Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Chuyên đề iv dao động và sóng điện từ gv gửi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.13 KB, 37 trang )

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

MỤC LỤC

MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 1. MẠCH DAO ĐỘNG..........................................................................................................................................................2
Dạng 1. Xác định các đặc trưng ω, T, f của mạch dao động..........................................................................3
Dạng 2. Giá trị cực đại, giá trị tức thời của các đại lượng trong mạch dao động...................................................5
Loại 1. Giá trị cực đại................................................................................................................... 5
Loại 2. Giá trị tức thời. Hệ thức độc lập với thời gian..................................................................................6
Dạng 3. Viết biểu thức điện tích, cường độ dòng điện và hiệu điện thế. Sử dụng máy tính cầm tay Casio........................8
Dạng 4. Mạch dao động ghép tụ điện hoặc cuộn cảm.................................................................................9
Loại 1. Ghép nối tiếp.................................................................................................................... 9
Loại 2. Ghép song song................................................................................................................ 10
Dạng 5. Năng lượng trong mạch dao động lí tưởng. Tương quan giữa dao động cơ và dao động điện từ.......................11
Loại 1. Năng lượng điện trường WC; Năng lượng từ trường WL; Năng lượng điện từ W: W= WL + WC...........................13
Loại 2. Sự bảo toàn năng lượng điện từ của mạch dao động điện từ lí tưởng: WL=nWC; WC=WL/n................................14
Dạng 6. Thời gian trong mạch dao động............................................................................................. 15
Loại 1. Thời gian ngắn nhất.......................................................................................................... 15
Loại 2. Bài toán hai thời điểm......................................................................................................... 18
Dạng 7. Bài toán ngắt tụ.............................................................................................................. 18
Dạng 8. Bài tốn về mạch dao động có điện trở. Cung cấp năng lượng cho mạch dao động.....................................20
CHỦ ĐỀ 2. SĨNG ĐIỆN TỪ. NGUN TẮC THƠNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SĨNG VƠ TUYẾN......................................22
Dạng 1. Xác định bước sóng của sóng điện từ.......................................................................................27
Dạng 2. Bài tập về mạch thu sóng. Xác định khoảng biến thiên của các đại lượng λ, L, C, T, f..................................30
Dạng 3. Mạch thu sóng liên quan đến ghép tụ điện, tụ phẳng, tụ xoay............................................................31
Loại 1. Liên quan đến ghép tụ điện...................................................................................................31
Loại 2. Liên quan đến tụ điện phẳng.................................................................................................32
Loại 3. Liên quan đến tụ điện xoay................................................................................................... 32
CHỦ ĐỀ 3. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ..............................................................34
Đề kiểm tra 45 phút số 9_Chương IV_THPT Nguyễn Tất Thành – Hải Phòng 2020.....................34


Đề kiểm tra 45 phút số 10 _Chương IV_THPT Nguyễn Tất Thành – Đắc Nông 2020...................35

File word:

-- 1 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
CHỦ ĐỀ 1. MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 1: Mạch dao động lý tưởng gồm
A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần.
B. một tụ điện và một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần.
D. một nguồn điện và một tụ điện.
Câu 2: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và Cđdđ qua cuộn cảm thuần
biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.

D. với cùng biên độ.
Câu 4: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chu
kỳ dao động riêng của mạch
A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
B. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
C. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
Câu 5: Mạch dao động điện từ điều hịa LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào cả L và C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 6: Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động LC. Chu kỳ
dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động. B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
D. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
Câu 7: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị khơng tương đương nhau?
A. Li độ x và điện tích q.
B. Khối lượng m và độ tự cảm L.
C. Độ cứng k và 1/C.
D. Vận tốc v và điện áp u.
Câu 8: Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A. ln có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
B. cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.
C. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
D. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
Câu 9: Trong một mạch dao động điện từ khơng lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là
A. pha dao động.
B. năng lượng điện từ.

C. chu kì dao động riêng.
D. biên độ.
Câu 10: Để dao động điện từ của mạch dao động LC không bị tắt dần, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?
A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B. Tạo ra dịng điện trong mạch có cường độ rất lớn.
C. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động
D. Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.
Câu 11: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng
A. tự cảm.
B. cộng hưởng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. từ hoá.
Câu 12: Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Tần số nhỏ.
B. Tần số rất lớn.
C. Chu kì rất lớn.
D. Cường độ rất lớn.
Câu 13: Dòng điện dịch
A. dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện.
B. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện.
C. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ. D. là dòng điện trong mạch dao động LC.
Câu 14: Trong không gian giữa hai bản tụ của mạch dao động LC đang hoạt động. Điều nào sau đây là đúng:
A. Chỉ có điện trường, khơng có từ trường.
B. Có điện trường nhưng là điện trường xốy.
C. Từ trường trong khơng gian giữa hai bản tụ có đường sức từ giống đường sức từ của từ trường do dòng điện trong dây dẫn thẳng
dài gây ra.
D. Có từ trường nhưng là từ trường đều.
Câu 15: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Chỉ có điện trường tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện, cịn điện trường xốy thì khơng.
B. Điện trường và từ trường là hai biểu hiện cụ thể của trường điện từ.

C. Khi điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xuất hiện từ trường có đường sức từ bao quanh các đường sức của điện
trường.
D. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong khép kín.
Câu 16: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do điện tích đứng yên gây ra.
B. Đường sức từ của từ trường ln là các đường cong kín.
C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường.
D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xốy.
Câu 17: Dịng điện dịch
A. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện.
B. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ.
C. là dòng điện trong mạch dao động LC.
D. dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện.
Câu 18: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, Cđdđ trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
lệch pha nhau một góc bằng
A. 0
B. π/4
C. π
D. π/2
Câu 19: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A. ω=2π B. ω=2π/
C. ω=
D. ω=1/
Câu 20: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi

L/C
A. T=2π
B. T=2π C/ L
C. T=2π/
D. T=2π

Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng
của mạch là



File word:



-- 2 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12
A.f =

1
√ LC


B.f =

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

1

C.f =

2 π √ LC



√ LC

D.f =

1


L
C



Câu 22: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao
động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:

1
A.C =
2 2
4π f L

f2
C.C =
4 π2 L

4 π2 f 2
B.C =
L


4 π2 L
D.C =
f2

Câu 23: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và Cđdđ cực đại trong mạch là I o thì chu kỳ dao
động điện từ trong mạch là
A. T=2πQ0/I0
B. T=2πLC
C. T=2πI0/Q0
D. T=2πQ0I0
Câu 24: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do
không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của Cđdđ trong mạch là

L/C
A. I0=U0 B. I0=U0
C. I0=U0 C/ L
D. I0=U0/
Câu 25: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do với biểu thức điện tích trên
bản tụ điện là q=q0cos(ωt+φ)ωt+φ)φ)) thì giá trị cực đại của Cđdđ trong mạch là
A. ωq0/2
B. ωq0/
C. ωq0 D. ωq0
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có
dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và Cđdđ cực đại trong mạch là I 0. Tần số dao động được tính
theo công thức
A. f =1/2πLC
B. f = 2LC.
C. f =Q0/2πI0
D. f =I0/2πQ0
Câu 27: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự

do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và Cđdđ trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là





2

2

2

2

A. i2=LC(ωt+φ) U 0 -u2)
B. i2=C(ωt+φ) U 0 -u2)/L
C. i2= (ωt+φ) U 0 -u2)
D. i2=L(ωt+φ) U 0 -u2)/C
Câu 28: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là Cđdđ trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm
nào đó, I0 là Cđdđ cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là
2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

A. L ( I 0 +i ) / C =u
B. C ( I 0 −i ) / L=u
C. L ( I 0−i )/ C =u
D. ( I 0 + i ) =u
Câu 29: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự
do. Gọi Qo là điện tích cực đại giữa hai bản tụ; q và i là điện tích và Cđdđ trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây là đúng?

i= LC Q 2 −q2

i= Q2 −q2 / LC



i= Q2 −q2




i= C Q 2−q2 / L





( 0 )
( 0 )
( 0 ) /LC
( 0 )
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C 1 đến
C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4π

√ LC1

đến 4π

√ LC 2

B. từ 2π

√ LC 2

√ LC


√ LC1

đến 2π

√ LC 2

C. từ 2

√ LC1

đến 2

√ LC

1 đến 4
2
D. từ 4
Câu 31: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q 0 và Cđdđ cực
đại trong mạch là I0. Tại thời điểm Cđdđ trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn

A.

q0 √ 2
q0
2

√2

/2


B.

q0 √ 3
q0/2
2

C.

q0
q0/2
2

D.

q0 √ 5
q0
2

√5

/2

Câu 32: Một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và Cđdđ
cực đại qua mạch lần lượt là U o và Io. Tại thời điểm Cđdđ trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. U0/2
B. U0/4
C. 3U0/4
D. U0/2
Dạng 1. Xác định các đặc trưng ω, T, f của mạch dao động

Câu 33: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện
dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
Câu 34: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động
của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 35: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động
của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 36: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì chu kỳ dao
động của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 37: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì tần số dao
động của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.

Câu 38: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện
dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. khơng đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 39: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 16 lần và giảm điện dung 4 lần thì chu kỳ dao
động của mạch dao động sẽ
File word:

-- 3 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần
Câu 40: Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 4 lần thì tần số dao động
riêng của mạch sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 41: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 8 lần và giảm điện dung 2 lần thì tần số dao

động của mạch sẽ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần
Câu 42: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì
A. tăng điện dung C lên gấp 4 lần.
B. giảm độ tự cảm L còn L/16.
C. giảm độ tự cảm L còn L/4.
D. giảm độ tự cảm L cịn L/2.
Câu 43: Một mạch dao động LC có chu kỳ dao động là T, chu kỳ dao động của mạch sẽ là T' = 2T nếu
A. thay C bởi C' = 2C.
B. thay L bởi L' = 2L.
D. thay C bởi C' = 2C và L bởi L' = 2L.
D. thay C bởi C' = C/2 và L bởi L' =L/2.
Câu 44: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi
A. điện dung tụ tăng gấp đôi
B. độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi
C. điên dung giảm cịn 1 nửa
D. chu kì giảm một nửa
Câu 45: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động
riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là
A. f2= f1/2
B. f2= 4f1
C. f2= f1/4D. f2= 2f1
Câu 46: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=2.10-6 F và cuộn thuần cảm L=4,5.10-6 H. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. 1,885.10-5 s
B. 2,09.106 s
C. 5,4.104 s

D.9,425 s
Câu 47: Mạch dao động gồm C và L=0,25 µH. Tần số dao động riêng của mạch là f =10 MHz. Cho π2=10. Điện dung của tụ là
A. 1 nF.
B. 0,5 nF.
C. 2 nF. D. 4 nF.
Câu 48: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L=0,02 H và tần số dao động điện từ tự
do của mạch là 2,5 MHz. Điện dung C của tụ điện trong mạch bằng
A. 2.10-14/π F
B.10-12/π2 F
C. 2.10-12/π2 F
D. 2.10-14/π2 F
-6
Câu 49: Mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L=10 H và một tụ điện mà điện dung thay đổi từ 6,25.10-10 F đến10-8 F.
Lấy π = 3,14. Tần số nhỏ nhất của mạch dao động này bằng
A. 2 MHz.
B. 1,6 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 41 MHz.
Câu 50: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là:
A. 2000 rad/s.
B. 200 rad/s.
C. 5.104 rad/s.
D. 5.10–4 rad/s
Câu 51: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của
mạch là
A. 2,5.105 Hz.
B. 5π.105 Hz.
C. 2,5.106 Hz.
D. 5π.106 Hz.
Câu 52: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 -2/π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-10/π


10−10
F.
π

Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3.10–6 s.
B. 4.10–6 s.
C. 2.10–6 s.
D. 5.10–6 s.
2
Câu 53: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF, lấy π =10. Tần số dao động riêng của
mạch là
A. 2,5 Hz.
B. 2,5 MHz.
C. 1 Hz.
D. 1 MHz.
Câu 54: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động
riêng của mạch là
A. 15,71 μs. s.
B. 5 μs. s.
C. 6,28 μs. s.
D. 2 μs. s.
Câu 55: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,5 μs. F. Tần số góc dao động của mạch là
2000 rad/s. Giá trị L là
A. 0,5 H.
B. 1 mH.
C. 0,5 mH.
D. 5 mH
Câu 56: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 2.10 -3/π

động riêng trong mạch là 500 Hz. Giá trị L là
A. 10-3/π

10−3
H.
π

B. 5.10–4 H.

2.10−3
F mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L. Tần số dao
π
C. 10-3/2π

10−3
H.


D. π/500 H.

Câu 57: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm10−4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động
riêng của mạch là100 kHz. Lấy π2 =10. Giá trị C là
A. 0,25 F.
B. 25 nF.
C. 0,025 F.
D. 250 nF.
Câu 58: Mạch dao động LC lí tưởng đang có điện tích trong mạch biến thiên điều hồ theo phương trình q = q 0cos(ωt+φ)2π.104t) μs. C. Tần
số dao động của mạch là
A.10 Hz.
B.10 kHz.

C. f = 2π Hz.
D. f = 2π kHz.
Câu 59: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4 mH và tụ có điện dung C = 4 pF. Chu kì dao động riêng của
mạch dao động là
A. 0,2513 µs.
B. 25,12 µs.
C. 2,512 ns.
D. 2,512 ps.
Câu 60: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/  H và một tụ điện có điện dung (ωt+φ)C). Tần số dao
động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng
A. 1/4   F.
B. 1/4  mF.
C. 1/4  pF.
D. 1/4  F.
File word:

-- 4 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 61: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH và C = 9 nF. Tần số dao động điện từ riêng của mạch là
A. 106/6  (ωt+φ)Hz).
B. 3.106/2  (ωt+φ)Hz).
C. 106/6 (ωt+φ)Hz).
D. 1012/9  (ωt+φ)Hz).

Câu 62: Khung dao động LC (ωt+φ)L = const). Khi mắc tụ C 1 = 18µF thì tần số dao động riêng của khung là f 0. Khi mắc tụ C2 thì tần số
dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 có giá trị bằng
A. C2 = 9  F.
B. C2 = 4,5  F.
C. C2 = 4  F.
D. C2 = 36  F.
Câu 63: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là q 0 = 2.10-6 C
2

và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314 (ωt+φ)A). Lấy  =10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là
A. 25 kHz.
B. 3 MHz.
C. 50 kHz.
D. 2,5 MHz.
Câu 64: Cđdđ tức thời trong mạch LC có dạng i=0,02cos2.103t (ωt+φ)A). Tụ điện trong mạch có C=5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5.10-8 H.
B. L = 50 H.
C. L = 5.10-6 H.
D. L = 50 mH.
Câu 65: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức: i = 65sin(ωt+φ)2500t +φ)  /3) (ωt+φ)mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750
nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 426 mH.
B. 374 mH.
C. 125 mH.
D. 213 mH.
Câu 66: Dịng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(ωt+φ)2000t) (ωt+φ)mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C =10  F. Độ tự cảm L
của cuộn dây là
A. 0,1H.
B. 0,25H.
C. 0,025H.

D. 0,05H.
Câu 67: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng
điện qua mạch là i = 4.10-2cos(ωt+φ)2.107t) (ωt+φ)A). Điện tích cực đại là
A. q0 = 2.10-9 C.
B. q0 = 8.10-9 C.
C. q0 = 4.10-9 C.
D. q0 =10-9 C.
Câu 68: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100t (ωt+φ)A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2 H. Điện
dung C của tụ điện là
A. 0,001 F.
B. 4.10-4 F.
C. 5.10-4 F.
D. 5.10-5 F.
Câu 69: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 50 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω. Ngắt
mạch, đồng thời giảm C đi 0,125 mF rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80 rad/s. Tính ω?
A. 100 rad/s.
B. 74 rad/s.
C. 60 rad/s.
D. 50 rad/s.
Câu 70: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640 µH và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36 pF
đến 225 pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ
A. 960 ms đến 2400 ms.
B. 960  s đến 2400  s.
C. 960 ns đến 2400 ns.
D. 960 ps đến 2400 ps.
Câu 71: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 8,1mH và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 25 µF
đến 49 µF. Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến đổi trong khoảng từ
A. 0,9 π ms đến 1,26 π ms.
B. 0,9 π ms đến 4,18 π ms.
C. 1,26 π ms đến 4,5 π ms.

D. 0,09 π ms đến 1,26 π ms.
Câu 72: Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung thay đổi
được. Để máy thu bắt được sóng vơ tuyến có tần số từ 3 MHz đến 4 MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 1,6 pF £ C £ 2,8 pF.
B. 2 F £ C £ 2,8 F.
C. 0,16 pF £ C £ 0,28 pF.
D. 0,2 F £ C £ 0,28 F.
Câu 73: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 64 (ωt+φ)mH) và tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36 (ωt+φ)pF) đến
225 (ωt+φ)pF). Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng nào?
A. 0,42 kHz → 1,05 kHz.
B. 0,42 Hz → 1,05 Hz.
C. 0,42 GHz → 1,05 GHz.
D. 0,42 MHz → 1,05 MHz.
Câu 74: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 μs. H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF.
Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s
B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s
Dạng 2. Giá trị cực đại, giá trị tức thời của các đại lượng trong mạch dao động
Loại 1. Giá trị cực đại
Câu 75: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cđdđ cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là10 V.
Điện dung C của tụ có giá trị là
A. 10 pF.
B. 10 µF.
C. 0,1 µF.
D. 0,1 pF.
Câu 76: Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch khơng đáng kể, đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại
của tụ điện là 1µC và dịng điện cực đại qua cuộn dây là10A. Tần số dao động riêng của mạch
A. 1,6 MHz.

B. 16 MHz.
C. 16 kHz .
D. 1,6 kHz .
Câu 77: Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 20 V. Biết
mạch có điện dung10-3 F và độ tự cảm 0,05 H. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
A. 10 V B. 5 V
C.10 V.
D. 15 V.
Câu 78: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μs. F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μs. H. Điện trở thuần
của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cđdđ cực đại trong mạch là
A. 7,52 A.
B. 7,52 mA.
C. 15 mA.
D. 0,15 A.
Câu 79: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (ωt+φ)dao động riêng) với tần số góc10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện
là10−9 C. Khi Cđdđ trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10C
B. 8.10−10C
C. 2.10−10C
D. 4.10−10C
Câu 80: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là10 -8 C
và Cđdđ cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D.103 kHz.
Câu 81: Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế
4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, Cđdđ hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72 mA.
B. I = 4,28 mA.

C. I = 5,20 mA.
D. I = 6,34 mA.
Câu 82: Một tụ điện có điện dung C = 8 (ωt+φ)nF) được nạp điện tới điện áp U 0 = 6 V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2 mH. Cđdđ cực
đại qua cuộn cảm là
A. I0 = 0,12 A.
B. I0 = 1,2 mA.
C. I0 = 1,2 A.
D. I0 = 12 mA.
File word:

-- 5 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 83: Một mạch dao động điện từ lí tưởng, đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức Cđdđ trong mạch là i = 0,04cos(ωt+φ)2.10 7t) (ωt+φ)A).
Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 4.10-9 C.
B. 2.10-9 C
C. 8.10-9 C
D. 10-9 C
Câu 84: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μs. F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μs. H. Cđdđ cực
đại trong mạch là 0,15 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là ?
A. 10 V.
B. 6 V.
C. 5 V.

D. 3 V.
Câu 85: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là
0,16.10–11 C và Cđdđ cực đại qua cuộn cảm thuần là 1 mA. Tần số góc của mạch dao động LC này là
A. 0,4.105 rad/s.
B. 625.106 rad/s.
C. 16.108 rad/s.
D. 16.106 rad/s.
Câu 86: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có
độ lớn là10–8 C và Cđdđ cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 μs. s.
B. 1 μs. s.
C. 3 μs. s.
D. 4 μs. s.
Câu 87: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10 -6C,
Cđdđ cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. 10-6/3

10−6 s.
3

−6

B. 10-3/3 10

3

10−3 s.
3

C. 4.10-7 s.


D. 4.10-5 s.

Câu 88: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q =
2.10−9cos(ωt+φ)2.107t+φ)π/4) (ωt+φ)C). Cđdđ cực đại trong mạch là
A. 40 mA
B. 10 mA
C. 0,04 mA
D. 1 mA
Câu 89: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4.10 −8 C và
Cđdđ cực đại trong mạch là10mA. Tần số dao động điện từ trong mạch là
A. 79,6 kHz.
B. 100,2 kHz.
C. 50,1 kHz.
D. 39,8 kHz.
Câu 90: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 25 µF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ là U0 = 5 V. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 A, tần số dao động của mạch là
A. 4 kHz.
B. 4/π kHz.
C. 1/π kHz.
D. 1 kHz.
Câu 91: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18 nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6  H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ
điện là 4 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2 mA.
B. 21,9 mA.
C. 12 mA.
D. 219 mA.
Câu 92: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một
chiều có suất điện động khơng đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dịng điện khơng đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp
điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10 -6 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với

cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s và Cđdđ cực đại bằng
8I. Giá trị của r bằng
A. 0,25 Ω.
B. 1 Ω.
C. 0,5 Ω.
D. 2 Ω.
Câu 93: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 20 mH và tụ điện phẳng có điện dung C = 2,0 μs. F, đang có dao
động điện từ tự do với Cđdđ cực đại qua cuộn dây là I o = 5,0 mA. Biết khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,10 mm. Cường độ điện
trường giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng
A. 0,10 MV/m.
B. 1,0 μs. V/m.
C. 5,0 kV/m.
D. 0,50 V/m.
Câu 94: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 μs. H. Trong mạch đang có
dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cđdđ hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
Câu 95: Một mạch dao động LC có điện dung C = 6/π µF. Điện áp cực đại trên tụ là U 0 = 4,5 V và dòng điện cực đại là I 0 = 3 mA.
Chu kì dao động của mạch điện là
A. 18 ms.
B. 0,9 ms.
C. 9 ms.
D. 1,8 ms.
Câu 96: Mạch dao động LC, tụ C có hiệu điện thế cực đại là 5 V, điện dung C = 6 nF, độ tự cảm L = 25 mH. Cường độ hiệu dụng
trong mạch là
A. mA.
B. 20mA.
C. 1,6mA.

D. 16mA.
Loại 2. Giá trị tức thời. Hệ thức độc lập với thời gian
Câu 97: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có điện dung C =10 F thực hiện dao động điện từ tự do.
Biết cường độ dòng điện cực đại trong khung là I 0 = 0,012 A. Khi cường độ dòng điện tức thời i = 0,01 A thì hiệu điện thế cực đại và
hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là
A. U0 = 1,7 V, u = 20 V.
B. U0 = 5,8 V, u = 0,94 V.
C. U0 = 1,7 V, u = 0,94 V.
D. U0 = 5,8 V, u = 20 V.
Câu 98: Một mạch dao động điện từ điều hoà LC với L = 0,1 H và C =10 µF. Tại thời điểm dịng điện trong mạch i = 30 mA thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện là uc = 4 V. Cường độ dòng điện cực đại trong khung là
A. 40 mA.
B. 50 mA.
C. 60 mA.
D. 80 mA.
Câu 99: Một mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung C =5 µF và cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Hiệu điện thế cực
đại trên tụ là 6 V. Khi hiệu điện thế trên tụ là 4 V thì cường độ dịng điện chạy qua cuộn dây có giá trị bao nhiêu.
A. 2 A.
B. 44,7 mA.
C. 4,47 A.
D. 2 mA.
Câu 100: Mạch dao động LC, khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA.
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L
= 5 mH. Điện dung của tụ điện trong mạch bằng
A. 10 nF
B. 10 nF
C. 20 nF
D. 20 nF
Câu 101: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (ωt+φ)cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có
điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (ωt+φ)riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu

điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì Cđdđ trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA.
B. 9 mA.
C. 6 mA.
D. 12 mA.
File word:

-- 6 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 102: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 50 (ωt+φ)μs. F) và cuộn dây có độ tự cảm L = 5 (ωt+φ)mH). Điện áp cực đại trên tụ
điện là U0 = 6 V. Cđdđ trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng u = 4 V là
A. i = 0,32A.
B. i = 0,25A.
C. i = 0,6A.
D. i = 0,45A.
Câu 103: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8 (ωt+φ)nF) và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 (ωt+φ)mH). Biết
hiệu điện thế cực đại trên tụ U0 = 6 V. Khi Cđdđ trong mạch bằng 6 (ωt+φ)mA), thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng
A. 4 V.
B. 5,2 V.
C. 3,6 V.
D. 3 V.
Câu 104: Cđdđ tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(ωt+φ)2000t) A. Cuộn dây có độ tự cảm là L = 50 mH. Xác
định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm Cđdđ tức thời bằng giá trị hiệu dụng ?

A. u = 4 V.
B. u = 4 V.
C. u = 4 V.
D. u = 4 V.
Câu 105: Mạch LC gồm tụ C = 5 μs. F, cuộn dây có L = 0,5 mH. Điện tích cực đại trên tụ là 2.10-5 C. Cđdđ cực đại trong mạch là
A. 0,4A.
B. 4A
C. 8A
D. 0,8A.
Câu 106: Một mạch dao động gồm một tụ 20 nF và một cuộn cảm 80μs. H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ
điện là U0 = 1,5V. Tính Cđdđ hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 53mA
B. 43mA
C. 63mA
D. 73mA
Câu 107: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C =10μs. F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện
thế ở hai đầu tụ là 4V thì Cđdđ trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế trên hai bản tụ điện là:
A. 4V
B. 5V
C. 2 V
D. 5 V
Câu 108: Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì Cđdđ trong mạch bằng
A. 9 mA.
B. 12 mA.
C. 3 mA.
D. 6 mA.
Câu 109: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 μs. H, tụ điện có điện dung C = 6 μs. F đang có dao
động điện từ tự do. Tại thời điểm Cđdđ trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10 ─8 C. Điện tích
cực đại của một bản tụ điện là

A. 4.10─8 C√ 2
B. 2,5.10─9 C
C. 12.10─8 C
D. 9.10─9 C
Câu 110: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dịng điện trong mạch có
cường độ 8π (ωt+φ)mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của
mạch bằng
A. 0,5ms.
B. 0,25ms.
C. 0,5μs. s.
D. 0,25μs. s.
Câu 111: Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện từ với tần số góc là10 7 rad/s, điện tích cực đại trên tụ là 4.10 -12 C. Khi
điện tích trên tụ là 2.10-12 C thì Cđdđ trong mạch có độ lớn là
A. √ 2.10-5 A
B. 2√ 3.10-5 A
C. 2.10-5 A
D. 2√ 2.10-5 A
Câu 112: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cđdđ tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng có biểu
thức i = 0,157cos(ωt+φ)100πt) A, t tính bằng s. Lấy π = 3,14. Điện tích của tụ điện tại thời điểm t = 1/120 (ωt+φ)s) có độ lớn
A. 2,50.10-4 C
B. 1,25.10-4 C
C. 5,00.10-4 C
D. 4,33.10-4 C
Câu 113: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 4 µF. Trong mạch có dao động
điện từ tự do với tần số 12,5 kHz và điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 13 V. Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ 12 V thì Cđdđ tức
thời trong mạch có độ lớn bằng
A. 5π.10-3 A
B. 5π.10-2 A
C. 5π.10-1 A
D. 5π.10-4 A

Câu 114: Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có điện dung10 μs. F. Trong mạch có dao động điện từ tự
do. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8 V thì Cđdđ trong mạch là 60 mA. Cđdđ cực đại trong mạch dao động là
A. 500 mA.
B. 40 mA.
C. 20 mA.
D. I0 = 0,1 A
Câu 115: Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung10 μs. F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi điện áp
giữa hai bản tụ là 8 V thì điện tích trên tụ điện là
A. 80 μs. C
B. 40 μs. C
C. 0,8 μs. C
D. 8 μs. C
Câu 116: Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một tụ q = 2.10-7 cos2.104t C. Khi điện
tích q =10-7 C thì dịng điện trong mạch là
A. 3√ 3(ωt+φ)mA)
B. √ 3(ωt+φ)mA)
C. 2 (ωt+φ)mA).
D. 2√ 3(ωt+φ)mA)
Câu 117: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có
dao động điện từ tự do với Cđdđ i = 0,12cos2000t (ωt+φ)i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà Cđdđ trong mạch bằng một nửa
cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12√ 3V.
B. 5√ 14 V.
C. 6√ 2V.
D. 3√ 14 V.
Câu 118: Trong mạch LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là q o và dòng điện cực đại qua cuộn
cảm là Io. Cho cặp số dương x và n thoả mãn n 2 – x2 = 1. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I 0/n

I0
thì điện tích một bản tụ có độ lớn

n


A. q0x2/n2

x2
n2

B. q0n2/x2

C. q0n/x

D. q0x/n

Câu 119: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Lúc điện tích trên tụ điện là q 1 =10-5 C thì Cđdđ chạy trong
mạch là i1 = 2 mA. Lúc điện tích trên tụ điện là q2 = 3.10-5 C thì Cđdđ chạy trong mạch là i2 = √ 2 mA. Tần số góc của dao động điện từ
trong mạch là
A. 40 rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 80 rad/s.
D.100 rad/s.
Câu 120: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2 V thì Cđdđ qua
cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4 V thì Cđdđ qua cuộn dây là 0,5i. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là
A. 2√ 5V.
B. 4V.
C. 2√ 3V.
D. 6 V.
File word:

-- 7 --


Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 121: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ hai là T 2 = 2T1. Ban
đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi
bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (ωt+φ)0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn Cđdđ trong mạch thứ nhất và độ lớn Cđdđ trong mạch thứ hai là
A. 2.

B. 4.

C.

1
1/2
2

D.

1
1/4
4

Câu 122: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng Cđdđ cực đại I 0. Chu kì dao động riêng của
mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi Cđdđ trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một
bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số q1/q2


q1

q2

A. 2.
B. 2,5.
C. 0,5.
D. 1,5.
Câu 123: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f 1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại
như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8πfQ thì tỉ số giữa độ lớn
điện tích trên hai tụ q2/q1
A.

q2

q1

12
12/9
9

B.

16
16/9
9

C.


40
40/27
27

D. 44/27

Câu 124: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 4 rad/s, cho biết L = 1 mH. Hiệu điện thế cực đại hai
đầu tụ điện là 2 V. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 0,1 A thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện là
A. 1 V.
B. 1,414 V.
C. 1,732 V.
D. 1,975 V.
Câu 125: Một mạch dao động LC có ω = 107 rad/s, điện tích cực đại của tụ q 0 = 4.10-12 C. Khi điện tích của tụ q = 2.10 -12 C thì dịng
điện trong mạch có giá trị
A. √ 2.10-5A
B. 2√ 2.10-5A
C. 2.10-5A
D. 2√ 3.10-5A
Câu 126: Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng có cùng điện dung C và giả sử độ tự cảm liên hệ nhau theo biểu thức L 2 = 2016L1.
Ban đầu cho hai tụ của hai mạch trên mắc song song vào cùng một nguồn điện có suất điện động E. Sau một thời gian đủ lớn thì ngắt
ra và nối với mỗi cuộn cảm trên. Khi độ lớn điện tích mỗi tụ ở hai mạch đều bằng nhau thì tỉ số các độ lớn của cường độ dịng điện
chạy qua cuộn cảm L1 so với ở cuộn cảm L2 là:
A.2016.
B.√ 2016
C.20162
D.1008.
Câu 127: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f 1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại
như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn
điện tích trên hai tụ
A.


q2

q1

12
9

B.

16
9

C.

40
27

D.

44
27

Câu 128: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và
2
2
thứ hai lần lượt là q 1 và q2 với 4q 1+φ) q 2 = 1,3.10-17, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong
mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A.10 mA
B.6 mA

C.4 mA
D.8 mA.
Dạng 3. Viết biểu thức điện tích, cường độ dòng điện và hiệu điện thế
Câu 129: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động điện biến thiên theo phương trình q=q 0cos(ωt+φ)ωt+φ)φ)) thì cường độ dịng điện trong
mạch biến thiên theo phương trình
A. i=ωq0cos(ωt+φ)ωt+φ)φ))
B. i=ωq0cos(ωt+φ)ωt+φ)φ)+φ)π/2)
C. i=ωq0cos(ωt+φ)ωt+φ)φ)-π/2)
D. i=-ωq0cos(ωt+φ)ωt+φ)φ)+φ)π/2)
Câu 130: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = q0cos(ωt+φ)ωt +φ) φ)). Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản
tụ điện là
A. u =ωq0cos(ωt+φ)ωt +φ) φ)).

B. u =

q0
cos(ωt+φ)ωt +φ) φ)).
C

C. u = ωq0cos(ωt+φ)ωt +φ) φ) -

π
)
2

D. u =ωq0sin(ωt+φ)ωt +φ) φ)).

Câu 131: Biểu thức của Cđdđ trong mạch dao động LC là i = I0cos(ωt+φ)ωt +φ) φ)). Biểu thức của điện tích của một bản tụ điện là
A. q = ωI0cos(ωt+φ)ωt +φ) φ))


B. q =

I0
π
cos(ωt+φ)ωt +φ)φ) - )
2
ω

C. q = ωI0cos(ωt+φ)ωt +φ) φ) -

π
)
2

D. q = q0sin(ωt+φ)ωt +φ) φ))

Câu 132: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu
thức là q = 3.10-6cos(ωt+φ)2000t) C. Biểu thức của Cđdđ trong mạch là
A. i = 6cos(ωt+φ)2000t –π/2) (ωt+φ)mA)

π
2

B. i = 6cos(ωt+φ)2000t - π/2 ) (ωt+φ)mA)

π
2

C. i = 6cos(ωt+φ)2000t - π/2 ) (ωt+φ)A)


π
2

D. i = 6cos(ωt+φ)2000t - π/2 )

(ωt+φ)A)
Câu 133: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cđdđ tức thời trong một mạch dao động là i = 0,05cos(ωt+φ)100πt)
A. Lấy π2 =10. Biểu thức điện tích của một bản trên tụ điện là
A. q =

5.10−4 cos(ωt+φ)100πt – 0,5π) CB. q= 5.10−4 cos(ωt+φ)100πt–0,5π) μs. C C. q= 5.10−4 cos(ωt+φ)100πt+φ)0,5π) C D. q = 5.10−4 cos(ωt+φ)100πt)
π
π
π
π

C
Câu 134: Một mạch dao động LC có tụ điện C=25pF và cuộn cảm L=4.10-4 H. Lúc t = 0, dịng điện trong mạch có giá trị cực đại và
bằng 20 mA và đang giảm. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
File word:

-- 8 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ


A. q=2cos(ωt+φ)107t) (ωt+φ)nC).
B. q=2.10-9cos(ωt+φ)2.107t) (ωt+φ)C).
C. q=2cos(ωt+φ)107t-π/2) (ωt+φ)nC).
D. q=2.10-9cos(ωt+φ)107t+φ)π/2) C
Câu 135: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L=2/π H, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=3,18 µF. Điện áp tức thời
trên cuộn dây có biểu thức uL =100cos(ωt+φ)100πt - π/6) (ωt+φ)V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có dạng là:
A. i = cos(ωt+φ)100πt – π/3) (ωt+φ)A)
B. i = cos(ωt+φ)100πt +φ)π/3) (ωt+φ)A)
C. i = 0,1 5 cos(ωt+φ)100πt – π/3) (ωt+φ)A)
D.
i=0,1 5
cos(ωt+φ)100πt+φ)π/3) (ωt+φ)A)
Câu 136: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L=10-4H. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối
không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: u=80cos(ωt+φ)2.106t - π/2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là
A. i = 4sin(ωt+φ)2.106t )(ωt+φ)A).
B. i = 0,4cos(ωt+φ)2.106t - π)(ωt+φ)A).
C. i = 0,4cos(ωt+φ)2.106t)(ωt+φ)A).
D. i=40sin(ωt+φ)2.106t - π/2)(ωt+φ)A).
Câu 137: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L=640µH và một tụ điện có điện dung C=36p. Lấy π 2=10. Giả sử ở thời điểm
ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại q0=6.10-6C. Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là:
A. q=6.10-6cos6,6.107t (ωt+φ)C) và i=6,6cos(ωt+φ)1,1.107t-π/2) (ωt+φ)A)
B. q=6.10-6cos6,6.107t (ωt+φ)C) và i=39,6cos(ωt+φ)6,6.107t+φ)π/2) (ωt+φ)A)
-6
6
6
C. q=6.10 cos6,6.10 t (ωt+φ)C) và i=6,6cos(ωt+φ)1,1.10 t-π/2) (ωt+φ)A)
D. q=6.10-6cos6,6.106t (ωt+φ)C) và i=39,6cos(ωt+φ)6,6.106t+φ)π/2) (ωt+φ)A)
Câu 138: Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 4 µC. Mạch dao động điện từ với điện áp tức thời giữa hai đầu
cuộn cảm có biểu thức uL=5cos(ωt+φ)4000t+φ)π/6) (ωt+φ)V). Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=80sin(ωt+φ)4000t+φ)2π/3) (ωt+φ)mA).

B. i=80sin(ωt+φ)4000t+φ)π/6) (ωt+φ)mA).
C. i=40sin(ωt+φ)4000t-π/3) (ωt+φ)mA).
D. i=80sin(ωt+φ)4000t-π/3) (ωt+φ)mA)
Câu 139: Mạch LC gồm L=10-4H và C=10nF.Lúc đầu tụ được nối với nguồn một chiều E=4V. Sau khi tụ tích điện cực đại, vào thời
điểm t=0 nối tụ với cuộn cảm và ngắt khỏi nguồn. Biểu thức điện tích trên tụ là
A. q=4.10-8cos(ωt+φ)106t) (ωt+φ)C).
B. q=4.10-8cos(ωt+φ)106t+φ)π/2) (ωt+φ)C).
C. q=4.10-8cos(ωt+φ)106t-π/2) (ωt+φ)C).
D. q=4.10-8cos(ωt+φ)106t+φ)π/4) (ωt+φ)C).





Câu 140: Một mạch dao động LC lí tưởng. Hiệu điện thế hai bản tụ là u = 5cos10 4t (ωt+φ)V), điện dung C = 0,4 F . Biểu thức cường độ
dòng điện trong khung là
A. i = 2.10-2cos(ωt+φ)104t +φ)π/2) (ωt+φ)A).
B. i = 2.10-3sin(ωt+φ)104t -π/2) (ωt+φ)A).
C. i = 0,2cos(ωt+φ)104t) (ωt+φ)A).
D. i = 2cos(ωt+φ)104t +φ)π/2) (ωt+φ)A).
Câu 141: Một mạch dao động LC có C = 500 pF và cuộn cảm với độ tự cảm L = 0,2 mH. Lúc t = 0 điện áp của tụ đạt cực đại U0 = 1,5
V. Lấy π2=10. Điện tích của tụ có phương trình là
A. q=5,7.10-10cos(ωt+φ)106πt) (ωt+φ)C)
B. q=7,5.10-10cos(ωt+φ)106πt) (ωt+φ)C)
-10
6
C. q=7,5.10 cos(ωt+φ)10 πt-π/2) C
D. q=5,7.10-10cos(ωt+φ)106πt+φ)π/2) (ωt+φ)C)
Câu 142: Cho mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 4 mH và tụ điện có điện dung C = 4 pF. Lúc đầu điện tích
của tụ điện là Q0 = 1 nC. Viết biểu thức điện tích q trên tụ điện

A. q=10-8cos(ωt+φ)2,5.107t-π/2) (ωt+φ)C)
B. q=10-8cos(ωt+φ)2,5.107t-π) (ωt+φ)C)
C. q=10-9cos(ωt+φ)2,5.107t) (ωt+φ)C)
D.q=10-9cos(ωt+φ)2,5.107t+φ)π) (ωt+φ)C)
Câu 143: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25 mH, cường độ
dòng điện cực đại là 50 mA. Tại thời điểm ban đầu cường độ dịng điện qua mạch bằng khơng. Biểu thức của điện tích trên tụ là
A. q = 5.10-9cos(ωt+φ)107t +φ)  /2) (ωt+φ)C). B. q = 5.10-10cos(ωt+φ)107t +φ)  /2) (ωt+φ)C). C. q = 5.10-10sin(ωt+φ)107t ) (ωt+φ)C).
D. q = 5.10-9cos(ωt+φ)107t) (ωt+φ)C).

Câu 144: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 F, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin(ωt+φ)2000t) (ωt+φ)A).
Biểu thức điện tích của tụ là
A. q = 2,5sin(ωt+φ)2000t - π/2) (ωt+φ)µC)
B. q = 25sin(ωt+φ)2000t - π/2) (ωt+φ)µC)
C. q = 25sin(ωt+φ)2000t - π/4) (ωt+φ)µC)
D. q=25sin(ωt+φ)2000t-π/2) (ωt+φ)µC)
Câu 145: Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ có điện dung C = 1(ωt+φ)µF). Biết biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là
i=20cos(ωt+φ)1000t +φ)  /2) (ωt+φ)mA). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có dạng
A. u=20cos(ωt+φ)2000t+φ)π/2) (ωt+φ)V)
B. u=20cos(ωt+φ)1000t+φ)π/2) (ωt+φ)V)
C. u=20cos(ωt+φ)1000t) (ωt+φ)V)
D. u=20cos(ωt+φ)1000t-π/2) (ωt+φ)V)
Câu 146: Một tụ điện của một mạch dao động có điện dung 1800 pF; cuộn cảm của mạch có độ tự cảm 2 μHH . Để tạo ra dao động
điện từ trong mạch, ban đầu người ta nạp điện cho tụ điện sao cho điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 1 mV. Bỏ qua điện trở
của dây nối và điện trở của cuộn cảm. Lấy gốc thời gian là lúc điện áp trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Phương trình của cường độ dịng
điện trong mạch là
A. i=30cos(ωt+φ)1,6.107t) (ωt+φ)µA)
B. i=30cos(ωt+φ)1,6.107t-π/6) (ωt+φ)µA)
7
C. i=30cos(ωt+φ)1,6.10 t+φ)π/3) (ωt+φ)µA)
D. i=30cos(ωt+φ)1,6.107t+φ)π/2) (ωt+φ)µA)

Câu 147: Một khung dây dao động gồm một tụ điện có điện dung C =10 pF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =10 mH. Tụ
điện được tích điện đến hiệu điện thế 12 V. Sau đó cho tụ điện phóng điện trong mạch. Lấy π 2=10 và gốc thời gian là lúc tụ điện bắt
đầu phóng điện. Biểu thức điện tích trên tụ điện là
A. q=1,2.10-7sin(ωt+φ)106πt+φ)π/2) (ωt+φ)C)
B. q=1,2.10-7sin(ωt+φ)106πt) (ωt+φ)C)
C. q=1,2.10-10sin(ωt+φ)106πt+φ)π/2) (ωt+φ)C) D. q=1,2.10-10sin(ωt+φ)106πt) (ωt+φ)C)
Câu 148: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 μs. F và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm L = 10 mH. Tụ điện được tích
điện đến hiệu điện thế 12 V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy π 2 = 10, và góc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu
thức của dòng điện trong cuộn cảm là:
A. i = 1,2.10-10cos(ωt+φ)106πt +φ) π/3) (ωt+φ)A)
B. i = 1,2π.10-6cos(ωt+φ)106πt - π/2) (ωt+φ)A)
-8
6
C. i = 1,2π.10 cos(ωt+φ)10 πt - π/2) (ωt+φ)A)
D. i = 1,2.10-9cos(ωt+φ)106πt) (ωt+φ)A)
Dạng 4. Mạch dao động ghép tụ điện hoặc cuộn cảm
Loại 1. Ghép nối tiếp
Câu 149: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C 1 và C2 mắc
nối tiếp thì chu kỳ dao động riêng của mạch được tính bởi cơng thức



L ( C 1 +C 2 )

1




L


1 1
2π L
+
C1 C2

√(

1 1
+
C1 C2

)





L
1 1
+
C1 C 2

A. T = 2π
B. T =
C. T =
D. T =
Câu 150: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C 1 và C2 mắc
nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch được tính bởi cơng thức
File word:


-- 9 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

1
2 π √ L(C 1 +C 2 )
A. f =

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

1 1 1 1
+
2 π L C1 C 2

√(

1
1 1
L
+

C1 C2

√(

)




)



L
1 1
+
C1 C 2

B. f =
C. f =
D. f =
Câu 151: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng tụ C 1 thì mạch có tần
số dao động riêng là f1. Khi thay tụ C bằng tụ C 2 thì mạch có tần số dao động riêng là f 2. Khi ghép hai tụ trên nối tiếp với nhau thì tần
số dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?
f 1f 2
f 21 + f 21
f=
f=
2
2
f = f 1 +f 1
f 1f 2
f 21 + f 21
A.
B.
C. f = f1 +φ) f2

D.
Câu 152: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng tụ C 1 thì mạch có
chu kỳ dao động riêng là f 1. Khi thay tụ C bằng tụ C 2 thì mạch có chu kỳ dao động riêng là f 2. Khi ghép hai tụ trên nối tiếp với nhau
thì chu kỳ dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?
T 1 T2
T 21 +T 21
T=
T=
2
2
T = T 1+ T 1
T 1 T2
T 21 +T 21
A.
B.
C. T = T1 +φ) T2
D.
Câu 153: Một mạch dao động khi dùng tụ C 1 thì tần số dao động của mạch là f 1 = 30 kHz, khi dùng tụ C 2 thì tần số dao động riêng
của mạch là f2 = 40 kHz. Khi mạch dùng 2 tụ C1 và C2 nối tiếp thì tần số dao động của mạch là
A. 35 kHz.
B. 24 kHz.
C. 50 kHz.
D. 48 kHz.
Câu 154: Một cuộn cảm L mắc với tụ C 1 thì tần số riêng của mạch dao động f 1 = 7,5 MHz. Khi mắc L với tụ C 2 thì tần số riêng của
mạch dao động là f2 = 10 MHz. Tìm tần số riêng của mạch dao động khi ghép C1 nối tiếp với C2 rồi mắc vào L.
A. f = 2,5 MHz.
B. f = 12,5 MHz.
C. f = 6 MHz.
D. f = 8 MHz.
Câu 155: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Nếu thay C bởi

các tụ điện C1, C2 (ωt+φ)C1 > C2) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là f nt = 12,5 Hz, còn nếu thay bởi hai tụ mắc song song thì
tần số dao động riêng của mạch là fss = 6 Hz. Xác định tần số dao động riêng của mạch khi thay C bởi C1 ?
A. f = 10 MHz.
B. f = 9 MHz.
C. f = 8 MHz.
D. f = 7,5 MHz.
Câu 156: Mạch dao động (ωt+φ)L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5 MHz và mạch dao động (ωt+φ)L, C 2) có tần số riêng f 2 = 10 MHz. Tìm tần số
riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối với C2
A. 8,5 MHz
B. 9,5 MHz
C. 12,5 MHz
D. 20 MHz
Câu 157: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C
= C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C =
C 1 C2
C 1 +C 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng













A. 50 kHz.

B. 24 kHz.
C. 70 kHz.
D. 10 kHz.
Loại 2. Ghép song song
Câu 158: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C 1 và C2 mắc
song song thì chu kỳ dao động riêng của mạch được tính bởi cơng thức

1


2π √ L(C +C )



L

1 1
(
√ C +C )

1 1
+
C1 C2

2π L






L
C 1 +C 2



L
1 1
+
C1 C2

1
2
1
2
A. T =
B. T =
C. T =
D. T =
Câu 159: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C 1 và C2 mắc
song song thì tần số dao động riêng của mạch được tính bởi cơng thức

1
1 1
2π L
+
C1 C2

√(

)


1 1 1 1
+
2 π L C1 C 2

√(

1
2 π L ( C 1 +C 2 )

)

1




A. f =
B. f =
C. f =
D. f =
Câu 160: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Để chu kỳ dao động của mạch tăng 2 lần thì phải
ghép tụ C bằng một tụ C’ như thế nào và có giá trị bao nhiêu ?
A. Ghép nối tiếp, C’ = 3C.
B. Ghép nối tiếp, C’ = 4C.
C. Ghép song song, C’ = 3C. D. Ghép song song, C’ = 4C.
Câu 161: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung C = 40 nF, thì mạch có tần số f = 2.104 Hz. Để mạch có tần số f’ = 104
Hz thì phải mắc thêm tụ điện C’ có giá trị
A. C’ = 120 (ωt+φ)nF) nối tiếp với tụ điện trước.
B. C’ = 120 (ωt+φ)nF) song song với tụ điện trước.

C. C’ = 40 (ωt+φ)nF) nối tiếp với tụ điện trước.
D. C’ = 40 (ωt+φ)nF) song song với tụ điện trước.
Câu 162: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng tụ C 1 thì mạch có tần
số dao động riêng là f1. Khi thay tụ C bằng tụ C2 thì mạch có tần số dao động riêng là f2. Khi ghép hai tụ trên song song với nhau thì
tần số dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?
f 1f 2
f 2+ f 2
f=
f= 1 1
2
2
f = f 1 +f 1
f 1f 2
f 21 + f 21
A.
B.
C. f = f1 +φ) f2
D.
Câu 163: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng tụ C 1 thì mạch có
chu kỳ dao động riêng là f1. Khi thay tụ C bằng tụ C2 thì mạch có chu kỳ dao động riêng là f 2. Khi ghép hai tụ trên song song với nhau
thì chu kỳ dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?



File word:






-- 10 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12



T 21 + T 21

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

T=

√T 21+T 21

T=

T 1 T2

T=
T 1 T2
T 21 +T 21
A.
B.
C. T = T1 +φ) T2
D.
Câu 164: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Để chu kỳ dao động của mạch tăng 3 lần thì ta có
thể thực hiện theo phương án nào sau đây ?

A. Thay L bằng L’ với L’ = 3L.
B. Thay C bằng C’ với C’ = 3C.
D. Ghép song song C và C’ với C’ = 8C.
D. Ghép song song C và C’ với C’ = 9C.
Câu 165: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 = 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung
C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2 = 8 kHz. Khi mắc C 1 song song C2 rồi mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch
là bao nhiêu?
A. f = 4,8 kHz.
B. f = 7 kHz.
C. f = 10 kHz.
D. f = 14 kHz.
Câu 166: Một mạch dao động khi dùng tụ C 1 thì tần số dao động của mạch là f 1 = 30 kHz, khi dùng tụ C 2 thì tần số dao động riêng
của mạch là f2 = 40 kHz. Khi mạch dùng 2 tụ C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là
A. 35 kHz.
B. 24 kHz.
C. 50 kHz.
D. 48 kHz.
Câu 167: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C 1
thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 10 MHz. Nếu C = C1 +φ) C2
thì tần số dao động riêng của mạch là
A. f = 12,5 MHz.
B. f = 2,5 MHz.
C. f = 17,5 MHz.
D. f = 6 MHz.
Câu 168: Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 3 MHz. Khi mắc thêm tụ C2 song song
với C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f ss = 2,4 MHz. Nếu mắc thêm tụ C 2 nối tiếp với C1 thì tần số dao động riêng của mạch sẽ
bằng
A. fnt = 0,6 MHz.
B. fnt = 5 MHz.
C. fnt = 5,4 MHz.

D. fnt = 4 MHz.
Câu 169: Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C 1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song song với cuộn cảm L thì tần số dao
động của mạch là fss = 24 kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là f nt = 50 kHz. Nếu mắc riêng lẽ từng
tụ C1, C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng của mạch là
A. f1 = 40 kHz và f2 = 50 kHz.
B. f1 = 50 kHz và f2 = 60 kHz. C. f1 = 30 kHz và f2 = 40 kHz. D. f1 = 20 kHz và f2 = 30 kHz.
Câu 170: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng
với từng tụ C1 và C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T 1 = 3 (ωt+φ)ms) và T2 = 4 (ωt+φ)ms). Chu kỳ dao động của mạch khi mắc đồng
thời cuộn dây với C1 song song C2 là
A. Tss = 11 (ωt+φ)ms) .
B. Tss = 5 (ωt+φ)ms).
C. Tss = 7 (ωt+φ)ms).
D. Tss = 10 (ωt+φ)ms).
Câu 171: Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm khơng đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C 1, C2, C1 nối tiếp C2, C1 song
song C2 thì chu kỳ dao động riêng của mạch lần lượt là T1, T2, Tnt = 4,8 (ωt+φ)μs. s), Tss = 10 (ωt+φ)μs. s). Hãy xác định T1, biết T1 > T2 ?
A. T1 = 9 (ωt+φ)μs. s).
B. T1 = 8 (ωt+φ)μs. s).
C. T1 = 10 (ωt+φ)μs. s).
D. T1 = 6 (ωt+φ)μs. s).
Câu 172: Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm khơng đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C 1, C2, C1 nối tiếp C2, C1 song
song C2 thì chu kỳ dao động riêng của mạch lần lượt là T1, T2, Tnt = (ωt+φ)μs. s), Tss = 4 (ωt+φ)μs. s). Hãy xác định T1, biết C1 > C2 ?
A. T1 = 1 (ωt+φ)μs. s).
B. T1 = (ωt+φ)μs. s).
C. T1 = 2 (ωt+φ)μs. s).
D. T1 = 2 (ωt+φ)μs. s).
Dạng 5. Năng lượng trong mạch dao động lí tưởng. Tương quan giữa dao động cơ và dao động điện từ
Câu 173: Nếu điện tích trong tụ của mạch LC biến thiên theo cơng thức: q = Q0cosωt . Tìm biểu thức sai trong các biểu thức năng
lượng trong mạch LC sau đây:
Q20
Q20

A. Năng lượng điện: Wđ = 2 C sin2ωt
B. Năng lượng từ: Wt = 2 C cos2ωt
2



2

Q0
Q0
LI 02
2 = 2C
C. Năng lượng dao động: W =
D. Năng lượng dao động: W = Wđ +φ) Wt = 4C
Câu 174: Trong mạch điện dao động điện từ LC, khi điện tích giữa hai bản tụ có biểu thức: q = - Q0cosωt thì năng lượng tức thời của
cuộn cảm và của tụ điện lần lượt là:
Q20
Q20
2
2
A. Wt = \f(1,2Lω2 Q0 sin2ωt và Wđ = 2 C cos2ωt
B. Wt =\f(1,2Lω2 Q0 sin2ωt và Wđ = C cos2ωt
C. Wt =

Q20
Q20
2 C sin2ωtvà Wđ = 2 C cos2ωt

D. Wt =


Q20
2
C cos2ωt và Wđ = \f(1,2Lω2 Q0 sin2ωt

( 2Tπ t +π)

Câu 175: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q=Q 0cos
. Tại thời điểm t=T/4, ta

A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
B. dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. điện tích của tụ cực đại.
D. năng lượng điện trường cực đại.
Câu 176: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tưởng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tưởng cộng hưởng điện.
D. Hiện tượng từ hoá.
Câu 177: Chọn kết luận đúng khi so sánh dao động tự do của con lắc lò xo và dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC?
A. Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây.
B. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C của tụ điện.
C. Gia tốc a ứng với cường độ dòng điện i.
D. Vận tốc v tương ứng với điện tích q.
Câu 178: Khi so sánh dao động của con lắc lò xo với dao động điện từ trong trường hợp lí tưởng thì độ cứng của lò xo tương ứng với
A. hệ số tự cảm L của cuộn dây.
B. nghịch đảo điện dung C của tụ điện.
C. điện dung C của tụ điện.
D. điện tích q của bản tụ điện.
File word:


-- 11 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ

Câu 179: Tụ điện có điện dung C, được tính điện đến điện tích cực đại Qmax rồi nối hai bản tụ với cuộn dây có độ tự cảm L thì dịng
điện cực đại trong mạch là

I = LC .Q

I max =



L
.Q
C max

I max=

1
.Q
LC max




I max=



C
.Q
L max

max √
max
A.
B.
C.
D.
Câu 180: Trong mạch dao động LC lí tưởng với L = 2,4 mH; C = 1,5 mF. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà năng
lượng từ trường bằng 5 lần năng lượng điện trường là?
A. 1,76 ms.
B. 1,6 ms.
C. 1,54 ms.
D. 1,33 ms.
Câu 181: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi Imax là dòng điện cực
Câu 182: đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại Umax giữa hai đầu tụ điện liên hệ với Imax như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong
các kết quả sau:

U C max =



L
.I

πC max

U C max=



L
.I
C max

U C max=



L
.I
2 πC max

A.
B.
C.
D. Một giá trị khác.
Câu 183: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 thì
chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
I
Q
T =2 π 0
T =2 π 0
2 2
T =2 πQ 0 I 0

Q0
I0
A.
B. T =2 πQ 0 I 0
C.
D.
Câu 184: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ
cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 2.10-4 s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ giảm triệt tiêu là
A. 2.10-4 s.
B. 4.10-4 s.
C. 8.10-4 s.
D. 6.10-4 s.
Câu 185: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C. Nếu gọi I 0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện
thế cực đại U0C giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào?

U 0 C=



L
.I
2C 0

U 0 C =I 0



L
C


U 0 C =I 0



C
L

U 0 C =I 0



C
2L

A.
B.
C.
D.
Câu 186: Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U 0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Tìm cơng
thức đúng liên hệ giữa I0 và U0.

U 0 =I 0 √ LC

I 0=U 0



L
C


U 0 =I 0



L
C

I 0=U 0 √ LC
A.
B.
C.
D.
Câu 187: Trong mạch dao động khơng có thành phần trở thuần thì quan hệ về độ lớn của năng luợng từ trường cực đại với năng
lượng điện trường cực đại là
1 2 1
LI 0 < CU 02
2
A. 2

1 2 1
LI 0 = CU 20
2
B. 2

1 2 1
LI 0 > CU 02
2
C. 2

1 2 1

LI 0 = CU 20
2
D. W = 2

Câu 188: Chọn phát biểu sai khi nói về mạch dao động điện từ?
A. Năng lượng điện tập chung ở tụ điện, năng lượng từ tập chung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng của mạch dao động luôn được bảo tồn.

ω=

1
√ LC

C. Tần số góc của mạch dao động là
D. Năng lượng điện và năng lượng từ luôn bảo tồn.
Câu 189: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = Q 0cos(ωt+φ)ωt) C. Tìm biểu thức sai trong các biểu thức năng
lượng của mạch LC sau đây?
2
Q2
Cu 2 q . u q 2 Q 0
=
=
=
cos 2 ωt= 0 (1+ cos 2 ωt )
2
2 2C 2 C
4C
A. Năng lượng điện trường WC =
2
Q2

Li 2 Q 0
=
cos 2 ωt= 0 (1−cos 2 ωt )
2 2C
4C
B. Năng lượng từ trường Wt =
2
Q0
C. Năng lượng dao động: W= WL +φ)WC = 2 C = const
Q20
LI 02
Lω 2 Q20
2 =
2
D. Năng lượng dao động: W= WL +φ)WC =
= 2C
Câu 190: Cơng thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là
Q20
Q20
Q20
A. W= 2 L
B. W= 2 C
C. W= L
Câu 191: Biểu thức nào liên quan đến dao động điện từ sau đây là không đúng ?

Q20
D. W= C

1


A. Tần số của dao động điện từ tự do là f =

2 π √ LC

Cu
C. Năng lượng điện trường tức thời WC = 2

2

B. Tần số góc của dao động điện từ tự do là ω =

W L=

Li 2
2

D. Năng lượng từ trường tức thời:
Câu 192: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hồ LC là khơng đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hồ.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch thay đổi.
File word:

-- 12 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12


CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 193: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần khơng đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian
với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai ? Năng lượng điện từ
A. bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. không thay đổi.
C. biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. bằng năng lượng điện trường cực đại.
Câu 194: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hồn với chu kì T.
B. biến thiên tuần hồn với chu kì T/2.
C. biến thiên tuần hồn với chu kì 2T.
D. khơng biến thiên theo thời gian.
Câu 195: Nhận xét nào sau đây liên quan đến năng lượng điện từ của mạch dao động là đúng ? Điện tích trong mạch dao động lí
tưởng biến đổi với chu kỳ T thì
A. Năng lượng điện trường biến đổi với chu kỳ 2T.
B. Năng lượng từ trường biến đổi với chu kỳ 2T.
D. Năng lượng điện trường biến đổi với chu kỳ T/2.
D. Năng lượng điện từ biến đổi với chu kỳ T/2.
Câu 196: Cường độ dòng điện trong mạch dao động lí tưởng biến đổi với tần số f. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Năng lượng điện trường biến đổi với tần số 2f.
B. Năng lượng từ trường biến đổi với tần số 2f.
D. Năng lượng điện từ biến đổi với tần sồ f/2.
D. Năng lượng điện từ không biến đổi.
Câu 197: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần khơng đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.

D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
Câu 198: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng thì
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.
B. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.
C. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.
D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.
Câu 199: Nhận xét nào sau đây liên quan đến năng lượng điện từ của mạch dao động là sai ?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hồn khơng theo một tần số chung.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2.
Câu 200: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại
một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là

L

( I 20 +i2 ) C =u2

C

( I 20−i2 ) L =u 2

L

( I 20−i2 ) C =u 2

C

( I 20 +i2 ) C =u2


A.
B.
D.
D.
Câu 201: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự
do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ
thức nào dưới đây được viết đúng?
i 2=LC ( U 20 −u2 )

i 2=

C 2 2
U −u )
L( 0

i 2= √ LC ( U 20 −u2 )

i2=

L 2 2
(U −u )
C 0

A.
B.
C.
D.
Câu 202: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ không tắt. Giá trị
cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là


I =U LC

I 0=U 0



L
C

I 0=U 0



C
L

I 0=

U0

0
0√
√ LC
A.
B.
C.
D.
Câu 203: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự
do. Gọi Qo là điện tích cực đại giữa hai bản tụ; q và i là điện tích và cường độ dịng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới
đây là đúng?




Q 20 −q2

i=



( Q20−q 2)

i=

2
0

2

√( Q −q )

i=



C ( Q 20 −q 2 )

i= LC (
)
LC
LC

L
A.
B.
C.
D.
Loại 1. Năng lượng điện trường WC; Năng lượng từ trường WL; Năng lượng điện từ W: W= WL + WC
Câu 204: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 (ωt+φ)mH) và tụ điện có điện dung C = 50 (ωt+φ)μs. F). Hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện là U0 = 10 V. Năng lượng của mạch dao động là:
A. W = 25 mJ.
B. W = 106 J.
C. W = 2,5 mJ.
D. W = 0,25 mJ.
Câu 205: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 (ωt+φ)μs. F), điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10 –5 C. Năng lượng
dao động điện từ trong mạch là
A. 6.10–4 J.
B. 12,8.10–4 J.
C. 6,4.10–4 J.
D. 8.10–4 J.
Câu 206: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng U 0 = 6 V, điện dung của tụ bằng C = 1 μs. F. Biết dao động
điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng
A. W = 18.10–6 J.
B. W = 0,9.10–6 J.
C. W = 9.10–6 J.
D. W = 1,8.10–6 J.
Câu 207: Một tụ điện có điện dung C = 8 (ωt+φ)nF) được nạp điện tới điện áp U 0 = 6 V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2 mH. Cường độ
dịng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. I0 = 0,12 A.
B. I0 = 1,2 mA.
C. I0 = 1,2 A.
D. I0 = 12 mA.

Câu 208: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 10 (ωt+φ)pF) và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 10,13 (ωt+φ)mH). Tụ
điện được tích điện đến hiệu điện thế cực đại là U 0 = 12 V. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua mạch. Năng lượng cực đại của điện
trường nhận giá trị nào ?
A. W = 144.10–11 J.
B. W = 144.10–8 J.
C. W = 72.10–11 J.
D. W = 72.10–8 J.
File word:

-- 13 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 209: Cho 1 mạch dao động gồm tụ điện C = 5 (ωt+φ)μs. F) và cuộn dây thuần cảm kháng có L = 50 (ωt+φ)mH). Tính năng lượng của mạch
dao động khi biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là U0 = 6 V.
A. W = 9.10–5 J.
B. W = 6.10–6 J.
C. W = 9.10–4 J.
D. W = 9.10–6 J.
Câu 210: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30 (ωt+φ)nF) và cuộn cảm L = 25 (ωt+φ)mH). Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện
thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72 mA.
B. I = 4,28 mA.
C. I = 5,2 mA.
D. I = 6,34 mA.

Câu 211: Trong mạch LC lý tưởng cho tần số góc ω = 2.104 rad/s, L = 0,5 (ωt+φ)mH), hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ U0 = 10 V. Năng
lượng điện từ của mạch dao động là
A. W = 25 J.
B. W = 2,5 J.
C. W = 2,5 mJ.
D. W = 2,5.10–4 J.
Câu 212: Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung C = 0,05 (ωt+φ)μs. F). Dao động điện từ riêng (ωt+φ)tự
do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng U 0 = 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là u = 4 V thì năng
lượng từ trường trong mạch bằng
A. WL = 0,4 μs. J.
B. WL = 0,5 μs. J.
C. WL = 0,9 μs. J.
D. WL = 0,1 μs. J.
Câu 213: Mạch dao động LC gồm tụ C = 6 (ωt+φ)μs. F) và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của điện áp giữa hai đầu tụ điện là U 0 = 14 V.
Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ là u = 8 V, năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A. WL = 588 μs. J.
B. WL = 396 μs. J.
C. WL = 39,6 μs. J.
D. WL = 58,8 μs. J.
Câu 214: Mạch dao động LC có L = 0,2 H và C = 10 μs. F thực hiện dao động tự do. Biết cường độ cực đại của dòng điện trong mạch
là I0 = 0,012 A. Khi giá trị cường độ dòng tức thời là i = 0,01 A thì giá trị hiệu điện thế là
A. u = 0,94 V.
B. u = 20 V.
C. u = 1,7 V.
D. u = 5,4 V.
Câu 215: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 50 (ωt+φ)μs. F) và cuộn dây có độ tự cảm L = 5 (ωt+φ)mH). Điện áp cực đại trên tụ
điện là U0 = 6 V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng u = 4 V là
A. i = 0,32A.
B. i = 0,25A.
C. i = 0,6A.

D. i = 0,45A.
Câu 216: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C=8 (ωt+φ)nF) và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2 (ωt+φ)mH). Biết hiệu
điện thế cực đại trên tụ U0 = 6 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6 (ωt+φ)mA), thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng
A. 4 V.
B. 5,2 V.
C. 3,6 V.
D. 3 V.
Câu 217: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (ωt+φ)dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện
là Q0 = 10–9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng I0 = 6.10–6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. q = 8.10–10 C.
B. q = 4.10–10 C.
C. q = 2.10–10 C.
D. q = 6.10–10 C.
Câu 218: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bàng u L = 1,2 V thì cường độ
dòng điện trong mạch bằng i = 1,8 (ωt+φ)mA).Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng u L = 0,9 V thì cường độ dịng điện trong
mạch bằng i = 2,4 (ωt+φ)mA). Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5 (ωt+φ)mH). Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. C = 10 (ωt+φ)nF) và W = 25.10–10 J. B. C=10 (ωt+φ)nF) và W=3.10–10 J. C. C=20 (ωt+φ)nF) và W=5.10–10 J. D. C=20 (ωt+φ)nF) và W=2,25.10–8 J.
Câu 219: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(ωt+φ)2000t) A. Cuộn dây có độ tự cảm là L =
50 mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng ?
A. u = 4 V.
B. u = 4 V.
C. u = 4 V.
D. u = 4 V.
Câu 220: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C = 25 (ωt+φ)nF) và cuộn dây có độ tụ cảm L. Dòng điện trong mạch biến
thiên theo phương trình i = 0,02cos(ωt+φ)8000t) A. Năng lượng điện trường vào thời điểm t = \f(π,48000 (ωt+φ)s) là
A. WC = 38,5 μs. J.
B. WC = 39,5 μs. J.
C. WC = 93,75 μs. J.
D. WC = 36,5 μs. J.
Câu 221: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C = 25 (ωt+φ)nF) và cuộn dây có độ tụ cảm L. Dịng điện trong mạch biến

thiên theo phương trình i = 0,02cos(ωt+φ)8000t) A. Giá trị của L và năng lượng dao động trong mạch là
A. L = 0,6 H, W = 385 μs. J.
B. L = 1 H, W = 365 μs. J.
C. L = 0,8 H, W = 395 μs. J.
D. L = 0,625 H, W = 125 μs. J.
Câu 222: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng W = 4 μs. J từ một nguồn điện một chiều có suất điện động e = 8
V. Điện dung của tụ điện có giá trị là
A. C = 0,145 μs. F.
B. C = 0,115 μs. F
C. C = 0,135 μs. F.
D. C = 0,125 μs. F.
Câu 223: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng W = 4 μs. J từ một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V.
Biết tần số góc của mạch dao động ω = 4000 rad/s. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. L = 0,145 H.
B. L = 0,5 H.
C. L = 0,15 H.
D. L = 0,35 H.
Câu 224: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tụ cảm L = 0,125 H. Dùng nguồn điện một
chiều có suất điện động e cung cấp cho mạch một năng lượng W = 25 μs. J thì dịng điện tức thời trong mạch là i = I 0cos(ωt+φ)4000t) A. Giá
trị của suất điện động e là
A. e = 12 V.
B. e = 13 V.
C. e = 10 V.
D. e = 11 V.
Câu 225: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4μs. F . Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là:
A. 2,88.10-4 J
B. 1,62.10-4 J
C. 1,26.10-4 J
D. 4,5.10-4 J

Câu 226: Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U 0 = 12 V. Điện dung của tụ điện là C = 4 μs. F. Năng lượng
từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện là U = 9V là
A. 1,26.10-4 J
B. 2,88.10-4 J
C. 1,62.10-4 J
D. 0,18.10-4 J
Câu 227: Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2 μs. H; C = 0,2 nF. Điện trở thuần R = 0. Hiệu điện thế cực đại 2 bản tụ là 120 mV.
Tổng năng lượng điện từ của mạch là
A. 144.10-14 J
B. 24.10-12 J
C. 288.10-4 J
D. Tất cả đều sai
Câu 228: Mạch dao động LC, với cuộn dây có L = 5 μs. H . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2A. Khi cường độ dòng điện
tức thời trong mạch là 1A thì năng lượng điện trường trong mạch là
A. 7,5.10-6J.
B. 75.10-4J.
C. 5,7.10-4J.
D. 2,5.10-5J.
Câu 229: Mạch dao động LC gồm tụ C = 5 μs. F, cuộn dây có L = 0,5 mH. Điện tích cực đại trên tụ là 2.10 -5 C. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là
A. 0,4A.
B. 4A
C. 8A
D. 0,8A.
File word:

-- 14 --

Phone+Zalo: 0946 513 000



CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 230: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 400 mH và tụ điện có điện dung C = 40 μs. F. Hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ là 50V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng:
A. 0,25A.
B. 1A
C. 0,5A
D. 0,5 A.
Câu 231: Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế
4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. I = 3,72mA
B. I = 4,28mA
C. I = 5,20mA
D. I = 6,34mA
Câu 232: Một mạch dao động gồm một tụ 20 nF và một cuộn cảm 80μs. H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ
điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 53mA
B. 43mA
C. 63mA
D. 73mA
Câu 233: Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μs. F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μs. H. Điện trở thuần của
mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là 3V. Cường độ cực đại trong mạch là:
A. 7,5 mA
B. 7,5 A
C. 15mA
D. 0,15A
Câu 234: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10μs. F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện

thế ở hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế trên hai bản tụ điện là:
A. 4V
B. 5V
C. 2 V
D. 5 V
Câu 235: Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10μs. F. Trong mạch có dao động điện từ. Khi điện áp
giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ dịng điện trong mạch là 60mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là
A. I0 = 500mA
B. I0 = 40mA
C. I0 = 20mA
D. I0 = 0,1A.
Loại 2. Sự bảo toàn năng lượng điện từ của mạch dao động điện từ lí tưởng: WL=nWC; WC=WL/n
Câu 236: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số q = Q osin(ωt+φ)πt) C. Khi điện tích của tụ điện là q

Q0

= √ 2 thì năng lượng điện trường
A. bằng hai lần năng lượng từ trường
B. bằng ba lần năng lượng từ trường
C. bằng một nửa năng lượng từ trường
D. bằng năng lượng từ trường
Câu 237: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số q = Q 0cos(ωt+φ)πt) C. Khi điện tích của tụ điện là q

Q0
= 2 thì năng lượng từ trường
A. bằng hai lần năng lượng điện trường
B. bằng ba lần năng lượng điện trường
C. bằng bốn lần năng lượng điện trường
D. bằng năng lượng từ trường
Câu 238: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường thì độ lớn điện tích q của

mạch được cho bởi
Q0
Q0
3Q 0
√3 Q0
2
4
A. q = √ 2
B. q = 3
C. q =
D. q =
Câu 239: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường thì cường độ dịng điện của
mạch được cho bởi
I0
3 I0
I0
√3 I 0
2
2
4
A. i = √
B. i =
C. i =
D. i = 2
Câu 240: Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là q 0 và dòng điện cực đại
I0
qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng

q= √


2

n −1
q
2n 0

q= √

2

2 n −1
q0
n

n

thì điện tích một bản tụ có độ lớn:

q= √

2 n2 −1
q0
2n

q= √

n 2−1
q0
n


A.
B.
C.
D.
Câu 241: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q 0. Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ
trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là

Q 0 √2
Q0
Q
Q
±
± 0
± 0
2
3
4
2
A. q =
B. q =
C. q =
D. q =
Câu 242: Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm Wt = nWđ được tính theo biểu thức:
±

i=

ωI 0

i=


Q0

i=

I0

i=

I0

2ω √n+1
√ n+1
√ n+1
√ n+1
A.
B.
C.
D.
Câu 243: Trong mạch điện dao động điện từ LC, điện tích trên tụ tại thời điểm Wđ = \f(1,nWt được tính theo biểu thức:
q=

Q0

q=

2Q0

q=


ωQ0

q=

2 Q0

ωC √ n+1
√n+1
√n+1
√n+1
A.
B.
C.
D.
Câu 244: Trong mạch điện dao động điện từ LC, hiệu điện thế trên tụ tại thời điểm Wđ = \f(1,nWt được tính theo biểu thức:

U0
U
u= 0 √ n+1
√ n+1
u=U
n+1
u=2U
n+1


2
ω
0
0

A.
B.
C.
D.
Câu 245: Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là U 0 = 2 V. Tại thời điểm mà năng
lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là
A. u = 0,5 V.
B. u =2/3 V.
C. u = 1 V.
D. u = 1,63 V.
Câu 246: Mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ là 9 nC. Điện tích của tụ điện vào thời điểm năng lượng điện trường bằng
1/3 năng lượng từ trường bằng:
u=

File word:

-- 15 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

A. 3 nC
B. 4,5 nC
C. 2,5 nC
D. 5 nC
Câu 247: Mạch dao động LC có hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5 V. Hiệu điện thế của tụ điện vào thời điểm năng lượng điện

trường bằng 1/3 năng lượng từ trường bằng:
A. 5 V B. 2 V
C. 10 V
D. 2 V
Câu 248: Mạch dao động LC có dịng điện cực đại qua mạch là 12 mA. Dòng điện trên mạch vào thời điểm năng lượng từ trường
bằng 3 năng lượng điện trường bằng:
A. 4 mA
B. 5,5 mA
C. 2 mA
D. 6 mA
Câu 249: Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 3 lần năng lượng từ trường
của cuộn dây. Biết cường độ cực đại khi qua cuộn dây là 36 mA
A. 18mA
B. 12mA
C. 9mA
D. 3mA.
Câu 250: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 80μs. F. Cường độ dịng điện
qua mạch có biểu thức: i = \f(,2cos100πt (ωt+φ)A). Ở thời điểm năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường trong mạch thì
hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 V B. 25 V.
C. 25 V
D. 50 V.
Dạng 6. Thời gian trong mạch dao động
Loại 1. Thời gian ngắn nhất
Câu 251: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một
bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (ωt+φ)kể từ t = 0) là
A.

T
T/8

8

B.

T
T/2
2

C.

T
T/6
6

D.

T
T/4
4

Câu 252: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến thời
điểm mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A. Δt = T/2. t = T/2.
B. Δt = T/2. t = T/6.
C. Δt = T/2. t = T/4.
D. Δt = T/2. t = T/8.
Câu 253: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ thời điểm năng lượng điện trường
bằng năng lượng từ trường đến thời điểm mà năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại là
A. Δt = T/2. t = T/2.
B. Δt = T/2. t = T/4.

C. Δt = T/2. t = T/12.
D. Δt = T/2. t = T/8.
Câu 254: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ thời điểm năng lượng điện trường
bằng 3 lần năng lượng từ trường đến thời điểm mà năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại là
A. Δt = T/2. t = T/6.
B. Δt = T/2. t = T/4.
C. Δt = T/2. t = T/12.
D. Δt = T/2. t = T/2.
Câu 255: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ thời điểm năng lượng từ trường bằng
3 lần năng lượng điện trường đến thời điểm mà năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại là
A. Δt = T/2. t = T/6.
B. Δt = T/2. t = T/4.
C. Δt = T/2. t = T/12.
D. Δt = T/2. t = T/2.
Câu 256: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến thời
điểm mà cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại là:
A. Δt = T/2. t = T/2.
B. Δt = T/2. t = T/6.
C. Δt = T/2. t = T/4.
D. Δt = T/2. t = T.
Câu 257: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi cường độ dòng điện trong mạch
cực đại đến thời điểm mà điện tích giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại là
A. Δt = T/2. t = T/2.
B. Δt = T/2. t = T/4.
C. Δt = T/2. t = T/3.
D. Δt = T/2. t = T/6.
Câu 258: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những
khoảng thời gian ngắn nhất ∆t, độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kì, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai
lần điện tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là
A.


∆t
Δt = T/2. t/3
3

B.

2∆t
2Δt = T/2. t/3
3

C. 4Δt = T/2. t/3

4 ∆t
3

D. 3∆t

Câu 259: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau
khoảng thời gian ngắn nhất Δt = T/2. t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4Δt = T/2. t.
B. 6Δt = T/2. t.
C. 3Δt = T/2. t.
D. 12Δt = T/2. t.
Câu 260: Xét mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng
từ trường cực đại là

π √ LC
4
B. Δt = T/2. t =


π √ LC
2
C. Δt = T/2. t =

π √ LC
8
B. Δt = T/2. t =

π √ LC
4
C. Δt = T/2. t =

A. Δt = T/2. t = π LC
D. Δt = T/2. t = 2π LC
Câu 261: Cho mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất từ thời điểm năng lượng điện trường cực đại đến thời điểm
năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường là



π √ LC
6
A. Δt = T/2. t =



π √ LC
2
D. Δt = T/2. t =


Câu 262: Cho mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất từ thời điểm năng lượng điện trường cực đại đến thời điểm
năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là

π √ LC
3
A. Δt = T/2. t =

π √ LC
4
B. Δt = T/2. t =

π √ LC
2
C. Δt = T/2. t =

D. Δt = T/2. t = 2π LC
Câu 263: Dao động LC,ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q 0=10-8 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2πμs. s.
Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là?
A. 1mA.
B. 40mA .
C. 5μs. A
D. 2,5mA .

File word:

-- 16 --



Phone+Zalo: 0946 513 000



CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ

Câu 264: Một tụ điện có điện dung C = 5,07  F được tích điện đến hiệu điện thế U 0. Sau đó hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một
cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5 H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và dây nối. Tính từ lúc khi t = 0 là lúc đấu tụ điện với cuộn
dây. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu q = q0/2 ở thời điểm là
A. 1/400 s.
B. 1/120 s.
C. 1/600 s.
D. 1/300 s.
Câu 265: Một tụ điện có C=1µF được tích điện với hiệu điện thế cực đại Uo. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua một cuộn dây thuần
cảm có hệ số tự cảm L = 9 mH. Coi π2=10. Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng một nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất
kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là
A. 1,5.10-9 s.
B. 0,75.10-9 s.
C. 5.10-5 s.
D.10-4 s.
Câu 266: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5µH và tụ điện có điện dung 5µF. Trong mạch
có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 10-6 s
B. 5π.10-6 s
C. 10π.10-6 s
D. 2,5π.10-6 s
Câu 267: Một tụ điện có điện dung10 μs. F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π 2 =10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (ωt+φ)kể từ
lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 3/400 s

B. 1/600 s
C. 1/300 s
D. 1/1200 s
Câu 268: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 (ωt+φ)C)
và Cđdđ cực đại trong mạch là 0,5π2 (ωt+φ)A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực
đại A. 4/3 (ωt+φ)s).
B. 16/3 (ωt+φ)s).
C. 2/3(ωt+φ)s).
D. 8/3(ωt+φ)s).
Câu 269: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10 -6C,
Cđdđ cực đại trong mạch là 0,1A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. 10- 6/3 s
B.10 – 3/3 s .
C. 4.10 – 7 s.
D. 4.10 – 5 s.
Câu 270: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ
cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống cịn một
nửa giá trị đó là
A. 4.10-4 s.
B. 3.10-4 s.
C. 12.10-4 s.
D. 2.10-4 s.
Câu 271: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực
đại q0 = 10-8 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. s. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 5,55 mA.
B. 78,52 mA.
C. 15,72 mA.
D. 7,85 mA.
Câu 272: Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên 0,5 μs. C thì đồng thời cường độ dịng điện trong mạch dao động LC lí tưởng giảm từ 3π
(ωt+φ)mA) xuống 3√ 3π/2 (ωt+φ)mA). Khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này là

A.

1
1/18 μs. s.
18

1
6

B. 1/6 μs. s

C. 1/6 ms

D. 1/18 ms

Câu 273: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao
động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. s. Khi điện dung của
tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 9 μs. s.
B. 27 μs. s.
C. 1/9 μs. s.
D. 1/27 μs. s.
Câu 274: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung \f(,π μs. F . Tính
khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U đến lức hiệu điện thế trên tụ bằng U0/2?
A. 3 μs. s
B. 1 μs. s
C. 2 μs. s
D. 6 μs. s
Câu 275: Cho mạch LC dao động với chu kỳ T = 4.10 –2 (ωt+φ)s). Năng lượng từ trường trong cuộn dây thuần cảm L biến thiên điều hồ
với chu kỳ T’ có giá trị bằng

A. T’ = 8.10–2 (ωt+φ)s).
B. T’ = 2.10–2 (ωt+φ)s).
C. T’ = 4.10–2 (ωt+φ)s).
D. T’ = 10–2 (ωt+φ)s).
Câu 276: Một mạch dao động LC có hệ số tự cảm của cuộn dây là L = 5 (ωt+φ)mH), điện dung của tụ điện là C = 50 (ωt+φ)μs. F). Khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ thời điểm tụ bắt đầu phóng điện đến thời điểm năng lượng của mạch tập trung hoàn toàn ở cuộn cảm là
A. Δt = T/2. t = \f(π,1000 (ωt+φ)s)
B. Δt = T/2. t = \f(π,2000 (ωt+φ)s)
C. Δt = T/2. t = \f(π,3000 (ωt+φ)s)
D. Δt = T/2. t = \f(π,4000 (ωt+φ)s)
Câu 277: Mạch dao động LC lí tưởng dao động với tần số riêng f o = 1 MHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá
trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là
A. Δt = T/2. t = 1 (ωt+φ)μs. s).
B. Δt = T/2. t = 0,5 (ωt+φ)μs. s).
C. Δt = T/2. t = 0,25 (ωt+φ)μs. s).
D. Δt = T/2. t = 2 (ωt+φ)μs. s).

0,1
π (ωt+φ)μs. F). Tính

Câu 278: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung C =
khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U0 đến lức hiệu điện thế trên tụ u = U0/2?
A. Δt = T/2. t = 3 (ωt+φ)μs. s).
B. Δt = T/2. t = 1 (ωt+φ)μs. s).
C. Δt = T/2. t = 2 (ωt+φ)μs. s).
D. Δt = T/2. t = 6 (ωt+φ)μs. s).
Câu 279: Trong mạch dao động LC lí tưởng với điện tích cực đại trên tụ là Q 0. Trong một nửachu kỳ, khoảng thời gian mà độ lớn
điện tích trên tụ khơng vượt quá 0,5Q0 là 4 μs. s. Năng lượng điện trường biến thiên với chu kỳ bằng
A. 1,5 μs. s.
B. 6 μs. s.

C. 12 μs. s.
D. 8 μs. s.
Câu 280: Cho một mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây
đạt cực đại đến thời điểm mà năng lượng từ trường của mạch bằng năng lượng điện trường là 10–6 (ωt+φ)s). Chu kỳ dao động của mạch là
A. T = 10–6 (ωt+φ)s).
B. T = 4.10–6 (ωt+φ)s).
C. T = 3.10–6 (ωt+φ)s).
D. T = 8.10–6 (ωt+φ)s).

10−3
Câu 281: Một tụ điện có điện dung C = 2π (ωt+φ)F) được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L = \f(1,5ππ (ωt+φ)H). Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (ωt+φ)kể từ lúc nối)
năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ?
A. Δt = T/2. t = \f(1,300 (ωt+φ)s).
B. Δt = T/2. t = \f(5π,300 (ωt+φ)s).
C. Δt = T/2. t = \f(1,100 (ωt+φ)s).

File word:

-- 17 --

D. Δt = T/2. t = \f(4,300 (ωt+φ)s).

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ


Câu 282: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10 –6 (ωt+φ)s), khoảng thời gian
ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường
A. Δt = T/2. t = 2,5.10–5 (ωt+φ)s).
B. Δt = T/2. t = 10–6 (ωt+φ)s).
C. Δt = T/2. t = 5.10–7 (ωt+φ)s).
D. Δt = T/2. t = 2,5.10–7 (ωt+φ)s).
2
Câu 283: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2 (ωt+φ)mH), C = 8 (ωt+φ)pF), lấy π = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc tụ bắt đầu phóng điện
đến thời điểm mà năng lượng điện trường của mạch bằng ba lần năng lượng từ trường là
−5

−6

10
C. Δt = T/2. t = 75

10
D. Δt = T/2. t = 15

35
2
B. L = π (ωt+φ)μs. H).

32
2
C. L = π (ωt+φ)μs. H).

30
2
D. L = π (ωt+φ)μs. H).


2,6
2
B. L = π (ωt+φ)μs. H).

1,6
2
C. L = π (ωt+φ)μs. H).

3,6
2
D. L = π (ωt+φ)μs. H).

120
2
C. C = π

25
2
D. C = π

A. Δt = T/2. t = 2.10–7 (ωt+φ)s).
B. Δt = T/2. t = 10–7 (ωt+φ)s).
s
s
Câu 284: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng W = 1 (ωt+φ)μs. J) từ nguồn điện một chiều có suất điện động e = 4 V. Cứ
sau những khoảng thời gian như nhau Δt = T/2. t = 1 (ωt+φ)μs. s) thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm L
của cuộn dây ?

34

2
A. L = π

(ωt+φ)μs. H).
Câu 285: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung. Dùng nguồn điện một chiều có
suất điện động e = 6 V cung cấp cho mạch một năng lượng W = 5 (ωt+φ)μs. J) thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = T/2. t = 1 (ωt+φ)μs. s) dòng điện
trong mạch triệt tiêu. Giá trị của L là

3
π 2 (ωt+φ)μs. H).

A. L =
Câu 286: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,04cos(ωt+φ)ωt) A. Xác
định giá trị của C biết rằng, cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất Δt = T/2. t = 0,25 (ωt+φ)μs. s) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ

0,8
trường bằng nhau và bằng π (ωt+φ)μs. J).
125
2
A. C = π

100
2
B. C = π

(ωt+φ)pF).
(ωt+φ)pF).
(ωt+φ)pF).
(ωt+φ)pF).
Câu 287: Trong mạch dao động LC lí tưởng với L = 2,4 mH; C = 1,5 mF. Gọi I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Khoảng

thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà i = I0/3 là
A. 4,76 ms.
B. 0,29 ms.
C. 4,54 ms.
D. 4,67 ms.
Câu 288: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10 -6C,
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng

10−6
3 s
A.

10−3
3 s
B.

−7

−5

C. 4.10
s
D. 4.10
s
Câu 289: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp năng lượng từ
trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là 10-4 s. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dịng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là:
A. 3.10-4 s
B. 9.10-4 s
C. 6.10-4 s
D. 2.10-4 s

Câu 290: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μs. H và tụ điện có điện dung 5μs. F. Trong mạch
có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5π.10-6s.
B. 2,5π.10-6s.
C.10π.10-6s.
D. 10-6s.
Câu 291: Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C 1, C2 giống nhau được cấp một năng lượng 1 μs. J từ nguồn điện một
chiều có suất điện động 4 V. Chuyển khố K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 μs. s thì năng lượng
trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây?
A. 0,787A
B. 0,785A
C. 0,786A
D. 0,784A
Loại 2. Bài toán hai thời điểm
Câu 292: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ở thời điểm t, cường độ dịng điện có độ lớn là i 1. Ở thời điếm t +φ) π
điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn u2. Ta có mối liên hệ
2
2
A. Li1 +φ) Cu2 = 1.
B. Li 1 = Cu2.

2

2

C. Li 1 +φ) Cu2 = 1.

√ LC

/2


π √ LC
2

D. Li1 = Cu2.

Câu 293: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ở thời điểm t, điện tích trên một bản tụ là 4 μs. C. Ở thời điểm t +φ) π LC √ LC , điện tích
trên bản tụ này là:
A. 4 μs. C
B. - 4 μs. C
C. 0
D. 5 μs. C
Câu 294: Một mạch dao động điện từ lí tưởng, cường độ dịng điện là i = 0,lcos2000t (ωt+φ)i tính theo A, t tính theo s) Tại thời điểm nào
đó, cường độ dịng điện trong mạch là 0,06A thì sau đó π/4 (ωt+φ)ms) thì cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn
A. 0,1 A
B. 0,5 A
C. 80 mA.
D. 0,1 A
Câu 295: Trong mạch dao động lí tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dịng điện là có độ lớn 5 mA, sau đó
một phần tư chu kì điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04 mH.
B. 8 mH.
C. 2,5 mH.
D. 1 raH.
Câu 296: Mạch LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điếm nào đó cường độ dịng điện trong mạch có độ
lớn 8π (ωt+φ)mA), sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.1011 C. Chu kì dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5 ms.
B. 0,25 ms.
C. 0,5 ps.
D. 0,5 ps.

Câu 297: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Ký hiệu A, B lần lượt là hai bản của



tụ. Tại thời điểm t1 bản A tích điện dương và tụ đang được tích điện. Đến thời điểm t 2 = t1 +φ) 3T/4

3T
thì điện tích của bản A và chiều
4

dòng điện qua cuộn dây là
File word:

-- 18 --

Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ

A. tích điện dương, từ A đến B
B. tích điện âm, từ B đến A
C. tích điện âm, từ A đến B
D. tích điện dương, từ B đến A
Câu 298: Mạch dao động lí tưởng LC. Ban đầu cho dòng điện cường độ I 0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn
dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên tụ là U 0. Ở thời điếm t, cường độ dòng điện
trong mạch là i = - 0,5I0 và đang giảm thì đến thời điếm t’ = t +φ)t/3 điện áp trên tụ sẽ là
A. u = U0√ 3/2, đang tăng

B. u = U0√ 3/2, đang giảm
C. u = -U0√ 3/2, đang tăng
D. u = -U0√ 3/2, đang giảm
Dạng 7. Bài toán ngắt tụ
Câu 299: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6 V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra
và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dịng điện qua
cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C 2 hở. Kể từ đó, hiệu
điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là:
A. 3 V B. 3 V
C. 3 V
D. V
Câu 300: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một tụ
được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở Cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn
cảm là 6 V. Sau đó vào đúng thời điểm dịng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K. Hiệu điện thế
cực đại giũa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K
A. 9 (ωt+φ)V). B. 9 (ωt+φ)V).
C. 12 (ωt+φ)V).
D. 12 (ωt+φ)V)
Câu 301: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ở thời điểm năng
lượng điện trường gấp đơi năng lượng từ trường thì một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó bằng bao
nhiêu lần so với ban đầu?
A. 2/3
B. 1/4
C. 3/4
D. 1/2
Câu 302: Hai tụ điện C1 = 3C0 và C2 = 6C0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 6 V để nạp điện cho các tụ
rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dịng điện qua cuộn dây có độ lớn
bằng một nửa giá trị dịng điện đạt cực đại, thì người ta nối tắt hai cực của tụ C1. Điện áp cực đại trên tụ C2 của mạch dao động sau đó:

√6


3√3
2 V
B.

A. 2 V
C. V D. V
Câu 303: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ở thời điểm năng
lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường thì một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Năng lượng tồn phần của mạch sau đó
bằng bao nhiêu lần so với ban đầu?
A. 1/6
B. 5/6
C. 3/4
D. 1/4
Câu 304: Hai tụ điện C1=3C0 và C2=6C0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 3 V để nạp điện cho các tụ rồi
ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dịng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng
một nửa giá trị dòng điện đạt cực đại, thì người ta nối tắt hai cực của tụ C1. Điện áp cực đại trên tụ C2 của mạch dao động sau đó:

√6

3√3
2 V
B.

A. 2 V
C. V D. V
Câu 305: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C. Mạch
đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau.
Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ:
A. giảm cịn 3/4

B. giảm cịn 1/4
C. khơng đổi
D. giảm còn 1/2
Câu 306: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Mạch dao động với hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu cuộn dây là U 0, vào lúc năng lượng điện trường trên các tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây thì
người ta nối tắt một tụ. Hiệu điện thế cực đại trong mạch là bao nhiêu?

2U 0
3
U0
U0
8
A.
B. 2
C.
D. √3
Câu 307: Hai tụ C1 = 3C0 và C2 = 6C0 mắc nối tiếp. Nối 2 đầu bộ tụ với pin có suất điện động E =3 V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt
ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do.Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người
ta nối tắt 2 cực của tụ C1. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C2 của mạch dao động sau đó là:
A. 1 V
B. V
C. 2 V
D. 3 V
Câu 308: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 10 V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt
ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dịng điện
qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C 2 hở. Kể từ đó,
hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là:
A. 3 V B. 3 V
C. 5 .V
D. V

Câu 309: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ở thời điểm năng
lượng điện trường gấp đơi năng lượng từ trường thì một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Điện tích cực đại trên tụ sau đó bằng bao nhiêu
lần so với ban đầu?
U 0√3
2



A. \f(2,3

B. \f(1,3

2
D. √3

C.

1
√3

Câu 310: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C 1 = 3C0; C2 = 2C0 mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ở thời điểm
năng lượng điện trường gấp đơi năng lượng từ trường thì tụ C 1 bị đánh thủng hồn tồn. Điện tích cực đại trên tụ sau đó bằng bao
nhiêu lần so với ban đầu?
A. \f(6,11
B. \f(11,15π
C.
\
File word:

-- 19 --


Phone+Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

4
f(5π,11 D.

5√3

Câu 311: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ở thời điểm năng
lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Cường độ dịng điện cực đại qua cuộn dây sau đó
bằng bao nhiêu lần so với ban đầu?

√3

1
B. √ 2

1
C. √3

2
D. √3

A. 2
Câu 312: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C 1 = 3C0; C2 = 2C0 mắc song song. Mạch đang hoạt động thì ở thời

điểm năng lượng điện trường bằng nửa năng lượng từ trường thì tụ C 1 được tháo nhanh khỏi mạch. Cường độ dòng điện cực đại qua
cuộn dây sau đó bằng bao nhiêu lần so với ban đầu?
A. 0,92
B. 0,89
C. 0,78
D. 0,56
Câu 313: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một tụ
được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở Cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn
cảm là 16 V. Sau đó vào đúng thời điểm dịng điện qua cuộn dây có cường độ bằng nửa giá trị cực đại thì đóng khóa K. Hiệu điện thế
cực đại giũa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K
A. 8 (ωt+φ)V). B. 8 (ωt+φ)V).
C. 4 (ωt+φ)V).
D. 16 (ωt+φ)V)
Câu 314: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một tụ
được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở. Cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì
điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là 8 V. Sau đó vào đúng thời điểm dịng điện qua cuộn dây có
cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K. Hiệu điện thế cực đại giũa hai đầu cuộn dây sau khi
đóng khóa K
A. 12 (ωt+φ)V).
B. 12 (ωt+φ)V).
C. 16 (ωt+φ)V).
D. 14 (ωt+φ)V)
Câu 315: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C 1=2C2 mắc nối tiếp, (ωt+φ)hình vẽ). Mạch
đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng trong cuộn cảm triệt tiêu. Năng lượng
tồn phần của mạch sau đó sẽ
A. khơng đổi.
B. giảm còn 1/3.
C. giảm còn 2/3.
D. giảm còn 4/9.
Câu 316: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì

ngay tại thời điểm nặng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị
đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. \f(2,3
B. \f(1,3

1
C. √3

2
D. √3

Dạng 8. Bài toán về mạch dao động có điện trở. Cung cấp năng lượng cho mạch dao động
Câu 317: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạch dao động tắt dần ?
A. Năng lượng của mạch dao động ln được bảo tồn.
B. Ngun nhân tắt dần của mạch dao động là do cuộn cảm có điện trở.
C. Tổng năng lượng điện và năng lượng từ của mạch dao động giảm dần theo thời gian.
D. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch giảm dần theo thời gian.
Câu 318: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. tụ điện có điện dung càng lớn.
B. mạch có điện trở càng lớn.
C. mạch có tần số riêng càng lớn.
D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
Câu 319: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=20 µH, điện trở thuần R=2Ώ và tụ điện có điện dung C=2000 pF. Cần cung
cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V?
A. 2,5 mW.
B. 5 mW.
C. 0,5 mW.
D. 2,5 W.

Câu 320: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH H, điện trở thuần R = 1,5 Ω.

Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15 V. Để duy trì dao động điện từ của mạch thì cần phải cung cấp một cơng suất bằng
A. 19,69 mW.
B. 16,69 mW.
C. 13,13 mW.
D. 23,69 mW.
Câu 321: Cho mạch dao động LC, tụ điện C có điện dung C=1µF, cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm L = 1 mH và điện trở
thuần r = 0,5 Ω. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U 0 = 8 V. Cho rằng năng lượng mạch bức xạ sóng điện từ ra bên ngồi khơng
đáng kể. Tính cơng suất để duy trì dao động trong mạch.
A. 24 mW.
B. 16 mW.
C. 32 mW.
D. 8 mW.
Câu 322: Điện tích chứa trong tụ điện của mạch dao động lúc nạp điện là q =10 -5 C. Sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn dây của mạch
và dao động điện từ xảy ra trong mạch tắt dần do sự tỏa nhiệt. Biết C=5 µF. Nhiệt lượng tỏa ra trong mạch cho đến khi tắt hẳn là
A. 2.10-5 J.
B. 10-4 J.
C. 5.10-3 J.
D. 10-5 J.
Câu 323: Một mạch điện dao động gồm một cuộn cảm 5mH có điện trở thuần 20Ω và một tụ điện10 µF. Bỏ qua mất mát do bức xạ
sóng điện từ. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V thì phải cung cấp cho mạch một
công suất
A. 0,36W.
B. 0,72W.
C. 1,44W.
D. 1,85mW.
File word:

-- 20 --

Phone+Zalo: 0946 513 000




×