VOCAB-PARAPHRASING: TOURISM
Đây là bài học nằm trong chuỗi dự án VOCAB-PARAPHRASING, bạn hãy liên hệ fanpage IELTS Nguyễn Huyền để lấy
link tổng về dự án này và các dự án IELTS khác nhé (hồn tồn miễn phí).
BẢNG VOCAB-PARAPHRASING
o to travel abroad: đi du lịch nước
ngoài
o to go sight-seeing: đi tham quan
o a great way to relax and reduce
o to travel abroad = to travel to a foreign
country = to travel to other countries: du
lịch nước ngoài
o space tourism = space travel = travelling
stress: một cách tuyệt vời để xả
to other planets = travelling to the
hơi và giảm căng thẳng
universe: du lịch vào không gian
o to have the opportunity to …: có
cơ hội làm gì
o to experience different cultures
and traditions: trải nghiệm
những nền văn hóa và truyền
thống khác nhau
o to learn a new language: học một
ngôn ngữ mới
o to broaden our horizons: mở
rộng tầm mắt của chúng ta
o to learn useful skills: học được
những kỹ năng hữu ích
o to play an important role in …:
đóng 1 vai trị quan trọng trong …
o to create more job opportunities
for local people: tạo ra nhiều cơ
hội việc làm hơn cho người dân
địa phương
o popular tourist destinations = famous
tourist attractions: điểm đến du lịch nổi
tiếng
o international tourism = international
travel: du lịch quốc tế
o tourists from overseas = international
tourists = foreign tourists: khách du lịch
quốc tế
o to travel alone = to travel on your own: đi
du lịch một mình
o local residents = local people: người dân
địa phương
o remote areas = isolated places = distant
regions: những khu vực xa xôi, hẻo lánh
o historical sites = historic landmarks =
historic buildings: các địa danh lịch sử
o stunning scenery = spectacular natural
landscapes: cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp
o to improve living standards: cải
thiện mức sống
o high living costs: chi phí cuộc
sống cao
o to pose a serious threat to…: gây
o … bring a range of benefits for X = X
benefit(s) a great deal from …: mang lại
lợi ích cho X/ X hưởng lợi nhiều từ…
o to give X a chance to explore the world =
X is/are given the opportunity to explore
ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
different cultures and traditions = X have
o to destroy natural habitats: phá
a chance to explore different parts of the
hủy môi trường sống tự nhiên
world: cho X cơ hội khám phá thế giới/ X
o the loss of traditional cultures:
được trao cơ hội khám phá các nền văn
việc mất đi các văn hóa truyền
hóa và truyền thống khác nhau/ X có cơ
thống
hội khám phá các khu vực khác nhau trên
o cultural diversity: sự đa dạng văn
hóa
o popular tourist destinations:
những điểm đến du lịch phổ biến
o to attract millions of tourists: thu
hút hàng triệu khách du lịch
o to boost economy: thúc đẩy kinh
tế
o to see spectacular landscapes,
wildlife and plants: chiêm
ngưỡng những khung cảnh tuyệt
vời, động thực vật hoang dã
o to bring a wide range of benefits:
mang tới rất nhiều lợi ích
o to cause damage to…: gây tổn
thất cho…
thế giới
o to open our minds = to broaden our
horizons: mở rộng tầm nhìn
o to meet new people = to make friends
with other travellers: làm quen với nhiều
người
o to gain a deeper insight into other
cultures … = to have a deeper
understanding of other cultures: có cái
nhìn sâu sắc hơn về các nền văn hóa khác
o the growth in the tourist industry = the
development of tourism: sự phát triển
của ngành du lịch
o to be very important to any country’s
economic growth = to play an essential
role in any nation’s economic
development = to help boost economic
o traditional jobs and skills: những
kỹ năng và công việc truyền
thống
o to adopt a new culture: theo một
nền văn hóa mới
o culture shock: sốc văn hóa
o to put heavy pressure on the
growth: quan trọng cho sự phát triển kinh
tế của bất kỳ quốc gia nào
o low-cost airline = cheap air travel =
budget airline: hãng hàng không giá rẻ/ đi
du lịch giá rẻ
o tourist facilities = restaurants, theme
parks, water parks, …: cơ sở vật chất du
environment: đăt áp lực nặng nề
lịch/ khách sạn, cơng viên giải trí, cơng
lên mơi trường
viên nước
o travel documents: giấy chứng
thực du lịch
o to have a negative effect on the
environment = to have an adverse impact
o to be valid: còn giá trị, còn hạn
on the environment = to cause
o to travel alone for the first time:
environmental damage = to lead to air
lần đầu đi du lịch 1 mình
pollution/ water contamination/…: có
ảnh hưởng tiêu cực lên mơi trường/ gây
sự tàn phá mơi trường/ dẫn tới ơ nhiễm
khơng khí, nước
o to threaten wildlife = to pose a threat to
wildlife: đe dọa động vật hoang dã
BẢNG TỪ VỰNG TRAVELING ALONE OR IN A GROUP
o to become more independent and confident: trở nên độc lập và tự tin hơn
o to learn how to manage your budgets better and how to make your own decisions:
học cách làm thế nào để quản lý ngân sách của bạn tốt hơn và cách đưa ra quyết định
của riêng bạn
o to have the opportunity to learn a range of skills which are essential for your future:
có cơ hội học một loạt các kỹ năng cần thiết cho tương lai của bạn
o to give you the chance to challenge yourself/ push yourself to the limit: cho bạn cơ
hội thử thách bản thân / đẩy bản thân đến giới hạn
o to have the chance to find out who you really want to be and where you really want
to go: có cơ hội tìm hiểu bạn thực sự muốn trở thành ai và bạn thực sự muốn đi đâu
o to improve your mental health: cải thiện sức khỏe tinh thần của bạn
o to step out of your comfort zone: bước ra khỏi vùng an toàn của bạn
o to have more chance to interact with local people and learn more about their ways
of life: có nhiều cơ hội tiếp xúc với người dân địa phương và tìm hiểu thêm về cách
sống của họ
o to develop better problem-solving skills: phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề tốt hơn
o to have someone to talk to and to share experiences with during your journey: có ai
đó để nói chuyện và chia sẻ trải nghiệm trong suốt hành trình của bạn
o it would be safer if you travel with your friends or family members: sẽ an toàn hơn
nếu bạn đi du lịch với bạn bè hoặc thành viên gia đình của bạn
o you have someone to help you in case of an emergency: bạn có người giúp bạn trong
trường hợp khẩn cấp
o to take safety precautions: có những biện pháp đề phịng an tồn
o to make careful decisions when it comes to…: đưa ra quyết định cẩn thận khi nói đến
…
o to learn basic self-defense moves: học các động tác tự vệ cơ bản
o to do more research about the country you are going to visit: nghiên cứu thêm về
đất nước bạn sẽ đến
IDEAS FOR IELTS SPEAKING
What essential things do people need to take when they go on a trip?
What to pack for a trip? Cần mang theo những gì cho một chuyến đi?
o
your ID, passport: chứng minh, hộ chiếu của bạn
o
make sure → you have your passport and other travel documents safe in your hand
luggage: đảm bảo → bạn giữ hộ chiếu và các tài liệu du lịch khác an toàn trong hành
lý xách tay của bạn
o
keep in mind that: many countries require your passport to be valid for at least six
months from your arrival date: hãy nhớ rằng: nhiều quốc gia yêu cầu hộ chiếu của
bạn có giá trị ít nhất sáu tháng kể từ ngày bạn đến
o
have an accessible copy of your passport (just in case): giữ một bản sao hộ chiếu của
bạn (lỡ có cần)
o
travel abroad → have at least one credit card & one debit card that don’t charge
fees for international purchases or withdrawals: đi du lịch nước ngồi → có ít nhất
một thẻ tín dụng và một thẻ ghi nợ khơng tính phí khi mua hoặc rút tiền quốc tế
o
your phone, charger, laptop, camera, …: điện thoại, đồ sạc, máy tính xách tay, máy
ảnh của bạn, …
o
your clothes: quần áo
▪
summer: shorts, T-shirts, slippers, …: mùa hè: quần shorts, áo thun, dép lào, …
▪
winter: bring warm clothes (warm pullovers, trousers, gloves,…): mùa đông:
mang theo quần áo ấm (áo chui đầu ấm, quần dài, găng tay, …)
o
medication: thuốc
▪
pack all prescription medicines needed ( a letter from your doctor for specific
medicine): đóng gói tất cả các loại thuốc theo toa cần thiết (thư của bác sĩ cho
loại thuốc cụ thể)
▪
carry painkiller, tablets for: diarrhea, motion sickness, …: mang theo thuốc
giảm đau, toa thuốc cho: tiêu chảy, say tàu xe, …
Some people prefer to go on guided tours when they travel, while others prefer to travel
independently. What do you think is better?
organized tours
o
everything is planned → you’ve just got to show up: mọi thứ đã được lên kế hoạch →
bạn chỉ cần tới nơi tập hợp thôi
o
don’t have to worry about booking hotels, restaurants, transport from the airport
and between cities: không phải lo lắng về việc đặt khách sạn, nhà hàng, vận chuyển
từ sân bay và giữa các thành phố
o
don’t have to waste valuable travel time searching for a room, getting lost, figuring
out public transport → more time to explore…: khơng phải lãng phí thời gian đi lại có
giá trị để tìm phịng, bị lạc, tìm ra phương tiện giao thông công cộng → thêm thời
gian để khám phá …
o
in a tour group → meet like-minded people: trong một tour du lịch → gặp gỡ những
người cùng chí hướng
o
take a tour group with a knowledgeable guide → add value to your tour
experience: tham gia một tour du lịch với một hướng dẫn viên am hiểu → thêm giá trị
cho trải nghiệm du lịch của bạn
independent travel
o
you can do what you want: bạn có thể làm những gì bạn muốn
o
you can change plans (stay longer, shorten your stay, …): bạn có thể thay đổi kế
hoạch (ở lại lâu hơn, rút ngắn thời gian du lịch của bạn, …)
o
allow you to experience so much more from the culture in much greater depth: cho
phép bạn trải nghiệm nhiều hơn nữa từ văn hóa ở mức độ sâu sắc hơn
o
solo travel → a time for reflection & solitude → bring peace to your mind: du lịch
một mình → thời gian cho việc suy ngẫm và sự riêng tư → mang lại sự bình yên cho
tâm trí của bạn
Protect pdf from copying with Online-PDF-No-Copy.com