Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Trắc nghiệm Điện tử công suất EPU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.41 KB, 34 trang )

000421 ĐTCS
Phần 1: Phần 1
Câu 1: (1 đáp án)
C1:Chọn phát biểu k đúng về tính chất điều khiển của van bán dẫn :
 *Thyristor là van điều khiển hoàn toàn
 Thyristor là van điều khiển k hoàn toàn
 Thyristor dẫn dịng khi anot lớn hơn dịng duy trì
 Thyristor là van điều khiển bán hoàn toàn
Câu 2: (1 đáp án)
C2: Chọn đáp án đúng về đặc tính V-A của van đi ốt
 *Gồm 2 tph đặc tính thuận và đặc tính ngược
 Gồm 2 tph đặc tính điều khiển và đặc tính ngược
 Gồm 2 tph đặc tính điều khiển và đặc tính bán điều khiển
 Gồm tph đặc tính ngược
Câu 3: (1 đáp án)
C3: Điều nào sau đây đúng với thyristor cơng suất
 *Thyris dẫn dịng khi dịng anot lớn hơn dịng duy trì
 Thyris dẫn dịng khi dịng anot khác hơn dịng duy trì
 Thyris dẫn dịng khi dịng anot bằng hơn dịng duy trì
 Thyris dẫn dịng khi dịng anot bé hơn dịng duy trì
Câu 4: (1 đáp án)
C4: Điều nào sau đây đúng vs đi-ốt công suất
 Điốt tự động khóa dịng khi UAK >0 và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh thủng
 Điốt tự động khóa dịng khi UAK =0 và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh thủng
 Điốt tự động khóa dịng khi UAK khác 0 và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh thủng
 *Điốt tự động khóa dịng khi UAK <0 và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh thủng
Câu 5: (1 đáp án)
C5: Đặc tính V(A) của đi-ốt mô tả mối quan hệ giữa
 điện áp của đi-ốt
 dịng điện của đi ơt
 *dịng điện và điện áp của đi-ốt


 cả 3 phương án sai
Câu 6: (1 đáp án)
C6: Điều kiện mở của thyristor đc sử dụng trong thực tế
 *Uak>0 và IG>0
 Uak>0 và IG<0


 Uak<0 và IG>0
 Uak<0 và IG<0
Câu 7: (1 đáp án)
C7: Thông số nào ko phải là của đi-ốt qua mạch chỉnh lưu
 Dịng điện trung bình qua van
 tần số đóng ngắt, thời gian phục hồi của dịng điện I1 I2
 *dịng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng ngắt, thời gian phục hồi của
dòng điện I1 I2
 điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng ngắt
Câu 8: (1 đáp án)
Tốc độ tăng dịng cho phép của thyristor đc mơ tả bằng ct nào
 dx/dI
 dI/dx
 dt/dI
 *dI/dt
Câu 9: (1 đáp án)
Nếu tốc độ tăng dòng theo chiều thuận trên thyristor vượt qua tốc độ tăng dịng cho phép thì:
 Thyristor
 *Thyristor hỏng
 Thyristor bình thường
Câu 10: (1 đáp án)
Thyristor đc cấu tạo từ mấy lớp bán dẫn?
 2

 1
 3
 *4
Câu 11: (1 đáp án)
cho sơ đồ chỉnh lưu hình dưới đây( chỉnh lưu tia 3 pha đi-ốt ....) trong 1 chu kỳ điện áp nguồn khoảng dẫn
của mỗi van là:
 3π/2
 π/2
 *2π/3
 5π/6
Câu 12: (1 đáp án)
Cấu trúc chung của bộ chỉnh lưu thường có 3 khối như hình vẽ dưới,để có thể thực hieenh q trình chỉnh
lưu thì cấu trúc tối thiểu phải có của bộ chỉnh lưu là:
 Điện thế catơt âm nhất trong đó và âm hơn điện thế tại điểm anơt chung
 Mạch vịng(MV)


 Mạch điều khiển
 *Mạch van ( MV)
Câu 13: (1 đáp án)
Cho sơ đồ chỉnh lưu và đồ thị phát xung mở van như hình vẽ dưới. Thời điểm mở tự nhiên của van T2
trong trường hợp này là:
 *5π/6
 3π/2
 π/2
 2π/3
Câu 14: (1 đáp án)
Mạch chỉnh lưu một pha có điểm giữa sd van thyristor tải Rd , Ld biết giá trị hiệu dụng của điện áp máy
thứ cấp máy biến áp U2 =220v, F=50hz, Rd =20 ∅ , Ld= vô cùng, α=π/6, La=0 coi biến áp van lý tưởng , Ld= vô cùng, α=π/6, La=0 coi biến áp van lý tưởng
giá trị trung bình của điện áp trên tải Ud

 *Ud=171.47V
 Ud=220.6V
 Ud=17.47V
 Ud=1174.7V
Câu 15: (1 đáp án)
cho chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển , tải Rd, U2=220V, Rd=5 ơm, α=π/4. Tìm Id trung bình:
 21,6A
 14.5A
 117.4A
 *37.4A
Câu 16: (1 đáp án)
góc điều khiển là góc tính từ:
 Số lượng van bằng số tải
 thời điểm khóa tự nhiên của van bán dẫn đến thời điểm phất xung mở van dẫn
 thời điểm khóa tự nhiên của van bán dẫn đến thời điểm phất xung mở van điều khiển bán dẫn
 *thời điểm mở tự nhiên của van đến thời điểm phát xung
Câu 17: (1 đáp án)
Trong nhóm van đấu chung Catot:
 Điện thế tại Catot của các van là khác nhau
 *Điện thế tại Catot của các van là bằng nhau
 Điện thế tại Catot của các van =0
 Điện thế tại Catot của các van =1
Câu 18: (1 đáp án)
Chỉnh lưu là quá trinh biến đổi:
 *năng lượng dòng điện xoay chiều thành năng lượng dòng điện1 chiều


 năng lượng dòng điện 1 chiều thành năng lượng dòng điện xoay chiều
 năng lượng dòng điện cao thành dòng điện thấp
 năng lượng dòng điện thấp thành dòng điện cao

Câu 19: (1 đáp án)
hãy cho biết tham số cơ bản của mạch chỉnh lưu về phía tải
 Rd, Ud
 Ld, Id
 *Id, Ud
 Ud Ld
Câu 20: (1 đáp án)
thời điểm mở tự nhiên của van bán dẫn trong sơ đồ chỉnh lưu phụ thuộc vào
 *Sơ đồ mạch chỉnh lưu
 Sơ đồ mạch van điều khiển
 Sơ đồ mạch van
 Điện thế catơt âm nhất trong đó và âm hơn điện thế tại điểm anôt chung
Câu 21: (1 đáp án)
cho mạch chỉnh lưu hình tia 2 pha có điều khiển tải Rd Ld Ed biết U2=400v ,F=60 hz, Rd=2 ơm, Ld= ∞,
α=600 , La=2,7mH,Ed=60v để tìm đc điện áp trung bình ra tải ta sử dụng ct nào sau đây
 Ud= 0.9U2cosα- XaI.d/π= 1673,62 V
 *Ud= 0.9U2cosα- Xa.Id/π =163,2702 V
 Ud= 0.9U2cosα- Xa.Id/2= 1733,723V
Câu 22: (1 đáp án)
cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển Rd Ld Ed biết U2= 400v ,F=50 hz, Rd=2 ôm Ld= ∞, α=600,
La=2,7 mH ,Ed=60v để tìm đc điện áp trung bình ra tải ta sử dụng ct nào sau đây
 Ud= 0.9U2cosα- XaId/π=348.264574
 Ud= 0.9U2cosα- XaId/π=150,6344
 *Ud= 0.9U2cosα- 2XaId/π= 150,6344
Câu 23: (1 đáp án)
cho chỉnh lưu hình tia 3 pha Rd Ld Ed có điều khiển Rd Ld Ed biết U2= 400v ,F=50 hz, Rd=2 ôm Ld= ∞,
α=600, La=2,7 mH ,Ed=60v tìm điện áp trung bình ra tải
 Ud= 19,9732
 Ud= 7363,33
 *Ud =199,9839

 Ud= 199,536
Câu 24: (1 đáp án)
cho chỉnh lưu cầu 3 pha Rd Ld Ed có điều khiển Rd Ld Ed biết U2= 400v ,F=50 hz, Rd=2 ôm Ld= ∞,
α=600, La=2,7 mH ,Ed=60v tìm điện áp trung bình ra tải
 Ud = 33,15626


 Ud = 331,56435
 *Ud = 334,5626
 Ud = 331,52456
Câu 25: (1 đáp án)
cho chỉnh lưu cầu 1 pha Rd Ld Ed có điều khiển Rd Ld Ed biết U2= 400v ,F=50 hz, Rd=2 ôm Ld= ∞,
α=600, La=2,7 mH ,Ed=60v tìm dịng điện
 Id=45317A
 Id=4,5317A
 *Id=45,3172A
 Id=45,317A
Câu 26: (1 đáp án)
mạch chỉnh lưu bán điều khiển là mạch có
 dùng Thyristor
 dùng nguồn
 *dùng cả van diot và thyrítor
 dùng điot
Câu 27: (1 đáp án)
Cấu trúc đầy đủ nhất của mạch chỉnh lưu bao gồm các khối sau:
 *4 khối : nguồn điện xoay chiều ,MBA, mạch van , mạch lọc
 3 khối : nguồn điện xoay chiều ,MBA, mạch van
 2 khối : nguồn điện xoay chiều ,MBA
 nguồn điện xoay chiều
Câu 28: (1 đáp án)

các tham số cơ bản của mạch chỉnh lưu gồm:
 các tham số phía tải, các tham số phía van và các tham số phia nguồn và tham số phía mạch lọc
 *các tham số phía tải các tham số phía van và các tham số phia nguồn
 các tham số phía tải và các tham số phia nguồn
 các tham số phía tải các tham số phía van và các tham số mạch lọc
Câu 29: (1 đáp án)
trong nhóm van đấu anot chung, van có khả năng dẫn là van có :
 *Điện thế Catot âm nhất trong nhóm van và âm hơn điện thế tại điểm anôt chung
 Điện thế knot âm nhất trong đó và dương nốiđiện thế tại điểm anơt
 thyristor là van điều khiển hoàn toàn
 Điện thế Catot dương nhất trong đó và âm bé điện thế tại điểm anôt
Câu 30: (1 đáp án)
Trong sơ đồ chỉnh lưu mắc kiểu hình tia:
 Đáp án: Số lượng van lớn hơn số pha


 *Đáp án: Số lượng van bằng số pha
 Đáp án: Số lượng van khác số pha
 Đáp án: Số lượng van bé số pha
Câu 31: (1 đáp án)
Khi ghép các bộ chỉnh lưu, ta đấu song song nhiều van hoặc nhiều mạch để:
 Đáp án: Chịu khơng được dịng tải lớn
 *Đáp án: Chịu được dòng tải lớn
 Đáp án: Chịu được dòng tải trung binh
 Đáp án: Chịu được dòng tải nhỏ
Câu 32: (1 đáp án)
Sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 1 nửa chu kỳ có bao nhiêu diode?
 Đáp án: 2
 Đáp án: 3
 Đáp án: 4

 *Đáp án: 1
Câu 33: (1 đáp án)
Sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển có bao nhiêu diode?
 Đáp án: 1
 *Đáp án: 3
 Đáp án: 2
 Đáp án: 4
Câu 34: (1 đáp án)
Sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha khơng điều khiển có bao nhiêu diode?
 Đáp án:4
 Đáp án: 3
 Đáp án: 5
 *Đáp án: 6
Câu 35: (1 đáp án)
Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha diode có điện cảm La ở phía AC và Ld phía DC . Điện cảm nào cần có giá trị
lớn để có được dịng 1 chiều liên tục phía tải DC
 Đáp án: Kd
 Đáp án: Yd
 *Đáp án: Ld
 Đáp án: Rd
Câu 36: (1 đáp án)
Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha diode được cấp bởi nguồn 240V/50Hz, tảỉ Rd Ld . Rd= 10 ôm và hằng số
thời gian lớn 300ms . Tính dịng điện trung bình Id=?


 Đáp án: 2,16A
 Đáp án: 81,6A
 *Đáp án: 21,6A
 Đáp án: 81.6A
Câu 37: (1 đáp án)

Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha thyristor được cung cấp từ nguồn 240v/50Hz , cấp điện cho cuộn kích từ
của động cơ điện 1 chiều . Phần kích từ có cơng suất 1,5 kW ở 100V . Hằng số thời gian 300ms . Tính
góc điều khiển của Thyristor
 Đáp án:95,3˚
 Đáp án:80,6˚
 Đáp án:70,4˚
 *Đáp án:62,4˚
Câu 38: (1 đáp án)
Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn được cấp từ nguồn điện áp dây 400V/50Hz và có
dịng điện trung bình 100A . Tính Ud với α=0˚?
 *Đáp án: 540V
 Đáp án: 920V
 Đáp án: 640V
 Đáp án: 720V
Câu 39: (1 đáp án)
Điều kiện để có chế độ nghịch lưu phụ thuộc trên sơ dồ chỉnh lưu:
 *Đáp án: π/2<α<π, •Ed•>•Ud•, tải có điện cảm và mắc trên sơ đồ chỉnh lưu song song ngược
 Đáp án: π/2<α<π, •Ed•>•Ud•, tải có điện cảm và mắc trên sơ đồ chỉnh lưu nối tiếp
 Đáp án: π/2<α<2π, •Ed•>•Ud•, tải có điện cảm và mắc trên sơ đồ chỉnh lưu song song ngược
Câu 40: (1 đáp án)
Trong mạch chỉnh lưu không điều khiển 1 pha 2 nửa chu kì có điểm giữa tải thuần trở thì:
 *Mỗi van diode chỉ dẫn 1 nửa chu kỳ
 Mỗi van diode chỉ dẫn 2 nửa chu kỳ
 Mỗi van diode chỉ dẫn 3 nửa chu kỳ
 Mỗi van diode chỉ dẫn 4 nửa chu kỳ
Câu 41: (1 đáp án)
Chọn phát biểu đúng về mạch chỉnh lưu không điều khiển cầu 1 pha tải thuần trở
 Điện áp trung bình ra tải Ud=2căn7.Ud/π ≈0,9U2
 Điện áp trung bình ra tải Ud=2căn2.U2/π ≈0,9U
 *Điện áp trung bình ra tải Ud=2căn2.U2/π ≈0,9U2

 Điện áp trung bình ra tải Ud=11.7Ud/π ≈0,9U2
Câu 42: (1 đáp án)
Chọn phát biểu đúng về mạch chỉnh lưu khơng điều khiển hình tia 3 pha tải thuần trở:


 Mỗi van diode sẽ dẫn 2/3 chu kỳ điện áp nguồn
 Mỗi van diode sẽ dẫn 1/4 chu kỳ điện áp nguồn
 *Mỗi van diode sẽ dẫn 1/3 chu kỳ điện áp nguồn
 Mỗi van diode sẽ dẫn 1/5 chu kỳ điện áp nguồn
Câu 43: (1 đáp án)
Chọn phát biểu đúng về mạch chỉnh lưu có điều điều khiển 1 pha có điểm giữa tải thuần trở, biết góc điều
khiển cho các van bán dẫn ≠0:
 *Chế độ dòng điện tức thời ra tải là liên tục
 Chế độ dịng ra tải là khơng liên tục
 Chế độ dịng điện ra tải là liên tục
 Chế độ dòng điện tức thời ra tải là k liên tục
Câu 44: (1 đáp án)
Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển hình tia 3 pha tải thuần trở, biết điện áp pha hiệu dụng thứ cấp MBA
U2=220V, Rd=20Ω, α=75˚. Bỏ qua điện cảm phía xoay chiều. Trị số dịng trung bình ra tải và dịng trung
bình chạy qua mỗi van là:
 *Đáp án: 5,5 và 1,8
 Đáp án: 10 và 20
 Đáp án: 5,5 và 3,8
 Đáp án: 6.5 và 3
Câu 45: (1 đáp án)
Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển cầu 1 pha tải Rd,Ld. U2=220V, Rd=5 Ω, Ld=∞, α=60˚.Tìm dịng trung
bình chạy qua tải và dịng điện trung bình qua van:
 *19,8 và 9,9
 19,8 và 8,9
 21,5 và 9,9

 21,5 và 8,9
Câu 46: (1 đáp án)
Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển hình tia 3 pha tải Rd,Ld. U2=180V, Rd=2,5 Ω, Ld=∞, Ed=20V,
α=25˚.Tìm dịng trung bình chạy qua van Itbv thỏa mãn biểu thức nào sau đây:
 *Đáp án: 21A Đáp án: 1A Đáp án: 10A Đáp án: 30ACâu 47: (1 đáp án)
Xét mạch chỉnh lưu có điều khiển hình tia 2 pha tải trở cảm biết : U2=220V, Rd=2Ω, Ld=∞, α=60˚. Tính
cơng suất trung bình ra tải
 Đáp án: 4000W
 Đáp án: 9050W
 Đáp án: 6050W


 *Đáp án: 4050W
Câu 48: (1 đáp án)
Xét mạch chỉnh lưu k điều khiển hình tia 1 pha có điểm giữa tải thuần trở U2=200V, Rd=10 ơm. tìm
Ptbtải
 *3240
 2240
 5240
 3280
Câu 49: (1 đáp án)
Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R-L-E , U2=220V , F=50Hz, Rd=10 Ω, Ld=∞, Ed=70V,
α=45˚.Tìm dịng trung bình trên tải
 *6,19A
 5A
 7,5A

 8A
Câu 50: (1 đáp án)
Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R-L-E , U2=220V , F=50Hz, Ld=∞, Ed=-120V,
α=120,La=10mH. Tính góc khóa van
 *δ=51,97
 δ=40
 δ=61.57
 δ=41,97
Câu 51: (1 đáp án)
Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R-L-E , U2=220V , F=50Hz, Rd=10 ơm Ld=∞,,
α=π/6.,La=1mH. Tính điện áp trung bình Ud
 *Ud=169,77
 Ud=159,72
 Ud=170,1
 Ud=155,95
Câu 52: (1 đáp án)
Linh kiện nào sau đây là Thyristor


 *A
 B
 C
 D
Câu 53: (1 đáp án)
Để có dịng điện chảy qua Thyristor thì
 [<$>] Điện áp Anode phải âm so với Cathode và có tín hiệu vào cực điều khiển
 *[<$>] Điện áp Anode phải dương so với Cathode và có tín hiệu vào cực điều khiển
 [<$>] Điện áp Anode phải nhỏ hơn so với Cathode và có tín hiệu vào cực điều khiển
 [<$>] Điện áp Anode phải lớn hơn so với Cathode và có tín hiệu vào cực điều khiển
Câu 54: (1 đáp án)

Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào của mạch


 *[<$>] chỉnh lưu 1 pha bán chu kỳ không điều khiển tải R
 [<$>] chỉnh lưu 1 pha bán chu kỳ điều khiển tải R
 [<$>] chỉnh lưu 2 pha bán chu kỳ điều khiển tải R
 [<$>] chỉnh lưu 2 pha bán chu kỳ không điều khiển tải R
Câu 55: (1 đáp án)
Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào của mạch

 *[<$>] chỉnh lưu bán chu kỳ có điều khiển tải R
 [<$>] chỉnh lưu bán chu kỳ có điều khiển tải L
 [<$>] chỉnh lưu bán chu kỳ không điều khiển tải R
 [<$>] chỉnh lưu bán chu kỳ không điều khiển tải L
Câu 56: (1 đáp án)


Trong sơ đồ hình sau các cặp Diode dẫn cùng lúc là

 *D1 và D4; D2 và D3
 D1 và D2; D3 và D4
 D1 và D3; D2 và D4
 D2 và D4; D1 và D3
Câu 57: (1 đáp án)
Trong sơ đồ hình sau D1 dẫn cùng lúc với

 *D4
 D3
 D2
 không dẫn



Câu 58: (1 đáp án)
Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20,Ld =vô cùng, a=60độ ; .
Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 0, Ud có giá trị :

 *100,58V
 200,58V
 150,58V
 170V
Câu 59: (1 đáp án)
Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ;Ld = vo cùng,a= 60 độ ; .
Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 0, Id có giá trị :

 *5,03A
 6,03A


 7,03A
 4,03A
Câu 60: (1 đáp án)
Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ; Ld =vô cùng , a=60
độ ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, Ud có giá trị :

 *97,49V
 97,2V
 100,49V
 100,2V
Câu 61: (1 đáp án)
Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ; Ld =vô cùng , a=60

độ ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, góc trùng dẫn có giá trị :


 *6độ13’
 7độ13’
 8độ13’
 9độ13’
Câu 62: (1 đáp án)
Bộ băm xung áp một chiều là loại bộ biến đổi :
 *cả 3 phương án trên
 1
 2
 3
Câu 63: (1 đáp án)
Cho mạch điện như hình vẽ với các thơng số như sau Ud= ?

 *57,6V
 45V
 57V
 45,6V
Câu 64: (1 đáp án)
I Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau Id= ?


 *19A
 19,6A
 15A
 15,6A
Câu 65: (1 đáp án)
Cho mạch điện như hình vẽ với các thơng số như sau Id max = ?


 *89,1A
 89A
 76A
 76,1A
Câu 66: (1 đáp án)


Cho mạch điện như hình vẽ với các thơng số như sau Id min = ?

 *-49,32A
 49,32A
 39A
 -39,32A
Câu 67: (1 đáp án)
Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng hai thyristor mắc song song ngược, đấu vào nguồn xoay
chiều 230V để cấp cho tải thuần trở có trị số biến thiên từ 1.1 đến 2.5.Công suất tối đa ra tải là 25 kW.
Giá trị hiệu dụng dòng qua tiristor là :
 *100 A
 50
 70
 90
Câu 68: (1 đáp án)
Bộ nghịch lưu được phân loại theo cách hoạt động bao gồm
 *Tất cả các phương án trên đều đúng
 1
 2
 3
Câu 69: (1 đáp án)
Trong sơ đồ dưới , bộ nghịch lưu được sử dụng nguồn loại gì ?



 *Nguồn dòng
 Nguồn áp
 Nguồn AC
 Nguồn DC
Câu 70: (1 đáp án)
Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn loại gì ?

 Nguồn dịng
 *Nguồn áp
 Nguồn AC
 Nguồn DC
Câu 71: (1 đáp án)


Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn loại gì ?

 *Nguồn dịng
 Nguồn áp
 Nguồn AC
 Nguồn DC
Câu 72: (1 đáp án)
Cho mạch nghịch lưu như hình vẽ. Giá trị dịng cực đại qua Diode là :

 *80A
 70A
 90A
 60A



Câu 73: (1 đáp án)
Câu 54: sơ đồ mạch lực và bộ biến đổi công suất và đồ thị . Chọn ý đúng (bộ biến đổi xoay chiều-xoay
chiều 1 pha & đồ thị)
 *Điện áp hiệu dụng trên tải UT=U1.√((π-α + sin2α/2)/π)
 Điện áp hiệu dụng trên tải UT=U2.√((π-α + sin2α/2)/π)
 Điện áp hiệu dụng trên tải UT=U1.√((π-α + sinα/2)/π)
 Điện áp hiệu dụng trên tải UT=U2.√((π-α + sinα/2)/π)
Câu 74: (1 đáp án)
Câu 55: Vẫn sd hình trên. Hãy chọn phát biểu khơng đúng:
 *Điện áp trung bình ra tải UD=U2. 2√2/π =0,9U2
 Điện áp trung bình ra tải UD=U2. √2/π =0,9U2
 Điện áp trung bình ra tải UD=U1. 2√2/π =0,9U2
 Điện áp trung bình ra tải UD=U1. √2/π =0,9U2
Câu 75: (1 đáp án)
Câu 56: Vẫn sd hình trên. Hãy chọn phát biểu đúng:
 *Điện áp và dòng điện tức thời ra tải luôn biến thiên cùng pha.
 Điện áp và dịng điện ra tải ln biến thiên cùng pha.
 Điện áp và dịng điện tức thời ra tải ln biến thiên ngược pha.
 Điện áp và dòng điện ra tải luôn biến thiên nhược pha.
Câu 76: (1 đáp án)
Câu 57: ý đúng về bộ biến đổi xung áp?
 *Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều có thể thay thế các MBA
 Các bộ biến đổi xung 1 xoay chiều có thể thay thế các MBA
 Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều không thể thay thế các MBA
 Các bộ biến đổi xung 1 xoay chiều không thể thay thế các MBA
Câu 77: (1 đáp án)
Câu 58: cho bộ xung áp biến đổi 1 chiều nối tiếp với tải, EL=100V, LL=2mH, RL=0. Nguồn điện áp cấp
UDC=200V. Tìm độ đập mạch của tải?
 *25

 23
 24
 26
Câu 78: (1 đáp án)
Câu 59: bộ xung áp 1 chiều hoạt động với f=50kHz cấp bởi nguồn 1 chiều 200V và cấp điện áp 48V cho
tải, RT=48Ω, LT=384,8μH. Xác định giá trị trung bình, hiệu dụng của điện áp ra?H. Xác định giá trị trung bình, hiệu dụng của điện áp ra?
 *48 và 24V
 48 và 30V
 50 và 24V



×