VOCAB-PARAPHRASING: ENVIRONMENT
Đây là bài học nằm trong chuỗi dự án VOCAB-PARAPHRASING, bạn hãy liên hệ fanpage IELTS Nguyễn Huyền để lấy
link tổng về dự án này và các dự án IELTS khác nhé (hồn tồn miễn phí).
BẢNG VOCAB-PARAPHRASING
o to reduce carbon emissions: giảm
lượng khí thải carbon
o to be one of the biggest threats to
o global warming = increasing global
temperatures: nóng lên toàn cầu
o to cause severe damage to… = to pose a
our planet: một trong những mối
serious threat to…: gây hậu quả nặng nề
đe dọa lớn nhất đối với hành tinh
cho/ gây ra mối đe dọa nghiêm trọng
của chúng ta
cho …
o to limit global warming: hạn chế
sự nóng lên tồn cầu
o extreme weather events: các hiện
tượng thời tiết khắc nghiệt
o to become more intense: trở nên
dữ dội hơn
o to make a significant contribution
o extreme weather events = natural
disasters = blizzards, prolonged
droughts, tsunamis, …: thời tiết khắc
nghiệt/ thảm họa tự nhiên/ bão tuyết,
hạn hán kéo dài, sóng thần, …
o environmental damage = environmental
degradation = environmental
to …: đóng góp đáng kể vào …
deterioration: suy thối mơi trường
o to fuel the climate crisis: thúc đẩy
o carbon emissions = heat-trapping gases
cuộc khủng hoảng khí hậu
o to push precious wildlife closer to
the brink of extinction: đẩy động
vật hoang dã quý giá đến gần bờ
vực tuyệt chủng
o to pledge urgent action: cam kết
hành động khẩn cấp
o to shift to more sustainable ways
of farming: chuyển sang các
= greenhouse gases = toxic gases: khí
thải carbon/ khí thải nhà kính/ khí thải
độc
o fossil fuels = petrol, oil and natural gas =
non-renewable energy sources: nhiên
liệu hóa thạch/ xăng, dầu và khí gas/
nguồn năng lượng khơng tái tạo được
o renewable energy sources =
environmentally-friendly energy
phương pháp canh tác bền vững
sources = solar, wind or water power:
hơn
những nguồn năng lượng tái tạo được/
o to protect against investment in
những nguồn năng lượng thân thiện với
fossil fuels: bảo vệ chống lại sự
mơi trường/ năng lượng nước, gió và
đầu tư vào nhiên liệu hóa thạch
mặt trời
o to reduce your environmental
o deforestation = forest clearance =
impact: giảm tác động môi trường
cutting down trees illegally: việc tàn phá
của bạn
rừng/ việc chặt cây bất hợp pháp
o to switch from a regular petrol
o the world’s most threatened and
vehicle to an electric car: chuyển
endangered animals = animal species
từ xe chạy xăng thông thường
which are on the verge of extinction:
sang xe điện
những loài động vật có nguy cơ tuyệt
o to trap heat in the atmosphere
and warm the planet: giữ nhiệt
trong khí quyển và làm hành tinh
chủng cao
o to be important = to play an important
role: đóng vai trị quan trọng
của chúng ta ấm lên
o air pollution = poor air quality: ô nhiễm
o to absorb CO2 from the
khơng khí/ chất lượng khơng khí kém
atmosphere: hấp thụ CO2 từ khí
quyển
o to call for urgent action on climate
change: kêu gọi hành động khẩn
cấp về biến đổi khí hậu
o to fight for the health of our
o a huge amount of waste = millions of
tonnes of waste: lượng chất thải khổng
lồ
o to cause … = to lead to … = to result in
…: gây ra vấn đề gì
o to be responsible for… = to take the
planet: chiến đấu cho sức khỏe của
responsibility for…: chịu trách nhiệm về
hành tinh của chúng ta
vấn đề gì
o the greenhouse gas effect: hiệu
ứng nhà kính
o to save the earth = to protect our planet
= protect the environment: bảo vệ trái
đất
o to pose a serious threat to life on
o to solve = to tackle = to address = to
earth: đe dọa nghiêm trọng đến sự
mitigate: giải quyết vấn đề gì
o to impose stricter punishments on… =
sống trên trái đất
to impose more stringent regulations
on: áp đặt hình phạt/ quy định chặt chẽ
hơn lên…
BẢNG VÍ DỤ
EXAMPLES
The causes, effects, and complexities of
Việc hiểu những nguyên nhân, tác động và sự
global warming are important to understand
phức tạp của hiện tượng nóng lên tồn cầu
so that we can fight for the health of our
là rất quan trọng để chúng ta có thể đấu
planet.
tranh vì sự khỏe mạnh của hành tinh chúng
ta.
Global warming causes climate change,
Sự nóng lên tồn cầu gây ra biến đổi khí hậu,
which poses a serious threat to life on earth
đe dọa nghiêm trọng đến sự sống trên trái
in the forms of widespread flooding and
đất dưới các hình thức lũ lụt trên diện rộng
extreme weather.
và thời tiết khắc nghiệt.
Fossil fuels include coal, oil, and natural gas,
Nhiên liệu hóa thạch bao gồm than đá, dầu
and burning them causes what is known as
mỏ và khí đốt tự nhiên và việc đốt cháy
the “greenhouse effect” in Earth’s
chúng gây ra cái được gọi là “hiệu ứng nhà
atmosphere.
kính” trong bầu khí quyển của Trái đất.
The excess heat in the atmosphere has
Nhiệt lượng dư thừa trong khí quyển đã làm
caused the average global temperature to
cho nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng theo
rise overtime, otherwise known as global
thời gian, hay cịn gọi là hiện tượng ấm lên
warming.
tồn cầu.
In order for serious problems, such as global
Để các vấn đề nghiêm trọng, như nóng lên
warming, prolonged droughts, violent storms tồn cầu, hạn hán kéo dài, bão dữ dội hoặc
or other extreme weather events, to be
các sự kiện thời tiết khắc nghiệt khác, được
effectively addressed, it requires the efforts
giải quyết một cách hiệu quả, nó địi hỏi sự
and cooperation of politicians and large
nỗ lực và hợp tác của các chính trị gia và các
environmental organisations.
tổ chức môi trường lớn.
As individuals, we can help in various ways,
Là các cá nhân, chúng ta có thể giúp đỡ bằng
such as recycling more, buying more energy-
nhiều cách khác nhau, chẳng hạn như tái chế
efficient household items or planting more
nhiều hơn, mua các vật dụng gia đình tiết
trees in our gardens.
kiệm năng lượng hơn hoặc trồng thêm cây
trong vườn.
It has become clear that humans have caused
Rõ ràng là con người đã gây ra phần lớn sự
most of the past century’s warming
ấm lên của thế kỷ trước bằng cách giải phóng
by releasing heat-trapping gases as we
khí giữ nhiệt khi chúng ta cung cấp năng
power our modern lives.
lượng cho cuộc sống hiện đại của mình.
Climate change encompasses not only rising
Biến đổi khí hậu khơng chỉ bao gồm việc tăng
average temperatures but also extreme
nhiệt độ trung bình mà cịn bao gồm các
weather events, shifting wildlife populations
hiện tượng thời tiết cực đoan/khắc nghiệt,
and habitats, rising seas, and a range of
thay đổi các quần thể và môi trường sống
other impacts.
của động vật hoang dã, nước biển dâng và
một loạt các tác động khác.
BÀI MẪU
Global warming is one of the most serious issues that the world is facing today. What are
the causes of global warming and what measures can governments and individuals take to
tackle the issue?
One of the most pressing environmental
Một trong những vấn đề môi trường cấp
issues which is posing a serious threat to the
bách đang đe dọa nghiêm trọng đến thế giới
world is global warming. This essay will look
là hiện tượng nóng lên toàn cầu. Bài tiểu luận
at some primary causes of this and suggest
này sẽ xem xét một số nguyên nhân chính và
several possible solutions to this problem.
đề xuất một số giải pháp khả thi cho vấn đề
There are a number of reasons why the earth
này.
is getting warmer than ever before. The first
reason is the levels of greenhouse
Có một số lý do khiến trái đất nóng lên hơn
gases released from power plants to the air
bao giờ hết, nguyên nhân đầu tiên là mức độ
are rising at alarming rates. This leads to an
khí thải nhà kính thải ra từ các nhà máy điện
increasing concentration of carbon dioxide in
vào khơng khí đang tăng ở mức báo động,
our atmosphere, acting as a roof of a
dẫn đến nồng độ carbon dioxide trong bầu
greenhouse, trapping heat and causing
khí quyển của chúng ta ngày càng tăng, hoạt
global warming. Another reason for rising
động như một mái che của nhà kính, giữ
global temperatures is deforestation. It is
nhiệt và gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.
widely known that trees help absorb carbon
Một lý do khác khiến nhiệt độ toàn cầu tăng
dioxide in the air and thus reduce climate
cao là nạn phá rừng. Mọi người đều biết
change. However, with large areas of forests
rằng cây cối giúp hấp thụ carbon dioxide
being cut down for different purposes, carbon trong khơng khí và do đó làm giảm biến đổi
dioxide and other heat-trapping gases will
khí hậu. Tuy nhiên, với những khu vực rộng
continue to rise, contributing to global
lớn của rừng bị chặt phá vì các mục đích khác
warming.
nhau, carbon dioxide và các khí giữ nhiệt
khác sẽ tiếp tục tăng lên, góp phần làm trái
There are various measures that could be
đất nóng lên.
implemented to tackle the problem of global
warming. First, it is necessary for the
Có nhiều biện pháp khác nhau có thể được
government to encourage power stations and thực hiện để giải quyết vấn đề nóng lên tồn
plants to use more environmentally-friendly
cầu. Thứ nhất, chính phủ cần khuyến khích
energy sources such as nuclear or renewable
các nhà máy và trạm điện sử dụng các nguồn
energy instead of fossil fuels. Second, stricter
năng lượng thân thiện với môi trường hơn
punishments should be
như năng lượng hạt nhân hoặc năng lượng
imposed for illegal logging and forest
tái tạo thay vì nhiên liệu hóa thạch. Thứ hai ,
clearance to make sure that forests are
các biện pháp trừng phạt nghiêm khắc hơn
properly managed and protected. As
cần được áp dụng đối với hành vi khai thác
individuals, we can help mitigate global
gỗ và phá rừng bất hợp pháp để đảm bảo
warming by planting more trees in our
rằng rừng được quản lý và bảo vệ đúng cách.
gardens or taking part in environmental
Là các cá nhân, chúng ta có thể giúp giảm
protection programmes such as community
thiểu sự nóng lên tồn cầu bằng cách trồng
planting. By taking these actions, this
nhiều cây hơn trong vườn của mình hoặc
problem would be properly tackled.
tham gia vào các chương trình bảo vệ môi
trường như trồng cây trong cộng đồng. Bằng
In conclusion, there are various factors
những hành động này, vấn đề này sẽ được
leading to global warming and steps need to
giải quyết hiệu quả.
be taken to address this serious issue.
(written by Huyen Nguyen)
Tóm lại, có nhiều yếu tố khác nhau dẫn đến
hiện tượng ấm lên toàn cầu và chung ta cần
phải thực hiện các bước để giải quyết vấn đề
nghiêm trọng này.
Protect pdf from copying with Online-PDF-No-Copy.com