={A→D, AB →DE, CE→G, E→H}.
Hãy tính (AB)
+
4. Cho r(U,F) với U={ABCDEG); F={A→D, AB →E, BG→E, CD→G,E→C}.
Hãy tính (AB)
+
5. Cho r(U,F); U={ABCDEH}; F={BC→E, D→A, C→A, AE→D, BE→CH}.
Tìm một khoá tối thiểu cho r(U)?
6. Cho r(U,F), với U={DBIOQS}; F={S→D, I→B, IS→Q, B→O}. Hãy chuẩn
hoá r(U,F) về dạng chuẩn 3NF?
7. Cho sơ đồ quan hệ r(U,F); U=(ABCDEGH); F={ABC→D, AB→E,
BC→DC, C→DE, CE→H, DC→G, CH→G, AD→H}. Hãy chuẩn hoá r(U,F)

về dạng chuẩn 3NF?
6. Cho r(U,F). U= {C#, I,D,B,K,E,L}; F= { C#→ IBKE, D →B, K →E}. Hãy
chuấn hoá r(U,F) về dạng chuẩn 3NF?
7. Cho r(U,F), U={ABCD}; F={D→B,C→A,B→ACD}. Hãy xác định dạng
chuẩn cao nhất của r(U)? Giải thích?
8. Kiểm tra tính kết nối không mất mát thông tin của phép tách r(ABCDE) thành
các lược đồ quan hệ sau: r1=AD; r2=AB; r3=BE; r4=CDE; r5 = AE. Với tập
phụ thuộc hàm: F={A→C, B →C; A → B; DE →C; CE →A}?
9. Cho r(U,F); U={ABCDEG}; F ={AB →C; C →B; ABD → E; G→ A}.Chuẩn
hoá r thành dạng BCNF?
10. Kiểm tra tính không mất mát thông tin của phép tách r(ABCDEG) thành:
ρ(r) = (BC,AC,ADBE,ADBF). Với tập phụ thuộc hàm F={AB →C; C →B;
ABD → E; G → A}
11. Cho r(U,F) với U=(ABCDE), F={AB→C; AD→B; B→D}.
a) Tìm giao của các khoá?
b) Tìm tất cả các khoá cho r(U,F)?
12. Cho r(U,F) U=(ABCDEGH), F={ B →AC, DH →AE, AC →BE, E →H,
A→D, G→E}.
a) Tìm một khoá cho r(U,F).
6
b) Chứng minh rằng: CG→EH∈F
+

c) Các tập thuộc tính CGH và ABCG có phải là khoá của r hay không?
13. Cho r(U,F) U = {A, B, C, D, E, G}
F= {AB →C,D →EG, BE→C,BC →D,CG →BD,ACD→B,CE→ AG}.
a). Tìm tất cả các khoá của r(U,F)
b). Tìm giao của khoá
c). Tìm phủ tối thiểu của F
d). Chuẩn hoá r(U,F) về dạng chuẩn 3NF

14. Cho r(U,F), U={EHIPQGMN}, F ={EH→N, P→MI, M→PQN, P→GM,
N→ Q }.
Tìm dạng chuẩn cao nhất của lược đồ con r1 của r, với tập thuộc tính
U1={E,H,N,Q,M}?
15. Cho r(U,F) U = {ABCDEFG}, F = {ABC→ DE, BCD → G, ABF→EG,
CE→FG}. Tìm một khoá của r(U)?
16. Hãy kiểm tra các quy tắc suy diễn đối với các phụ thuộc hàm sau đây là
đúng hay sai:
a) {W →Y, X →Z} |= {WX →Y}
b) {X →Y} và Y Z |= {X →Z} ⊇
c) {X →Y , X →W, WY →Z} |= {X →Z}
d) {XY →Z, Y →W} |= {XW →Z}
e) {X →Z, Y →Z} |= {X →Y}
f) {X →Y, Z →W} |= {XZ →YW}
g) {XY →Z , Z →X} |= {Z →Y}
h) {X →Y, Y →Z} |= {X →YZ}
i) {XY →Z, Z →W} |= {X →W}
17. Cho r(U,F) với U=(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J), F = {AB → C, A → DE, B → F,
F → GH, D→ IJ}
a) Khóa của quan hệ là gì? Hãy tách quan hệ thành 2NF, sau đó thành 3NF.
b) Làm lại câu a) với tập phụ thuộc hàm sau:
F = { AB → C, BD → EF, AD→ GH, A → I , H → J }
18. Xét quan hệ r(A,B,C,D,E), F = {AB →C, CD →E, DE → B}. AB có phải là
khóa của quan hệ không? Vì sao? Hãy tìm một khóa của nó.
7
19. Cho quan hệ sau:
Những phụ thuộc hàm nào sau đây là đúng: A → B , B → C, C → B, B → A, C
→ A. Nếu có những phụ thuộc hàm sai, hãy giải thích vì sao?
20. Cho r(U,F) với U = {J, K, L, M, N, P, Q}, F={J→KLMNP, JKL→MNP,
K→MQ, KL→MNP, KM→NP, N→KP}

a) Hãy tìm khóa của lược đồ quan hệ trên.
b) Lược đồ trên ở dạng chuẩn 3NF chưa? Vì sao?
c) Dùng phép tách không mất thông tin để có các lược đồ ở chuẩn BCNF.
21. Giả sử có một ngành mà tỷ lệ thu thuế theo doanh thu của ngành đó phụ
thuộc vào đơn vị hành chính thành phố. Mỗi một công ty của ngành có một số
tài khoản K, đăng ký kinh doanh chỉ ở một thành phố và chịu tý lệ thuế của
thành phố đó. Mặt khác doanh thu của mỗi công ty được quản lý chi tiết đến
doanh thu của từng loại sản phẩm của công ty đó. Nếu kí hiệu C, P, T, S và D
lần lượt là các thuộc tính mã công ty, thành phố, tỷ lệ thuế, mã sản phẩm và
doanh thu thì ta có các phụ thuộc hàm sau :
C→KP, P→T, CS→D
a) Tìm khoá của lược đồ quan hệ nêu trên.
b) Tìm một phép tách kết nối không mất thông tin cho R để thay R bởi
các lược đồ ở dạng chuẩn BCNF (Boyce-Codd).
c) Tìm một phép tách R thành những lược đồ ở dạng chuẩn 3, phép tách
này vừa là tách kết nối không mất thông tin vừa bảo toàn các phụ thuộc đã
cho.
22. Một CSDL cho một công ty đầu tư gồm các thuộc tính sau: B (người buôn
cổ phiếu), O (văn phòng của người buôn cổ phiếu), I (người đầu tư), S (loại cổ
phiếu), Q (số lượng của loại cổ phiếu mà người đầu tư có) và D (giá trị lãi của
loại cổ phiếu đó). Như vậy có các phụ thuộc hàm sau: S→D, I→B, IS→Q,
B→O
8
a) Tìm khoá của lược đồ quan hệ R(BOSQID).
b) Tìm một phép tách kết nối không mất thông tin cho R để thay R bởi
các lược đồ ở dạng chuẩn BCNF (Boyce-Codd).
c) Tìm một phép tách R thành những lược đồ ở dạng chuẩn 3, phép tách
này vừa là tách kết nối không mất thông tin vừa bảo toàn các phụ thuộc đã
cho.
CHƯƠNG 4. NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA VÀ THAO TÁC DỮ LIỆU

Bài 1. Cho CSDL gồm 2 quan hệ
CC(MSNCC,TEN_CC,DCCC) và MH(MSNCC,MSMH)
Trong đó:
MSNCC: Mã số người cung cấp.
TEN_CC: Tên người cung cấp
DCCC: Địa chỉ cung cấp
MSMH: Mã số mặt hàng
Hãy cho mỗi quan hệ 5 bộ dữ liệu
Hãy biểu diễn các yêu cầu sau đây bằng ngôn ngữ SQL.
a. Tìm mã số người đã cung cấp
Q1: ít nhất một mặt hàng
Q2: không cung cấp mặt hàng nào
Q3: cung cấp mặt hàng có MSMH là 15
Q4: cung cấp ít nhất một mặt hàng nhưng không có mặt hàng có mã số là 15
b. Mặt hàng có mã số là 12, 13, 15 dược cung cấp bởi các nhà cung cấp địa chỉ
nào?
c. Lập danh sách gồm các cột MSNCC, TEN_CC,MSMH) từ cơ sở dữ liệu trên
Bài 2. Cho CSDL gồm các quan hệ sau:
DAIHOC(TENTRUONG,HIEUTRUONG,DIACHI)
KHOA(TENTRUONG,MSKHOA,TENKHOA,SOSINHVIEN)
SINHVIEN(TENTRUONG,MSKHOA,MSSV,TENSV,DIACHISV)
trong đó:
SOSINHVIEN: số lượnglà sinh viên
MSKHOA: mã số khoa
TENSV: tên sinh viên
DIACHISV: địa chỉ của sinh viên (hiểu là quê quán)
Hãy cho mỗi quan hệ 5 bộ dữ liệu
9
Biểu diễn các câu hỏi sau đây bằng ngôn ngữ SQL
a/ Trường Đại học nào có khoa TINHOC

b/ Tổng số sinh viên học ở tất cả các trường đại học.
c/ Sinh viên nào học tại quê nhà (giả sử lấy tên tỉnh, thành phố)
d/ Khoa nào của trường có số sinh viên cao nhất?
e/ Cho biết tên hiệu trưởng của các trường có khoa TINHOC
Bài 3. Cho CSDL với các quan hệ:
NHANVIEN(MSNV,TENNHANVIEN,MSCOQUAN,CONGVIEC,
THUTRUONG,LUONG)
COQUAN(MSCOQUAN,TENCOQUAN,DIACHI)
Hãy cho mỗi quan hệ 5 bộ dữ liệu
Biểu diễn bằng ngôn ngữ SQL, và đại số quan hệ yêu cầu sau đây:
Q1: Tìm tên những nhân viên ở cơ quan có mã số là 50
Q2: Tìm mã số tất cả các cơ quan từ quan hệ NHANVIEN
Q3: Tìm tên các nhân viên cơ quan có mã số là 15, 20, 25
Q4: Tìm tên những người làm việc ở Đồ Sơn
Bài 4. Cho cơ sở dữ liệu quản lý dự án gồm các bảng dữ liệu sau:
+ Bảng NHANVIEN chứa danh sách các nhân viên gồm các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaNV Mã nhân viên
Hoten Họ tên nhân viên
Ngaysinh Ngày sinh
GT Giới tính
+ Bảng DU_AN chứa thông tin về các dự án gồm có các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaDA Mã dự án
TenDA Tên dự án
NganSach Ngân sách
+ Bảng THAMGIA ghi danh sách sinh viên đăng ký tham gia dự án
Tên Thuộc tính Giải thích
MaDA Mã dự án
MaNV Mã nhân viên

TGBD Thời gian bắt
đầu
10
TGKT Thời gian kết
thúc
Biểu diễn bằng ngôn ngữ SQL, và đại số quan hệ các yêu cầu sau đây:
a/ Đưa ra danh sách các nhân viên ?
b/ Đưa ra danh sách các nhân viên có giới tính bằng 1 ?
c/ Đưa ra danh sách các dự án có ngân sách lớn nhất ?
d/ Cho biết mỗi nhân viên đã tham gia tổng số bao nhiêu dự án ?
e/ Cho biết mỗi dự án có tổng số bao nhiêu nhân viên tham gia ?
f/ Cho biết mã và tên của các dự án có số tổng số nhân viên tham gia
>=10 người ?
g/ Cho biết mã và tên của các nhân viên đã tham gia dự án có tên dự án là
‘Dự án nước sạch nông thôn’ ?
h/ Đưa ra mã và tên các dự án mà nhân viên có mã là NV01 đã tham gia ?
i/ Đưa ra danh sách các nhân viên chưa tham gia bất kỳ dự án nào ?
k/ Cho biết thông tin về các nhân viên đã tham gia ít nhất một dự án ?
m/ Đưa ra danh sách các dự án có sự sắp xếp giảm dần theo ngân sách ?
Bài 5. Cho cơ sở dữ liệu gồm các bảng dữ liệu sau:
+ Bảng NSX (nước sản xuất)
Tên Thuộc tính Giải thích
MaNSX Mã nhà sản xuất
TenNSX Tên nhà sản xuất
+ Bảng SANPHAM (sản phẩm)
Tên Thuộc tính Giải thích
MaSP Mã sản phẩm
TenSP Tên sản phẩm
DVT Đơn vị tính
NgaySX Ngày sản xuất

SoLuong Số lượng
ChungLoai Chủng loại
MaNSX Mã nhà sản xuất
Biểu diễn bằng ngôn ngữ SQL, và đại số quan hệ các yêu cầu sau đây:
a) Cho biết mã và tên của nhà sản xuất đã sản xuất sản phẩm có tên là ‘Máy
lọc nước’?
b) Cho biết mã, tên, số lượng, ngày sản xuất của các sản phẩm do nhà sản
11
xuất có mã là ‘N01’ đã sản xuất?
c) Hãy tổng hợp thông tin về từng loại sản phẩm của mỗi nhà sản xuất (gồm
các thuộc tính sau: MaSP, TenSP, DVT, TongSoLuong)?
d) Cho biết mỗi nhà sản xuất đã sản xuất tổng số bao nhiêu loại sản phẩm?
e) Cho biết danh sách các sản phẩm do nhà sản xuất có tên là ‘Panasonic’ đã
sản xuất?
Bài 6. Cho cơ sở dữ liệu quản lý điểm gồm các bảng sau:
+ Bảng LopHoc gồm các thuộc tính
Tên Thuộc tính Giải thích
MaLop Mã lớp
TenLop Tên lớp
+Bảng SinhVien gồm các thuộc tính
Tên Thuộc tính Giải thích
MaSV Mã sinh viên
HoTen Họ tên sinh viên
NS Ngày sinh
GT Giới tính
DC Địa chỉ
MaLop Mã lớp
+ Bảng MonHoc gồm các thuộc tính
Tên Thuộc tính Giải thích
MaMon Mã môn

TenMon Tên môn
TC Số tín chỉ
+Bảng Diem gồm các thuộc tính
Tên Thuộc tính Giải thích
MaSV Mã sinh viên
MaMon Mã môn
Ky Kỳ thi
DiemLan1 Điểm thi lần thi
DiemLan2 Điểm thi lần 2
Hãy biểu diễn các yêu cầu sau đây bằng ngôn ngữ SQL:
a) Cho biết danh sách các sinh viên có giới tính bằng 1 ?
b) Cho biết danh sách các sinh viên có địa chỉ ở Thái Nguyên?
c) Cho biết mã và tên và điểm thi lần 1 của các sinh viên đã học môn học
có mã là MH01?
12
d) Cho biết mã và tên và điểm thi lần 1 của các sinh viên đã học môn học
có tên môn là Cơ sở dữ liệu?
e) Cho biết danh sách các sinh viên phải thi lại môn học có tên môn là Cơ
sở dữ liệu?
f) Cho biết sinh viên có mã là SV01 phải thi lại những môn học nào?
g) Cho biết điểm cao thi cao nhất của môn học Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
là bao nhiêu?
h) Cho biết những sinh viên đạt điểm thi cao nhất của môn Cơ sở dữ liệu?
Bài 7. Cho cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng gồm các bảng dữ liệu sau:
+ Bảng DMKhach để lưu các danh mục các khách hàng gồm các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaKhach Mã khách hàng
TenKhach Tên khách hàng
DiaChi Địa khách hàng
DienThoai Điện thoại

+ Bảng DMHang để lưu danh mục hàng hoá gồm các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaHang Mã hàng
TenHang Tên hàng
DVT Đơn vị tính
SoLuong Số lượng
+ Bảng HoaDonBan để lưu danh sách các đơn hàng gồm các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
SoHD Số hoá đơn bán
MaKhach Mã khách hàng
NgayHD Ngày hoá đơn
DienGiai Diễn giải
+ Bảng ChiTietHoaDon để lưu chi tiết các hoá đơn bán hàng gồm các thuộc
tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
SoHD Số hoá đơn bán
MaHang Mã hàng
SoLuong Số lượng bán
DonGia Đơn giá
Yêu cầu
13
1/ Hãy tạo cấu trúc cơ sở dữ liệu trên;
2/ Mỗi bảng yêu cầu nhập 5 bản ghi;
3/ Thực hiện các câu lệnh truy vấn sau:
a. Đưa ra danh sách các khách hàng có địa chỉ ở Thái Nguyên
b. Đưa ra danh sách các khách hàng không có số điện thoại liên lạc.
c. Đưa ra danh sách các khách hàng có số điện thoại liên lạc.
d. Đưa ra danh sách các mặt hàng có số lượng nhỏ nhất.
e. Đưa ra danh sách các khách hàng đã mua hàng tại cửa hàng.
f. Đưa ra danh sách các khách hàng đã mua hàng trong ngày '2/11/2011'.

g. Hãy tổng hợp thông tin về từng loại mặt hàng đã được bán, danh sách
tổng hợp gồm các thuộc tính (Mã hàng, tên hàng, tổng số lượng đã bán).
h. Cho biết mã và tên của các khách hàng đã mua mặt hàng có tên hàng là
Máy In.
i. Đưa ra danh sách các mặt hàng có trong hóa đơn có số hóa đơn là 'HD01'.
j. Cho biết mỗi khách hàng đã đến cửa hàng mua hàng bao nhiêu lần.
k. Đưa ra danh sách các mặt hàng chưa được bất kỳ khách hàng nào mua.
Bài 8. Cho cơ sở dữ liệu quản lý nhà cho thuê bao gồm các bảng dữ liệu sau:
+ Bảng KHACH để lưu danh sách các khách hàng gồm các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaK Mã khách hàng
TenK Tên khách hàng
ĐiaChi Địa chỉ khách
SoDT Số điện thoại
+ Bảng NHA để lưu trữ thông tin về các ngôi nhà cho thuê, gồm các thuộc tính
sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaN Mã nhà
TenChuNha Tên chủ nhà
GiaThue Giá thuê
DiaChiNha Địa chỉ nhà
+Bảng HOPDONG để lưu trữ thông tin về các hợp đồng thuê nhà của khách,
gồm các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
SoHĐ Số hợp đồng
MaN Mã nhà
MaK Mã khách
NgayBĐ Ngày bắt đầu hợp đồng
NgayKT Ngày kết thúc hợp đồng
Yêu cầu:

14
1/ Hãy tạo cấu trúc cơ sở dữ liệu trên;
2/ Mỗi bảng yêu cầu nhập 5 bản ghi;
3/ Thực hiện các câu lệnh truy vấn sau:
Thực hiện các câu lệnh truy vấn sau:
a. Đưa ra mã và tên của các khách hàng.
b. Đưa ra danh sách các khách hàng có địa chỉ ở Thái Nguyên.
c. Đưa ra danh sách các ngôi nhà có giá thuê bằng 2 triệu đồng.
d. Đưa ra danh sách các ngôi nhà có giá thuê thấp nhất.
e. Đưa ra danh sách các khách hàng có giá thuê cao nhất.
f. Đưa ra danh sách các khách hàng đã thuê nhà vào ngày 20/10/2011.
g. Đưa ra danh sách các khách hàng kết thúc hợp đồng thuê nhà vào ngày
2/1/2011.
h. Đưa ra danh sách các khách hàng đã thuê nhà ít nhất một lần.
i. Hãy cho biết mỗi ngôi nhà đã cho khách hàng thuê bao nhiêu lần.
Bài 9. Cho cơ sở dữ liệu quản lý sinh viên bao gồm các bảng dữ liệu sau:
+ Bảng LOP để lưu thông tin về các lớp học gồm có các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaLop Mã lớp học
TenLop Tên lớp học
+ Bảng TINH để lưu trữ thông tin về các tỉnh thành phố, gồm các thuộc tính
sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaTinh Mã tỉnh, thành phố
TenTinh Tên tỉnh, thành phố
+Bảng SINHVIEN để lưu trữ thông tin về các sinh viên, gồm các thuộc tính
sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaSV Mã sinh viên
HoTen Họ tên sinh viên

NgaySinh Ngày sinh
GioiTinh Giới tính
MaLop Mã lớp
MaTinh Mã tỉnh
15
DTB Điểm trung bình
Yêu cầu:
1/ Hãy tạo cấu trúc cơ sở dữ liệu trên;
2/ Mỗi bảng yêu cầu nhập 5 bản ghi;
3/ Thực hiện các câu lệnh truy vấn sau:
a. Đưa ra thông tin về những sinh viên có điểm trung bình dưới 5
b. Đưa ra thông tin về sinh viên có địa chỉ ở Thái Nguyên
c. Đưa ra thông tin về các lớp học không có sinh viên nào ở Hà Nội.
d. Cho biết mỗi lớp có tổng số bao nhiêu sinh viên có điểm trung bình nhỏ
hơn 5.
e. Cho biết mỗi tỉnh có tổng số bao nhiêu sinh viên.
f. Cho biết mã và tên của các sinh viên ở tỉnh có tên tỉnh là ‘Thái nguyên’
Bài 10: Cho cơ sở dữ liệu quản lý Thực tập gồm 3 bảng dữ liệu sau:
+ Bảng SINHVIEN chứa danh sách sinh viên bao gồm các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
Masv Mã số sinh viên
HotenSV Họ tên sinh viên
NS Ngày sinh
Diachi Địa chỉ
+ Bảng DETAI chứa danh sách các đề tài thực tập gồm các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaDT Mã số đề tài
TenDT Tên đề tài
GVHD Họ và tên giáo viên hướng dẫn đề tài
+ Bảng SV_DETAI chứa thông tin về tình hình thực tập của sinh viên theo các

đề tài, gồm các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaDT Mã số đề tài
MaSV Mã số sinh viên
NTT Nơi sinh viên đến thực tập
KQ Kết quả thực tập của sv theo đề tài đã chọn
Yêu cầu:
16
1/ Hãy tạo cấu trúc cơ sở dữ liệu trên;
2/ Mỗi bảng yêu cầu nhập 5 bản ghi;
3/ Thực hiện các câu lệnh truy vấn sau:
a. Đưa ra danh sách các sinh viên tham gia thực tập tại quê.
b. Đưa ra mã và tên củ các sinh viên có kết quả thực tập cao nhất.
c. Hãy tổng hợp thông tin về mỗi giáo viên đã và đang hướng dẫn bao
nhiêu sinh viên thực tập.
d. Đưa ra danh sách các sinh viên do giáo viên ‘Trần Anh Dũng’
hướng dẫn thực tập.
e. Đưa ra danh sách các sinh viên thực tập tại ‘Công ty phần mềm
CIO – Thái nguyên’.
f. Đưa ra danh sách các đề tài chưa từng có sinh viên nào tham gia
đăng ký thực tập.
g. Đưa ra danh sách các sinh viên đã thực hiện đề tài có tên đề tài là
‘Xây dựng CTQL Bán hàng’.
h. Đưa ra danh sách các sinh viên đã thực hiện đề tài có tên là ‘Xây
dựng thư viện điện tử’ do giáo viên ‘Nguyễn Văn Hưng’ hướng dẫn.
Bài 11:
Cho cơ sở dữ liệu quản lý thư viện gồm các bảng dữ liệu sau:
+Bảng SACH chứa danh mục sách gồm các thông tin thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaSach Mã sách

TenSach Tên sách
NXB Tên nhà xuất bản
NamXB Năm xuất bản
TenTG Tên tác giả
SL Số lượng sách
+Bảng DOCGIA chứa danh sách độc giả gồm các thuộc tính sau:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaDG Mã độc giả
TenDG Tên độc giả
DiaChiDG Địa chỉ độc giả
+Bảng MUON_TRA chứa thông tin về sự mượn và trả sách của độc giả gồm
các thuộc tính:
Tên Thuộc tính Giải thích
MaDG Mã độc giả
MaSach Mã sách
NgayMuon Ngày mượn
17
SL Số lượng mượn
NgayHenTra Ngày hẹn trả
NgayTra Ngày trả
Yêu cầu:
1/ Hãy tạo cấu trúc cơ sở dữ liệu trên;
2/ Mỗi bảng yêu cầu nhập 5 bản ghi;
3/ Thực hiện các câu lệnh truy vấn sau:
a. Đưa ra danh sách các độc giả đã hết hạn trả sách nhưng chưa trả.
b. Đưa ra danh mục sách chưa từng được độc giả nào mượn.
c. Hãy tổng hợp thông tin về từng loại sách hiện tại có độc giả đang
mượn ( danh sách gồm các thuộc tính sau: MaSach, TenSach, TenTG,
SoLuong).
d. Đưa ra danh sách các độc giả đã mượn sách vào ngày 03/06/2012.

e. Đưa ra danh sách các độc giả ngày hôm nay là hạn cuối cùng phải
trả sách cho thư viện.
f. Đưa ra màn hình danh sách các độc giả đã hiện tại vẫn đang mượn
sách của thư viện.
g. Đưa ra sách dách các cuốn sách của tác giả của tác giả Lê Tiến
Vương.
18
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Tập bài giảng cơ sở dữ liệu, Bộ môn Hệ thống thông tin.
[2] Lê Tiến Vương, Nhập môn cơ sở dữ liệu quan hệ, NXB Thống kê
[3] Vũ Đức Thi, Cơ sở dữ liệu - Kiến thức và thực hành, Nhà xuất bản thống
kê, 1997.
[4] Nguyễn Bá Tường, Cơ sở dữ liệu – Lý thuyết và thực hành, Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ thuật, 1997.
[5] Tô Văn Nam, Giáo trình cơ sở dữ liệu, Nhà xuất bản giáo dục.
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×