Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học sinh giỏi vật lí lớp 9 tỉnh hải dương (kèm đáp án) đề 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.32 KB, 3 trang )

Sở Giáo dục và đào
tạo
hảI dơng
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn thi : Vật lí Mã số: 02
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao
đề
Đề thi gồm: 4 trang.

Đề bài
Câu 1 :(1.5 i m) Mt cu thang cun a hnh khách t tng trt lên tng lu trong
siêu th. Cu thang trên a mt ngi hnh khách ng yên lên lu trong thi gian
t
1
= 1 phútt. Nu cu thang không chuyn ng tùi ngi h nh khách ó phi i
mt thi gian t
2
= 3 phút. Hi nu cu thang chuyn ng, ng thi ngi khách i
trên nó thì phi mt bao lâu a ngi ó lên lu.
Câu 2:(3điểm) Cho mch in nh hình v . Cho bit hiu in th
U=24V các
in tr R
0
= 6

, R
1
= 18

, R
x


l giá tr tc thi ca 1 bin tr l
dây ni có in tr không áng k.
a.Tính R
x
sao cho công sut tiêu hao trên nó bng 13.5W v tính
hiu sut ca mch in. Bit rng tiêu hao nng lng trên R
1
, R
X
l có ích, trên R
0
l vô ích.
b. Vi gía tr n o c a R
X
thì cụng sut tiêu th trên nó l c c i?
Tính công sut cc i n y.
Câu 3:(2,5điểm) thp sáng mt bóng đèn
(6V 3W) gia hai im có mt hiu in
th c duy trì l 10V, ng i ta mc mt trong
hai s mch in nh hình bên ( H.1a; H.1b).
Trong ó in tr ca to n bi n tr l R = 10 .
a. Xác nh in tr ca on MC trong mi s sao cho èn sáng bình thng.
b. Tính hiu sut ca mch in trong mi trng hp. T ó cho bit s n o có
li hn.
Câu 4:(2điểm) Một nhiệt lợng kế bằng đồng khối lợng m
1
= 200g chứa m
2
= 20g n-
ớc đá ở -10

0
C ngời ta rót vào nhiệt lợng kế mà m
3
= 50g chì nóng chảy hoàn toàn
đang ở nhiệt độ nóng chảy 327
0
C. Xác định nhiệt độ chung của hỗn hợp và khối l-
ợng của tờng thành phần trong nhiệt lợng kế ngay sau khi xẩy ra khi cân bằng nhiệt.
Biết niệt dung riêng của đồng C
1
= 380J/kg độ, của nớc đá C
2
= 2100J/kg độ, của chì
R
0
R
1
C R
x
U
MC
N
H.1a
U
MC
N
H.1b
C
3
= 130 J/ kg ®é. NhiÖt nãng ch¶y cña níc ®¸

3
2
335.10 /J kg
λ
=
cña ch×
3
3
25.10 /J kg
λ
=
. Bá qua sù trao ®æi nhiÖt cña hÖ víi m«i trêng bªn ngoµi.
C©u 5:(1®iÓm) Ở h×nh bªn cã AB v CD l haià à
gương phẳng song song v quay. à
mặt phản xạ v o nhau c¸ch nhau 40 cm. à Đặt điểm
s¸ng S c¸ch A
một đoạn SA = 10 cm . SI // AB, cho SI = 40 cm
Tr×nh b y c¸ch và ẽ một tia s¸ng xuất ph¸t từ S
phản xạ trªn AB ở M, phản xạ trªn CD tại N v à đi
qua I ?
§¸p ¸n vµ thang ®iÓm
I
B
D
S
C
A
x y
C©u ý Néi dung §iÓm
1.

1,5®iÓ
m
Gọi v
1
: vận tốc chuyển động của thang ; v
2
:
vận tốc người đi bộ.
*Nếu người đứng yªn cÇu thang chuyển động th×
chiều d i thang à được tÝnh:
s = v
1
.t
1
1
1
s
v (1)
t
⇒ =

*Nếu thang đứng yªn, cßn người chuyển động
trªn mặt thang th× chiều d i thang à được tÝnh:
2 2 2
2
s
s v t v (2)
t
= ⇒ =
*Nếu thang chuyển động với vận tốc v

1
, đồng thời
người đi bộ trªn thang với vận tốc v
2
th× chiều d ià
thang được tÝnh:
= + ⇒ + =
1 2 1 2
s
s (v v )t v v (3)
t
Thay (1), (2) v o (3) ta à được:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2.
3,0®iÓ
m
a.
1,5®iÓ
m
R tương dương của R
1
v Rà
x
: R
1x
=

x
x
RR
RR
+
1
1
.
=
x
x
R
R
+18
.18
R to n mà ạch : R = R
0
+ R
1x
= 6 +
x
x
R
R
+18
.18
=
x
x
R

R
+
+
18
)5,4(24
I qua mạch chÝnh : I = U/R =
x
x
R
R
+
+
5,4
18
Ta cã : I
x
R
x
= I R
1x


I
x
= I
x
x
R
R
1

=
x
R+5,4
.18
P hao phÝ trªn R
x
: P
x
= I
2
x
R
x
=
2
5,4
18








+
x
R
R
x

M theo b i ra à à P
x
= 13,5 W
Ta cã pt bậc 2 R
2
x
- 15 R
x
+ 20,25 =
0
Giải pt bậc 2 ta được 2 nghiệm R
x
= 13,5

v Rà
x

= 1,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
+ = ⇔ + = ⇔ = = =
+ +
ót)
1 2
1 2 1 2 1 2
t .t

s s s 1 1 1 1.3 3
t (ph
t t t t t t t t 1 3 4

×