Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Bài 6 thủy văn việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.16 MB, 40 trang )

ĐỐ EM VĂN HĨA EM VĂN HĨA
Quan sát các hình ảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho nh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho u biết của bản thân, hãy cho t của bản thân, hãy cho a bảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho n thân, hãy cho
biết của bản thân, hãy cho t:
- Sơng gì đỏ nặng phù sa? nặng phù sa?ng phù sa?
- Sơng gì lại được hóa ra chín rồng?i được hóa ra chín rồng?c hóa ra chín rồng?ng?

SƠNG HỒNGNG

SƠNG CỬU LONGU LONG


ĐỐ EM VĂN HĨA EM VĂN HĨA
Quan sát các hình ảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho nh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho u biết của bản thân, hãy cho t của bản thân, hãy cho a bảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho n thân, hãy cho
biết của bản thân, hãy cho t:
- Làng quan họ có con sơng, Hỏi dịng sơng ấy là sơng tên gì? có con sơng, Hỏ nặng phù sa?i dịng sơng ấy là sơng tên gì?y là sơng tên gì?
- Sơng tên xanh biết của bản thân, hãy cho t sơng chi?

SƠNG CẦUU

SƠNG LAM


ĐỐ EM VĂN HĨA EM VĂN HĨA
Quan sát các hình ảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho nh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho u biết của bản thân, hãy cho t của bản thân, hãy cho a bảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho n thân, hãy cho
biết của bản thân, hãy cho t:
- Sơng gì tiết của bản thân, hãy cho ng vó ngựa phi vang trời?a phi vang trời?i?
- Sơng gì chẳng thể nổi lên. Bởi tên của nó gắn liền dưới sâu?ng thểu biết của bản thân, hãy cho nổi lên. Bởi tên của nó gắn liền dưới sâu?i lên. Bởi tên của nó gắn liền dưới sâu?i tên của bản thân, hãy cho a nó gắn liền dưới sâu?n liền dưới sâu?n dưới sâu?i sâu?

SÔNG MÃ

SÔNG ĐÁY




ĐỐ EM VĂN HĨA EM VĂN HĨA
Quan sát các hình ảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho nh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho u biết của bản thân, hãy cho t của bản thân, hãy cho a bảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho n thân, hãy cho biết của bản thân, hãy cho t:
- Hai dịng sơng trưới sâu?c sơng sau. Hỏ nặng phù sa?i hai dịng sơng ấy là sơng tên gì?y ởi tên của nó gắn liền dưới sâu? đâu? Sơng nào?
- Sơng nào nơi ấy sóng trào. Vạn quân Nam Hán ta đào mồ chôn?i ấy là sơng tên gì?y sóng trào. Vại được hóa ra chín rồng?n qn Nam Hán ta đào mồng? chơn?

SƠNG TIỀN, SÔNG N, SÔNG
HẬUU

SÔNG BẠCH ĐẰNGCH ĐẰNGNG


BÀI 6

THỦY VĂN VIỆT NAMY VĂN VIỆT NAMT NAM

GV dạy:y:
Lớp dạy: 8/p dạy:y: 8/

ĐỊA LÍ 8A LÍ 8


LỚP
PHẦUN ĐỊA LÍ 8A LÍ

8

BÀI 6. THỦY VĂN VIỆT NAMY VĂN VIỆT NAMT NAM
NỘI DUNG BÀI HỌCI DUNG BÀI HỌCC


1

SÔNG NGÒI

2

HỒNG, ĐẦUM

3

NƯỚC NGẦMC NGẦUM

4

LUYỆT NAMN TẬUP VÀ VẬUN DỤNGNG


BÀI 6

1

SƠNG NGỊI

Dựa phi vang trời?a vào kênh chữ SGK, cho biết sơng ngịi nước ta có SGK, cho biết của bản thân, hãy cho t sơng ngịi nưới sâu?c ta có
mấy là sơng tên gì?y đặng phù sa?c điểu biết của bản thân, hãy cho m? Kểu biết của bản thân, hãy cho tên.
Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân ng lưới sơng ngịi dày đặc, phân i sơng ngịi dày đặc, phân c, phân
bố rộng khắp cả nước rộng khắp cả nước ng khắp cả nước p cả nước nưới sơng ngịi dày đặc, phân c

4 đặc điểmc điểmm

chung

Sông chả nước y theo hai hưới sơng ngịi dày đặc, phân ng chính là
tây bắp cả nước c - đơng nam và vịng cung.
Chế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ động khắp cả nước dòng chả nước y phân 2 mùa rất rõ t rõ
rệt.t.
Sơng ngịi nưới sơng ngịi dày đặc, phân c ta nhiều nước và u nưới sông ngòi dày đặc, phân c và
lượng phù sa khá lớn.ng phù sa khá lới sơng ngịi dày đặc, phân n.


BÀI 6

1

SƠNG NGỊI

a. Đặc điểm chung
Quan sát Atlat tr10 và kênh
chữ SGK, cho biết sơng ngịi nước ta có SGK, hãy chứng minh ng minh
mại được hóa ra chín rồng?ng lưới sâu?i sơng ngịi nưới sâu?c ta
dày đặng phù sa?c.
Sơng ngịi
dày đặc điểmc

2360
con
sơng
dài
trên
10km.


Chủ
yế độ dịng chảy phân 2 mùa rất rõ u là
sông
nhỏ, ,
ngắp cả nước n
và dố rộng khắp cả nước c.

Phân
bố rộng khắp cả nước rộng khắp cả nước ng
khắp cả nước p
trên cả nước
nưới sơng ngịi dày đặc, phân c.


BÀI 6

1

SƠNG NGỊI

a. Đặc điểm chung
Quan sát Atlat tr10, hãy
xác định trên bản đồ 9 lưu nh trên bảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho n đồng? 9 lưu
vựa phi vang trời?c của bản thân, hãy cho a các hệ thống thống ng
sông lới sâu?n.
9 lưu vực của các hệ c củ a các hệt.
thố rộng khắp cả nước ng sơng lới sơng ngịi dày đặc, phân n: Sơng
Hồng, Thái Bình, Kì Cùng – ng, Thái Bình, Kì Cùng –
Bằng Giang, sơng Mã, Sơng ng Giang, sơng Mã, Sơng

Cả nước , Thu Bồng, Thái Bình, Kì Cùng – n, Đà Rằng Giang, sông Mã, Sông ng,
Đồng, Thái Bình, Kì Cùng – ng Nai, Mê Cơng.


BÀI 6

1

SƠNG NGỊI

a. Đặc điểm chung
Quan sát hình 1 và kiết của bản thân, hãy cho n
thứng minh c đã họ có con sơng, Hỏi dịng sơng ấy là sơng tên gì?c, hãy giảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho i thích
vì sao nưới sâu?c ta có mại được hóa ra chín rồng?ng
lưới sâu?i sơng ngịi dày đặng phù sa?c
nhưng chủa bản thân, hãy cho yết của bản thân, hãy cho u là sông
nhỏ nặng phù sa?, ngắn liền dưới sâu?n và dống c?
Do nưới sơng ngịi dày đặc, phân c ta có lượng phù sa khá lớn.ng mưa
nhiều nước và u là nguồng, Thái Bình, Kì Cùng – n cất rõ p nưới sơng ngịi dày đặc, phân c
chính cho sơng, địa hình a hình
hẹp ngang, ¾ diện tích là p ngang, ¾ diệt.n tích là
đồng, Thái Bình, Kì Cùng – i núi, núi lan ra sát
biển.n.


BÀI 6

1

SƠNG NGỊI


a. Đặc điểm chung

Sơng Hồng

Sơng Gâm
Sơng Cầu

Xác định trên bản đồ 9 lưu nh một số con sông chảy t sống con sông chảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho y
theo hưới sâu?ng TB – ĐN và vòng
cung trên hình 1. Giảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho i thích.

Sơng Thương
Sơng Đà
Sơng Mã
Sơng Cả

- Hưới sơng ngịi dày đặc, phân ng TB – ĐN: sơng
Hồng, Thái Bình, Kì Cùng – ng, sơng Đà, sơng Mã,
sơng Cả nước , sơng Hậu,…u,…
- Hưới sơng ngịi dày đặc, phân ng vịng cung: sơng
Cầu, sơng Thương, sơng u, sơng Thương, sơng ng, sơng
Gâm,…
- Ngun nhân: hưới sơng ngịi dày đặc, phân ng
nghiêng TB- ĐN và vịng cung
củ a địa hình a hình ả nước nh hưởng đến ng đế độ dịng chảy phân 2 mùa rất rõ n
hưới sơng ngịi dày đặc, phân ng chả nước y sơng ngịi.

Sơng Hậu



BÀI 6

1

SƠNG NGỊI

a. Đặc điểm chung
Quan sát các hình ảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho nh và kênh
chữ SGK, cho biết sơng ngịi nước ta có SGK, hãy chứng minh ng minh chết của bản thân, hãy cho đột số con sông chảy
nưới sâu?c sông chảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho y theo 2 mùa rõ rệ thống t.
Giảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho i thích nguyên nhân.
- Mùa lũ tương, sông ng ứng với mùa mưa ng với sông ngòi dày đặc, phân i mùa mưa
và mùa cạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân n tương, sơng ng ứng với mùa mưa ng với sơng ngịi dày đặc, phân i mùa
khơ.

Mùa lũ trên sơng Hồng, Thái Bình, Kì Cùng – ng

- Mùa lũ chiế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ m 70-80% tổng ng
lượng phù sa khá lớn.ng nưới sơng ngịi dày đặc, phân c cả nước năm.
- Nguyên nhân: do chế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ động khắp cả nước nưới sơng ngịi dày đặc, phân c
sơng phụ thuộc vào chế độ mưa, thuộng khắp cả nước c vào chế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ động khắp cả nước mưa,
khí hậu,…u nưới sơng ngịi dày đặc, phân c ta có 2 mùa: mưa,
khơ nên sơng ngịi có 2 mùa: lũ,
cạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân n tương, sơng ng ứng với mùa mưa ng.

Mùa cạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân n trên sơng Hồng, Thái Bình, Kì Cùng – ng


BÀI 6


1

SƠNG NGỊI

a. Đặc điểm chung
Quan sát các hình ảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho nh và kênh
chữ SGK, cho biết sơng ngịi nước ta có SGK, hãy chứng minh ng minh sơng
ngịi nưới sâu?c ta có lược hóa ra chín rồng?ng nưới sâu?c
lới sâu?n, giàu phù sa. Giảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho i thích
nguyên nhân.
- Tổng lượng nước lớn hơn 800
tỉ m3/năm.
- Tổng lượng phù sa khá lớn
khoảng 200 triệu tấn/năm.
- Ngun nhân: ¾ diệt.n tích là
đồng, Thái Bình, Kì Cùng – i núi, dố rộng khắp cả nước c nên nưới sơng ngịi dày đặc, phân c sơng
bào mịn mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân nh địa hình a hình tạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân o ra
phù sa.

Lượng phù sa khá lớn.ng nưới sơng ngịi dày đặc, phân c sông Mê Công

Phù sa sông Hồng, Thái Bình, Kì Cùng – ng


BÀI 6

1

SƠNG NGỊI


a. Đặc điểm chung

- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân ng lưới sơng ngịi dày đặc, phân i sơng ngịi dày đặc, phân c phân bố rộng khắp cả nước rộng khắp cả nước ng khắp cả nước p trên cả nước
nưới sơng ngịi dày đặc, phân c: Nưới sơng ngịi dày đặc, phân c ta có 2360 con sơng dài trên 10km.
- Sơng chả nước y theo hai hưới sơng ngịi dày đặc, phân ng chính là tây bắp cả nước c - đơng nam và
vòng cung.
- Chế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ động khắp cả nước dòng chả nước y phân 2 mùa rất rõ t rõ rệt.t: mùa lũ và mùa
cạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân n.
- Sơng ngịi nưới sơng ngịi dày đặc, phân c ta nhiều nước và u nưới sơng ngịi dày đặc, phân c (hơng, sông n 800 tỉ m3/năm) và m3/năm) và
lượng phù sa khá lớn.ng phù sa khá lới sơng ngịi dày đặc, phân n (khoả nước ng 200 triệt.u tất rõ n/năm)


BÀI 6

1

SƠNG NGỊI

b. Một số hệ thống sơng lớn
HOẠCH ĐẰNGT ĐỘI DUNG BÀI HỌCNG NHÓM
Thời gian: 10 phúti gian: 10 phút
NHIỆT NAMM VỤNG
* NHÓM 1, 2: Quan sát Atlat tr8, bảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho ng sống liệ thống u, các hình ảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho nh và kênh chữ SGK, cho biết sơng ngịi nước ta có SGK, hãy:
- Xác định trên bản đồ 9 lưu nh vịnh trên bản đồ 9 lưu trí, xác định trên bản đồ 9 lưu nh một số con sông chảy t sống con sơng và trình bày đ ặng phù sa?c đi ểu biết của bản thân, hãy cho m m ại được hóa ra chín rồng?ng l ưới sâu?i sơng H ồng?ng
trên bảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho n đồng?.
- Trình bày và giảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho i thích đặng phù sa?c điểu biết của bản thân, hãy cho m chết của bản thân, hãy cho đột số con sông chảy nưới sâu?c sơng Hồng?ng.
* NHĨM 3, 4: Quan sát Atlat tr8, bảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho ng sống liệ thống u, các hình ảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho nh và kênh chữ SGK, cho biết sơng ngịi nước ta có SGK, hãy:
- Xác định trên bản đồ 9 lưu nh vịnh trên bản đồ 9 lưu trí, xác định trên bản đồ 9 lưu nh một số con sông chảy t sống con sơng và trình bày đ ặng phù sa?c đi ểu biết của bản thân, hãy cho m m ại được hóa ra chín rồng?ng l ưới sâu?i sông Thu
Bồng?n trên bảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho n đồng?.

- Trình bày và giảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho i thích đặng phù sa?c điểu biết của bản thân, hãy cho m chết của bản thân, hãy cho đột số con sông chảy nưới sâu?c sông Thu Bồng?n.
* NHÓM 5, 6: Quan sát Atlat tr8, bảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho ng sống liệ thống u, các hình ảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho nh và kênh chữ SGK, cho biết sơng ngịi nước ta có SGK, hãy:
- Xác định trên bản đồ 9 lưu nh vịnh trên bản đồ 9 lưu trí, xác định trên bản đồ 9 lưu nh một số con sông chảy t sống con sông và trình bày đ ặng phù sa?c đi ểu biết của bản thân, hãy cho m m ại được hóa ra chín rồng?ng l ưới sâu?i sơng Mê
Cơng trên bảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho n đồng?.
- Trình bày và giảnh sau và hiểu biết của bản thân, hãy cho i thích đặng phù sa?c điểu biết của bản thân, hãy cho m chết của bản thân, hãy cho đột số con sông chảy nưới sâu?c sông Mê Công.



SÔNG HỒNGNG

SÔNG THU BỒNGN

SÔNG CỬU LONGU LONG


Sông Lô

Sông Gâm

Sông Chảy

Sông Đà

Sông Trà Lý
Sông Đáy


BÀI 6

1


SƠNG NGỊI

- Đặc điểmc điểmm mạy:ng lướp dạy: 8/i sông:
+ Là hệt. thố rộng khắp cả nước ng sông lới sơng ngịi dày đặc, phân n thứng với mùa mưa 2 cả nước nưới sơng ngịi dày đặc, phân c.
+ Tất rõ t cả nước các phụ thuộc vào chế độ mưa, lưu lới sông ngòi dày đặc, phân n hợng phù sa khá lớn.p với sơng ngịi dày đặc, phân i dịng chính sơng Hồng, Thái Bình, Kì Cùng – ng
tạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân o thành mộng khắp cả nước t mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân ng lưới sơng ngịi dày đặc, phân i sơng hình nan quạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân t.

2

- Chế độ nước sơng: độ nước sông: nướp dạy: 8/c sông:
+ Mùa lũ: từ tháng 6 - tháng 10, chiếm khoảng 75% tháng 6 - tháng 10, chiế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ m khoả nước ng 75%
tổng ng lượng phù sa khá lớn.ng nưới sơng ngịi dày đặc, phân c cả nước năm.
+ Mùa cạng lưới sông ngòi dày đặc, phân n: từ tháng 6 - tháng 10, chiếm khoảng 75% tháng 11 đế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ n tháng 5 năm sau, chiế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ m
khoả nước ng 25% tổng ng lượng phù sa khá lớn.ng nưới sơng ngịi dày đặc, phân c cả nước năm.

Ngun nhân: do mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân ng lưới sơng ngịi dày đặc, phân i sơng có dạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân ng nan quạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân t, nên
khi mưa lới sơng ngịi dày đặc, phân n, nưới sơng ngịi dày đặc, phân c tậu,…p trung nhanh, dễ gây lũ lụt. gây lũ lụ thuộc vào chế độ mưa, t.


BÀI 6

1

SƠNG NGỊI

b. Một số hệ thống sơng lớn
* Hệ thống sông Hồng thống sông Hồngng sông Hồngng
- Đặc điểm mạng lưới sông:c điểm mạng lưới sông:m mạng lưới sông:ng lưới sông:i sông:
+ Là hệt. thố rộng khắp cả nước ng sơng lới sơng ngịi dày đặc, phân n thứng với mùa mưa 2 cả nước nưới sông ngòi dày đặc, phân c.

+ Tất rõ t cả nước các phụ thuộc vào chế độ mưa, lưu lới sơng ngịi dày đặc, phân n hợng phù sa khá lớn.p với sơng ngịi dày đặc, phân i dịng chính sơng Hồng, Thái Bình, Kì Cùng – ng tạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân o
thành mộng khắp cả nước t mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân ng lưới sơng ngịi dày đặc, phân i sơng hình nan quạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân t.
- Chế độ nước sông: độ nước sông: nưới sông:c sông:
+ Mùa lũ: từ tháng 6 - tháng 10, chiếm khoảng 75% tháng 6 - tháng 10, chiế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ m khoả nước ng 75% t ổng ng l ượng phù sa khá lớn.ng
nưới sơng ngịi dày đặc, phân c cả nước năm.
+ Mùa cạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân n: từ tháng 6 - tháng 10, chiếm khoảng 75% tháng 11 đế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ n tháng 5 năm sau, chiế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ m khoả nước ng
25% tổng ng lượng phù sa khá lớn.ng nưới sông ngòi dày đặc, phân c cả nước năm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×