Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Trắc nghiệm Cung cấp điện EPU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.41 KB, 40 trang )

CUNG CẤP ĐIỆN
Phần 1: Phần 1
Câu 1: (1 đáp án)
câu24 Phụ tải tính tốn cơng suất tồn phần của một trường học phổ thông cơ sở của xã biết rằng xã
nghèo nên thường chỉ có một tịa nhà 2 tầng mỗi tầng có 6 phịng học diện tích 80 mét vng trên một
phịng và một tịa nhà hành chính diện tích 100 mét vng để đơn giản hay sử dụng phương pháp ước
lượng với cơng suất sử dụng phịng học p0 = 15 w/m2 cơng suất sử dụng tịa nhà hành chính p o =20 w /
m2 giả thiết hệ số cơng suất chung của tồn trường là 0,85 phương pháp này khơng tính đến hệ số đồng
thời và hệ số sử dụng
 21,3
 *19,3
 18,3
 20.,3
Câu 2: (1 đáp án)
Khi tính tốn thiết kế cung cấp điện cho hệ thống điện nguồn vào 3 pha nhưng các phụ tải vừa có 3 pha
vừa có 1 pha, chúng ta cần quy đổi công suất các thiết bị 1 pha dùng điện áp pha sang 3 pha tương đương:
*
 Ptđ = P1p/3
 *Ptđ = 3* P1p
 Ptđ = 3/2* P1p
 Ptđ = √3*P1p
Câu 3: (1 đáp án)
Câu 35:Chọn công suất định mức của MBA trong TBA có 2 MBA giống nhau,cấp điện cho nhà có
Stt=900 KVA?biết nhà máy có 50% là phụ tải loại 3 ,hệ số quá tải của MBA là 1,4
 B:420 KVA
 D:460 KVA
 A:550 KVA
 *C:390 KVA
Câu 4: (1 đáp án)
103 Xác định tiết diện nhỏ nhất của cáp điện 0,4kV cấp điện cho phụ tải có S=100kVA. Biết
Uđm=0,4kV, hệ số hiệu chỉnh khc=0,8.


 120 mm2
 240 mm2
 150 mm2
 *185 mm2
Câu 5: (1 đáp án)
câu 21 Xuất hiện tổn thất trên đường dây và máy biến áp là do hai phần tử này
 *
được làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở và điện kháng


 được làm bằng vật liệu Siêu dẫn
 được làm bằng vật liệu dẫn điện có điện Khánh
 được làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở
Câu 6: (1 đáp án)
22.Cơng suất biểu kiến tồn phần (S) được tính bằng :
 b. .√(Q+P)
 d. p/ cos φ
 *a.√(Q^2+P^2)
 c. p. tan φ
Câu 7: (1 đáp án)
56.Chọn công suất địn mức của một MBA cấp điện cho siêu thị bán thực phẩm có diện tích 1300m2 ?
Biết suất phụ tải là 150VA/m2
 c.160kVA
 *b.200kVA
 a.315 kVA
Câu 8: (1 đáp án)
Câu: lưới điện phân phối trong hệ thống điện Việt Nam có các cấp điện áp danh định nào
 110kv 35kv 22kv 10kv 6kv 0,38kv
 110kv 35kv 22kv 15kv 10kv 6kv 0,4kv
 *110kv 35kv 22kv 15kv 10kv 6kv 0,38kv

 110kv 35kv 22kv 15kv 10,5kv 6kv 0,38kv
Câu 9: (1 đáp án)
Câu 25:cho nhóm phụ tải có cơng suất lần lượt là 230,175,190(kw) ,cosφ lần lượt là 0,7;0,5;0,6.Hệ số
cơng suất trung bình của nhóm phụ tải trên là:
 C:0.73
 B:0.7
 *A:0.61
 D:0.67
Câu 10: (1 đáp án)
55.Vì sao chúng ta cần tính phụ tải tính tốn (Ptt)?
 *Vì là cơ sở để tính tốn, thiết kế, lựa chọn thiết bị trong hệ thống cung cấp điện
 Vì để đảm bảo an tồn nối đất
 Vì là cơ sở để tính tốn chất lượng điện năng và cảnh báo nguy cơ mất an toàn
Câu 11: (1 đáp án)
67.Một phụ tải 3 pha, điện áp 0,4 kV, công suất P=100 kW được cấp điện thông qua một đường dây có
tổng trở Z=0,1 - j0,04 (ohm). Nếu dung lượng bù Qb=21 kVAr thì tổn thất điện áp giảm được sau bù là:
(Qb.x/u)
 *d.2.1V


 b.3,6 V
 c.9.1 V
 a.2,5 V
Câu 12: (1 đáp án)
12.Dung lương bù công suất phản kháng để nâng cosPHI từ 0,8 lên 0,9 cho phụ tải có S=130kVA là:
 D. 30,6 kVAr
 *a.27,6 kVAr
 b. 28,6 kVAr
 C. 29,6 kVAr
Câu 13: (1 đáp án)

57.Chọn công suất định mức của một MBA trong TBA có hai MBA giống nhau, phụ tải tính tốn của
TBA bằng 600kVA? Hai MBA độc lập và mang tải không quá 80% định mức.
 *a.250 kVA
 b.400 kVA
 c.315 kVA
Câu 14: (1 đáp án)
15.Cho máy biến áp 400kVA-22/0,4kV, có điện áp ngắn mạch với un=4,5%. Tổng trở ngắn mạch Zb của
MBA qui về phía hạ áp là :
 *a.18mΩ
 b. 19 mΩ
 d. 21 mΩ
 c. 20 mΩ
Câu 15: (1 đáp án)
câu 30 trong mạng điện 3 pha biết điện áp định mức của mạng điện Un, tổng trở nguồn tới điểm ngắn
mạch 3 pha được xác đinh là:
 Un/(can2. Zn)
 Un/( Zn)
 Un*can3/Zn
 *Un/(can3. Zn)
Câu 16: (Nhiều đáp án)
Loại dây dẫn nào thường được dùng ở cấp điện áp phân phối khu vực thành thị đông dân:
 Dây nhôm lõi thép bọc cách điện PVC thường treo trên khơng
 Ký hiệu dây dẫn AC-95 có nghĩa là:
 Cáp cách điện nhơm lõi thép có tiết diện phần dẫn (nhôm) là 95 mm2.
 *Dây nhôm lõi thép có tiết diện định mức phần dẫn (nhơm) là 95 mm2.
 Cáp đồng lõi thép trần đi trên không nhưng phải đảm bảo khoảng cách an toàn tối thiểu
 Cáp nhơm lõi đồng bọc cách điện, có lớp chống nhiễu khi treo trên khơng
 Dây nhơm lõi thép có tiết diện tổng thể (nhôm và thép) là 95 mm2



 *Cáp đồng bọc cách điện, có lớp chống ẩm nếu chơn ngầm
 Cáp cách điện nhơm lõi thép có tiết diện tổng thể (nhôm và thép) là 95 mm2.
Câu 17: (1 đáp án)
54.Trong mạng điện phân xưởng, sơ đồ hình tia được áp dụng khi:
 *c.Các phụ tải phân bố đều trên mặt bằng và có sự liên động trong cơng nghệ
 b.Các phụ tải tập trung có cơng suất lớn và yêu cầu cấp điện độc lập
 a.Các phụ tải tập trung có cơng suất nhỏ và có sự liên động trong công nghệ
Câu 18: (1 đáp án)
Trong điều kiện bình thường của lưới điện phân phối, tần số cho phép dao động so với tần số định mức
của lưới điện là:
 ± 0,5 Hz
 *± 0,2 Hz
 ± 1,0 Hz
 ± 0,75 Hz
Câu 19: (1 đáp án)
Ký hiệu cáp điện XLPE (3x50+1x35) có nghĩa là:
 3 cáp bọc cách điện XLPE 1 lõi, tiết diện dây pha 50 mm2, tiết diện dây trung tính 35mm2.
 Cáp bọc cách điện XLPE 3 lõi, tiết diện dây pha 50 mm2, tiết diện dây trung tính 35mm2.
 *Cáp bọc cách điện XLPE 4 lõi, tiết diện định mức dây pha 50 mm2, tiết diện định mức dây trung
tính 35mm2.
 4 cáp bọc cách điện XLPE 1 lõi, tiết diện dây pha 50 mm2, tiết diện dây trung tính 35mm2.
Câu 20: (1 đáp án)
Phát biểu nào sau về cấu trúc lưới điện phân phối là đúng nhất?
 Sơ đồ lưới điện là hình tia và liên thơng vịng kín.
 Sơ đồ lưới điện có cấu trúc liên thơng, khơng cịn cấu trúc khác.
 Sơ đồ lưới điện có cấu trúc hình tia, khơng cịn cấu trúc dạng khác.
 *Sơ đồ lưới điện chủ yếu là hình tia, liên thơng vịng kín vận hành hở.
Câu 21: (1 đáp án)
Câu 20 cáp điện Cu/XPLE - 0.4kv Vào nhóm phụ tải có Stt=200kvA, có hệ số hiệu chỉnh k1=0.7 và
k2=0.96. dòng điện ngắn mạch chạy qua cáp là 15kA trong vòng 0.5s hệ số điều chỉnh nhiệt là 143. dòng

tải cho phép của cáp và tiết diện ổn định nhiệt không nhỏ hơn
 d 329.25 A và 54.17 mm2
 a 409.57A và 64.17 mm2
 *c 429.57A và 74.17 mm2
 b 319,25A và 44.17 mm2
Câu 22: (1 đáp án)
Câu 34:Chọn công suất định mức của MBA trong TBA có 2 MBA giống nhau,cấp điện cho nhà có
Stt=615 KVA?biết nhà máy có 40% là phụ tải loại 3 ,hệ số quá tải của MBA là 1,3


 A:250 KVA
 C:350 KVA
 *D:400 KVA
 B:320 KVA
Câu 23: (1 đáp án)
câu 11 Cấp điện áp xlp 0,4 KV cấp điện cho nhỏ vụ tại s = 150 + 100 jHệ số đồng thời của nhóm động cơ
là 0,75 cáp điện có hệ số hiệu chỉnh K = 0,7 theo điều kiện phát nóng dịng điện Sơn cho phép của các
phải lớn hơn
 243A
 253A
 289A
 *279 A
Câu 24: (1 đáp án)
câu 6 tổn thất điện áp và độ lệch điện áp cần được phân biệt như sau
 tổn thất điện áp là điện áp rơi trên lưới điện bao gồm độ lệch điện áp độ lệch điện áp là độ chênh
lệch điện áp tại 1 điểm so với điện áp đầu nguồn cấp
 độ lệch điện áp là điện áp rơi trên lưới điện xét tổ thất, tổn thất điện áp là độ chênh lệch điện áp tại
1 điểm so với điện áp định mức
 *tổn thất điện áp là điện áp rơi trên lưới điện xét tổn thấp độ lệch điện áp là độ chênh lệch điện áp
tại 1 điểm so với điện áp định mức

 2 khái niệm là tương đương
Câu 25: (1 đáp án)
28.Trong mạng điện 3 pha, biết điện áp định mức của mạng điện Un tổng trở từ nguồn tới điểm ngắn
mạch ZN dùng ngắn mạch 3 pha xác lập được dính là:
 *a.Un/(√3.Z*N)
 b. Un/(Z*N)
 c. Un^2/(√3.Z*N)
 Un/(√2.Z*N)
Câu 26: (1 đáp án)
Đơn vị của điện áp, công suất tác dụng, công suất phản kháng, cơng suất tồn phần, dịng điện, điện năng
tiêu thụ được biểu diễn bởi các ký hiệu lần lượt: *
 V, W, Ah, A, Var, VA
 W, A, V, Ah, Var, VA
 *V, W, VAr, VA, A, Wh
 V, W, VAr, VA, Ah, A
Câu 27: (1 đáp án)
Câu: Hệ thống cung cấp điện chiếu sáng thường được yêu cầu có tổn thất điện áp nhỏ vì:
 để giảm tổn thất điện năng và giữ ổn định tần số lưới điện
 *để giảm tổn thất điện năng và giảm chi phí đầu tư ban đầu


 để tránh tổn thương mắt và giữ ổn định tần số lưới điện
 để tránh tổn thương mắt và đảm bảo tuổi thọ thiết bị
Câu 28: (1 đáp án)
Câu: trong khi lựa chọn cáp điện, tại sao phải kiểm tra ổn định nhiệt của cáp khi có ngắn mạch
 Để đảm bảo tổn thất công suất trên đường cáp
 Để đảm bảo chất lượng điện năng cho mạng điện
 *Để đảm bảo cáp điện làm việc an tồn, khơng bị phát nóng
 Để đảm bảo cáp được bảo vệ bới áp tô mát
Câu 29: (1 đáp án)

58.Những thông số quan trọng nhất khi chọn máy biến dòng điện là
 c.Điện áp định mức, tỉ số biến đổi, dòng định mức thứ cấp
 *b.Điện áp định mức, tỉ số biến đổi, dung lượng, cấp chính xác
 a.Điện áp định mức, dung lượng, dòng định mức sơ cấp
Câu 30: (1 đáp án)
câu 10 Nếu phụ tải tính tốn lớn hơn nhiều so với phụ tải thực tế thì sẽ
 dây dẫn khơng chịu được dịng điện chạy qua trong chế độ làm việc bình thường
 *sẽ gây lãng phí trong đầu tư xây dựng lưới điện nếu phụ sản không phát triển nhiềudây dẫn sẽ
khơng chịu được dịng điện chạy qua trong chế độ làm việc sự cố
 gây tổn thất điện năng nhiều khi phụ tải điện tăng dần theo thời gian
Câu 31: (1 đáp án)
97. Tổn thất điện năng trên đường dây và máy biến áp là: *
 Lượng công suất tác dụng và phản kháng bị hao tổn trong q trình truyền tải dưới dạng nhiệt
năng
 Lượng cơng suất phản kháng bị hao tổn trong quá trình truyền tải dưới dạng nhiệt năng
 Lượng điện áp bị hao tổn trong quá trình truyền tải dưới dạng nhiệt năng
 *Lượng công suất tác dụng bị hao tổn trong quá trình truyền tải dưới dạng nhiệt năng
Câu 32: (1 đáp án)
62.TBA trung gian 110/10kV đặt 1 MBA 10MVA. Dòng điện ngắn mạch tại thanh cái cao áp là I”=20kA.
Có thể chọn máy cắt 3 pha phía cao áp có thơng số ..
 a.Uđm=123 kV, Iđm= 2000A, Icắt đm=15kA
 c.Uđm=97 kV, Iđm= 2000A, Icắt đm=40kA
 *b.Uđm=123 kV, Iđm= 2000A, Icắt đm=40kA
Câu 33: (1 đáp án)
51.Hai phương án cung cấp điện tương đương nhau về mặt kỹ thuật khi giống nhau về:
 b.Độ tin cậy, độ lệch điện áp, độ lệch tần số và khả năng cung cấp điện liên..
 a.Chất lượng điện năng, độ lệch điện áp, độ lệch tần số và tinh an toàn
 *c.Chất lượng điện năng, độ tin cậy, tinh an toàn và khả năng linh hoạt trong..
Câu 34: (1 đáp án)



Câu 25 Bù công suất phản kháng là để
 nâng cao lượng tiêu thụ công suất phản kháng của Tải
 nâng cao công suất Tải
 nâng cao tổn thất công suất
 *giảm lượng công suất phản kháng truyền trên hệ thống truyền tải
Câu 35: (1 đáp án)
Câu 8 Hệ số sử dụng đồng thời ( Kdt hoặc Ks) của một nhóm thiết bị ln
 *a nhỏ hơn or bằng 1
 c nhỏ hơn hoặc bằng 2
 d nhỏ hơn hoặc bằng 0.5
 b nhỏ Nhỏ hơn hệ số sử dụng của các thiết bị trong nhóm đó
Câu 36: (1 đáp án)
Đồ thị phụ tải theo bậc thang được xây dựng trên cơ sở của đồ thị phụ tải điển hình nào? *
 Đồ thị phụ tải ngày mùa đông và đêm mùa hè.
 Đồ thị phụ tải ngày mùa hè và đêm mùa đông.
 *Đồ thị phụ tải ngày đêm điển hình mùa đơng và mùa hè.
 Đồ thị phụ tải trung bình tuần điển hình mùa đơng và mùa hè.
Câu 37: (1 đáp án)
99 cho máy biến áp cấp điện cho tải, máy biến áp là/; 800 kva -22/0.4 kv, ∆ Po = 1,457kw, , ∆ P, = 9,5 kw
io% = 1,3, Un% = 5 %, công suất của tải: 800 kVA, cos = 0,8 , Tmax = 5000 h. tổn thất điện năng trong
máy biến áp, trong 1 năm:
 35491,68 kWh
 34591,68 kWh
 36491,68 kWh
 *34491,68 kWh
Câu 38: (1 đáp án)
câu 20 cho máy biến Áp 630kva 22 0,4 điện áp ngắn mạch bằng 4,5% Coi máy biến áp là nguồn cấp dòng
ngắn mạch đầu cực hạ áp của máy biến áp có giá trị bằng ( I n = Iddm / Un)
 21,5kA

 23, kA
 22.4kA
 *20,2 kA
Câu 39: (1 đáp án)
65.Phát biểu nào sau đây về dịng điện ngắn mạch xung kích xuất hiện trong khoảng gian nửa chu kỳ đầu
là đúng
 a.Dòng điện ngắn mạch xung kích là thành phần chu kỳ
 b.Gía trị dịng điện ngắn mạch xung kích là lớn nhất
 *c.Dịng điện ngắn mạch xung kích là thành phần khơng chu kỳ


Câu 40: (1 đáp án)
câu 10 Hệ số công suất của bóng đèn sợi đốt thường được cho bằng
 d 1.1
 a 0.8
 c 0.9
 *b 1
Câu 41: (1 đáp án)
Câu 33:Trong một chung cư cao tầng sử dụng 2 MBA vận hành song song.Với tổng cơng suất tính tốn
của chung cư Stt=670 KVA.Lựa chọn công suất định mức cho 2 MBA trên:
 B:350 KVA
 *C:400 KVA
 D:500 KVA
 A:250 KVA
Câu 42: (1 đáp án)
26.Cho đoạn đường dây Uđm =22kV có thơng số như hình dưới, tổn thất điện áp trên đường dây là:
 c. 350 (V)
 *a.300(V)
 d. 1,36 %
 b.600(V)

Câu 43: (1 đáp án)
Câu 7 Một phụ tải 3 pha, điện Áp 0,4 KV, Công suất P = 100 KW được cấp điện thơng qua một đường
dây có tổng trở Z = 0,1 + j0,04(ohm), Nếu dung lượng Qb = 25 kvar thì tổn thất điện áp giảm được sau bù

 *b 2.5 V
 a 3.6 V
 c 5.2 V
 d 4.1 V
Câu 44: (1 đáp án)
Câu 28 Điện áp được thể hiện bởi nhiều thông số số trong đó có độ lệch điện áp quanh giá trị điện mức.
trên lưới điện phân phối Việt Nam Nam, độ lệch điện áp cho phép F f( theo thông tư 39/2015/TTBCT)nằm trong khoảng;
 b -2% đến 5%
 a -1.5% đến f
 d -2% đến 2%
 *c -5% đến 5%
Câu 45: (1 đáp án)
108 Dây AC có điện trở suất ρ=31,5 Ω/m.mm2 dài 5km cấp cho phụ tải 22kV-2500kW. Sơ bộ chọn tiết
diện dây theo tổn thất điện áp cho phép trên thành phần điện trở DUr =400V.
 *AC-50


 AC-35
 AC-70
 AC-95
Câu 46: (1 đáp án)
Câu 22 dung lượng công suất phản kháng ảnh cần bù để nâng cosj=0.9 cho phụ tải có P= 1000kva;Q =
661kvar vào khoảng( sai đề)
 b 5.76 kvar
 *c 225 kvar
 a 400 kva

 d 400 kvar
Câu 47: (1 đáp án)
18.Cơng thức tính tổn thất điện năng delta A trong 01 năm trên đường dây là:
 *a.(P^2+Q^2)*R*tô/U^2
 c.sqrt(( P^2+Q^2))*R*tô/U^2
 d. (P+Q)^2*R*r/U^2
 b. (P^2-Q^2)*R*tô/U^2
Câu 48: (1 đáp án)
Khái niệm thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax được hiểu là:
 *Thời gian cần thiết để cho phụ tải đó tiêu thụ được lượng điện năng do phụ tải thực tế tiêu thụ
trong 1 năm nếu giả thiết rằng ta luôn luôn sử dụng công suất cực đại.
 Thời gian cần thiết để cho phụ tải đó tiêu thụ được lượng điện năng do phụ tải thực tế tiêu thụ
trong 1 năm nếu giả thiết rằng ta luôn luôn sử dụng công suất định mức của phụ tải.
 Thời gian cần thiết để cho phụ tải đó tiêu thụ được lượng điện năng do phụ tải thực tế tiêu thụ
trong 1 tháng nếu giả thiết rằng ta luôn luôn sử dụng công suất cực đại.
 Thời gian cần thiết để cho phụ tải đó tiêu thụ được lượng điện năng do phụ tải thực tế tiêu thụ
trong 1 ngày nếu giả thiết rằng ta luôn luôn sử dụng công suất cực đại.
Câu 49: (1 đáp án)
110 Chọn sơ bộ (không kiểm tra) dây AC cho mạch đơn 22kV cấp cho phụ tải 4500+j2500 kVA biết có
Jkt=1,1 A/mm2.
 AC-150
 *AC-120
 AC-95
 AC-185
Câu 50: (1 đáp án)
20.theo quy định các phụ tải lớn (trên 40 Kw) sẽ phải bù cơng suất:
 *b.có hệ số cơng suất bé hơn 0,9
 d. có hệ số cơng suất lớn hợn 0,9
 c. không yêu cầu bù công suất
 a. tiêu thụ quá nhiều P



Câu 51: (1 đáp án)
Câu: Dung lượng bù công suất phản kháng để nâng cosy từ 0,8 lên 0,9 cho phụ tải S= 150kvA là
 203 kVAr
 23,7 kVAr
 *31,9 kVAr
 39,6 kVAr
Câu 52: (1 đáp án)
13.Dung lương bù nâng cosPHI từ 0,8 lên 0,9 cho phụ tải có S=120kVA là:
 b.31.9 KVAR
 D. 22,9 kVAr
 *a.25,5 kVAr
 C. 28,5 kVAr
Câu 53: (1 đáp án)
52.Phương án cung cấp điện phù hợp từ một đường dây trung áp cho một tòa nhà chung cư 17 tầng và 01
tầng hầm để xe với tổng cơng suất tinh tốn 2000 kVA là:
 c.Đặt một máy biến áp dưới tầng hầm để cấp điện cho một nửa số tầng thấp và một nửa…………
số còn lại
 *b.Ở dưới tầng hầm đặt một máy biến áp cấp điện cho cả tòa nhà và 1 máy phát điện dự phòng
cho các phụ tải ưu tiên
 a.Ở dưới tầng hầm đặt một máy biến áp cấp điện cho cả tòa nhà và 1 máy biến áp dự phòng cho
các phụ tải ưu tiên
Câu 54: (1 đáp án)
Câu 32:Trong một chung cư cao tầng sử dụng 2 MBA vận hành song song.Với tổng cơng suất tính tốn
của chung cư Stt=715 KVA.Lựa chọn công suất định mức cho 2 MBA trên:
 *C:400 KVA
 A:250 KVA
 B:350 KVA
 D:500 KVA

Câu 55: (1 đáp án)
107 có điện trở suất ρ=31,5 Ω/m.mm2. Sơ bộ chọn tiết diện dây theo tổn thất điện áp cho phép biết tổn
thất điện áp thành phần điện trở là DUr =300V. *
 AC-50
 AC-70
 AC-25
 *AC-35
Câu 56: (Nhiều đáp án)
Cột đầu, cột cuối hay cột chuyển góc của đường dây không được gọi là:
 *Cột néo.
 Cột trọng lực.


 Cột chịu lực.
 Cột chéo.
Câu 57: (1 đáp án)
Câu 1 cáp điện hạ áp cấp tới một động cơ Pdm= 10kw, Udm= 0,38kV, cosy =0,8, hệ số mở máy Kmm=5,
được bảo vệ bằng áp tơ mát dịng định mức 75A, có cuộn khởi động điện từ và nhiệt, dịng điện cho phép
tối thiểu của cáp phải lớn hơn
 55,5 A
 77,5 A
 88,5 A
 *62,5 A
Câu 58: (1 đáp án)
73.một nhà máy cơng nghiệp có cơng suất tính tốn là 2200 kW nằm cách nguồn cấp điện 4km.cấp
điện….
 b.110kv
 d.10kv
 a.6kv
 *c.22kv

Câu 59: (1 đáp án)
câu 18 Các thông số đặc trưng của đồ thị phụ tải năm thời gian sử dụng cơng suất cực đại Theo được tính
như thế nào
 *Tmax = A/ Pmax
 T max = A/Smax
 Tmax = (Tmax hở + T max đóng)/ 2
 Tmax = Athang/ Pmax
Câu 60: (1 đáp án)
Giá trị hệ số sử dụng đồng thời (kđt hoặc ks) của một nhóm thiết bị được cho:
 *Theo kinh nghiệm thiết kế hoặc theo các bảng tra của các tiêu chuẩn, sách tham khảo
 Theo các công thức nằm trong các tiêu chuẩn quốc tế hoặc sách tham khảo tại Việt Nam.
 Theo kinh nghiệm thiết kế sau khi đã có các giá trị của hệ số sử dụng và hệ số nhu cầu.
 Theo giá trị của hệ số sử dụng, hệ số nhu cầu, hệ số điền kín của đồ thị phụ tải.
Câu 61: (1 đáp án)
Câu: cáp điện Cu/XLPE-0,4kV cấp điện cho nhóm phụ tải có Stt=200kVA, có hệ số hiệu K1=0,7 và
K2=0,96. Dòng diện ngắn mạch chạy qua cáp là 15kA trong vòng 0,5s, hệ số điều chỉnh nhiệt là 143.
Dòng tải cho phép của cáp và tiết diện ổn định nhiệt không nhỏ hơn
 329,25 A và 54,17 mm
 319,25 A và 44,17 mm
 *429,57 A và 74,17 mm
 409,57 A và 64,17 mm
Câu 62: (1 đáp án)


câu 1 máy Cắt được chọn sơ bộ theo ba nthơng số cơ bản nào
 điện áp định mức dịng điện định mức vỏ dòng điện Định mức dây chảy
 điện áp định mức dòng điện định mức dòng điện ổn định động định mức
 *điện áp định mức dòng điện định mức dòng điện cắt định mức
 Điện áp định mức dòng điện định mức dòng điện ổn định nhiệt định mức
Câu 63: (1 đáp án)

câu15 cho máy biến áp S đm S điện áp đinh mức các phía lad U c đm, Uh đm, điện áp ngắn mạch Un
tổng trở ngắn mạch Zb quy về phía hạ áp là:
 *A (Un%. Uddm^2)/ (100.S^2đm)
 A (Un%. Uddm)/ (100.S^2đm)
 A (Un%. Uddm^2)/ (.Sđm)
 A (Un%. Uddm^2)/ (100.Sđm)
Câu 64: (1 đáp án)
Câu: Yêu cầu về độ tin cậy cung cấp điện của các hộ tiêu thụ điện như sau:
 Hộ tiêu thụ loại 1 không yêu cầu cao bằng hộ tiêu thụ loại 3
 *Hộ tiêu thụ loại 2 không yêu cầu cao bằng hộ tiêu thụ loại 1
 Hộ tiêu thụ loại 1 không yêu cầu cao bằng hộ tiêu thụ loại 2
 Hộ tiêu thụ loại 3 yêu cầu cao nhất trong 3 loại hộ tiêu thụ
Câu 65: (1 đáp án)
Khi tính phụ tải tính tốn của một tổ hợp nhiều thiết bị điện cần khảo sát đặc trưng nào của nhóm phụ tải
này: *
 Điện năng tiêu thụ, điện áp làm việc, tổn thất điện áp cho phép
 Điện áp làm việc, cơng suất tiêu thụ, vị trí địa lý
 *Công suất tiêu thụ, chế độ làm việc, vị trí địa lý
 Cơng suất tiêu thụ, chế độ làm việc sự cố, vị trí địa lý
Câu 66: (1 đáp án)
25.Một đường dây mạch đơn cấp điện áp 22kV có chiều dài 8km cấp điện cho một phụ tải. Tổn thất điện
năng hàng năm trên đường dây là 60.000 kWh. Biết thời gian thu hồi vốn đầu tư tiêu chuẩn là 10 năm;
đường dây có hệ số là 720 triệu đồng và giá tiền 1kwh tổn thất điện năng là 1250 triệu đồng. Chi phí tính
tốn một năm của đường dây trên có giá trị là:
 *a.996.600.000đ
 c. 696.600.000đ
 b.699.600.000đ
 d. 969.900.000đ
Câu 67: (1 đáp án)
Câu 6:cho nhóm phụ tải có cơng suất lần lượt là 130,75,90(kw) ,cosφ lần lượt là 0,7;0,85;0,9.Hệ số cơng

suất trung bình của nhóm phụ tải trên là:
 D:0.67
 *A:0.8


 B:0.75
 C:0.73
Câu 68: (1 đáp án)
Lưới điện phân phối của Việt Nam hiện nay có những cấp điện áp nào? *
 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV, 0,38 kV
 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6,3 kV, 0,38 kV
 35 kV, 20 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV, 0,38 kV
 *110 kV, 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 0,38 kV
Câu 69: (1 đáp án)
Câu: vận hành kinh tế trạm biến áp nhằm mục đích
 Nâng cao hệ số cosy
 Giảm tổn thất điện áp
 *Giảm tổn thất công suất
 Nâng cao độ tin cậy
Câu 70: (1 đáp án)
Câu 15 Trong lưới điện phân phối trung áp, dây dẫn và cáp điện được chọn cần thỏa mãn các điều kiện
sau;
 a Tổn thất điện áp cho phép, Phát nóng cho phép, ổn định động
 c tổn thất công suất cho phép, Phát nóng cho phép, ổn Định động
 *b Tổn thất điện áp cho phép, phát nóng cho phép, ổn định nhiệt
 d tổn thất công suất cho phép , phát nóng cho phép, ổn định nhiệt
Câu 71: (1 đáp án)
câu 3 Dung lượng công suất phản kháng cần bù để nâng cos phi 0,9 cho phụ tải có s = 1000 KVA lên cos
phi ….là
 5,76 KVAr

 400KVA
 *226 KVAr
 400kVAr
Câu 72: (1 đáp án)
Khái niệm thời gian chịu tổn thất công suất cực đại τ được hiểu là: *
 *Thời gian cần thiết để gây ra lượng điện năng tổn thất bằng lượng do phụ tải thực tế gây ra trong
một năm làm việc nếu giả thiết ta luôn vận hành với tổn thất công suất lớn nhất.
 Thời gian cần thiết để gây ra lượng điện năng tổn thất bằng lượng do phụ tải thực tế gây ra trong
một tuần làm việc nếu giả thiết ta luôn vận hành với tổn thất công suất lớn nhất
 Thời gian cần thiết để gây ra lượng điện năng tổn thất bằng lượng do phụ tải thực tế gây ra trong
một tháng làm việc nếu giả thiết ta luôn vận hành với tổn thất công suất lớn nhất.
 Thời gian cần thiết để gây ra lượng điện năng tổn thất bằng lượng do phụ tải thực tế gây ra trong
một ngày làm việc nếu giả thiết ta luôn vận hành với tổn thất công suất lớn nhất
Câu 73: (1 đáp án)


96. Trong lưới điện trung áp phân phối kín vận hành hở, phát biểu nào sau đây chính xác nhất *
 *Khi sự cố một đoạn cáp, lưới điện chỉ được khôi phục cấp điện sau khi cách ly sự cố và đóng
máy cắt tạo mạch vịng.
 Khi sự cố một đoạn cáp, lưới điện chỉ được khôi phục cấp điện sau khi đóng máy cắt liên lạc.
 Khi sự cố một đoạn cáp, lưới điện chỉ được khôi phục cấp điện sau khi khắc phục sự cố.
 Khi sự cố một đoạn cáp, lưới điện chỉ được khôi phục cấp điện sau khi cách ly sự cố và đóng máy
cắt liên lạc.
Câu 74: (1 đáp án)
74.bù công suất phản kháng để?
 a.có hệ số cơng suất thấp
 *c.giảm lượng công suất truyền trên hệ thống…
 d.nâng cao lượng công suất phản kháng của tải
 b.tiêu thụ lượng p nhỏ
Câu 75: (1 đáp án)

72.các tòa nhà chung cư đi dây hình tia đến các tủ điện từng tầng, từ tủ tầng đi dây hifnhtia đến căn hộ
trong tầng …..
 a.khi sự cố 1 đoạn cáp,lưới điệnchỉ được khôi phục cấp điện sau khi cách ly sự cố và đóng máy cắt
liên lạc
 *b.khi sự cố một đoạn cáp ,lưới điện chỉ được phép khôi phục cấp điện sau khi cách ly sự cố và
đóng máy cắt tạo thành mạch vịng
Câu 76: (1 đáp án)
cau 29 dung lương bù cong suất phản kháng để nâng cosj từ 0.8 lên 0.9 cho phụ tải có S=150kva là:
 d 23.7 kvar
 b 20kvar
 *c 31.9 Kvar
 a 39.6Kvar
Câu 77: (1 đáp án)
Trong điều kiện làm việc chưa ổn định của lưới điện phân phối, tần số cho phép dao động so với tần số
định mức của lưới điện là: *
 *± 0,5 Hz
 ± 0,75 Hz
 ± 1,0 Hz
 ± 0,2 Hz
Câu 78: (1 đáp án)
19.Lưới cung cấp điện hạ áp cho các hộ dân trong một khu phố gồm nhiều dãy nhà thường là:
 c, Lưới điện dạng vòng, từ trạm biến áp sẽ có các trục chính chạy qua các dãy nhà mỗi hộ dân sẽ
được cấp điện từ trục này
 *a.Lưới điện dạng đường trục, từ trạm biến áp sẽ có các trục chính chạy qua các dãy nhà mỗi hộ
dân sẽ được cấp điện từ trục này
 b. Lưới điện dạng hình tia, từ trạm biến áp sẽ có các trục chính chạy qua các dãy nhà mỗi hộ dân


sẽ được cấp điện từ trục này
Câu 79: (1 đáp án)

113 Xác định dòng điện cho phép tối thiểu của cáp điện hạ áp cấp tới một động cơ Pđm=15kW,
Uđm=0,38kV, cosφ=0,85, hệ số mở máy kmm=5, được bảo vệ bằng áp-tơ-mát dịng định mức 100A, có
cuộn khởi động điện từ và nhiệt.
 ~45 A
 *~83 A
 ~56 A
 ~67 A
Câu 80: (1 đáp án)
câu 10 Trong giai đoạn thiết kế chi tiết hoặc thiết kế thi công trong một khu công nghiệp Thông thường
thông tin phụ tải sẽ cho dưới dạng
 *thông số chi tiết mà từng thiết bị bao gồm cơng suất đặt vị trí chủng loại
 suất phụ tải trên đơn vị diện tích
 thơng số chi tiết của trạm biến áp chung của cả khu
 thông số chi tiết của trạm biến áp từng đơn vị sử dụng điện
Câu 81: (1 đáp án)
Tính tốn phụ tải điện cho riêng các phịng khách (Cơng suất tồn phần) của một khách sạn. Biết khách
sạn này có 5 tầng cho th phịng, mỗi tầng có 10 phịng. Suất tiêu thụ điện mỗi phòng 5 kW. Hệ số sử
dụng đồng thời mỗi tầng (theo đơn vị phòng) là 0,8 và của cả khách sạn (theo đơn vị tầng) là 0,9. Hệ số
cơng suất chung là 0,85. Bài tốn này khơng xét đến hệ số sử dụng từng thiết bị và các thiết bị điện dùng
chung giữa các phòng khách và khu vực khác của khách sạn. *
 231,7 kVA
 220,5 kVA
 221,4 kVA
 *211,8 kVA
Câu 82: (1 đáp án)
Công suất định mức của phụ tải điện là:
 *Thông số đặc trưng chính của phụ tải điện, thường được ghi trên nhãn của máy hoặc cho trong lý
lịch máy
 Thông số thể hiện nhu cầu tiêu thụ điện lớn nhất của phụ tải điện trong điều kiện làm việc bình
thường.

 Thơng số thể hiện cơng suất tác dụng sinh cơng có ích thực tế của động cơ điện, thường được ghi
trong lý lịch máy.
 Thơng số được tính tốn thơng qua phụ tải tính tốn và nhu cầu sử dụng thực tế trong một năm của
phụ tải điện.
Câu 83: (1 đáp án)
4.Lưới điện phân phối trung áp trong các thành phố lớn thường là:
 *a. Lưới điện kín vận hành hở
 d. Lưới điện hình tia
 c. Lưới điện kín


 b. Lưới điện hình xương cá
Câu 84: (1 đáp án)
Các ký hiệu theo thứ tự từ trái qua phải ở hình dưới:
 Máy biến áp điều chỉnh dưới tải, BU, tụ điện, cầu chì tự rơi
 Máy biến áp điều chỉnh dưới tải, cuộn kháng, tụ điện, áp tô mát
 *Máy biến áp điều chỉnh dưới tải, cuộn kháng, tụ điện, cầu chì tự rơi
 Máy biến áp điều chỉnh dưới tải, BI, tụ điện, cầu dao
Câu 85: (1 đáp án)
10.Điện áp, công suất tác dụng, công suất phản kháng, cơng suất tồn phần, dịng điện, điện năng tiêu thụ
được biểu diễn bởi các ký tự lần lượt:
 U, P, S,Q, I, A
 U,S,Q,P,I,A
 U,P,Q,S,A,I
 *U, P, Q, S, I, A
Câu 86: (1 đáp án)
câu 18 Một phụ tải 3 pha, điện Áp 0,4 KV, Công suất P = 100 KW được cấp điện thơng qua một đường
dây có tổng trở Z = 0,1 + j0,04(ohm), Nếu dung lượng Qb = 35 kvar thì tổn thất điện áp giảm được sau bù

 d 4.1 V

 a 3.6 V
 *b 3.5 V
 c 5.2 V
Câu 87: (1 đáp án)
85.cho bảng phụ tải hệ số đồng thời 0,7. Tính cơng suất phản kháng, tính tốn quy đổi về 3 pha. Cơng
suất được cho trong bảng, xem lại đáp án:
 26,9
 25,9
 21,9
 *22,9
Câu 88: (1 đáp án)
câu 17 cơng thức tính tổng trở của đường dây lộ kép
 A ro*l/2 + j*xo* l
 A ro*l + j*xo* l
 *A ro*l /2+ j*xo* l/2
 A ro*l + j*xo* l /2
Câu 89: (1 đáp án)
105 Biết công suất ngắn mạch của hệ thống điện tại điểm đấu, là Ssc (MVA), và điện áp định mức của
mạng điện là Un (kV), điện kháng thay thế của hệ thống trong sơ đồ tính ngắn mạch là Xsc bằng bao
nhiêu? *


 D
 A
 C
 *B
Câu 90: (1 đáp án)
83.máy cắt được chọn theo 3 thông số cơ bản:
 b. điện áp định mức,dòng điện định mức ,dòng điện ổn định động định mức
 a.điện áp định mức,dòng điện định mức vỏ,dòng điện định mức dây chảy

 *d. điện áp định mức,dòng điện định mức ,dòng điện ổn định nhiệt định mức, dòng cắt định mức
 c. điện áp định mức,dòng điện định mức ,dòng điện cắt định mức, dòng điện định mức dây chảy
Câu 91: (1 đáp án)
78.tiết diện tối thiểu dây AC được được dung đoạn đường dây đơn 22kv có Jkt=1,1A/mm2,cấp điện cho
phụ tải 4500+j2500 kva sơ bộ có thể chọn là:
 *c. AC-150
 a.AC-120
 d. AC-95
 b. AC-20
Câu 92: (1 đáp án)
31.Chọn câu trả lời chính xác nhất. Hàm chi phí tính tốn hằng năm Z có thể sử dụng để:
 b. So sánh hai phương án có độ tin cậy cung cấp điện khác nhau
 *a.So sánh hai phương án có độ tin cậy cung cấp điện giống nhau hoặc khác nhau
 c. So sánh hai phương án có độ tin cậy cung cấp điện giống nhau
 d. So sánh hai phương án bất kỳ
Câu 93: (1 đáp án)
Câu 11 tính Tốn phụ tải điện cho riêng các phịng khách( cơng suất phản kháng).... biết khách sạn này có
5 tầng cho th phịng mỗi tầng 10 phòng xuất tiêu thụ điện... Số sử dụng đồng thời mỗi tầng( theo đơn vị
phòng) là 0,8 và của cả khách sạn (theo…) 0.9. Hệ số công suất chung là 0,85. bài tốn này khơng xét đến
hệ số sử dụng từng thiết bị bị điện dùng chung giữa các phòng khách và khu vực khác của khách sạn
( thiếu đề)
 *a 140,3 kvar
 d 108,9 kvar
 c 121,5 kvar
 b 111,6 kvar
Câu 94: (1 đáp án)
76.một đường dây lộ kép cấp điện áp 22kv, chiều dài 16km có thơng số R0=0.46 ôm/km cấp điện cho
một phụ tải Pmax= 2500kw và cos phi= 0.6.thời gian thu hồi vốn tiêu chuẩn là 8 năm ,đường dây có hệ số
vận hành là 0.08 và tiền đầu tư 1km đường dây lộ kép là 750tr đồn.thời gian sử dụng công suất lớn của
phụ tải là Tmax=4200 giờ, giá tiền 1kw tổn thất là 1200đ.chi phí tính tốn 1 năm của đường dây trên có

giá trị là:
 d.2.850.628.000đ


 a.2.970.628.000đ
 c.2.800.628.000đ
 *b.2.870.641.000đ
Câu 95: (1 đáp án)
câu 28 Ký hiệu cáp điện XLpe (3x50 + 1x35 mm2) có nghĩa là là
 3 cáp bọc cách điện xlpe một lõi tiết diện dây pha 50mm 2 tiết diện dây trung tính là 35 m2
 cáp bọc cách điện xlpe một lõi tiết diện dây pha 50mm 2 tiết diện dây trung tính là 35 m2
 Bốn cáp bọc cách điện xlpe một lõi tiết diện dây pha 50mm 2 tiết diện dây trung tính là 35 m2
 *
cáp bọc cách điện xlpe 4 lõi tiết diện định mức dây pha 50 m2 tiết diện định mức dây trung tính 35
m2
Câu 96: (1 đáp án)
câu 16 theo quy định phụ tải lớn hơn 40kW sẽ phải bù công suất phản kháng khi
 *Bcó hệ số cơng suất bé hơn 0.9
 A có hệ số cơng suất lớn hơn 0.85
 A có hệ số cơng suất lớn hơn 0.9
 Bcó hệ số công suất bé hơn 0.85
Câu 97: (1 đáp án)
câu 17 Dung lượng bù công suất phản kháng để nâng CosPhi từ 0,8 lên 0,9 cho phụ tải có s = 140 KVA
 30
 37,2
 33,7
 *29,8
Câu 98: (1 đáp án)
Câu 1.cho nhóm phụ tải có cơng suất lần lượt là 200,150,100(kw) ,với hệ số sử dụng lần lượt là
0,5;0,7;0,9.Hệ sô đồng thời bằng 0,85 .Cơng suất tính tốn cho nhóm phụ tải trên là:

 A:297,4 KW
 D:295 KW
 *C:250,75 KW
 B:205,5 KW
Câu 99: (1 đáp án)
111 TBA có 2 MBA giống nhau cấp điện cho phụ tải 850kVA. Chọn công suất định mức của 1 MBA biết
75% là phụ tải loại 1 và loại 2, hệ số quá tải cho phép của MBA là 1,4.
 *500 kVA
 630 kVA
 400 kVA
 1000 kVA
Câu 100: (1 đáp án)


24.Một nhà máy cơng nghiệp có cơng suất tính tốn là 2200kW nằm cách một nguồn cấp điện 4 km. Cấp
điện áp phù hợp của đường dây cấp điện cho nhà máy từ nguồn cấp điện này là:
 b.35Kv
 d. có thể chọn cấp điện áp bất kỳ, điện áp càng cao lượng tổn thất càng lớn
 c. 15kv
 *a.22kV
Câu 101: (1 đáp án)
104 Cáp Cu/XLPE-0,4kV cấp điện cho 4 động cơ công suất lần lượt là 70-70-60-60 (kW); các động cơ có
cosφ=0,8. Hệ số đồng thời của nhóm động cơ là 0,75. Cáp điện có hệ số hiệu chỉnh khc=0,75. Tính dịng
điện cho phép nhỏ nhất của cáp theo điều kiện phát nóng.
 550 A
 *470 A
 500 A
 450 A
Câu 102: (1 đáp án)
60.Một phụ tải 3 pha, điện áp 0,4 kV, công suất P=100 kW được cấp điện thơng qua một đường dây có

tổng trở Z=0,1 + j0,04 (ohm). Nếu dung lượng bù Qb=25 kVAr thì tổn thất điện áp giảm được sau bù là:
(Qb.x/u)
 c.5,2 V
 b.3,6 V
 *a.2,5 V
Câu 103: (1 đáp án)
36.Dây nhôm lõi thép (AC) dung cho đường dây trên không trung áp có tiết diện nhỏ nhất theo điều kiện
đồ bền cơ học là
 *a. 25 mm2
 b.70mm2
 d 120 mm2
 c 35 mm2
Câu 104: (1 đáp án)
71.Một phụ tải 3 pha, điện áp 0,4 kV, công suất P=100 kW được cấp điện thơng qua một đường dây có
tổng trở Z=0,1 + j0,04 (ohm). Nếu dung lượng bù Qb=40 kVAr thì tổn thất điện áp giảm được sau bù là:
(Qb.x/u)
 d.3V
 *c.4 V
 a.5 V
 b.6 V
Câu 105: (1 đáp án)
Câu 3 mba 4000kva-22/0.4kv Làm việc quá tải tới 25%. dòng ngắn mạch đầu cực cao áp là7kA. cầu chì
tự rơi đầu vào cao áp bảo vệ MBA có các thơng số là bao nhiêu
 b Udm=15 kv , Idm=24 A , Iđ đm=10ka


 d Udm=24 kv , Idm=10 A , I cắt dm=10ka
 c Udm=15 kv , Idm=10 A , Iđ dm=10ka
 *a Udm=24 kv , Idm=24 A , I cắt dm=10ka
Câu 106: (1 đáp án)

câu 8 Cáp điện CU / xlpe 0,4 KV cấp điện cho nhóm phụ tải tính tốn = 150 + 100 j KVA có hệ số hiệu
chỉnh là K1 = 0,7 và K2 = 0,96 dòng điện ngắn mạch chạy qua cáp là 14kAtrong vòng 0,5 giây hệ số điều
chỉnh về nhiệt là 143 dòng tải cho phép của cáp và tiết diện ổn định nhiệt phải thỏa mãn điều kiện nào
 362 và 95mm2
 290 và 50 mm2
 *362 và 70 mm2
 290 và 120 mm2
Câu 107: (1 đáp án)
92. Trạm phân phối trung tâm trong lưới cung cấp điện là loại trạm:
 Có máy biến áp làm nhiệm vụ giảm áp và các thiết bị phân phối, đóng cắt.
 Chỉ có máy biến áp làm nhiệm vụ tăng, giảm điện áp, khơng có các thiết bị đóng cắt.
 Có máy biến áp làm nhiệm vụ tăng áp và các thiết bị phân phối, đóng cắt.
 *Chỉ có các thiết bị phân phối, đóng cắt, khơng có máy biến áp.
Câu 108: (1 đáp án)
Câu 9 Lượng tần số được thể hiện bởi nhiều thông số, Trong đó có độ dao động tần số quanh giá trị định
mức, trên lưới điện phân phối Việt Nam, Độ dao động tần số trong chế độ làm việc bình thường( theo
thông tư 39/2015/TT-BCT)nằm trong khoảng
 *c 49,8 Hz đến 50,2 Hz
 b 48,5 Hz đến 51,5 Hz
 d 50 Hz đến 51,5 Hz
 a 50.5 Hz đến 51.5 Hz
Câu 109: (1 đáp án)
Câu 40:Chọn công suất định mức của 1 MBA cấp điện cho siêu thị bán đồ gia dụng có diện tích sàn
1500m2?biết suất phụ tải là 300VA/m2
 A:430 KVA
 C:520 KVA
 D:560 KVA
 *B:490 KVA
Câu 110: (1 đáp án)
16.Biết công suất ngắn mạch của hệ thống điện tại điểm đấu là S(MVA) Và điện áp định mức của mạng

điện là UN(kV) điện kháng thay thế của hệ thống trong sơ đồ tính ngắn mạch là Xsc bằng bao nhiêu?
 c (1.05*Un^2)/Stt^2
 *a.(1,05*Un)^2/Stt
 b.(1.05*Un^2)/Stt
 (1.05*Un)/Stt



×