Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Trắc nghiệm Vật liệu điện EPU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.06 KB, 28 trang )

vật liệu điện
Phần 1: vật liệu điện
Câu 1: (1 đáp án)
1. Trong chất khí ln xảy ra các hiện tượng gì?
 [<$>] Ion hóa tự nhiên, ion hóa va chạm, ion hóa nhiệt, ion hóa quang
 [<$>] Ion hóa tự nhiên, ion hóa va chạm, tái hợp tự nhiên
 *[<$>] Ion hóa tự nhiên và tái hợp tự nhiên
 [<$>] Ion hóa tự nhiên và ion hóa nhiệt
Câu 2: (1 đáp án)
2. Trong chất khí ln xảy ra các hiện tượng gì?
 *[<$>] Ion hóa tự nhiên
 [<$>] Ion hóa nhiệt
 [<$>] Ion hóa va chạm
 [<$>] Ion hóa quang
Câu 3: (1 đáp án)
3.Trong điện mơi có những loại điện dẫn nào?
 [<$>] Điện dẫn điện tử và điện dẫn ion
 [<$>] Điện dẫn điện tử, điện dẫn ion, điện dẫn điện di, điện dẫn bề mặt, diện dẫn khối
 *[<$>] Điện dẫn điện tử, điện dẫn ion và điện dẫn điện di
 [<$>] Điện dẫn điện tử, điện dẫn ion, điện dẫn điện di, điện dẫn bề mặt
Câu 4: (1 đáp án)
4.Khi nghiện cứu phóng điện của chất khí trong điện trường đồng nhất ( định luật Pasen), điện áp phóng
điện phụ thuộc các yếu tố nào?
 [<$>] Thời gian tác dụng, cực tính điện cực
 *[<$>] Áp suất của chất khí, khoảng cách giữa 2 điện cực
 [<$>] Áp suất của chất khí, thời gian tác dụng
 [<$>] Phụ thuộc vào cực tính, khoảng cách giữa 2 điện cực
Câu 5: (1 đáp án)
5. Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt nào ?
 *p,n,e
 n


 p,n
 e
Câu 6: (1 đáp án)
6.Điện tích của 1 điện tử có giá trị bằng bao nhiêu?
 -9.1×10^−31


 9.1×10^−31
 *1.602×10^−19
 -1.602×10^−19
Câu 7: (1 đáp án)
3.Năng lượng của nguyên tử biểu thị theo công thức nào?
 W= mv/2-q^2/r=-2q/r
 * W= mv^2/2-q^2/r=-q^2/2r
 W= mv^2/2+q^2/r=-q^2/2r
 W= mv^2/2-q^2/r=q^2/2r
Câu 8: (1 đáp án)
4. Số lượng điện tử và proton có quan hệ như thế nào?
 p>e
 *p=e
 pCâu 9: (1 đáp án)
5.Năng lượng ion hóa ngun tử là gì ?
 Là năng lượng cần thiết để tách một điện tử ở nguyên tử
 *Là năng lượng cần thiết để tách một điện tử từ nguyên tử hay phân tử đó
 Là năng lượng cần thiết để tách một điện tử ở phân tử
Câu 10: (1 đáp án)
6.Trong cấu tạo nguyên tử có mấy loại liên kết ?
 Ion, cộng hóa trị, kim loại
 *Ion,cộng hóa trị, kim loại,Van dec van

 Ion, cộng hóa trị, Van dec van
 Ion,cộng hóa trị, kim loại, hidro
Câu 11: (1 đáp án)
7 .Các phân tử nào dưới đây được hình thành bởi liên kết ion trong phân tử?
 HCl và N2
 *NaCl và KCl
 KCl và O2
 H2 và NaCl
Câu 12: (1 đáp án)
8. Các phân tử nào dưới đây được hình thành bởi liên kết cộng hóa trị trong phân tử?
 KCl và O2
 H2 và NaCl
 *Cl2 và N2
 HCl và O2


Câu 13: (1 đáp án)
9. Lý thuyết phân vùng năng lượng áp dụng cho vật chất thể gì?
 Chân khơng
 Khí
 *Rắn
 Lỏng
Câu 14: (1 đáp án)
10.Theo thuyết phân vùng năng lượng, vật liệu chia làm mấy loại?
 1
 4
 2
 *3
Câu 15: (1 đáp án)
11.Theo thuyết phân vùng năng lượng, vật liệu có vùng trống lớn nhất và nhỏ nhất?

 Vật dẫn và bán dẫn
 Điện môi và bán dẫn
 *Điện môi và vật dẫn
 Vật dẫn và điện môi
Câu 16: (1 đáp án)
12.Độ lớn của vùng trống
 ĐM≤1,5 ; VD≤0,2 ; 0,2≤BD≤1,5
 ĐM≥1,5 ; VD≥0,2 ; 0,2≤BD≤1,5
 *ĐM≥1,5 ; VD≤0,2 ; 0,2≤BD≤1,5
 ĐM≤1,5 ; VD≥0,2 ; 0,2≤BD≤1,5
Câu 17: (1 đáp án)
13.Thế nào là nghịch từ?
 Có độ từ thẩm lớn hơn 1, không phụ thuộc vào cường độ từ trường ngồi
 *Có độ từ thẩm nhỏ hơn 1, khơng phụ thuộc vào cường độ từ trường ngồi
 Có độ từ thẩm nhỏ hơn 1, phụ thuộc vào cường độ từ trường ngồi
 Có độ từ thẩm lớn hơn rất nhiều so với 1, phụ thuộc vào cường độ từ trường ngoài
Câu 18: (1 đáp án)
14. Thế nào là thuận từ?
 Có độ từ thẩm lớn hơn rất nhiều so với 1, phụ thuộc vào cường độ từ trường ngồi
 *Có độ từ thẩm lớn hơn 1, khơng phụ thuộc vào cường độ từ trường ngồi
 Có độ từ thẩm nhỏ hơn 1, phụ thuộc vào cường độ từ trường ngồi
 Có độ từ thẩm nhỏ hơn 1, khơng phụ thuộc vào cường độ từ trường ngoài
Câu 19: (1 đáp án)


15. Thế nào là dẫn từ?
 *Có độ từ thẩm lớn hơn rất nhiều so với 1, phụ thuộc vào cường độ từ trường ngồi
 Có độ từ thẩm lớn hơn 1, không phụ thuộc vào cường độ từ trường ngồi
 Có độ từ thẩm nhỏ hơn 1, khơng phụ thuộc vào cường độ từ trường ngồi
 Có độ từ thẩm nhỏ hơn 1, phụ thuộc vào cường độ từ trường ngồi

Câu 20: (1 đáp án)
16. Khi đặt điện mơi vào trong điện trường thì khối điện mơi sinh ra hiện tượng gì?
 Dẫn điện (điện dẫn), phân cực điện mơi, tổn hao điện mơi, phóng điện chọc thủng điện mơi (nếu
điện áp đủ lớn)
 Dịng điện biến đổi theo thời gian, có dạng đồ thị ko phụ thuộc loại điện áp đặt vào
 *Dẫn điện (điện dẫn), phân cực điện mơi, tổn hao điện mơi, phóng điện chọc thủng điện mơi (nếu
điện áp đủ lớn), già hóa điện mơi.
 Dẫn điện (điện dẫn), phân cực điện môi, tổn hao điện mơi, già hóa điện mơi.
Câu 21: (1 đáp án)
17. Khi đặt 1 khối điện môi vào trong điện trường thì trong khối điện mơi sẽ xuất hiện dịng điện. Dòng
điện này gồm những thành phần nào?
 Dòng điện rò, dòng điện hấp thụ, dòng điện phân cực
 *Dòng điện rò, dòng điện chuyển dịch, dòng điện hấp thụ
 Dòng điện rò, dòng điện phân cực, dòng điện điện di
 Dòng điện rò, dòng điện chuyển dịch, dòng điện phân cực
Câu 22: (1 đáp án)
18.Nếu đặt điện áp 1 chiều vào điện mơi thì dịng điện phân cực có đặc điểm gì?
 Dịng điện phân cực tồn tại mãi mãi khi đóng điện
 Dịng điện phân cực khơng tồn tại trong q trình đóng cắt
 *Dịng điện phân cực chỉ tồn tại trong một thời gian quá trình quá độ khi đóng hay cắt mạch điện.
Câu 23: (1 đáp án)
15.Nếu đặt điện áp xoay chiều vào điện mơi thì dđ phân cực có đặc điểm gì?
 *dịng điện phân cực tồn tại trong suốt thời gian đặt điện áp.
 dòng điện phân cực vẫn tồn tại cả khi hết điện áp
 dịng điện phân cực khơng tồn tại trong q trình lắp đặt
 dịng điện phân cực tồn tại mãi trong suốt quá trình
Câu 24: (1 đáp án)
16.Nếu đặt điện áp 1 chiều vào điện mơi thì dđ rị có đặc điểm gì
 Dđ rị có thay đổi, Dịng điện tổng có giá trị giảm dần về giá trị dịng điện rị.
 Dđ rị tăng lên, Dịng điện tổng có giá trị giảm dần về giá trị dòng điện rò.

 Dđ rị giảm xuống, Dịng điện tổng có giá trị giảm dần về giá trị dòng điện rò.
 *Dđ rò ko đổi, Dịng điện tổng có giá trị giảm dần về giá trị dòng điện rò.
Câu 25: (1 đáp án)


17.Nếu đặt điện áp xoay chiều vào điện mơi thì dđ trong có đặc điểm gì
 Dịng điện khơng biến đổi theo thời gian, có dạng đồ thị biến thiên tuần hoàn, tần số bằng tần số
điện áp đặt vào
 Dịng điện biến đổi theo thời gian, có dạng đồ thị biến thiên tuần hồn
 *Dịng điện biến đổi theo thời gian, có dạng đồ thị biến thiên tuần hồn, tần số bằng tần số điện áp
đặt vào
Câu 26: (1 đáp án)
18.Điện trở cách điện của điện mơi được tính theo cơng thức nào ?
 1chiều R=U/Irị . Xoay chiều :R=U/(Irò + Ipc)
 *1chiều R=U/Irò . Xoay chiều :R=Re( U/(Irò + Ipc))
 1chiều R=U/IròxI . Xoay chiều :R=Re( U/(Irò + Ipc))
Câu 27: (1 đáp án)
19.Trong chất khí ln diễn ra q trình gì?
 ion hóa
 tái hợp
 Điện phân
 *Ion hóa tự nhiên (và tái hợp tự nhiên)
Câu 28: (1 đáp án)
20.Đặc tính V-A của chất khí có mấy vùng?
 *3 vùng
 1 vùng
 4 vùng
 2 vùng
Câu 29: (1 đáp án)
21.Trong đặc tính V-a của chất khí vùng có dd khơng đổi gọi là vùng gì?

 vùng điện phân
 *vùng bão hòa
 vùng bề mặt
Câu 30: (1 đáp án)
22.Trong điện mơi khí, khi điện trường tăng mạnh, dịng điện tăng nhanh nhưng do công suất nguồn bị
hạn chế nên để duy trì dịng điện phóng, điện áp sẽ khơng tăng mà giảm về một giá trị gọi là
 *điện áp tự duy trì
 điện áp biến đổi
 điện áp tuần hồn
Câu 31: (1 đáp án)
23. Ion hóa nào là chủ yếu trong điện mơi khí ?
 *ion hóa va chạm
 ion hóa tự nhiên


 ion hóa tự duy trì
Câu 32: (1 đáp án)
24. Trong điện mơi lỏng có mấy loại điện dẫn?
 điện dẫn di
 *Điện dẫn ion và Điện dẫn điện di
 điện dẫn ion
Câu 33: (1 đáp án)
25.Đường đặc tính V-a của chất lỏng có đoạn gần như bão hịa thì chất lỏng gọi là gì ?
 *điện mơi lỏng tinh khiết (= điện môi lỏng sạch giới hạn)
 điện môi di
 điện mơi ion
 điện mơi khí
Câu 34: (1 đáp án)
26. Đường đặc tính V-a của chất lỏng có chứa tạp chất và chất lỏng sạch có quan hệ như thế nào?
 Đường đặc tính chat lỏng sạch ở trên, dẫn điện kém hơn

 *Đường đặc tính chất lỏng sạch ở dưới, dẫn điện kém hơn
 Đường đặc tính chat lỏng sạch ở giữa, dẫn điện kém hơn
Câu 35: (1 đáp án)
27.Dưới tác dụng của lực điện trường, khối tạp chất tích điện (+)(-) sẽ di chuyển ntn?
 Khối điện tích (+) đứng yên, (-) đi về cực dương
 Khối điện tích (-) đi về cực âm Khối điện tích (+) đi về cực dương
 *Khối điện tích (+) đi về cực âm Khối điện tích (-) đi về cực dương
Câu 36: (1 đáp án)
28. Điện dẫn điện di (điện dẫn mơlion) là gì ?
 Điện dẫn điện di là các khối tạp chất tích điện tồn tại trong điện mơi rắn. Dịng điện điện di được
tạo ra bởi sự chuyển động có hướng của các khối tạp chất tích điện.
 *Điện dẫn điện di là các khối tạp chất tích điện tồn tại trong điện mơi lỏng. Dịng điện điện di
được tạo ra bởi sự chuyển động có hướng của các khối tạp chất tích điện.
 Điện dẫn điện di là các khối tích điện tồn tại trong điện mơi lỏng. Dịng điện điện di được tạo ra
bởi sự chuyển động có hướng của các khối tạp chất tích điện.
Câu 37: (1 đáp án)
29.Nếu tạp chất có etc>edm thì tạp chất tích điện gì ?
 *(+)
 ko có điện tích
 (-)
Câu 38: (1 đáp án)
30.Cơng thức của điện trở suất khối ?
 Pv=h/Rv


 Pv=Rvxh
 *Pv=Rv.S/h
Câu 39: (1 đáp án)
31. công thức điện trở suất mặt?
 *Ps=Rs.d/L

 Ps=Rs/L
 Ps=Rs.d
Câu 40: (1 đáp án)
32.Mối quan hệ giữa điện trở suất khối và điện trở suất mặt đối cùng 1 vật liệu cách điện thể rắn.
 *Khơng có quy luật.
 có quy luật
 liên quan mật thiết
Câu 41: (1 đáp án)
33.Nêu đơn vị điện trở suất khối ?
 a
 *(Ohm.cm)
 w
 s
Câu 42: (1 đáp án)
34.Nêu đơn vị điện trở suất mặt ?
 kg
 Mva
 *ohm
 cm
Câu 43: (1 đáp án)
35.Tìm cơng thức của điện tích Q của 1 tụ điện ?
 Q = C.U= Qo/Uo + Q’
 Q = C.Uo= Qo + Q’
 *Q = C.U= Qo + Q’
 Q = C.U/Uo= Qo + Q’
Câu 44: (1 đáp án)
36. Trong Ct tính Q,Q’ là gì ?
 điện tích tạo nên bởi sự phân cực của dung mơi.
 *điện tích tạo nên bởi sự phân cực của điện mơi.
 điện tích tạo nên bởi sự dẫn điện của điện môi.

Câu 45: (1 đáp án)
37. Ý nghĩa hằng số điện môi đặc trưng cho cgic?


 *Là đại lượng đánh giá sự phân cực mạnh hay yếu của chất điện môi.
 Là đại lượng đánh giá sự phân cực yếu của chất điện môi.
 Là đại lượng đánh giá sự phân cực mạnh của điện môi
Câu 46: (1 đáp án)
38. Hằng số điện môi chất lỏng cực tính và chất lỏng trung tính có quan hệ gì ?
 (chất lỏng trung tính phân cực mạnh hơn chất lỏng cực tính)
 *(chất lỏng cực tính phân cực mạnh hơn chất lỏng trung tính)
 (chất lỏng cực tính phân cực yếu hơn chất lỏng trung tính)
Câu 47: (1 đáp án)
39.Phân cực là gì ?
 *sự chuyển dịch có giới hạn của các điện tích liên kết hoặc sự định hướng của các phân tử lưỡng
cực dưới tác động của lực điện trường
 sự chuyển dịch không giới hạn của các điện tích liên kết hoặc sự định hướng của các phân tử
lưỡng cực dưới tác động của lực điện trường
 sự chuyển dịch có giới hạn của các điện tích liên kết hoặc sự định hướng của các phân tử lưỡng
cực dưới tác động của từ tính
Câu 48: (1 đáp án)
40. Điện tích tự do trong khối điện mơi có ảnh hưởng tới sự phân cực của điện mơi ko ?
 *ko ảnh hưởng vì điện tích tự do di chuyển tới điện cực và trung hòa tại điện cực
 ảnh hưởng vì điện tích tự do di chuyển tới điện cực và trung hòa tại điện cực
 ko ảnh hưởng vì điện tích tự do di chuyển tới điện cực và ko trung hòa tại điện cực
Câu 49: (1 đáp án)
41. Xác định CT đúng của ε ?
 ε=Q=(Q+Q’)/Qo=C/Co
 ε=Q/Qo=(Q+Q’)=C/Co
 *ε=Q/Qo=(Q+Q’)/Qo=C/Co

Câu 50: (1 đáp án)
42.Nêu các loại phân cực chậm ?
 Phân cực lưỡng cực chậm
 Phân cực điện tử chậm
 Phân cực ion chậm
 Phân cực tự phát
 *Tất cả đáp án trên
 Phân cực kết cấu
Câu 51: (1 đáp án)
43. Trong sơ đồ thay thế, phân cực chậm được thay thế bằng ?
 *1 tụ C ghép nối tiếp với 1 R.
 1 tụ C ghép song song.


 1 tụ C ghép song song với 1 R.
Câu 52: (1 đáp án)
44. Nêu các loại phân cực nhanh ?
 *Tất cả đáp án trên
 Phân cực ion nhanh
 phân cực điện tử nhanh
Câu 53: (1 đáp án)
45.Thời gian phân cực nhanh ?
 t = 10^(-15)-10^(-17) giây
 t = 10^(-12)-10^(-19) giây
 *t = 10^(-12)-10^(-15) giây
Câu 54: (1 đáp án)
46. Thời gian phân cực chậm ?
 *t > 10^(-10) giây ~ vài giờ
 t > 10^(-15) giây ~ vài giờ
 t > 10^(-19) giây ~ vài giờ

Câu 55: (1 đáp án)
47.Trong sơ đồ thay thế, phân cực nhanh được thay thế bằng ?
 1 tụ R
 *1 tụ C
 1 tụ C và R
Câu 56: (1 đáp án)
48.Đơn vị của công suất tổn hao điện môi ?
 a
 ohm
 *W
Câu 57: (1 đáp án)
49.Trong sơ đồ thay thế của điện mơi .Nhánh có 1 tụ C đặc trưng cho dịng điện gì ?
 *dịng điện phân cực chuyển dịch
 dịng điện rò
 dòng điện phân cực nhanh
Câu 58: (1 đáp án)
50.Nhánh có 1 tụ C nối tiếp 1 R đặc trưng cho dịng điện gì ?
 *dđ hấp thụ
 dđ phân cực nhanh
 dđ rò
Câu 59: (1 đáp án)


51.Nhánh có 1 R đặc trưng cho dịng điện gì ?
 dđ hấp thụ
 dđ phân cực
 *dd rò
Câu 60: (1 đáp án)
52.Định nghĩa tổn hao điện môi?
 Tổn hao điện môi là phần năng lượng không phát sinh ra trong điện môi, trong một đơn vị thời

gian làm cho điện mơi nóng lên khi có điện trường ngồi tác động.
 *Tổn hao điện môi là phần năng lượng phát sinh ra trong điện môi, trong một đơn vị thời gian làm
cho điện mơi nóng lên khi có điện trường ngồi tác động.
 Tổn hao điện mơi là phần năng lượng phát sinh ra trong điện môi
Câu 61: (1 đáp án)
53.Góc tổn hao điện mơi kí hiệu là gì ?
 a
 *δ
 ohm
 w
Câu 62: (1 đáp án)
54.Góc tổn hao điện mơi là góc ntn?
 *góc tổn hao điện mơi là góc phụ của góc lệch pha φ giữa dịng điện i và điện áp u trong điện mơi.
 góc tổn hao điện mơi là góc chính của góc lệch pha φ giữa dòng điện i và điện áp u trong điện
mơi.
 góc tổn hao điện mơi là góc phụ của góc lệch pha φ giữa dịng điện i
Câu 63: (1 đáp án)
55.Nêu Ct của tổn hao điện môi trong TH điện áp
 - 1 chiều P=RI=U*2/R+Ro -Xoay chiều P=UIcosФ=UIr
 - 1 chiều P=RI=U*2/RoxR -Xoay chiều P=UIcosФ=UIr
 *- 1 chiều P=RI=U*2/R -Xoay chiều P=UIcosФ=UIr
Câu 64: (1 đáp án)
56. Trong chất khí có mấy loại ion hóa ?
 *ion hóa va chạm,ion hóa quang, ion hóa bề mặt, ion hóa nhiệt
 ion hóa va chạm, hồ quang điện,ion hóa quang, ion hóa bề mặt, ion hóa nhiệt,
 ion hóa va chạm,ion hóa quang, ion hóa bề mặt, ion hóa nhiệt. ion hóa dung hợp
Câu 65: (1 đáp án)
57. Điều kiện để xảy ra ion hóa va chạm trong chất khí ?
 cường độ điện trường đủ lớn, những điện tích có trong điện môi sẽ nhận được năng lượng và tăng
tốc độ chuyển động va chạm với các phần tử chung hịa W=mv^2/2R

 cường độ điện trường nhỏ, những điện tích có trong điện mơi sẽ nhận được năng lượng và tăng tốc


độ chuyển động va chạm với các phần tử chung hòa W=mv^2/2>=Wi
 *cường độ điện trường đủ lớn, những điện tích có trong điện mơi sẽ nhận được năng lượng và tăng
tốc độ chuyển động va chạm với các phần tử chung hòa W=mv^2/2>=Wi
Câu 66: (1 đáp án)
58. Điều kiện để xảy ra ion hóa nhiệt trong chất khí ?
 W=3kT/2 >= WixR
 W=3kT/2 >= Wi+R
 *W=3kT/2 >= Wi
Câu 67: (1 đáp án)
59.Điều kiện để xảy ra ion hóa quang trong chất khí ?
 W=2hv >= Wi=c/v
 *W=hv >= Wi=c/v
 W=hv >= Wi=2c/v
Câu 68: (1 đáp án)
60. Các cách ion hóa bề mặt ?Xảy ra trên bề mặt kim loại
 -Nung nóng âm cực
 -Bắn phá bề mặt âm cực bằng các phân tử có động năng lớn
 -Tác dụng bằng điện trường cực mạnh hay còn gọi là bức xạ nguội, thường xảy ra khi cường độ
điện trường 1000 kV/cm
 *-Tất cả đáp án trên
 -Dùng sóng ngắn chiếu lên điện cực
Câu 69: (1 đáp án)
61.Ion hóa bề mặt chất khí xảy ra ở đâu ?
 xảy ra trên bề mặt điệc cực kim loại làm anot (dương cực)
 *xảy ra trên bề mặt điệc cực kim loại làm Katot (âm cực)
 ko xảy ra trên bề mặt điệc cực kim loại làm Katot (âm cực)
Câu 70: (1 đáp án)

62. Nêu cấu tạo của thác điện tử đầu tiên ?
 Các điện tử tập trung ở giữa thác, ion dương phân bố ở thân và đuôi thác.
 *Các điện tử tập trung ở đầu thác, ion dương phân bố ở thân và đuôi thác.
 Các điện tử tập trung ở cuối thác, ion dương phân bố ở thân và đuôi thác.
Câu 71: (1 đáp án)
63. Thác điện tử đầu tiên ảnh hưởng ntn đến điện trường khe hở ?
 làm cho điện trường chính ở đầu và giữa thác tăng vọt
 *làm cho điện trường chính ở đầu và cuối thác tăng vọt
 làm cho điện trường phụ ở đầu và cuối thác tăng vọt
Câu 72: (1 đáp án)


64.Định nghĩ sự phóng điện trong chất khí ?
 *Chất khí sẽ mất dần tính chất cách điện (bị chọc thủng) trở thành dịng Plasma có mật độ điện
tích và cường độ lớn.
 Chất khí sẽ giữ nguyên tính chất cách điện (bị chọc thủng) trở thành dịng Plasma có mật độ điện
tích và cường độ lớn.
 Chất khí sẽ mất dần tính chất dẫn điện (bị chọc thủng) trở thành dịng Plasma có mật độ điện tích
và cường độ lớn.
Câu 73: (1 đáp án)
65.Sự phóng điện trong chất khí chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?
 Áp suất chất khí, khoảng cách giữa 2 điện cực, cơng suất nguồn, thời gian tác dụng, tổn hao điện
áp
 *Áp suất chất khí, khoảng cách giữa 2 điện cực, cơng suất nguồn, thời gian tác dụng
 Áp suất chất khí, khoảng cách giữa 2 điện cực, công suất nguồn, thời gian tác dụng, từ trường
Câu 74: (1 đáp án)
66.Thế nào là điện trường đồng nhất?
 *Cường độ điện trường bằng nhau tại mọi điểm và các đường sức từ song song với nhau.
 Cường độ điện trường bằng nhau tại mọi điểm và các đường sức từ nối tiếp với nhau.
 Cường độ điện trường bằng nhau tại một điểm và các đường sức từ song song với nhau.

Câu 75: (1 đáp án)
67. Thế nào là điện trường ko đồng nhất ?
 Dòng điện trường ko bằng nhau tại mọi điểm
 Cường độ điện trường bằng nhau tại mọi điểm
 *Cường độ điện trường ko bằng nhau tại mọi điểm
Câu 76: (1 đáp án)
68.Trong chất khí có mấy loại phóng điện?
 tia lửa, tỏa sang, hồ quang, vầng quang, thu quang
 *tia lửa, tỏa sang, hồ quang, vầng quang
 tia lửa, tỏa sang, hồ quang, vầng quang, trung hòa
Câu 77: (1 đáp án)
69.Đặc điểm của phóng điện tỏa sang ?
 xảy ra trong khe hở khơng khí có áp suất thấp, có điện dẫn lớn, chiếm tồn bộ khơng gian giữa các
điện cực
 xảy ra trong khe hở khơng khí có áp suất cao, khơng có điện dẫn lớn, chiếm tồn bộ không gian
giữa các điện cực
 *xảy ra trong khe hở khơng khí có áp suất thấp, khơng có điện dẫn lớn, chiếm tồn bộ khơng gian
giữa các điện cực
Câu 78: (1 đáp án)
70. Đặc điểm của phóng điện tia lửa?
 ra trong khe hở khơng khí có áp suất nhỏ, plasma chỉ một tia dòng nhỏ nối giữa các điện cực.


 ra trong khe hở khơng khí có áp suất lớn, plasma chỉ một tia dòng nhỏ nối giữa các điện cực song
song.
 *ra trong khe hở khơng khí có áp suất lớn, plasma chỉ một tia dòng nhỏ nối giữa các điện cực.
Câu 79: (1 đáp án)
71.Đặc điểm của phóng điện hồ quang ?
 giai đoạn tiếp theo của phóng điện tia lửa khi cơng suất của nguồn nhỏ và thời gian tác dụng lâu
dài.

 giai đoạn tiếp theo của phóng điện tia lửa khi cơng suất của nguồn lớn và thời gian tác dụng ngắn.
 *giai đoạn tiếp theo của phóng điện tia lửa khi cơng suất của nguồn lớn và thời gian tác dụng lâu
dài.
Câu 80: (1 đáp án)
72.Đặc điểm của phóng điện vầng quang ?
 chỉ xảy ra trong điện trường đồng nhất và xuất hiện trong khu vực xung quanh các điện cực. Là
dạng phóng điện khơng hồn tồn, dịng plasma khơng nối liền giữa hai điện cực nên khơng có
dịng điện lớn.
 *chỉ xảy ra trong điện trường không đồng nhất và xuất hiện trong khu vực xung quanh các điện
cực. Là dạng phóng điện khơng hồn tồn, dịng plasma khơng nối liền giữa hai điện cực nên
khơng có dịng điện lớn.
 chỉ xảy ra trong điện trường không đồng nhất và xuất hiện trong khu vực xung quanh các điện
cực. Là dạng phóng điện hồn tồn, dịng plasma nối liền giữa hai điện cực nên khơng có dịng
điện lớn.
Câu 81: (1 đáp án)
73. Loại phóng điện nào gây ra tổn hao điện năng trên đường dây tải điện?
 tia lửa
 hồ quang
 *Vầng quang
 tỏa sáng
Câu 82: (1 đáp án)
74. Khắc phục hiện tượng phóng điện vầng quang bằng cách gì ?
 tăng điện áp
 nâng cao hiệu suất
 giảm tiết diện
 *Phân pha dây dẫn
Câu 83: (1 đáp án)
75.Đặc điểm của phóng điện trong điện trường không đồng nhất khi mũi nhọn cực tính (+) là gì ?
 Thác điện tử đc hình thành từ mũi nhọn, q trình phóng điện vâng quang khó khan, q trình
phóng điện chọc thủng khơng hồn thành

 Thác điện tử đc hình thành từ mũi nhọn, q trình phóng điện vâng quang dễ dàng, q trình
phóng điện chọc thủng thuận lợi.
 *Thác điện tử đc hình thành từ mũi nhọn, q trình phóng điện vâng quang khó khan, q trình
phóng điện chọc thủng thuận lợi.


Câu 84: (1 đáp án)
76.Đặc điểm của phóng điện trong điện trường khơng đồng nhất khi mũi nhọn cực tính (-) là gì ?
 *Thác điện tử đc hình thành từ mũi nhọn, q trình phóng điện vâng quang thuận lợi, q trình
phóng điện chọc thủng khó khan.
 Thác điện tử đc hình thành từ mũi nhọn, q trình phóng điện vâng quang khó khăn, q trình
phóng điện chọc thủng khó khan.
 Thác điện tử đc hình thành từ mũi nhọn, q trình phóng điện vâng quang thuận lợi, q trình
phóng điện chọc thủng dễ dàng
Câu 85: (1 đáp án)
77.So sánh giữa điện áp phóng điện vầng quang trong hai trường hợp mũi nhọn (+) và mũi nhọn (-) ?
 Updvg mũi nhọn (+) < Updvq mũi nhọn (-)
 Updvg mũi nhọn (+) =Updvq mũi nhọn (-)
 *Updvg mũi nhọn (+) > Updvq mũi nhọn (-)
Câu 86: (1 đáp án)
78.So sánh giữa điện áp phóng điện chọc thủng trong hai trường hợp mũi nhọn (+) và mũi nhọn (-) ?
 Updct mũi nhọn (-) < (2~2,5) Updct mũi nhọn (+)
 Updct mũi nhọn (-) = (2~2,5) Updct mũi nhọn (+)
 *Updct mũi nhọn (-) ~ (2~2,5) Updct mũi nhọn (+)
Câu 87: (1 đáp án)
79.Trong điện trường đồng nhất, điện áp phóng điện của chất khí phụ thuộc vào những yếu tơ nào ?
 cực tính của điện cực.( áp suất chất khí và khoảng cách giữa 2 pha )
 cực tính của điện cực.( áp suất chất khí và cường độ điện cực )
 *cực tính của điện cực.( áp suất chất khí và khoảng cách giữa 2 điện cực )
Câu 88: (1 đáp án)

80.Có những lý thuyết nào dung để giải thích sự phóng điện trong điện mơi lỏng?
 Do nhiệt, do ion hoá, do khoảng cách
 Do nhiệt, do ion hoá, do điện trường,
 *Do nhiệt, do ion hoá, do điện thuần tuý
Câu 89: (1 đáp án)
81.Các yếu tố ảnh hưởng tới điện áp phóng điện trong chất lỏng ?
 Lý thuyết do nhiệt và lý thuyết phân vùng năng lượng nhiệt độ, tạp chất, thời gian tác dụng, cường
độ
 Lý thuyết do nhiệt và lý thuyết phân vùng năng lượng nhiệt độ, tạp chất, thời gian tác dụng, điện
phân
 *Lý thuyết do nhiệt và lý thuyết phân vùng năng lượng nhiệt độ, tạp chất, thời gian tác dụng, áp
suất.
Câu 90: (1 đáp án)
82.Trong điện mơi rắn có những loại phóng điện nào?
 *Đánh thủng (do điện và nhiệt) và bề mặt


 Đánh thủng (do điện và nhiệt)
 Đánh thủng (do điện và nhiệt),bề mặt và điện phân
Câu 91: (1 đáp án)
83.u cầu của chất khí làm cách điện?
 *có cường độ cách điện cao, cường độ hóa lỏng thấp, tản nhiệt tốt, trơ,rẻ tiền và dễ kiếm
 có cường độ cách điện cao, cường độ hóa lỏng thấp, tản nhiệt tốt, trơ,rẻ tiền
 có cường độ cách điện cao, cường độ hóa lỏng thấp, tản nhiệt tốt, trơ,rẻ tiền, hiếm
Câu 92: (1 đáp án)
84.Trong cách điện thể khí, loại vật liệu nào qtrong nhất?
 lỏng
 *khơng khí
 chất rắn
Câu 93: (1 đáp án)

86.Phóng điện trong điện mơi lỏng do sự phát nóng cục bộ và sự sơi cục bộ ở bên trong chất lỏng được
giải thích bằng lý thuyết nào?
 Lý thuyết do nhiệt,ion hóa
 *Lý thuyết do nhiệt
 Lý thuyết do nhiệt,thuần túy
Câu 94: (1 đáp án)
87. Tốc độ già hóa của dầu Mba phụ thuộc những yếu tố nào?
 *Khơng khí , nhiệt độ làm việc tăng,tiếp giữa dầu và một số kim loại, ánh sang, cường độ điện
trường cao
 Khơng khí , nhiệt độ làm việc tăng,tiếp giữa dầu và một số kim loại, ánh sang, cường độ điện
trường cao, điện áp
 Khơng khí , nhiệt độ làm việc tăng,tiếp giữa dầu và một số kim loại, ánh sang, cường độ điện
trường cao, tần số
Câu 95: (1 đáp án)
88.Tác dụng của sơn cách điện trong kĩ thuật điện?
 Phủ lên bề mặt của điện môi, tẩm các loại cách điện xốp, dán các loại cách điện với nhau
 Phủ lên bề mặt của vật liệu, tẩm các loại cách điện xốp, dán các loại dẫn điện với nhau
 *Phủ lên bề mặt của vật liệu, tẩm các loại cách điện xốp, dán các loại cách điện với nhau
Câu 96: (1 đáp án)
89.Tác dụng của gốm sứ cách điện trong kỹ thuật điện?
 Cách điện được điện ở điện áp cao, chịu được nhiệt độ trung bình
 *Cách điện được điện ở điện áp cao, chịu được nhiệt độ cao
 Cách điện được điện ở điện áp thấp, chịu được nhiệt độ cao
Câu 97: (1 đáp án)
90. Tác dụng của thủy tinh trong kĩ thuật điện?


 *dùng để chế tạo các chi tiết định hình, sứ cách điện, các chi tiết trong các dụng cụ đo lường.
 dùng để chế tạo các chi tiết định hình, sứ cách điện, các chi tiết trong các dụng cụ đo lường và dẫn
điện

 dùng để chế tạo các chi tiết định hình, sứ cách điện, các chi tiết trong các dụng cụ đo lường và đo
đạc
Câu 98: (1 đáp án)
91.Các thành phần tạo nên gốm sứ cách điện?
 Đất sét, cát và fenspat và đồng
 Đất sét, cát và fenspat, nito
 *Đất sét, cát và fenspat
Câu 99: (1 đáp án)
92.Ion hóa nào xảy ra trên bề mặt KL?
 Ion hóa nhanh
 Ion hóa thuần
 *Ion hóa bề mặt
Câu 100: (1 đáp án)
94.Khơng khí là cách điện thể khí thường được sử dụng phổ biến cho?
 Đường dây tải điệntrong tịa nhà
 *Đường dây tải điện trên khơng
 Đường dây tải điện dưới đất
Câu 101: (1 đáp án)
96.VLDD loại 1 có đặc điểm gì?
 Là vật chất mà sự hoạt động của các điện tích khơng làm biến đổi thực thể đã làm nên vật liệu đó,
bao gồm kim loại ở trạng thái rắn
 *Là vật chất mà sự hoạt động của các điện tích khơng làm biến đổi thực thể đã làm nên vật liệu
đó, bao gồm những kim loại ở trạng thái rắn hay lỏng, hợp kim
 Là vật chất mà sự hoạt động của các điện tích làm biến đổi thực thể đã làm nên vật liệu đó, bao
gồm những kim loại ở trạng thái rắn hay lỏng, hợp kim
Câu 102: (1 đáp án)
97. VLDD loại 2 có đặc điểm gì?
 *Là vật chất mà dịng điện đi qua sẽ tạo nên sự biến đổi hoá học, bao gồm các dang dung dịch
axit, kiềm và muối.
 Là vật chất mà dịng điện đi qua khơng tạo nên sự biến đổi hoá học, bao gồm các dang dung dịch

axit, kiềm và muối.
 Là vật chất mà dòng điện đi qua sẽ tạo nên sự biến đổi hoá học, nhưng không bao gồm các dang
dung dịch axit, kiềm và muối.
Câu 103: (1 đáp án)
98. Đơn vị của điện trở suất là gì?
 *Ohmcm
 w


 a
 s
Câu 104: (1 đáp án)
99. Đơn vị của điện dẫn suất là gì?
 *1/Ohmcm, S/m
 ohm
 ohmxcm
 w
Câu 105: (1 đáp án)
100.Cơng thức tính điện dẫn suất
 :Ys=Ps+1
 *:Ys=1/Ps
 :Ys=1/PsxPo
Câu 106: (1 đáp án)
101. So sánh khả năng dẫn điện của 1 số kim loại dẫn điện tốt nhất.
 Bạc = Đồng < Vàng < Nhôm
 Bạc > Đồng>Vàng>Nhôm
 *Bạc < Đồng < Vàng < Nhôm
Câu 107: (1 đáp án)
102. Đơn vị của hệ số nhiệt điện trở suất là gì?
 1/oKm

 *1/oK
 oK
Câu 108: (1 đáp án)
103.Sức nhiệt điện động của cặp kim loại là gì?
 E=αT(T1xT2)T(T1xT2)
 E=αT(T1xT2)T(T1/T2)
 E=T1−T2
 *E=αT(T1xT2)T(T1−T2)
Câu 109: (1 đáp án)
104. Nêu các hợp kim của đồng
 : Đồng thau (hợp kim của Cu và Zn) và đồng thanh (hợp kim của Cu và một số kim loại khác với
tỉ lệ nhỏ) và đồng sợi(hợp kim đồng với bạc)
 *: Đồng thau (hợp kim của Cu và Zn) và đồng thanh (hợp kim của Cu và một số kim loại khác với
tỉ lệ nhỏ)
 : Đồng thau (hợp kim của Cu và Zn) và đồng thanh (hợp kim của Cu và một số kim loại khác với
tỉ lệ nhỏ) và đồng miếng(hợp kim Cu với sắt
Câu 110: (1 đáp án)


105. Vật dẫn kim loại có những tính chất hóa học nào
 : Tính chịu axit và tính chống ăn mịn, tính kháng từ tính
 *: Tính chịu axit và tính chống ăn mịn.
 : Tính chịu axit và tính chống ăn mịn, tính chống điện phân
Câu 111: (1 đáp án)
106. Vật dẫn kim loại có những tính chất lý học nào
 Vẻ sáng của KL, Tính nóng chảy, Tính dẫn nhiệt, Tính giãn nở nhiệt
 *Vẻ sáng của KL, Tính nóng chảy, Tính dẫn nhiệt, Tính giãn nở nhiệt, Tính nhiễm từ.
 Vẻ sáng của KL, Tính nóng chảy, Tính dẫn nhiệt, Tính giãn nở nhiệt, Tính nhiễm từ. tính oxi hóa
Câu 112: (1 đáp án)
107. So sánh giữa đồng và nhôm, giữa đồng và bạc ?

 đồng rẻ hơn nhôm, thép rẻ hơn nhôm
 Nhôm rẻ hơn thép, đồng rẻ hơn nhôm
 Nhôm rẻ hơn đồng,nhôm rẻ hơn thép
 *Nhôm rẻ hơn đồng, thép rẻ hơn nhôm
Câu 113: (1 đáp án)
108. VLBD có độ lớn của vùng cấm trong khoảng nào?
 *0,2eV ≤ ΔW ≤ 1,5eVW ≤ 1,5eV
 0,2eV >ΔW ≤ 1,5eVW > 1,5eV
 0,2eV < ΔW ≤ 1,5eVW< 1,5eV
 0,2eV = ΔW ≤ 1,5eVW ≤ 1,5eV
Câu 114: (1 đáp án)
109.VLBD có độ lớn của điện trở suất trong khoảng nào?
 10^-5Ω.cm <=R<10^8
 10^-5Ω.cm >R>10^8
 *10^-5Ω.cm  10^-5Ω.cm Câu 115: (1 đáp án)
110.Điện dẫn của VLBD phụ thuộc yếu tố nào?
 Nhiệt độ, độ chiếu sáng, điện trường, lực cơ học, cường độ
 Nhiệt độ, độ chiếu sáng, điện trường, lực cơ học, từ trường
 *Nhiệt độ, độ chiếu sáng, điện trường, lực cơ học
Câu 116: (1 đáp án)
111.VLBD có loại diện dẫn nào
 (điện tử, điện tử - lỗ, ion)
 *(điện tử, điện tử - lỗ)
 (điện tử, điện tử - lỗ, cực từ)


Câu 117: (1 đáp án)
112. Nêu một số chất thuộc VLBD ?

 *cácbon(than), gécmani(Gi), silic(Si), sêlen(Se)
 cácbon(than), gécmani(Gi), silic(Si), sêlen(Se), nhôm(al)
 cácbon(than), gécmani(Gi), silic(Si), sêlen(Se), đồng(Cu)
Phần 2: vật liệu điện 2
Câu 1: (1 đáp án)
1.Trong lý thuyết phân vùng năng lượng, bề rộng vùng cấm của vật liệu bán dẫn có giá trị trong khoảng
nào?
 0,3 - 1,5 eV
 0,3 - 2 eV
 0,2 - 2 eV
 *0,2 - 1,5 eV
Câu 2: (1 đáp án)
2.Trong kỹ thuật điện, vật liệu cách điện sứ được chế tạo từ những chất gì?
 Đất sét và cát
 *Đất sét, cát và fenspat
 Đất sét
 Đất sét, cát, fenspat và chất kết dính
Câu 3: (1 đáp án)
3.Sự phóng điện trong mơi trường lỏng phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
 Thời gian tác dụng điện áp, nhiệt độ, áp suất và độ dày điện mơi
 *Nước, sợi bẩn và thời gian tích điện của tạp chất
 Nước, sợi bẩn, thời gian tác dụng điện áp, nhiệt độ và áp suất
 Nhiệt độ, áp suất, nước, sợi bẩn, và thời gian tích điện của tpj chất
Câu 4: (1 đáp án)
4.Theo lý thuyết phân vùng năng lượng bề rộng của vùng cấm của chất nào lớn nhất
 Vật liệu điện
 *Điện môi
 Cả 3 loại có bề rộng vùng cấm bằng nhau
 Vật liệu bán dẫn
Câu 5: (1 đáp án)

5.Trong chất khi luôn xảy ra các hiện tượng gì ?
 *Ion hóa tự nhiên và tái hợp tự nhiên
 Ion hóa tự nhiên và ion hóa nhiệt
 Ion hóa tự nhiên, ion hóa va chạm, tái hợp tự nhiên
 Ion hóa tự nhiên, ion hóa va chạm, ion hóa nhiệt, ion hóa quang


Câu 6: (1 đáp án)
6.Trong điện mơi, điện tích Q0 là gì ?
 Điện tích của tụ điện sử dụng điện mơi là khơng khí
 Điện tích của tụ điện sử dụng điện môi là đầu máy biến áp
 *Điện tích của tụ điện sử dụng điện mơi là chân khơng
 Điện tích của tụ điện do sự phân cực điện mơi gây ra
Câu 7: (1 đáp án)
7.Sự phóng điện trong chất khí xảy ra ở điện trường khơng đồng nhất, có thể xảy ra các loại phóng điện
nào?
 *Phóng điện vầng quang, phóng điện chọc thủng
 Phóng điện hồ quang, phóng điện chọc thủng
 Phóng điện tia lửa, phóng điện hồ quang
 Phóng điện tia lửa, phóng điện toả sáng
Câu 8: (1 đáp án)
8.Trong đường đặc tính V-A của điện mơi khí, đoạn có dịng điện gần như khơng đổi được gọi là gì?
 *Khu vực có dịng điện bão hịa
 Khu vực có dịng điện khơng tự duy trì
 Khu vực có dịng điện tn theo định luật Ohm
 Khu vực có dịng điện tự duy trì
Câu 9: (1 đáp án)
9.Do có hiện tượng gì mà khối điện môi được coi là một tụ điện ?
 Hiện tượng phóng điện
 Hiện tượng tổn hao điện mơi

 *Hiện tượng phân cực điện môi
 Hiện tượng dẫn điện
Câu 10: (1 đáp án)
10.Loại ion hoá nào xảy ra trên bề mặt điện cực kim loại (làm catốt)?
 *Ion hóa bề mặt
 Ion hoá quang
 Ion hoá nhiệt
 Ion hoá va chạm
Câu 11: (1 đáp án)
11.Các phân tử nào dưới đây được hình thành bởi liên kết ion trong phân tử?
 H2 và NaCl
 HCl và N2
 KCl và O2
 *NaCl và KCl



×