Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

vocab para transport for ielts

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.21 KB, 5 trang )

VOCAB-PARAPHRASING: TRANSPORT
Đây là bài học nằm trong chuỗi dự án VOCAB-PARAPHRASING, bạn hãy liên hệ fanpage IELTS Nguyễn Huyền để lấy
link tổng về dự án này và các dự án IELTS khác nhé (hồn tồn miễn phí).

BẢNG VOCAB-PARAPHRASING
o to run a red light = to continue
driving even though a traffic light is red
and you should stop: vượt đèn đỏ
o speeding = the act of driving a vehicle
faster than is legally allowed: chạy xe
quá tốc độ cho phép
o reckless driving = driving a vehicle

o traffic jams = traffic congestion: sự
kẹt xe
o rush hours = peak times: giờ cao
điểm
o speeding = breaking the speed limit:
vượt quá tốc độ cho phép
o various kinds of transport =

with willfull or wanton disregard for

different types of transport = cars,

the safety of other persons and

buses, trains,…: các loại phương tiện

property: lái xe cẩu thả


giao thông khác nhau

o drink-driving = driving after

o to travel by car every day = to

consuming alcohol above the official

commute by car on a daily basis = to

limit: lái xe khi say rượu

drive to work every day: đi làm bằng

o hit-and-run = running over or into
someone and not stopping: tông vào
người khác rồi bỏ chạy
o sounding/beeping your horn = if

xe hơi mỗi ngày
o congestion pricing = congestion
charges: phí chống ùn tắc giao thơng
o public transport = city buses, trams,

somthing such as a horn beeps, or you

passenger trains: phương tiện giao

beep it, it makes a short, harsh sound:


thơng cơng cộng

bóp cịi
o driving without a helmet = lái xe
khơng đội nón bảo hiểm

o bad driving habits = aggressive
driving: thói quen lái xe ẩu
o to curb traffic jams = to reduce
traffic congestion: giảm kẹt xe


o to use public transport instead of
private vehicles: sử dụng phương tiện
giao thơng cơng cộng thay vì xe riêng

o cyclists = bike commuters: những
người đi lại bằng xe đạp
o technology-driven cars = self-

o commuting costs: chi phí đi lại

driving cars = driverless cars: xe

o to commute/travel long distances

không người lái/ xe được điều khiển

to…: đi quãng đường dài tới…
o driving under the influence of …: lái

xe dưới sự ảnh hưởng của …
o pedestrian (n): người đi bộ
o to improve road traffic safety: cải
thiện an tồn giao thơng đường bộ
o to reduce traffic accidents: giảm
thiểu tai nạn giao thông
o licence suspension: việc đình chỉ/treo
giấy phép lái xe
o to install speed cameras: lắp đặt các
camera theo dõi tốc độ
o to impose stricter punishments on
sb: áp đặt các hình phạt nghiêm khắc
hơn lên ai đó
o bad driving habits: những thói quen
xấu khi lái xe
o to ban cars from city centres: cấm xe
hơi khỏi các trung tâm thành phố
o parking space: khu vực đậu xe
o to pose a serious threat to…: gây ra
sự đe dọa nghiêm trọng cho…
o dangerous drivers: những người lái
xe nguy hiểm

bằng công nghệ
o good transportation systems =
proper transportation systems: hệ
thống giao thông tốt
o people who travel by car = people
travelling by car = car users: những
người đi lại bằng xe hơi

o people who travel by train = people
travelling by train = train
passengers: những người đi lại bằng
xe lửa
o to drive to work = to
travel/go/commute to work by car:
đi làm bằng xe hơi
o to use their own vehicles = to use
their private vehicles: sử dụng xe
riêng của họ
o a rise in the number of private cars =
an increase in car numbers: sự tăng
lên trong số lượng xe hơi riêng
o large amounts of carbon dioxide
and other toxic gases released from
motor vehicles = huge amounts of
exhaust fumes and emissions from


o to be encouraged to…: được khuyến

private cars, …: một lượng lớn chất

khích làm gì

thải thải ra từ các loại xe

o to raise people’s awareness: nâng
cao ý thức con người


BẢNG VÍ DỤ
EXAMPLES
In many parts of the world, drink-driving can

Ở nhiều nơi trên thế giới, uống rượu say khi

result in a heavy fine or imprisonment.

lái xe có thể bị phạt nặng hoặc bị phạt tù.

Hit-and-run offences are almost always

Các hành vi tông người khác rồi bỏ chạy hầu

considered to be grave offences and may

như luôn được coi là tội nghiêm trọng và có

result in a ban for several years and/or

thể dẫn đến việc tước bằng lái trong vài năm

imprisonment.

và / hoặc phạt tù.

In some countries, sounding/beeping your

Ở một số quốc gia, việc bíp cịi bị cấm, trừ các


horn is prohibitied, except in emergencies.

trường hợp khẩn cấp.

One witness said he saw a self-driving Uber

Một nhân chứng cho biết đã nhìn thấy chiếc

run a red light and nearly cause a collision

Uber tự lái vượt đèn đỏ và suýt gây ra va

while the vehicle was in self-driving mode.

chạm khi xe đang ở chế độ tự lái.

Councillors are blocking plans to install speed

Các ủy viên hội đồng đang ngăn chặn kế hoạch

cameras on a number of roads in south

lắp đặt camera bắn tốc độ trên một số tuyến

London.

đường ở nam London.

Parents pass on bad driving habits years


Một chuyên gia lái xe khẳng định: Cha mẹ

before children get behind the wheel, a driving

truyền cho con những thói quen lái xe khơng

expert claims.

tốt nhiều năm trước khi con cái họ ngồi sau
bánh lái (= bắt đầu lái xe).

Qi has been closed since 17 June when an

Qi đã bị đóng cửa kể từ ngày 17 tháng 6 khi

interim licence suspension was imposed.

lệnh đình chỉ giấy phép tạm thời được áp
dụng.


Those who cause death by careless driving

Những ai gây chết người bởi việc lái xe bất

under the influence of alcohol or drugs could

cẩn dưới ảnh hưởng của thức uống có cồn

also get a life sentence.


hoặc ma túy cũng có thể nhận án chung thân.

As more people move to the edge of towns and Khi ngày càng nhiều người di chuyển ra rìa các
cities, traffic congestion may get worse.

thị trấn và thành phố, tình trạng tắc nghẽn
giao thơng có thể trở nên tồi tệ hơn.

New York City will be the first in the US to

Thành phố New York sẽ là thành phố đầu tiên

impose congestion pricing, charging drivers to ở Mỹ áp đặt phí chống ùn tắc, thu phí các tài
enter the most crowded parts of Manhattan.

xế đi vào những khu vực đông đúc nhất của
Manhattan.

BÀI MẪU
Some people think that the best way to increase road safety is to increase the minimum
legal age, for driving cars or riding motorbikes. To what extent do you agree or disagree?
It is believed that raising the driving age is

Người ta tin rằng tăng tuổi lái xe là phương

the most effective method to improve road

pháp hiệu quả nhất để cải thiện an toàn


safety. While I accept that this approach has

đường bộ. Mặc dù tôi chấp nhận rằng phương

some effects in the short term, I believe that a

pháp này có một số hiệu quả trong thời gian

longer-term and better solution is to impose

ngắn, tôi tin rằng một giải pháp lâu dài và tốt

stricter punishments for driving offences.

hơn là áp dụng các hình phạt nghiêm khắc
hơn cho việc vi phạm luật giao thông.

I think that increasing the minimum legal
driving age can help reduce traffic accidents,

Tôi nghĩ rằng việc tăng tuổi lái xe hợp pháp tối

thus improving the safety of roads. This is

thiểu có thể giúp giảm tai nạn giao thơng, do

because a large number of traffic incidents are

đó cải thiện sự an toàn của đường bộ. Điều


caused by young people’s careless driving.

này là do một số lượng lớn các sự cố giao

Many of them are not mature enough to fully

thông là do những người trẻ tuổi lái xe bất

understand the serious consequences of their

cẩn. Nhiều người trong số họ khơng đủ chín

actions or to be responsible for what they

chắn để hiểu đầy đủ hậu quả nghiêm trọng


caused. Raising the driving age, therefore, can

của hành động của họ hoặc chịu trách nhiệm

make sure that the youngest drivers are

về những gì họ đã gây ra. Do đó, việc tăng tuổi

mature enough to take driving seriously and

lái xe có thể đảm bảo rằng những người lái xe

to protect their own lives and other people’s


trẻ tuổi nhất đủ trưởng thành để lái xe

lives when driving.

nghiêm túc và bảo vệ cuộc sống của chính họ
và những người khác khi lái xe.

In my opinion, however, this approach is only
effective to a limited extent, due to the fact

Tuy nhiên, theo tôi, phương pháp này chỉ có

that nowadays many youngsters still drive

hiệu quả trong một chừng mực nào đó, do

without a driving licence. So, a more

thực tế là ngày nay nhiều bạn trẻ vẫn lái xe

effective way to ensure road traffic safety is to

mà khơng có bằng lái. Vì vậy, một cách hiệu

impose more severe punishments on those

quả hơn để đảm bảo an toàn giao thông

who commit driving offences. For example, a


đường bộ là áp dụng các hình phạt nghiêm

longer prison sentence could be given for very

khắc hơn đối với những người vi phạm luật

serious offences and a heavier fine could be

giao thơng. Ví dụ, án tù dài hơn có thể được

imposed for running a red light or driving

đưa ra cho các tội rất nghiêm trọng và phạt

without a helmet. These punishments could

tiền nặng hơn đối với việc vượt đèn đỏ hoặc lái

help deter potential offenders and prevent

xe không đội mũ bảo hiểm. Những hình phạt

people from re-offending.

này có thể giúp ngăn chặn những kẻ phạm tội
tiềm năng và ngăn chặn mọi người tái phạm.

In conclusion, I believe that introducing
stricter regulations for driving offences is a


Tóm lại, tơi tin rằng việc đưa ra các quy định

much better measure to increase road safety

chặt chẽ hơn đối với hành vi vi phạm luật giao

in comparison with increasing the minimum

thông là một biện pháp tốt hơn nhiều để tăng

driving age.

an toàn đường bộ so với việc tăng tuổi lái xe

(written by Huyen Nguyen)

tối thiểu.

Protect pdf from copying with Online-PDF-No-Copy.com



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×