Câu hỏi ôn tập môn học:
Chuẩn bị và hoàn thiện kỹ thuật khu đất xây dung đô thị
Phiếu thi
1- Trình bày nội dung chủ yếu của các giai đoạn thiết kế chuẩn bị kỹ thuật.
2- Nêu một só khái niệm liên quan đến khu ở trong công tác hoàn thiện kỹ
thuật.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với 2 đờng chính
gặp nhau, kích thớc mặt căt ngang: B= 14,50 m, Bhè= 6,00m, id1= 0,01, id2=
0,02. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Những tiêu chuẩn kinh tế trong việc khai thác khu đất.
2- Nêu các thành phần hoàn thiện và trang thiết bị trong khu ở.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính
gặp đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè=
6,00m và 4,500m , id1= 0,006, id2= 0,02. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Điều kiện khí hậu và tác động của nó trong xây dựng đô thị.
2- Những yêu cầu chung trong việc trong tổ chức giao thông trong khu ở.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính
gặp đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè=
4,00m và 2,500m , id1= 0,006, id2= 0,008. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Điều kiện địa hình , địa chất , thủy văn và ảnh hởng của nó trong công tác
chuẩn bị kỹ thuật đất xây dựng đô thị.
2- Nêu một số loại đờng trong khu ở.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn đờng thẳng với độ dốc dọc bằng
0,00. Mặt cát ngang và cao độ tự chọn.
Phiếu thi
1- Nêu một số chỉ tiêu cơ bản trong đánh giá đất xây dựng đô thị.
2- Nêu các đờng tránh, chỗ qua xe trong khu ở.
4- Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính
gặp đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,00m ; Bhè=
5,00m và 4,00m , id1= 0,006, id2= 0,03. Hai hớng dốc ra, hai hớng dốc
vào.
Phiếu thi
1- Nêu một số chỉ tiêu cơ bản trong lựa chọn đất xây dựng đô thị.
2- Thiết kế hè phố và đờng đi bộ trong khu ở.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với hai đờng
chính gặp nhau, kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m ; Bhè= 6,00m , id1=
0,006, id2= 0,02. Hai hớng dốc ra, hai hớng dốc vào ngã t.
Phiếu thi
1- Tính chất đờng đồng mức và các phơng pháp thể hiện độ cao.
2- Hoàn thiện các sân bãi trong khu ở theo chức năng sử dụng.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
4,00m , id1= 0,005, id2= 0,03. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Phân tích sử dụng địa hình trong thiết kế quy hoạch mạng lới đờng và bố
trí công trình.
2- Hoàn thiện các sân bãi trong khu ở theo chức năng sử dụng.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với hai đờng chính
gặp nhau , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m ; Bhè= 6,00m , id1= 0,006, id2=
0,02. Hai hớng dốc ra, 2 hớng dốc vào.
Phiếu thi
1- Mục đích và nhiệm vụ của quy hoạch chiều cao.
2- Hoàn thiện sân vờn trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao cho ngả giao nhau cùng mức với đờng chính
gặp đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
5,00m , id1= 0,005, id2= 0,01. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Các nguyên tắc thiết kế quy hoạch chiều cao.
3- Các thành phần hoàn thiệnmặt hè phố, trạm đỗ xe trong khu ở.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với hai đờng chính
gặp nhau, kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m ; Bhè= 6,00m , id1= 0,006, id2=
0,02. Hai hớng dốc ra, hai hớng dốc vào ngã t.
Phiếu thi
1- Các giai đoạn thiết kế quy hoạch chiều cao. Nêu những nội dung chủ yếu
của từng giai đoạn.
2- Nêu các thành phần hoàn thiện và trang thiết bị trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao cho ngả giao nhau cùng mức với đờng chính
gặp đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
5,00m , id1= 0,005, id2= 0,01. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Các phơng pháp thiết kế quy hoạch chiều cao. Nêu cụ thể phơng pháp mặt
cắt.
2- Hoàn thiện các sân bãi trong khu ở theo chức năng sử dụng.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với hai đờng
chính gặp nhau, kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m ; Bhè= 6,00m , id1=
0,006, id2= 0,02. Hai hớng dốc ra, hai hớng dốc vào ngã t.
Phiếu thi
1- Các phơng pháp thiết kế quy hoạch chiều cao. Nêu cụ thể phơng pháp thiết
kế mặt cắt dọc đờng phố.
2- Các thành phần hoàn thiện mặt hè phố, trạm đỗ xe trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao cho ngả giao nhau cùng mức với đờng chính
gặp đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
5,00m , id1= 0,005, id2= 0,01. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Thiết kế đờng cong đứng trên trắc dọc đờng phố.
2- Những biện pháp bảo vệ khu đất xây dựng khỏi bị ngập úng do nớc ngầm.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với hai đờng
chính gặp nhau, kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m ; Bhè= 6,00m , id1=
0,006, id2= 0,02. Hai hớng dốc ra, hai hớng dốc vào ngã t.
Phiếu thi
1- Các yêu cầu khi thiết kế mặt cắt ngang đờng phố.
2-Những biện pháp bảo vệ khu đất xây dựng khỏi bị ngập úng do nớc ngầm.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn đờng thẳng với độ dốc dọc bằng
0,00. Mặt cát ngang và cao độ tự chọn.
Phiếu thi
1-Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn đờng thẳng có 0 id 0,004.
2-Những biện pháp bảo vệ khu đất xây dựng khỏi bị ngập úng do nớc ngầm.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với hai đờng chính
gặp nhau, kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,00 m ; Bhè= 6,00m , id1= 0,008, id2=
0,02. Hai hớng dốc ra, hai hớng dốc vào ngã t.
Phiếu thi
1- Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn dờng có độ dốc thay đổi.
2-Các thành phần hoàn thiện mặt hè phố, trạm đỗ xe trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao cho ngả giao nhau cùng mức với đờng chính
gặp đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
5,00m , id1= 0,005, id2= 0,01. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn đờng cong trên bình đồ.
2- Nguyên tắc thiết kế cây xanh trong khu ở.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn đờng thẳng với độ dốc dọc bằng
0,00. Mặt cắt ngang: 5,00+ 14,50+ 5,00)m và cao độ tim đờng tự chọn.
Phiếu thi
1- Nhiệm vụ, nguyên tắc , những yêu cầu cơ bản khi thiết kế quy hoạch chiều
cao cho khu đất tiểu khu.
2- Bố trí cây xanh trên quảng trờng.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 6,00m và
4,00m , id1= 0,01, id2= 0,01. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Các yêu cầu và giải pháp thiết kế quy hoạch chiều cao khu đất công
nghiệp, kho tàng.
2- Cách bố trí cây xanh trên đờng phố.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao cho ngả giao nhau cùng mức với đờng chính
gặp đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
5,00m , id1= 0,005, id2= 0,01. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Thiết kế quy hoạch chiều cao cho quảng trờng trong đô thị.
2- Những căn cứ khi thiết kế cây xanh trên đờng phố và quảng trờng.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn đờng thẳng với độ dốc dọc bằng
0,00. Mặt cắt ngang: (4,00+ 14,50+ 4,00)m và cao độ tim đờng tự chọn.
Phiếu thi
1- Các phơng pháp tính toán khối lợng đất.
2- Sự cần thiết trồng cây xanh trên đờng phố và quảng trờng.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
4,00m , id1= 0,005, id2= 0,03. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Xác định khoảng cách vận chuyển đất theo phơng pháp Cutinốp.
2- Các nguyên tắc và giải pháp thiết kế cây xanh.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 10,50m ; Bhè= 5,00m và
4,00m , id1= 0,02, id2= 0,03. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Xác định khoảng cách vận chuyển đất theo phơng pháp phân tích.
2- Khu đát trồng cây xanh đợc chia thành mấy loại.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn đờng thẳng với độ dốc dọc bằng
0,00. Mặt cắt ngang: (4,00+ 14,50+ 4,00)m và cao độ tim đờng = 12,55m.
Phiếu thi
1- Các tính chất vật lý cơ bản trong quan hệ giữa đất đá và nớc.
2- Những yêu cầu cơ bản khi thiét kế cây xanh
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
4,00m , id1= 0,005, id2= 0,03. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Nêu sự hình thành của nớc ngầm và các loại nớc dới đất.
2- Cây xanh đô thị đợc chia thành mấy nhóm. Nêu các nhóm.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với 2 đờng chính
gặp nhau , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 10,50 m; Bhè= 5,00m và
4,00m , id1= 0,01, id2= 0,03. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Nêu sự chuyển động của nớc ngầm.
2- Tầm quan trọng của cây xanh đô thị.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn đờng thẳng với độ dốc dọc bằng
0,00. Mặt cắt ngang: (6,00+ 14,50+ 6,00)m và cao độ tim đờng= 12,55.
Phiếu thi
1- Những biện pháp bảo vệ khu đất xây dựng khỏi bị ngập úng do nớc ngầm.
3- Cấu tạo, tác dụng và hình thức bó vỉa trên đờng phố.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 6,00m và
5,00m , id1= 0,02, id2= 0,04. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Tính toán hạ mực nớc ngầm cho hệ thống tỏa nhánh.
2- Các thành phần hoàn thiện mặt hè phố, trạm đỗ xe trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 4,00m và
4,00m , id1= 0,02, id2= 0,03. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Tính toán hạ mực nớc ngầm cho hệ thống đón đầu.
2- Những yêu cầu đối với kết cấu áo đờng và sân bãi trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
4,00m , id1= 0,005, id2= 0,03. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Nêu các nguyên nhân chính gây ra ngập lụt và tầm quan trọng của việc bảo
vệ khu đất khỏi bị ngập lụt.
2- Hoàn thiện sân vờn trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn đờng thẳng với độ dốc dọc bằng
0,00. Mặt cắt ngang: (6,00+ 14,50+ 6,00)m và cao độ tim đờng= 2,47m.
Phiếu thi
1- Nêu các biện pháp bảo vệ khu đất khỏi bị ngập lụt.
2- Hoàn thiện các sân bãi trong khu ở theo chức năng sử dụng.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
4,00m , id1= 0,01, id2= 0,03. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Nêu mục đích và các loại gia cố bờ sông , bờ hồ và bờ biển.
2- Tổ chức giao thông tĩnh trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
nhau , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 10,50m ; Bhè= 5,00m và 4,00m
, id1= 0,006, id2= 0,02. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Nêu nguyên nhân, tác hại của đất trợt.
2- Thiết kế hè phố và đờng đi bộ trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 4,00m và
4,00m , id1= 0,007, id2= 0,02. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1-Các biện pháp kỹ thuật phòng và chống trợt đất.
2-Nêu các đờng tránh, chỗ quay xe trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với hai đờng chính
gặp nhau , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m ; Bhè= 5,00m , id1= 0,005, id2=
0,03. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Các nguyên nhân hình thành, tác hại và các giải pháp chẩn bị kỹ thuật
chống hiện tợng mơng xói.
2- Nêu một số loại đờng trong khu ở.
3- Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn đờng thẳng với độ dốc dọc bằng
0,00. Mặt cắt ngang: (5,00+ 14,50+ 5,00)m và cao độ tim đờng= 3,45m.
Phiếu thi
1- Khái niêm, nguyên nhân, tác hại của dòng bùn đá.
2- Nêu những nguyên tắc thiết kế đờng trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 6,00m và
4,00m , id1= 0,005, id2= 0,02. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Những biện pháp kỹ thuật để bảo vệ khu đất xây dựng khỏi tác động của
dòng bùn đá.
2- Những yêu cầu chung trong việc trong tổ chức giao thông trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
4,00m , id1= 0,005, id2= 0,01. Hớng dốc tự chọn.
Phiếu thi
1- Nguyên nhân phát sinh hốc ngầm, đặc tính của nó và các biện pháp cơ bản
về chuẩn bị kỹ thuật trong phạm vi khu đất có hốc ngầm.
2- Nêu các thành phần hoàn thiện và trang thiết bị trong khu ở.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao cho đoạn đờng thẳng với độ dốc dọc bằng
0,00. Mặt cắt ngang: (5,00+ 14,50+ 5,00)m và cao độ tim đờng = 18,54m.
Phiếu thi
1-Những hiểu biết và các biện pháp chuẩn bị kỹ thuật khu đất có động đất.
2- Nêu một só khái niệm liên quan đến khu ở trong công tác hoàn thiện kỹ
thuật.
3-Thiết kế quy hoạch chiều cao ngả giao nhau cùng mức với đờng chính gặp
đờng phụ , kích thớc mặt cắt ngang: B= 14,50 m và 7,50m ; Bhè= 5,00m và
4,00m , id1= 0,005, id2= 0,03. Hớng dốc tự chọn.