Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn nghề điện dân dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.37 KB, 4 trang )

Chơng mở đầu
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Để phòng tránh tai nạn điện khi xảy ra sự cố rò điện ngời ta dùng:
A: Cầu chì
B: Dây nối đất
C: Cầu dao
D: Phích điện
Câu 2: Hệ thống nối đất trong mạng điện có tác dụng:
A: Chống sét
B: Chống giật do rò điện
C: Tiết kiệm điện năng
Câu 3: Con chim Sẻ có thể đậu trên dây điện trần có điện mà không bị giật vì:
A: Bàn chân con chim có chì.
B: Bàn chân con chim có vảy sừng nên cách điện
C: Không có điểm tiếp đất và khoảng cách giữa 2 chân chim ngắn
Câu 4: Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Không cắt điện trớc khi sửa chữa đờng dây và thiết bị điện đang nối với mạch điện
B. Do ngà khi làm việc ở trên cao
C. Do chạm vào bộ phận mang điện
D. Cả 3 phơng án trên.
Câu 4: Nghề điện dân dụng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực?
A: Bảo dỡng, vận hành, sửa chữa, khắc phục sự cố xảy ra trong mạng điện gia đình
B: Lắp đặt mạng điện sản suất nhỏ và mạng điện sinh hoạt
C: Lắp đặt các TBĐ và đồ dùng điện phục vụ sản suất và sinh hoạt
D: Cả 3 phơng án trên.
Chơng I: Đo lờng điện
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Vôn kế có thang đo 250 V Cấp chính xác 2 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A: 4V.
B: 5V.
C: 6V.


D: 7,5V.
Câu 2: Vôn kế có thang đo 250 V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A: 3,75V.
B: 5V.
C: 6,5V.
D: 7,5V.
Câu 3: Vôn kế có thang đo 300 V, cấp chính xác 1 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A: 1V.
B: 2V.
C: 3V.
D: 4V.
Câu 4: Ampe kế có thang đo 100mA, Cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A: 1mA
B: 1,5mA
C: 3mA
D: 4,5mA
Câu 5: Để đo hiệu điện thế, mắc vôn kế :
A: Nối tiếp phụ tải
B: Song song nguồn
C: : Nối tiếp nguồn
Câu 6: Em hÃy cho biết đồng hồ Vôn kế dùng để đo đại lợng nào?
A: Cờng độ dòng điện.
B: Hiệu điện thế.
C: Điện năng.
Câu 7: đo điện áp xoay chiều ngêi ta dïng:
A: Ampe kÕ xoay chiỊu
B: V«n kÕ xoay chiều
C: Cả A và B
Câu 8: Để đo dòng điện, mắc Ampe kế:
A: Nối tiếp phụ tải

B: Song song nguồn
C: Song song phụ tải
Câu 9: đo dòng điện xoay chiều ngêi ta dïng:
A: Ampe kÕ xoay chiÒu
B: Ampe kÕ mét chiều
C: Cả A và B
Câu 10: Muốn đo gián tiếp công suất mạch điện xoay chiều ngời ta dùng:
A: Công tơ điện.
B: Oát kế.
C: Vôn kế và am pe kế.
Câu 11: Muốn đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều ngời ta dùng:
A: Công tơ điện
B: Oát kế, đồng hồ đo thời gian C: Cả hai phơng án A&B
Câu 12: Em hÃy cho biết công tơ điện dùng để đo đại lợng nào?
A: Cờng độ dòng điện.
B: Hiệu điện thế.
C: Điện năng.
Câu 13: Mạch điện bị ngắn mạch cã ®iƯn trë R(ΩΩ):
A: R= 0
B: R= 5
C: R= 10
D: R=
Câu 14: Mạch điện bị đứt mạch có điện trë R(ΩΩ):
A: R= 0
B: R= 50
C: R= 10
D: R= ∞
C©u 15: Dụng cụ đo kiểu điện từ có ký hiệu
A:


B:

.

C:

D:

C:

D:

C:

D:

Câu 16: Dụng cụ đo kiểu từ điện có ký hiệu
A:

B:

.

Câu 17: Dụng cụ đo kiểu cảm ứng có ký hiệu
A:

B:

.


Câu 18: Dơng cơ ®o kiĨu ®iƯn ®éng cã ký hiƯu


A:

B:

.

C:

D:

Chơng II: Máy biến áp
I. trắc nghiệm
Câu 1 Em hÃy cho biết Máy biến áp 1 pha thờng đợc sử dụng ở đâu?
A. Trong sản xuất.
B. Trong sinh hoạt
C. Trong sản xuất và sinh hoạt
Câu 2: Máy biến áp cấu tạo gồm mấy phần chính?
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Câu 3: Mạch từ kiểu bọc (vỏ )đợc ghép bởi các loại lá thép nào?
A: L,L
B: U,I
C: E,I
D: O
Câu 4: Mạch từ kiĨu Trơ (lâi ) cđa m¸y biÕn ¸p 1 pha đợc ghép bởi các loại lá thép nào?

A: E,I
B: U,I
C: F,F.
Câu 5: Khuôn quấn dây máy biến áp có nhiệm vụ gì ?
A: Dẫn điện
B: Cách điện
C: Dẫn từ
Câu 6: Lõi thép của máy biến áp không dùng để?
A: Dẫn từ.

B: Dẫn từ và làm khung quấn dây

C: Dẫn điện

D: Làm khung để đặt dây quấn

Câu 7: Loại thép kỹ thuật điện nào dùng trong máy biến áp là tốt nhất?
A. Dầy, hàm lợng silic cao. B: Mỏng, hàm lợng silic thấp. C: Mỏng, hàm lợng silic cao.
Câu 8: Khi tÝnh to¸n m¸y biÕn ¸p, ta chän hƯ sè thùc nghiƯm K cao nÕu:
A: ThÐp xÊu.
B: ThÐp tèt.
C: C¶ 2 phơng án trên.
Câu 9: Tiết diện lõi thép quyết định đến các thông số nào sau đây?
A: Công suất
B: Điện áp ra
C: Điện áp vào
D. Cả 3 phơng án
Câu 10: Máy biến áp hoạt động dựa vào:

A: Hiện tợng cảm ứng điện từ


B: Hiện tợng cảm ứng điện từ và từ trờng quay

C: Cả 2 phơng án trên

Câu 11: Máy biến áp hoạt động đợc ở loại nguồn điện nào?
A: DC.
B: AC
C: Cả hai phơng án.
Câu 12: Máy biến áp không dùng để biến đổi?
A: Điện áp xoay chiều 1 pha B: Điện áp xoay chiều 3 pha
C: Điện áp một chiều
Câu 13: Máy biến áp dùng để biến đổi:
A: Công suất
B: Tần số
C: Điện áp
D: Cả A, B và C
Câu 14: Khi nối máy biến áp với nguồn điện một chiều sẽ xảy ra hiện tợng?
A. Cảm ứng điện từ.
B. Biến đổi điện áp
C. Phát nóng và cháy
Câu 15: Ký hiệu công suất định mức của máy biến áp?
A: P.
B: Q.
C: S.
D: .
Câu 16: S1 và S2 là công suất máy biến áp, có đơn vị là?
A: W.
B: KW.
C: VAR.

D: VA.
Câu 17: Máy biến áp tăng áp có giá trị điện áp sơ cấp và thứ cấp nh thÕ nµo?
A. U1 > U2
B. U1 = U2
C. U1 < U2
Câu 18: Máy biến áp giảm áp có giá trị điện áp sơ cấp và thứ cấp nh thế nào?
A. U1 > U2
B. U1 = U2
C. U1 < U2
C©u 19: Trong các thông số sau, điện áp ra máy biến ¸p lµ?
A: U1 = 12 V.
B: U1 = 220 V.
C: U1 = 24 V.
D: U2 = 110 V
Câu 20: Máy biến áp đợc nối nguồn vào giá trị điện áp nào sau đây?
A: U2 = 12 V.
B: U2 = 220 V.
C: U2 = 24 V.
D: U1 = 110
Câu 21: Máy biến áp chỉ có hệ số biến đổi điện áp K<1 là máy biến áp:
A: Tăng áp
B: Giảm áp
C: ổn ¸p
C©u 22: M¸y biÕn ¸p chØ cã hƯ sè biÕn đổi điện áp K>1 là máy biến áp:
A: Tăng áp
B: Giảm áp
C: ổn áp
Câu 23: Máy biến áp có hệ số K nào là máy giảm áp?
A: K > 1
B: K = 1

C: K < 1
Câu 24: Máy biến áp có hệ số K nào là máy tăng áp?
A: K > 1
B: K = 1
C: K < 1
C©u 25: S1 và S2 là công suất máy biến áp, S2C: S2 không thể nhỏ hớn S1
A: =1
B: <1
Câu 26: Điện áp và số vòng dây trên cùng cuộn dây của máy biến áp tỷ lệ với nhau nh thế nào?
A: Tỷ lệ nghich
B: Tỷ lệ thuận
C: Cả A và B

Câu 27: MBA có <1 thì mối quan hệ giữa các công suất S1, S2 là:
A: S1B: S1=S2
C: S1>S2
Câu 28: Dòng điện và điện áp trên cùng cuộn dây cđa m¸y biÕn ¸p tû lƯ víi nhau nh thÕ nào?
A: Tỷ lệ nghich
B: Tỷ lệ thuận
C: Cả A và B
Chơng 3 Động cơ điện
I. trắc nghiệm


Câu 1: Theo nguyên lý làm việc, động cơ điện không đồng bộ là động cơ điện xoay chiều có tèc ®é quay roto:
A. B»ng tèc ®é quay cđa tõ trờng quay
B. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trờng quay
C. Lớn hơn tốc độ quay của từ trờng quay

D. Cả 3 phơng án trên
Câu 2: Động cơ điện có công dụng:
A: Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
C: Cả 2 phơng án A & B.
B: Biến đổi điện năng thành cơ năng.
Câu 3: Động cơ điện một pha có số cực là 6, sử dụng nguồn điện tần số 50Hz thì tốc độ của từ trờng
quay n1(v/p) là:
A: 1200
B: 1500
C: 1000
D: 800
Câu 4: Đại lợng định mức ( I đm ) của động cơ điện là:
A: Dòng điện Rôto
B: Dòng điện Stato
C: Dòng điện Stato và Rôto
Câu 5: Nguyên lý hoạt động của động cơ điện xoay chiều 1 pha dựa vào hiện tợng gì?
A: Hiện tợng cảm ứng điện từ.
B: Từ trờng quay.
C: Cả 2 phơng án A&B.
Câu 6: Để đảo chiều quay của động cơ điện một pha có đây quấn phụ ta có thể làm theo cách nào dới đây?
A: Đảo đầu nối dây quấn chính và dây quấn phụ
B: Đảo chiều nguồn điện vào động cơ
C: Đảo đầu của dây quấn phụ
Câu 7: Động cơ điện bị hỏng tụ điện có hiện tợng:
A: Tốc độ bình thờng
B: Tốc độ nhanh hơn.
C: Không tự khởi động đợc.
Câu 8: Đóng điện vào quạt, quạt không quay do:
A. Đứt dây nguồn
B. Cuộn dây Stato của động cơ điện bị đứt

C. Tụ điện hang
D. Cả 3 phơng án trên
Câu 9: Khi tăng số vòng dây 1 cuộn số động cơ quạt điện thì tốc độ quạt tại cấp số mới đó thay đổi thế nào?
A: Tăng lên
B: Giảm xuống
C: Không thay đổi
Câu 10: Động cơ quạt điện trong mạng điện sinh hoạt là động cơ gì ?
A.Động cơ điện đồng bộ. B. Động cơ điện không đồng bộ. C: Cả 2 phơng án A&B.
Câu 11: Lu lợng gió của quạt phụ thuộc vào yếu tố nào?
A: Kích thớc sải cánh
B: Công suất động cơ
C: Cả 2 phơng án A&B.
Câu 12: Khi quạt quay bị rung, lắc, có tiếng kêu là do nguyên nhân:
A: Mòn bi, bạc.
B: Mòn trục.
C: Cả 2 phơng án.
Câu 13: Động cơ của quat bàn thờng dùng loại rôto nào:
A: Rôto lồng sóc
B: Rôto Dây quấn
C: Rôto lồng sóc và dây quấn
Câu 14: Động cơ của quat trần dùng loại rôto nào:
A: Rôto lồng sóc
B: Rôto Dây quấn
C: Rôto lồng sóc và dây quấn
Câu 15: Động cơ hoạt động nhng máy bơm không lên nớc là do:
A. Đứt dây nguồn
B. Tụ điện hỏng
C. ống hút bị tắc
D. Cả 3 phơng án trên
Câu 16: Động cơ máy bơm nớc hoạt động nhng lợng nớc đẩy yếu do:

A. Hỏng van 1 chiều
B. Phớt chặn nớc bị hỏng
C. Điện áp nguồn thấp
D. Cả 3 phơng án trên
Câu 17: Máy bơm nớc chạy êm, không có nớc đẩy ra, chạy lâu thấy buồng bơm hơi nóng do:
A: Dây quấn động cơ bị cháy
B: ống hút bị vỡ.
C: Dây quấn động cơ bị chập
Câu 18: Theo cấu tạo cơ bản của máy giặt, van nạp nớc thuộc phần nào?
A: Phần động lực
B: Phần công nghệ
C: Phần điều khiển và bảo vệ
Câu 19: Máy giặt hoạt động có tiếng kêu lớn do:
A. Đứt cầu chì
B. Kẹt mâm quấy
C. Đứt dây cu roa
D. Cả 3 phơng án trên
Câu 20: Theo cấu tạo cơ bản của máy giặt, động cơ điện thuộc phần nào?
A: Phần động lực
B: Phần công nghệ
C: Phần điều khiển và bảo vệ
Câu 21: Đơn vị đo dung lợng của máy giặt là:
A: m3
B: m3 /giờ
C: kg
D: kg/cm3
Câu 22: Theo cu tạo cơ bản máyu tạo cơ bản máyo cơ bản mỏy bn mỏyn mỏy giặt gồm mấy phần chính:
A: 1
B: 2
C: 3

D: 4

Chơng Iv: mạng điện
A, Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Đơn vị đo của cờng độ sáng là:
A cd/m2
B. cd.
C. lx
D. lm
Câu 2: Quang thông là đại lợng đo:
A Công suất
B. Điện năng
C. ánh sáng.
D. Tần số.
Câu 3: Để tiết kiệm điện năng, khi thiết kế chiếu sáng cần quan tâm đến thông số nào:
A. Hiệu suất phát quang
B. §é räi


C. Quang thông
D. Cả 3 phơng án trên
Câu 4: Bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhất?
A: 65 W - 4900 lm.
B: 60 W - 740 lm.
C: 20 W - 1230 lm.
Câu 5: Để chọn đèn tiết kiệm điện năng ngời ta quan tâm đến thông số nào?
A. Hiệu suất phát quang
B. Độ rọi
C. Độ chói
D. Cả 3 phơng án trên

Câu 6: Em hÃy cho biết quang thông của một nguồn sáng điện phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Công suất điện tiêu thụ.
B. Loại thiết bị chiếu sáng.
C. Cả 2 phơng án A&B.
Câu 7: Thiết kế chiếu sáng trong nhà có mấy phơng pháp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Trong thiÕt kÕ chiÕu s¸ng ngêi ta thêng tÝnh theo đại lợng nào:
A. Độ rọi
B. Quang thông
C. Độ chói
D. Cờng độ sáng
Câu 9: Em hÃy cho biết mạng điện sinh hoạt là mạng điện mấy pha?
A: 1 pha
B: 2 pha
C: 3 pha
C©u 10: Khi chän tiÕt diƯn d©y dÉn điện dựa vào:
A. Điều kiện lắp đặt
B. Dòng điện sử dụng
C. Điện áp định mức
D. Cả 3 phơng án trên
Câu 11: Em hÃy cho biết để lựa chọn dây dẫn trong thiết kế mạng điện trong nhà cần chú ý những điều
kiện gì?
A: Tiết diện dây dẫn.
B: Chiều dài dây dẫn.
C: Vỏ cách điện của dây dẫn.
D. Cả 3 phơng án trên
Câu 12: Cầu chì là thiết bị bảo vệ mạch điện khi:

A. Ngắn mạch
B. Chập mạch
C. Quá tải
D. Cả 3 phơng án trên
Câu 13: Em hÃy cho biết thiết bị dùng để bảo vệ mạch điện?
A: Công tắc.
B: Cầu Chì.
C: ổ điện.
Câu 14:Cùng vật liệu chế tạo dây chảy, em hÃy cho biết cầu chì bảng điện chính có cỡ dây chảy nh thế
nào so với cầu chì bảng điện nhánh?
A. Nhỏ hơn.
B. Bằng.
C. Lớn hơn ít nhất một cấp.
Câu 15: Em hÃy cho biết thiết bị lấy điện đơn giản trong mạng điện sinh hoạt?
A. Công tắc.
B. ổ điện, phích điện.
C. Cầu dao.
Câu 16: Trong mạng điện sinh hoạt, áptômát là thiết bị có nhiệm vụ:
ABảo vệ và đóng ngắt

B. Đóng ngắt và lấy điện

C. Bảo vệ và lấy điện

D. Cả 3 phơng án trên



×