Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

(Luận văn) đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án xây dựng cầu thịnh long tại huyện hải hậu, tỉnh nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 78 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM
----------------------------

a
lu

NGUYỄN CƠNG ĐÍNH

n
n

va
tn
to

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ

p
ie
gh

VÀ TÁI ĐỊNH CƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU

d

oa
nl
w

do



THỊNH LONG TẠI HUYỆN HẢI HẬU, TỈNH NAM ĐỊNH

a
nv

a
lu
u
nf

ll

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
m

tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm


@
an
n
va



ac

th

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Cơng nghệ thông tin – ĐHTN

Lu

Thái Nguyên - 2019

si


ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM
----------------------------

a
lu

NGUYỄN CƠNG ĐÍNH


n
va
n

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ

p
ie
gh

tn
to

VÀ TÁI ĐỊNH CƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU
THỊNH LONG TẠI HUYỆN HẢI HẬU, TỈNH NAM ĐỊNH

oa
nl
w

do
Ngành: Quản lý đất đai

d

Mã số: 8. 85. 01. 03

a
nv


a
lu
ll

u
nf

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
m
n
oi

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. PHAN ĐÌNH BINH

tz
ha
z
m

co

l.
ai

gm

@
an
n
va




ac

th

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

Lu

Thái Nguyên - 2019

si


i

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết
quả nêu trong luận văn này là trung thực và chưa từng được sử dụng để bảo vệ một
học vị nào;
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được
cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Tác giả luận văn
Nguyễn Cơng Đính

a
lu
n

n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n

oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


ii


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô giáo Khoa Quản lý Tài nguyên,
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và nhiệt tình giảng
dạy, hướng dẫn tơi trong suốt q trình học tập và nghiên cứu luận văn này.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới PGS.TS. Phan Đình Binh, là người
trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn tơi hồn thành luận
văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định,
UBND huyện Hải Hậu, Phịng Tài ngun và Mơi trường và phịng Nơng nghiệp

a
lu
n

phát triển nông thôn huyện Hải Hậu và UBND xã Hải Châu đã tạo mọi điều kiện

n

va

thuận lợi và cung cấp đầy đủ các thơng tin, số liệu trong q trình nghiên cứu luận
Cuối cùng, tôi xin trân trọng cảm ơn các bạn học viên cùng lớp, những người

p
ie
gh

tn
to


văn này.
thân trong gia đình, bạn bè đã giúp đỡ và động viên tơi trong q trình học tập,

oa
nl
w

do

nghiên cứu để hồn thành luận văn này.
Với tấm lịng biết ơn, tơi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ qúy báu đó!

d
a
nv

a
lu

Thái Nguyên, ngày …tháng…năm 2019
Học viên

u
nf

Nguyễn Cơng Đính

ll
m
tz

ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si



iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH .......................................................................................... viii
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 9
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................9

a
lu

2. Mục tiêu của đề tài ..................................................................................................10

n
n

va

3. Ý nghĩa của đề tài ...................................................................................................10

tn
to

Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU .......................................... 11
1.1. Tổng quan về cơng tác bồi thường giải phóng mặt bằng .....................................11


p
ie
gh

1.1.1. Các khái niệm liên quan đến công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng .....11

do

1.1.2. Vai trị của cơng tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư ..........................................12

oa
nl
w

1.1.3. Đặc điểm của quá trình bồi thường và giải phóng mặt bằng ............................12
1.1.4 Các yếu tố ảnh hưởng tới giải phóng mặt bằng .................................................15

d

a
lu

1.1.5. Quy trình thực hiện cơng tác bồi thường giải phóng mặt bằng ........................16

a
nv

1.2. Căn cứ pháp lý của cơng tác giải phóng mặt bằng ..............................................18


u
nf

1.2.1. Văn bản pháp luật về công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng.....................18

ll

1.2.2. Văn bản, hướng dẫn cơng tác bồi thường, giải phóng mặt bằng của tỉnh

m

n
oi

Nam Định .........................................................................................................19

tz
ha

1.3. Tình hình bồi thường, giải phóng mặt bằng trên thế giới và ở Việt Nam ...........20

z

1.3.1. Kinh nghiệm thu hồi đất; các chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư của

gm

@

một số nước trên thế giới .................................................................................20


l.
ai

1.3.2. Tình hình bồi thường, giải phóng mặt bằng ở Việt Nam..................................25

co

1.3.3. Tình hình bồi thường, giải phóng mặt bằng ở Nam Định ................................ 29

m

1.4. Đánh giá chung ....................................................................................................30

Lu

an

Chương 2: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 32

n
va

2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................32

th



ac


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

iv

2.1.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................32
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu ..........................................................................................32
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................................................32
2.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................32
2.3.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định ....32
2.3.2. Đánh giá kết quả công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án xây cầu
Thịnh Long, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định ..................................................32
2.3.3. Đánh giá ảnh hưởng của công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư đến đời
sống, việc làm và thu nhập của các hộ gia đình trong khu vực giải phóng
mặt bằng. ..........................................................................................................32

a
lu
n

2.3.4. Đánh giá ý kiến của người dân và cán bộ quản lý đất đai về những khó khăn và

n

va


thuận lợi khi thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án .....................33
công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư trên địa bàn huyện Hải Hậu ...............33

p
ie
gh

tn
to

2.3.5. Thuận lợi, khó khăn và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả
2.4. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................33

oa
nl
w

do

2.4.1. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu.................................................................33
2.4.2. Phương pháp điều tra thu thập số liệu thứ cấp ..................................................33

d

2.4.3. Phương pháp điều tra thu thập số liệu sơ cấp ...................................................34

a
nv


a
lu

2.4.4. Phương pháp xử lý số liệu điều tra ...................................................................35
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................... 36

u
nf

3.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định .......36

ll

m

3.1.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................36

n
oi

3.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội ....................................................................................37

tz
ha

3.1.3. Dân số, lao động, việc làm và thu nhập ............................................................39

z

3.1.4. Hiện trạng quản lý và sử dụng đất huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định .................40


@

gm

3.2. Đánh giá kết quả công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án xây cầu

l.
ai

Thịnh Long, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định ..................................................44

m

co

3.2.1. Giới thiệu khái quát dự án đầu tư xây dựng cơng trình cầu Thịnh Long

an

Lu

trên địa bàn huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định ...................................................44

n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th




ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

v

3.2.2. Trình tự tổ chức thực hiện cơng tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư của dự
án cầu Thịnh Long ...........................................................................................45
3.2.3. Kết quả công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án xây cầu Thịnh
Long trên địa bàn huyện Hải Hậu ....................................................................49
3.3. Đánh giá ảnh hưởng của công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đến đời sống, việc
làm và thu nhập của các hộ gia đình trong khu vực giải phóng mặt bằng ...................59
3.3.1. Đánh giá về trình tự thực hiện và áp dụng chính sách bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi thực hiện dự án .........................................................................59
3.3.2. Đánh giá ảnh hưởng của công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đến đời
sống người dân về kinh tế ................................................................................60

a
lu
n

3.3.3. Ảnh hưởng của bồi thường, hỗ trợ tái định cư đến đời sống người dân về


n

va

an ninh, trật tự xã hội .......................................................................................63
mối quan hệ nội bộ gia đình .............................................................................64

p
ie
gh

tn
to

3.3.4. Ảnh hưởng của bồi thường, hỗ trợ tái định cư đến đời sống người dân về
3.3.5. Đánh giá ảnh hưởng của bồi thường, hỗ trợ tái định cư đến đời sống người

oa
nl
w

do

dân về môi trường ............................................................................................65

3.4. Đánh giá ý kiến của người dân và cán bộ quản lý đất đai về những khó khăn

d


và thuận lợi khi thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án ............66

a
nv

a
lu

3.4.1. Kết quả điều tra ý kiến của hộ gia đình, cá nhân ..............................................66
3.4.2. Kết quả điều tra ý kiến của cán bộ quản lý đất đai về những khó khăn và

u
nf

thuận lợi khi thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án .............68

ll

m

3.5. Thuận lợi, khó khăn và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả

n
oi

công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư trên địa bàn huyện Hải Hậu .................69

tz
ha


3.5.1. Thuận lợi ...........................................................................................................69

z

3.5.2. Khó khăn ...........................................................................................................70

@

gm

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 72

l.
ai

1. Kết luận ...................................................................................................................72

m

co

2. Kiến nghị .................................................................................................................72

an

Lu

TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 74

n

va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

vi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

a
lu
n
n

va
p
ie
gh


tn
to

Từ viết tắt

Diễn giải

BTNMT

Bộ Tài ngun và Mơi trường

BT&GPMB

Bồi thường và giải phóng mặt bằng

CP

Chính phủ

GPMB

Giải phóng mặt bằng

HĐND

Hội đồng nhân dân

KCN


Khu cơng nghiệp

MTTQ

Mặt trận tổ quốc



Nghị định



Quyết định

QSDĐ

Quyền sử dụng đất

TĐC

Tái định cư

UBND

Ủy ban nhân dân

d

oa
nl

w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an


Lu
n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

vii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1:

Một số chỉ tiêu dân số, nguồn nhân lực ................................................ 39

Bảng 3.2.

Hiện trạng sử dụng đất huyện Hải Hậu năm 2018 ................................ 40


Bảng 3.3:

Đối tượng và điều kiện bồi thường cầu Thịnh Long trên địa bàn
huyện Hải Hậu ...................................................................................... 49

Bảng 3.4

Kết quả công tác bồi thường đất dự án xây dựng cầu Thịnh Long
trên địa bàn huyện Hải Hậu................................................................... 45

a
lu

Bảng 3.5.

Kết quả công tác bồi thường tài sản trên đất......................................... 52

Bảng 3.6.

Kết quả hỗ trợ dự án xây dựng cầu Thịnh Long ................................... 55

Bảng 3.7.

Kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗtrợ và tái định cư của

n
n

va


dự án xây dựng cầu Thịnh Long ........................................................... 58
Tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây

tn
to

Bảng 3.8:

p
ie
gh

dựng cầu Thịnh Long trên địa bàn huyện Hải Hậu ............................... 59

Bảng 3.9:

Thu nhập bình quân nhân khẩu/tháng theo nguồn thu nhập của

do

các hộ dân tại hai dự án ......................................................................... 60
Tình hình thu nhập của các hộ sau khi thu hồi đất................................ 61

Bảng 3.11.

Phương thức sử dụng tiền các hộ dân tại dự án nghiên cứu ................. 62

Bảng 3.12:


Tình hình an ninh, trật tự xã hội khu vực dự án sau thu hồi đất ........... 63

Bảng 3.13:

Tình hình mối quan hệ nội bộ khu vực dự án sau thu hồi đất ............... 64

Bảng 3.14:

Tình hình mơi trường khu vực dự án sau thu hồi đất............................ 65

Bảng 3.15:

Hiểu biết và ý kiến của người dân về cơng tác bồi thường và giải

d

oa
nl
w

Bảng 3.10:

a
nv

a
lu

ll


u
nf

m

n
oi

phóng mặt bằng ..................................................................................... 66

tz
ha

Bảng 3.16:

Kết quả điều tra cán bộ trong ban bồi thường và GPMB của

z

huyện Hải Hậu ...................................................................................... 68

m

co

l.
ai

gm


@
an

Lu
n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

viii

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 3.1:

Cơ cấu sử dụng các loại đất huyện Hải Hậu năm 2018 ........................ 41


Hình 3.2:

Sơ đồ trình tự, tổ chức thực hiện cơng tác bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư .............................................................................................. 45
Tỷ lệ các nguyên nhân làm chậm kế hoạch công tác bồi thường

Hình 3.3.

tài sản trên đất của dự án ....................................................................... 54

a
lu
n

Cơ cấu các khoản hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Thịnh Long ............ 56

Hình 3.5.

Thu nhập của các hộ dân sau thu hồi đất .............................................. 61

Hình 3.6.

Phương thức sử dụng tiền đền bù của người dân .................................. 62

Hình 3.7.

Tình hình an ninh, trật tự xã hội khu vực dự án sau thu hồi đất ........... 63

Hình 3.8.


Tình hình mối quan hệ nội bộ khu vực dự án sau thu hồi đất ............... 64

Hình 3.9.

Tình hình mơi trường khu vực dự án sau thu hồi đất............................ 65

n

va

Hình 3.4.

p
ie
gh

tn
to

d

oa
nl
w

do
a
nv

a

lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là nguồn tài nguyên quốc gia vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc
biệt, thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, là địa bàn phân bố các
khu dân cư, xây dựng các cơng trình kinh tế, văn hố, xã hội, an ninh quốc phịng, là
tài sản do Nhà nước thống nhất quản lý.
Trong điều kiện quỹ đất ngày càng hạn hẹp, giá đất ngày càng cao, nhịp độ phát
triển ngày càng lớn thì nhu cầu GPMB càng trở nên cấp thiết và trở thành một thách
thức lớn đối với sự phát triển kinh tế, chính trị - xã hội trên phạm vi vùng, quốc gia.

a
lu

Vấn đề bồi thường GPMB trở thành điều kiện tiên quyết để thực hiện dự án phát

n
n


va

triển, nếu không được xử lý tốt thì sẽ trở thành vật cản của sự phát triển kinh tế - xã
hội, bởi vậy đòi hỏi phải có sự quan tâm đúng mức và giải quyết triệt để.

p
ie
gh

tn
to

Việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hiện nay được thực hiện theo các quy định

của nhà nước như: Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013, Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và TĐC khi

do

oa
nl
w

Nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích

d

sử dụng đất, thu hồi đất; Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ


a
lu

Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi

nv

f
an

nhà nước thu hồi đất. Mặc dù các quy định hiện hành đã được áp dụng có hiệu quả,

oi
lm

ul

phù hợp với nguyện vọng của đại đa số nhân dân, khắc phục được những tồn tại
vướng mắc của các văn bản trước đây, song công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư

nh

vẫn là một vấn đề nan giải.

at

Trong Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế, xã hội tỉnh Nam Định đến năm

z


z

2020 có nội dung quan trọng là xây dựng Thị xã Thịnh Long nói riêng và Khu kinh

@

gm

tế Ninh Cơ nói chung với mục tiêu thúc đẩy sự phát triển của khu vực ven biển phía

om
l.c

ai

nam tỉnh. Trong thời gian vừa qua, thực hiện kế hoạch đó, trên địa bàn huyện Hải
Hậu nói riêng, khu vực phía nam tỉnh nói chung đã triển khai thực hiện nhiều cơng
trình hạ tầng trọng điểm có quy mô lớn như: Dự án nhà máy nhiệt điện Nam Định 1;

an
Lu

dự án đường 488; dự án khu công nghiệp dệt may Rạng Đông, dự án xây dựng Cầu

n
va

Thịnh Long... Trong đó đối với dự án xây dựng Cầu Thịnh Long, cơng tác GPMB,
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

thu hồi đất cũng đã được tích triển khai thực hiện, góp phần đảm bảo tiến độ xây
dựng các dự án (Hội đồng nhân dân huyện Hải Hậu, 2017)
Để có thể nhìn nhận đầy đủ về cơng tác bồi thường, bồi thường, hỗ trợ tái định
cư hỗ trợ và tái định cư ở huyện Hải Hậu, được sự hướng dẫn của thầy giáo PGS.TS
Phan Đình Binh, em đã lựa chọn nghiên cứu đề tài: “Đánh giá công tác bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án xây dựng cầu Thịnh Long, huyện Hải Hậu,
Tỉnh Nam Định”, nhằm điều tra, tìm hiểu thực trạng và tìm ra những hạn chế, đồng
thời đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần đẩy nhanh tiến độ cơng tác bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư, đáp ứng được yêu cầu cải cách hành chính của Nhà nước.
2. Mục tiêu của đề tài

a
lu

- Đánh giá được kết quả công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án xây cầu


n

- Đánh giá được ảnh hưởng của công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư đến đời

n

va

Thịnh Long, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.

tn
to

sống, việc làm và thu nhập của các hộ gia đình trong khu vực giải phóng mặt bằng.

p
ie
gh

- Đánh giá được ý kiến của người dân, cán bộ quản lý đất đai về những khó

do

khăn và thuận lợi khi thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án xây cầu

oa
nl
w

Thịnh Long.


- Đánh giá được tồn tại và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả

d

3. Ý nghĩa của đề tài

f
an

3.1. Ý nghĩa khoa học

nv

a
lu

công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư trên địa bàn huyện Hải Hậu

ul

oi
lm

Bổ sung kiến thức, kinh nghiệm thực tế và hiểu rõ về công tác quản lý nhà
nước về đất đai, cụ thể là cơng tác bồi thường giải phóng mặt bằng, những thuận lợi

at
z


3.2. Ý nghĩa thực tiễn

nh

khó khăn khi tiến hành dự án.

z

@

Từ quá trình nghiên cứu đề tài giúp tìm ra những thuận lợi, khó khăn của cơng

om
l.c

ai

phần thúc đẩy tiến độ bồi thường, hỗ trợ tái định cư.

gm

tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư, để từ đó đề xuất những giải pháp khắc phục, góp

an
Lu
n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về cơng tác bồi thường giải phóng mặt bằng
1.1.1. Các khái niệm liên quan đến công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng
* Thu hồi đất: Thu hồi đất là việc Nhà nước ra Quyết định hành chính để thu
lại quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất đã giao cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân theo
quy định của Luật Đất đai năm 2013. (Quốc hội, 2013)
Mục đích của cơng tác thu hồi đất là nhằm đảm bảo đất đai được sử dụng hợp
pháp, đúng mục đích, đạt hiệu quả cao, khắc phục tình trạng tùy tiện trong quản lý,

a
lu
n

sử dụng đất, vi phạm luật đất đai. Ngồi ra cịn đáp ứng nhu cầu sử dụng đất phục vụ

n


va

lợi ích quốc gia khi cần thiết.

tn
to

* Bồi thường giải phóng mặt bằng: Theo từ điển tiếng Việt thì: "Bồi thường"

p
ie
gh

hay “ đền bù” có nghĩa là trả lại tương xứng giá trị hoặc công lao cho một chủ thể
nào đó bị thiệt hại vì một hành vi của chủ thể khác. “GPMB” có nghĩa là di dời, di

do

dân đi nơi khác để lấy mặt bằng xây dựng cơng trình.

oa
nl
w

Điều này có nghĩa là:
+ Khơng phải mọi khoản đều bồi thường bằng tiền là xong mà chủ thể đó phải

d


a
lu

được đảm bảo về lợi ích hợp pháp.

f
an

nv

+ Sự mất mát của người bị thu hồi đất không chỉ là về mặt vật chất mà nhiều
trường hợp còn mất mát cả về tinh thần nhất là khi phải tái định cư.

ul

oi
lm

+ Về mặt hành chính thì đây là một q trình khơng tự nguyện, có tính cưỡng chế
và vốn là điều hồ sự "hi sinh" khơng chỉ là một sự bồi thường ngang giá tuyệt đối.

nh

at

Việc bồi thường có thể vơ hình (xin lỗi) hoặc hữu hình (bồi thường bằng tiền,

z

bằng vật chất khác), có thể do các quy định của pháp luật điều tiết, hoặc do thỏa


z
gm

@

thuận giữa các chủ thể.

Việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất phải đảm bảo tính dân chủ, khách

ai

Luật Đất đai năm 2013) (Quốc hội, 2013)

om
l.c

quan, công bằng, công khai, kịp thời và đúng theo quy định của pháp luật (Điều 74

an
Lu

* Hỗ trợ: Trên thực tế, ngoài các khoản bồi thường nói trên thì có một hình

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th




ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

n
va

thức bồi thường khác gọi là việc hỗ trợ.

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích an ninh quốc
phịng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế được quy định
tại Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013, Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và TĐC khi Nhà nước thu hồi đất
và Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường; Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài ngun và
Mơi trường. Từ đó có thể hiểu bản chất của cơng tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư
trong tình hình hiện nay khơng đơn thuần là bồi thường về mặt vật chất mà cịn
phải đảm bảo được lợi ích của người dân phải di chuyển. Đó là họ phải có được chỗ
ở ổn định, có điều kiện sống bằng hoặc tốt hơn nơi ở cũ, được hỗ trợ ổn định đời

a
lu

sống sản xuất, hỗ trợ đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp để tạo điều kiện cho người


n
n

va

dân sống và ổn định.

tn
to

* Tái định cư: Tái định cư là việc di chuyển đến một nơi khác với nơi ở trước

đây để sinh sống và làm ăn. Tái định cư bắt buộc đó là sự di chuyển không thể tránh

p
ie
gh

khỏi khi Nhà nước thu hồi hoặc trưng dụng đất đai để thực hiện các dự án phát triển.

do

Tái định cư được hiểu là một quá trình từ bồi thường thiệt hại về đất, tài sản,

oa
nl
w

di chuyển đến nơi ở mới và các hoạt động hỗ trợ để xây dựng lại cuộc sống, thu
nhập, cơ sở vật chất tinh thần tại đó.


d

a
lu

Như vậy, tái định cư là hoạt động nhằm giảm nhẹ các tác động xấu về kinh tế

f
an

nv

- xã hội đối với bộ phận dân cư đã gánh chịu vì sự phát triển chung.
1.1.2. Vai trị của cơng tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư

ul

oi
lm

Bồi thường giải phóng mặt bằng có vai trị quan trọng trong sự phát triển của
đất nước. Các cơng trình phục vụ mục đích an ninh, quốc phịng, lợi ích quốc gia, mục

nh

at

đích phát triển kinh tế đều cần tới mặt bằng. Có thể nói thực hiện cơng tác bồi thường,


z

hỗ trợ tái định cư nhanh, hiệu quả thì cơng trình thực hiện đã hồn thành được một

z

gm

@

nửa. Q trình thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư còn ảnh hưởng trực
tiếp tới đời sống của người dân, tình hình trật tự an ninh quốc phịng.

ai

om
l.c

1.1.3. Đặc điểm của q trình bồi thường và giải phóng mặt bằng
Mỗi dự án được tiến hành trên một vùng đất khác nhau với điều kiện kinh tế,
cũng mang những đặc điểm riêng biệt.

an
Lu

xã hội và trình độ dân trí nhất định. Do vậy, quá trình bồi thường, hỗ trợ tái định cư

n
va


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Cơng nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Để dự án được đảm bảo đúng về tiến độ thì trước hết phải giải quyết được
vấn đề về mặt bằng. Khi giải phóng mặt bằng gặp phải rất nhiều khó khăn, mất
nhiều thời gian, cơng sức và tiền của. Hiện nay, dân cư ngày một tăng và nhu cầu
sử dụng đất càng cao cho nên vấn đề giải phóng mặt bằng gặp phải khó khăn hơn
khi diện tích đất ngày càng hạn hẹp và giá cả cao. Giải phóng mặt bằng là một q
trình đa dạng và phức tạp, nó thể hiện khác nhau đối với mỗi dự án, nó liên quan trực
tiếp đến lợi ích của các bên tham gia và lợi ích của tồn xã hội. Ở mỗi địa phương
khác nhau nên công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng cũng có nhiều điểm
khác nhau. Vì vậy q trình bồi thường và giải phóng mặt bằng mang tính chất đa
dạng và phức tạp.

a
lu
n


- Tính đa dạng: Mỗi dự án được tiến hành trên các vùng đất khác nhau với

n

va

điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và trình độ dân trí khác nhau. Đối với khu vực

tn
to

nội thành, mức độ tập trung dân số cao, ngành nghề của dân cư đa dạng, giá trị

p
ie
gh

đất và tài sản trên đất lớn dẫn đến quá trình GPMB có đặc trưng nhất định. Đối với
khu ven đô, mức độ tập trung dân cư khá cao, ngành nghề dân cư phức tạp, hoạt

do

động sản xuất đa dạng: Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thương mại, buôn

oa
nl
w

bán nhỏ... nên q trình GPMB cũng có đặc trưng riêng của nó. Đối với khu vực
ngoại thành, hoạt động chủ yếu của dân cư là sản xuất nơng nghiệp, do đó GPMB


d

a
lu

cũng được tiến hành với những đặc điểm riêng biệt. Do đó mỗi khu vực bồi thường,

f
an

nv

hỗ trợ tái định cư có những đặc trưng riêng và được tiến hành với những giải pháp
riêng phù hợp với những đặc điểm riêng của mỗi khu vực và từng dự án cụ thể.

ul

oi
lm

- Tính phức tạp: Đất đai là tài sản có giá trị cao, có vai trị quan trọng
trong đời sống kinh tế - xã hội đối với mọi người dân. Đối với khu vực nông thôn,

nh

at

dân cư chủ yếu sống nhờ vào hoạt động sản xuất nông nghiệp mà đất đai lại là tư


z

liệu sản xuất quan trọng trong khi trình độ sản xuất của nơng dân thấp, khả

z

@

năng chuyển đổi nghề nghiệp khó khăn do đó tâm lý dân cư vùng này là giữ

ai

gm

được đất để sản xuất, thậm chí họ cho th đất cịn được lợi nhuận cao hơn là sản

om
l.c

xuất nhưng họ vẫn không cho thuê. Mặt khác, cây trồng, vật ni trên vùng đó
cũng đa dạng dẫn đến công tác tuyên truyền, vận động dân cư tham gia di chuyển,

an
Lu

định giá bồi thường rất khó khăn và việc hỗ trợ chuyển nghề nghiệp là điều cần
thiết để đảm bảo đời sống dân cư sau này. (Đỗ Thị Lan, Đỗ Anh Tài, 2007)

n
va


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Đối với đất ở lại càng phức tạp hơn do những nguyên nhân sau: Đất ở là tài
sản có giá trị lớn, gắn bó trực tiếp với đời sống và sinh hoạt của người dân mà tâm
lý, tập quán là ngại di chuyển chỗ ở; nguồn gốc sử dụng đất khác nhau qua
nhiều thời kỳ với chế độ quản lý khác nhau, cơ chế chính sách khơng đồng bộ dẫn đến
tình trạng lấn chiếm đất đai xây nhà trái phép diễn ra thường xuyên; thiếu quỹ đất do
xây dựng khu tái định cư cũng như chất lượng khu tái định cư thấp chưa đảm bảo được
yêu cầu; dân cư một số vùng sống chủ yếu bằng nghề buôn bán nhỏ và sống bám vào
các trục đường giao thông của khu dân cư làm kế sinh nhai nay chuyển đến ở khu vực
mới thì điều kiện kiếm sống bị thay đổi nên họ không muốn di chuyển.
- Do đất đai là tài sản có giá trị cao, có vai trò quan trọng trong đời sống kinh

a
lu
n


tế, xã hội của người dân.

n

va

- Công tác quản lý đất đai ở một số địa phương còn yếu kém, hạn chế, nhiều
- Nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có tác động mang tính định

p
ie
gh

tn
to

vướng mắc trong quan hệ quản lý và sử dụng đất đai để tồn đọng kéo dài.
hướng từ lúc hình thành dự án đến khi GPMB và tái định cư.

oa
nl
w

do

- Trong quá trình áp dụng cụ thể, tình trạng một số chính sách có nhiều Văn

bản quy phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai chưa được hướng dẫn, chưa


d

được khắc phục hiệu quả triệt để.

nv

a
lu

- Giao đất, cho thuê đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

f
an

nhưng nhiều địa phương chưa thực hiện tốt nguyên tắc này.

oi
lm

ul

- Việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là một chứng thư pháp lý nhằm
xác lập quyền sử dụng đất của các chủ sử dụng đất trên các thửa đất cụ thể.

nh

- Các yếu tố về giá đất và định giá đất cũng bất cập.

at


- Việc bồi thường, hỗ trợ tái định cư gắn nhiều đến quyền lợi về tài chính nên

z

z

rất dễ có những hành vi vi phạm pháp luật nhằm thu hợi bất chính. Vì vậy các cấp

@

om
l.c

ai

sai phạm để xử lý tạo niềm tin cho nhân dân.

gm

chính quyền cấp trên phảo có kế hoạch thanh tra, kiểm tra, kịp thời phát hiện những
- Theo kết quả thống kê của Cơ quan thanh tra nhà nước cho thấy hơn 80% số

an
Lu

vụ tranh chấp, khiếu nại tố cáo hàng nằm liên quan đến đất đai, đặc biệt là khiếu kiện
về bồi thường thiệt hại chưa thỏa đáng, không công bằng... (Đỗ Thị Lan, Đỗ Anh

n
va


Tài, 2007)
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1.1.4 Các yếu tố ảnh hưởng tới giải phóng mặt bằng
bồi thường, hỗ trợ tái định cư là một quá trình phức tạp chịu nhiều ảnh hưởng
của nhiều yếu tố trong đó có cả yếu tố khách quan và yếu tố chủ quan:
Yếu tố khách quan: Công tác quản lý Nhà nước về đất đai; các chính sách
bồi thường GPMB, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất như việc xác định
nguồn gốc đất ở, giá đất, giá tài sản và cách xác định giá đất để tính bồi thường, hỗ
trợ khi Nhà nước thu hồi đất;
Yếu tố chủ quan: Năng lực tài chính của chủ đầu tư; phương thức quản lý lưu
trữ hồ sơ; khả năng tổ chức và thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư;
trình độ hiểu biết pháp luật của người dân; công tác tuyên truyền vận động nhân

a
lu


dân thực hiện các quy định của Nhà nước về công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư;

n

Các vấn đề cụ thể của các yếu tố như sau:

n

va

phong tục tập quán sinh hoạt, sản xuất của người dân vùng bị thu hồi đất.

p
ie
gh

tn
to

- Chính sách bồi thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư của Nhà nước: Chính

sách của Nhà nước về bồi thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư quy định về trình tự
tiến hành GPMB, quy định về quyền và nghĩa vụ của các bên có liên quan, đồng

do

oa
nl
w


thời cũng quy định cụ thể về mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. Do đó, chính
sách có ảnh hưởng trực tiếp và xun suốt trong quá trình bồi thường, hỗ trợ tái

d
a
lu

định cư.

nv

- Điều kiện TN-KT-XH của địa bàn:

f
an

Quy mô, khối lượng GPMB, đặc điểm, tính chất, độ phức tạp trong cơng

ul

TN- KT-XH của địa bàn.

oi
lm

tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư của từng dự án chịu tác động trực tiếp bởi điều kiện

nh


at

- Công tác quản lý Nhà nước về đất đai:

z

Khi thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư thì việc lập hồ sơ pháp lý

z

gm

@

về đất đai và tài sản là một yêu cầu không thể thiếu. Việc xác lập hồ sơ không chỉ dựa
vào đo vẽ, khảo sát thực tế mà còn dựa vào các loại hồ sơ lưu như: GCNQSD đất,

ai

om
l.c

hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất, giấy phép xây dựng, biên bản thống kê, kiểm kê
đất đai... Do vậy, công tác quản lý Nhà nước về đất đai được thực hiện đúng, đầy đủ,

an
Lu

thường xuyên sẽ giúp cho việc xác lập hồ sơ đơn giản, nhanh gọn, tránh sự tranh chấp


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

n
va

giữa các bên và ngược lại.

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

- Tổ chức thực hiện: Đây là yếu tố quyết định đối với công tác bồi thường, hỗ
trợ tái định cư. Trên cơ sở các chính sách của Nhà nước, điều kiện thực tế của địa
bàn và dự án, việc tổ chức thực hiện (Trình tự, thủ tục, cơ cấu nhân sự, phương
pháp làm việc...) được tiến hành một cách hợp lý và khoa học sẽ mang lại kết quả
cao, đảm bảo lợi ích các bên.
- Ngồi các yếu tố trên còn nhiều yếu tố khác cũng ảnh hưởng trực tiếp hoặc
dán tiếp đến công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư như:
+ Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
+ Việc ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật về quản lý và sử
dụng đất tác động đến công tác BT&GPMB.


a
lu

+ Thanh tra chấp hành các chế độ, thể lệ quản lý và sử dụng đất.

n
n

va

+ Nhận thức và thái độ của người dân bị thu hồi đất, công tác tuyên truyền,

tn
to

vận động người dân thực hiện theo chính sách pháp luật Nhà nước. (Bộ Tài ngun
& Mơi trường, 2017)

p
ie
gh

1.1.5. Quy trình thực hiện cơng tác bồi thường giải phóng mặt bằng

do

- Bước 1:

oa

nl
w

+ Tiếp nhận các hồ sơ pháp lý của dự án từ phía Chủ đầu tư.
+ Tham mưu cho cấp có thẩm quyền Văn bản chủ trương thu hồi đất.

d

+ Thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và thành lập Tổ tư vấn

a
lu

nv

giúp việc cho Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (trường hợp thấy cần thiết).

oi
lm

ul

phê duyệt theo quy định.

f
an

+ Xây dựng kế hoạch tiến độ chi tiết giải phóng mặt bằng trình UBND huyện
+ Lập đo vẽ trích đo, trích lục hoặc trích lục đo vẽ bổ sung bản đồ địa chính khu


at

nh

đất quy hoạch thực hiện dự án.

z

- Bước 2:

z

+ Công khai chủ trương thu hồi đất; phạm vi, vị trí khu đất thu hồi và các chế

@

om
l.c

ai

trong khu vự quy hoạch dự án.

gm

độ chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định đến toàn thể các chủ sử dụng đất
+ Hình thức cơng khai: Xây dựng Pano khẩu hiệu tại khu quy hoạch dự án;
khai tại trụ sở UBND xã có dự án đi qua.

an

Lu

Thơng báo trên đài phát thanh, truyền hình tại địa phương; Tổ chức Hội nghị cơng

n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

- Bước 3:
+ Chuẩn bị hồ sơ địa chính cho khu đất bị thu hồi.
+ Xác định giá đất bồi thường cụ thể của các thửa đất bị ảnh hưởng phải thu hồi đất.
+ Kê khai, thống kê sơ bộ số hộ, số nhân khẩu, số lao động, đất đai, Tài sản cay
cối, hoa màu, mồ mả, nhà cửa và các cơng trình kiến trúc khác nằm trong khu vực
quy hoạch dự án để lập phương án tổng thể.
- Bước 4:
+ Lập phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

+ Trình thẩm định, phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư.

a
lu

- Bước 5:

n
n

va

+ Phát mẫu tự khai của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng (có mẫu
+ Thu thập các Giấy tờ liên quan về đất nếu có.

p
ie
gh

tn
to

quy định).
- Bước 6:

do

+ Xác định nguồn gốc đất đai; Kê khai, thống kê kiểm đếm chi tiết hiện


oa
nl
w

trạng các tài sản trên đất (cây trồng, hoa màu, mồ mả, nhà ở và các cơng trình
kiến trúc có liên quan) và lập Biên bản kiểm kê hiện trạng để tiến hành lập hồ sơ

d

a
lu

chi tiết bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức sử

f
an

nv

dụng đất bị ảnh hưởng.

+ Lập dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy định.

ul

oi
lm

+ Niêm yết, công khai dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại
trụ sở UBND cấp xã, nhà văn hóa khu dân cư nơi có đất thu hồi trong thời hạn ít nhất


nh

at

20 ngày (trừ các trường hợp thu hồi đất quy định tại Điều 17 Nghị định 47/NĐ-CP).

z

+ Kết thúc công khai dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, lập

z

kiến khác đối với dự thảo phương án đã niêm yết.

om
l.c

ai

- Bước 7:

gm

@

Biên bản ghi rỗ số lượng ý kiến đồng ý, số lượng ý kiến không đồng ý, sô lượng ý

+ Trên cơ sở ý kiến của người bị thu hồi đất, căn cứ các quy định hiện hành tiến
phải điều chỉnh, bổ sung thì chỉnh sửa lại cho phù hợp).


an
Lu

hành hoàn chỉnh lại phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (trường hợp cần

n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Cơng nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

+ Trình các cấp, ngành có thẩm quyền đề nghị thu hồi đất, thẩm định và phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy định tại Điều 66 Luật Đất
đai 2013.
+ Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
+ Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
- Bước 8:

+ Công khai Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
+ Thơng báo thời gian, địa điểm chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ; thời gian xét
giao đất tái định cư và thời hạn bàn giao mặt bằng.

a
lu

+ Chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ và bố trí đất ở được bồi thường.

n
n

va

+ Cưỡng chế thu hồi đất (nếu có) khi đã thực hiện đầy đủ mọi chế độ đối với
chủ sử dụng đất.
- Bước 9: Giải quyết khiếu nại đối với Quyết định thu hồi đất, bồi thường, hỗ

p
ie
gh

tn
to

+ Bàn giao đất cho Chủ đầu tư dự án.

trợ và tái định cư (nếu có) (Quốc hội, 2013)


do

oa
nl
w

1.2. Căn cứ pháp lý của cơng tác giải phóng mặt bằng
1.2.1. Văn bản pháp luật về cơng tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

d

- Luật đất đai Luật Đất đai 2013;

a
lu

nv

- Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất;

oi
lm

ul

Đất đai 2013;

f
an


- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

at

nh

- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu

z

tiền sử dụng đất;

z

ai

gm

tiền thuê đất, thuê mặt nước;

@

- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu

thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

om
l.c


- Nghị định 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ về bồi

an
Lu

- Thông tư 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài

n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ địa chính;


- Thơng tư 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về bản đồ địa chính;
-Thơng tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;

- Thông tư 77/2014/TT- BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Hướng dẫn một số điều của Nghị định 46/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của

a
lu
n

Chính phủ Quy định về Thu tiền thuế đất, thuê mặt nước;

n

va

- Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi

tn
to

trường hướng dẫn quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh

p
ie
gh


bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

- Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi

oa
nl
w

do

trường hướng dẫn quy định chi tiết về Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất;

d

1.2.2. Văn bản, hướng dẫn công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng của tỉnh

nv

a
lu

Nam Định

f
an

- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Nam


- 2020.

oi
lm

ul

Định về việc ban hành về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015

nh

- Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Nam Định

at

về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện quyết định thu hồi đất;

z

z

- Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 của UBND tỉnh Nam Định

@

gm

về việc ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định

om

l.c

ai

cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.

- Văn bản số 254/UBND-VP5 ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh Nam Định về
vật nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định.

an
Lu

việc thực hiện đơn giá bồi thường nhà, cơng trình xây dựng, vật kiến trúc, cây trồng,

n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Nam Định
ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, cơng trình xây dựng khác gắn
liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất.
- Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9//2016 của UBND tỉnh Nam
Định ban hành quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng
thủy sản) phục vụ công tác GPMB trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường hỗ trợ tài sản
giải phóng mặt bằng tỉnh Nam Định
- Quyết định 26/2018/QĐ-UBND ban hành quy định hạn mức giao đất ở và hạn

a
lu

mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Nam Định

n

- Quyết định 16/2018/QĐ-UBND ban hành quy định cụ thể một số nội dung về

n

va

bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.

tn
to


1.3. Tình hình bồi thường, giải phóng mặt bằng trên thế giới và ở Việt Nam

p
ie
gh

1.3.1. Kinh nghiệm thu hồi đất; các chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư của
một số nước trên thế giới

oa
nl
w

do

1.3.1.1. Trung Quốc
Về pháp luật đất đai, Trung Quốc có nhiều nét tương đồng với pháp luật Việt

d

Nam. Tuy nhiên nhìn tổng thể, việc chấp hành pháp luật của người Trung Quốc rất

a
lu

cao, việc sử dụng đất tại Trung Quốc thực sự tiết kiệm.

nv

f

an

Do đất đai thuộc sở hữu Nhà nước nên khơng có chính sách đền bù thiệt hại

oi
lm

ul

khi Nhà nước thu hồi đất, kể cả đất nông nghiệp, tuy nhiên tuỳ trường hợp cụ thể,
Nhà nước sẽ cấp đất mới cho các chủ sử dụng bị thu hồi đất. Nhà nước chỉ đền bù

at

Cộng sản, 2009)

nh

cho các cơng trình gắn liền với đất khi thu hồi đất của các hộ bị thu hồi. (Tạp chí

z

z

Q trình đơ thị hố, cơng nghiệp hoá mở cửa đặt ra hàng loạt vấn đề mới mẻ

@

gm


về quản lí đất đai đơ thị, xây dựng cơ sở đầu tư nước ngồi v.v... Chính phủ Trung

om
l.c

ai

Quốc đã có những quy đinh mới về chính sách và pháp luật để giải quyết các nhu
cầu trên. Một phần đất vốn được sử dụng vào kinh doanh nông nghiệp buộc phải
chuyển mục đích sử dụng. Vì lợi ích cơng cộng, Nhà nước có thể tiến hành trưng

an
Lu

dụng theo pháp luật đối với đất đai thuộc sở hữu tập thể.

n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Cơng nghệ thơng tin – ĐHTN

si



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Tiền bồi thường trưng dụng đất canh tác bao gồm: tiền bồi thường, tiền hỗ trợ
định cư cùng với tiền bồi thường cây trồng hiện vật trên đất. Tiền bồi thường đối với
đất canh tác bằng 6 đến 10 lần giá trị sản lượng bình quân hàng năm của 3 năm trên
đất trước đó khi bị trưng dụng. Tiền hỗ trợ định cư là tính theo nhân khẩu nơng
nghiệp phải bố trí. Số lượng nhân khẩu phải bố trí là lấy theo số lượng đất bị trưng
dụng chia cho số đất bình qn đất canh tác, tính theo đầu người của đơn vị trước khi
bị trưng dụng. Tiêu chuẩn tiền hỗ trợ cho mỗi nhân khẩu nông nghiệp cần bố trí bằng
4 đến 6 lần sản lượng bình quân của đất canh tác bị trưng dụng, cao nhất khơng q
15 lần sản lượng bình qn 3 năm trước đó của đất bị trương dụng.
Về phương thức đền bù thiệt hại, Nhà nước thông báo cho người sử dụng đất biết

a
lu

trước việc họ sẽ bị thu hồi đất trong thời hạn một năm. Người dân có quyền lựa chọn các

n

Về giá đền bù thiệt hại, tiêu chuẩn là giá thị trường. Mức giá này cũng được

n

va

hình thức đền bù thiệt hại bằng tiền hoặc bằng nhà tại khu ở mới.


tn
to

Nhà nước quy định cho từng khu vực và chất lượng nhà, đồng thời được điều chỉnh

p
ie
gh

rất linh hoạt cho phù hợp với thực tế, vừa được coi là Nhà nước tác động điều chỉnh
tại chính thị trường đó. Đối với đất nơng nghiệp, đền bù thiệt hại theo tính chất của

do

oa
nl
w

đất và loại đất (tốt, xấu) (Tạp chí Cộng sản, 2009).
Về TĐC, các khu nhà ở TĐC được xây dựng đồng bộ và kịp thời, nhiều loại

d

căn hộ đáp ứng được nhu cầu sử dụng khác nhau. Các chủ sử dụng phải di chuyển

a
lu

nv


được chính quyền chú ý điều kiện về việc làm, đối với các đối tượng chính sách xã

f
an

hội được Nhà nước có chính sách riêng.

oi
lm

ul

Khi di dời thực hiện nguyên tắc chỗ ở mới tốt hơn chỗ ở cũ. Khu TĐC được
quy hoạch tổng thể (nhà ở, trường học, chợ), cân đối được giao thông động và tĩnh.

z

hiện theo 3 loại:

at

nh

Tại TỉnhThượng Hải, tiêu chuẩn sắp xếp bồi thường di dời nhà hiện nay được thực

z

@

- Loại 1: Lấy theo giá thị trường của nhà đất đối với nhà bị tháo dời cộng thêm


ai

gm

với “Giá tăng thêm nhân với diện tích xây dựng của ngơi nhà bị tháo dỡ”.
tương đương với giá nhà bị tháo dỡ, di dời.

om
l.c

- Loại 2: Đổi nhà theo tiêu chuẩn giá trị, bố trí nhà lấy theo giá thị trường, giá

an
Lu

- Loại 3: Bố trí nhà theo tiêu chuẩn diện tích, đây là tiêu chuẩn mà chính
quyền quận, huyện nơi có nhà di dời lập ra đối với những người có khó khăn về nhà

n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th



ac


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

ở. Người bị di dời có thể chọn hình thức bố trí nhà ở cho phù hợp. Dựa vào khu vực
bố trí nhà ở để tăng diện tích, dựa theo phân cấp từng vùng trong Thành phố. Càng
ra ngoại vi hệ số tăng thêm càng cao, mức tăng thêm có thể là 70%, 80% hay 100%.
1.3.1.2. Australlia
Ở Australia, việc thu hồi đất được thực hiện theo quy trình chung, bao gồm 5 bước:
Bước 1: Bộ trưởng gửi công văn chính thức mời người có đất tới thảo luận với Bộ
trưởng về việc bán đất cho Nhà nước;
Bước 2: Khi thảo luận khơng có kết quả thì cơ chế chiếm giữ đất đai bắt buộc
được vận hành bằng thông báo chính thức của Nhà nước về việc sử dụng đất đó vào
mục đích cơng cộng trên Cơng báo của Chính phủ Bang;

a
lu

Bước 3: Chủ đất cũ bắt đầu thực hiện thủ tục đòi bồi thường về đất;

n
n

va

Bước 4: Các thủ tục định giá đất theo thị trường được tiến hành;


tn
to

Bước 5: Chủ đất cũ có thể yêu cầu Trọng tài hoặc Tòa án để giải quyết tranh

chấp về giá bồi thường.

p
ie
gh

Quốc hội của bang và vùng lãnh thổ có quyền ban hành luật nhằm sung công

do

bất động sản.

oa
nl
w

Theo Hiến pháp Australia, chính quyền liên bang (Chính phủ) “Có quyền ban
hành các luật từ việc thu hồi bất động sản, theo những điều khoản chính đáng từ bất

d

kỳ bang hoặc cá nhân nào mà Quốc hội có quyền ban hành luật”

a
lu


nv

Cơ quan chức trách có thể thu hồi lại đất đai bằng hai cách: thoả thuận tự

f
an

nguyện và cưỡng bức (bắt buộc).

oi
lm

ul

Về bồi thường, luật quy định chủ sở hữu sẽ được bồi thường thiệt hại do việc
thu hồi đất. Mỗi bang đều có một Cục quản lý đất đai và một Cục định giá. Trước

at

nh

đây, các cục này đều là cơ quan hành chính của Bang. Sau đó, các cơ quan này

z

được chuyển dần sang thành các cơ quan dịch vụ công, thực hiện các dịch vụ về

z


quản lý đất đai và định giá theo yêu cầu của nhà nước cũng như của thị trường.

@

gm

Giá tính mức bồi thường là giá thị trường; được xác định là số tiền mà tài sản

om
l.c

ai

đó có thể bán được một cách tự nguyện, sẵn sàng ở một thời điểm nhất định.
Nguyên tắc chung khi thực hiện bồi thường là phải thực hiện đàm phán, thỏa thuận

an
Lu

về giá vào giai đoạn một; khi khơng đạt được thỏa thuận giữa tổ chức có thẩm

n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th




ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Cơng nghệ thơng tin – ĐHTN

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

quyền và người có đất thì tổ chức có thẩm quyền áp dụng cơ chế chiếm giữ đất đai
bắt buộc vào giai đoạn hai.
Nguyên tắc bồi thường bao gồm:
- Giá thị trường mảnh đất của chủ sở hữu;
- Giá trị đặc biệt dành cho chủ sở hữu cao hơn hoặc trên giá trị thị trường của
mảnh đất;
- Những thiệt hại gây ra khi thu hồi đất;
- Thiệt hại về việc gây phiền hà;
- Các khoản chi phí về luật pháp và thẩm định giá;
Bất cứ người nào có quyền lợi trên mảnh đất đó đều có thể khiếu nại về bồi thường.

a
lu
n

Quy định mức bồi thường: khi tính toán mức bồi thường cần xem xét 6 yếu tố sau:

n

va


- Giá trị thị trường của mảnh đất;
- Những phiền nhiễu;

p
ie
gh

tn
to

- Sự chia cắt đất đai;
- Các khoản chi phí về chuyên môn hoặc pháp lý hợp lý;

oa
nl
w

do

- Người đi thuê, có thể khiếu nại mức bồi thường cho bất cứ tài sản nào bị ảnh

hưởng theo hợp đồng cho thuê;

d

- Tiền bồi thường về mặt tinh thần;

a
lu


- Thanh toán khoản bồi thường gồm thanh toán ứng trước và thanh tốn cuối

ul

1.3.1.3. Inđơnêsia

f
an

nv

cùng (Tạp chí Cộng sản, 2009)

oi
lm

Đối với Inđơnêxia di dân TĐC, đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất vì mục

nh

đích phát triển của xã hội từ trước đến nay vẫn bị coi là sự ‘hi sinh” mà một số người

at

phải chấp nhận vì lợi ích của cộng đồng. Các chương trình đền bù TĐC chỉ giới hạn

z

z


trong phạm vi đền bù theo Luật cho đất bị dự án chiếm dụng, hoặc cho một số ít trường

gm

@

hợp thu hồi đất để xây dựng khu TĐC.

om
l.c

ai

Tuy nhiên, quan điểm nhìn nhận về cơng tác đền bù TĐC đang từng bước thay
đổi, nhận thức về hậu quả xấu có thể xảy ra đối với các vấn đề kinh tế, xã hội, mơi
trường trong q trình thu hồi đất và di dân. Mặt khác, từ thực tế khách quan và sự

an
Lu

chuyển biến về nhận thức, người bị ảnh hưởng quan tâm ngày càng lớn về quyền lợi

n
va

và phúc lợi cho họ. Vì vậy TĐC ngày nay được xem là chương trình phát triển của
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th




ac

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN

si


×