Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Global success Unit 1 Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.72 KB, 56 trang )

Unit 1: My New School
A – VOCABULARY
New word
activity (n)

Meaning
Hoạt động t động ng

Example
Playing

football

is

one

of

popular activities at break time

/ækˈtɪv.ə.ti/

Boarding

Picture

school Trường nội trúng nộng i trú

(n)


Students often live and study in
a boarding school

/ˈbɔː.dɪŋ skuːl/
Classmate (n)

Bạt động n cùng lớpp

with my classmates

/ˈklɑːs.meɪt/

compass

(n)

I often share my school things

/ Com-pa

I use a compass to draw circles

ˈkʌm.pəs/

Creative (n)

Sáng tạt động o

Creative


Thiết bị t bị

like

Her school has much modern
equipment

/ɪˈkwɪp.mənt/
Excited (adj)

really

painting.

/kriˈeɪ.tɪv/

Equipment (n)

students

Phấn chấn,n

chấn chấn,n,

I'm really excited at studying


/ɪkˈsɑɪ·t̬
ɪd/


phấn chấn,n khích

abroad

Greenhouse

Nhà kính

Many

schools

(n)/ˈɡriːn.haʊs/

greenhouses

International (n) / Quốc tếc tết bị

In

ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/

students

international
learn

have

schools,


and

speak

English every day
Interview (n)

Phỏng vấnng vấn chấn,n

has

an

interview

with

Samsung in the afternoon.

/ˈɪn.tə.vjuː/

Knock (v)

Gõ cửaa

Someone is knocking loudly at
the door

/nɒk/


Overseas

He

(adj, Tớpi nướpc ngoài

adv)

They have one overseas holiday
a year

/ˌəʊ.vəˈsiːz/
Pocket money (n)

Tiền tiêu vặt n tiêu vặt t

His parents give him pocket


money every week.

/ˈpɒk.ɪt ˈmʌn.i/
Poem (n)

Bài thơ

She read the poem aloud to the
class.


/ˈpoʊ.əm/

Surround (v)

Bao quanh

My school is surrounded by
mountains

/səˈraʊnd/

B- GRAMMAR
I- Thì Hiện Tại Đơn (The present simple )n Tại Đơn (The present simple )i Đơn (The present simple )n (The present simple )
1. Cách dùng
 Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại thói quen hoặt c những việc thường xảy ra ở hiện tại ng việc thường xảy ra ở hiện tại c thường nội trúng xả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại y ra ở hiện tại hiệc thường xảy ra ở hiện tại n tạt động i
VD: We go to school every day
 Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại những việc thường xảy ra ở hiện tại ng sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật vật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtt, sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật việc thường xảy ra ở hiện tại c xả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại y ra mang tính quy luật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtt
VD:This festival occurs every 4 years
 Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại các sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật thật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtt hiể diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n nhiên, mộng t chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượngc tật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtp quán, các hi ệc thường xảy ra ở hiện tại n t ượngng
tự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật nhiên
VD:The earth moves around the Sun
 Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại lị ch trình cốc tế đị nh của tàu, xe, máy bay. a tàu, xe, máy bay.
VD:The train leaves at 8 am tomorrow
2. Dại Đơn (The present simple )ng thức của thì hiện tại đơn c của thì hiện tại đơn a thì hiện Tại Đơn (The present simple )n tại Đơn (The present simple )i đơn (The present simple )n
a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are)i động từ “tobe” (am/ is/ are)ng từ “tobe” (am/ is/ are) “tobe” (am/ is/ are)
Thể khẳng định khẳng địnhng địnhnh
I

am


Thể khẳng định phủa thì hiện tại đơn địnhnh
I

am not

+ danh từ//


He/ she/ it/

He/ she/ it/

Danh từ/ sốc tế ít/

Danh từ/ sốc tế ít/

is

danh từ/ khơng

+

đết bị m đượngc

danh

tính từ/

You/we/


từ//

danh từ/ khơng

is not/ isn’t

đết bị m đượngc

tính từ/

You/we/

they/ Danh từ/

are

they/ Danh từ/ are not/ aren’t

sốc tế nhiền tiêu vặt u

sốc tế nhiền tiêu vặt u

Ví dụ: :

Ví dụ: :

I am a student

I am not here


She is very beautiful

Miss Lan isn't my teacher

We are in the garden

My brothers aren't at school.

Thể khẳng định nghi vấnn

Câu trả lời ngắn lời ngắni ngắnn

Am I

Yes,
+

Is

danh

I

từ// No,

am
am not

He/ she/ it/ Danh từ/ sốc tế tính từ/


Yes,

He/ she/ it/ Danh từ/ sốc tế is

ít/ danh từ/ khơng đết bị m

No,

ít/ danh từ/ khơng đết bị m isn't
đượngc

đượngc
Ar

You/we/ they/ Danh từ/

Yes,

You/we/ they/ Danh từ/ are

e

sốc tế nhiền tiêu vặt u

No,

sốc tế nhiền tiêu vặt u

Ví dục tập quán, các hiện tượng:
 Am I in team A ?

=> Yes, you are./ No, you aren't.
 Is she a nurse?
=> Yes, she is./ No, she isn't.
 Are they friendly?

aren’t


=> Yes, they are./ No, they aren't.
 Lưu ý:
Khi chủa tàu, xe, máy bay. ngững việc thường xảy ra ở hiện tại trong câu hỏng vấni là “you” (bạt động n) thì câu trả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại lờng nội trúi phả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại i dùng “I” (tôi) đ ể diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại đáp l ạt động i.
b. Với động từ “tobe” (am/ is/ are)i động từ “tobe” (am/ is/ are)ng từ “tobe” (am/ is/ are) thười ngắnng (Verb/ V)
Thể diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại khẳng định ng đị nh

Thể diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại phủa tàu, xe, máy bay. đị nh

I/

I/

You/

We/ + V nguyên mẫuu

You/

We/ + do not/ don’t

+ V nguyên mẫuu


They/ Danh từ/ sốc tế

They/ Danh từ/ sốc tế

nhiền tiêu vặt u

nhiền tiêu vặt u

He/ she/ it/ Danh + V-s/es

He/ she/ it/ Danh +

từ/ sốc tế ít/ danh từ/

từ/ sốc tế ít/ danh từ/ doesn’t

khơng đết bị m đượngc

khơng đết bị m đượngc

Ví dụ: :

Ví dụ: :

I walk to school every morning.

They don't do their homework every afternoon.

does


not/

My parentsplay badminton in His friends don't go swimming in the evening
the

He doesn't go to school on Sunday

morning.

Her grandmother doesn't do exercise in the park

She always gets up early.
Nam watches TV every evening.

Thể khẳng định nghi vấnn
I/ You/ We/
Do

They/

Danh

từ/ sốc tế nhiền tiêu vặt u
He/ she/ it/
Does

Câu trả lời ngắn lời ngắni ngắnn
Yes,
No,
Yes,


Danh từ/ sốc tế ít/ + V ngun
No,
danh từ/ khơng mẫuu

I/ You/ We/ do
They/

Danh

từ/ sốc tế nhiền tiêu vặt u

don’t

He/ she/ it/ does
Danh từ/ sốc tế ít/
danh từ/ khơng

doesn’t


đết bị m đượngc

đết bị m đượngc

Ví dụ: :
Do you often go to the cinema at weekends?
=> Yes, I do./ No, I don’t.
Does he play soccer in the afternoon?
=> Yes, he does/ No, he doesn’t

Do they often go swimming?
=> Yes, they do/ No, they don’t.

c. Wh- questions
Khi đặt t câu hỏng vấni có chuswas Wh- word (từ/ để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại hỏng vấni) như Who, What, When, Where, Why, Which, How,
ta đặt t chúng lên đ u câu. Tuy nhiên, khi trả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại lờng nội trúi cho dạt động ng câu h ỏng vấni này, ta không dùng Yes/ No mà
c n đưa ra câu trả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại lờng nội trúi trự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtc tiết bị p.

 Cấnu trúc
Wh-word + am/is/are + S?

Wh-word + do/ does + S + V?

Ví dụ: :

Ví dụ: :

Who is he?

What do you do?

=> He is my brother.

=> I am a student.

Where are they?

Why does he cry?

=> They are in the playground.


=> Because he is sad.

3. Dấnu hiện Tại Đơn (The present simple )u nhận biếtn biếtt
Trong câu ở hiện tại thì hiệc thường xảy ra ở hiện tại n tạt động i đơn thường nội trúng có các trạt động ng từ/ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm: t n suấn chấn,t và chúng đượngc chia thành 2 nhóm:
 Nhóm trạt động ng từ/ đứng ở trong câu:ng ở hiện tại trong câu:


-

Always (luôn luôn) usually (thường nội trúng xuyên), often (thường nội trúng), sometimes (thỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm:nh thoả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại ng),
rarely (hiết bị m khi), seldom (hiết bị m khi), frequently (thường nội trúng xuyên), hardly (hi ết bị m khi),
never (không bao giờng nội trú), regularly (thường nội trúng xuyên)…

 Các trạt động ng từ/ này thường nội trúng đứng ở trong câu:ng trướpc động ng từ/ thường nội trúng, đứng ở trong câu:ng sau động ng từ/ “tobe” và trợng động ng từ/
Ví dục tập quán, các hiện tượng:
-

He rarely goes to school by bus

-

She is usually at home in the evening

-

I don’t often go out with my friends

 Nhóm trạt động ng từ/ đứng ở trong câu:ng ở hiện tại cuốc tếi câu:
-


Every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tu n/ hàng tháng/ hàng năm)

-

Once (mộng t l n), twice (hai l n), three times (ba l n), four times (bốc tến l n)…

 Lưu ý:u ý:
Từ/ “ba l n” trở hiện tại lên ta sửa dục tập quán, các hiện tượngng: sốc tế đết bị m + times
Ví dụ: :
-

He phones home every week

-

They go on holiday to the seaside once a year.

4. Cách thêm s/es vào sau động từ “tobe” (am/ is/ are)ng từ “tobe” (am/ is/ are)
Trong câu ở hiện tại thì hiệc thường xảy ra ở hiện tại n tạt động i đơn, nết bị u chủa tàu, xe, máy bay. ngững việc thường xảy ra ở hiện tại là ngôi th ứng ở trong câu: 3 s ốc tế ít (He/ She/ It/ Danh t ừ/ s ốc tế
ít) thì động ng từ/ phả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại i thêm đuôi s/es. Dướpi đây là các quy tắc khi chia động từc khi chia động ng từ/
Thêm “s” vào đằng sau hầu hếtng sau h u hết bị t Ví dục tập quán, các hiện tượng:

Work-works

Read-reads

các động ng từ/

Love- loves


See - sees

Thêm “es” vào các động ng từ/ kết bị t Ví dục tập quán, các hiện tượng:

Miss- misses

Watch- waches

thúc bằng sau hầu hếtng “ch, sh, x, s, z, o”

mix- mixes

Go - goes

Đốc tếi vớpi những việc thường xảy ra ở hiện tại ng động ng từ/ tật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtn cùng là Ví dục tập quán, các hiện tượng:

Play- plays

Fly-flies

Buy-buys

Cry- cries

“y”


+ Nết bị u trướpc “y” là mộng t nguyên âm


Pay - pays

Fry- fries

(u,e,o,a,i)- ta giững việc thường xảy ra ở hiện tại nguyên “y” + “s”
+ Nết bị u trướpc “y” là mộng t phục tập quán, các hiện tượng âm, ta
đổi “y” thành “i” + “es”i “y” thành “i” + “es”
Trường nội trúng hợngp ngoạt động i lệc thường xảy ra ở hiện tại

Ví dục tập quán, các hiện tượng:

Have - has

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢNP VẬP VẬN DỤNG CƠ BẢNN DỤNG CƠ BẢNNG CƠ BẢN BẢNN
Bài 1: Hoàn thành bả lời ngắnng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ “tobe” (am/ is/ are)ng t ừ “tobe” (am/ is/ are) sao cho đúng
V

V-e/es

V

Have (có)

Know (biết bị t)

Do (làm)

Take (lấn chấn,y)

Say (nói)


Think (nghĩ)

Get (đượngc)

Come (đết bị n)

Make (làm)

Give (cho)

Go (đi)

Look (nhìn)

See (nhìn thấn chấn,y)

Use (dùng)

Find (tìm thấn chấn,y)

Need (c n)

Want (muốc tến)

Seem (hình như)

Tell (nói)

Ask (hỏng vấni)


Put (đặt t)

Show (hiể diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n thị )

Mean (nghĩa là)

Try (cốc tế gắc khi chia động từng)

Become (trở hiện tại thành)

Call (gọi)i)

Leave (rờng nội trúi khỏng vấni)

Keep (giững việc thường xảy ra ở hiện tại )

Work (làm việc thường xảy ra ở hiện tại c)

Feel (cả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại m thấn chấn,y)

Bài 2: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câut các trại Đơn (The present simple )ng từ “tobe” (am/ is/ are) chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu tần suất vào vị trí đúng ở câun suấnt vào vịnh trí đúng ở câu câu
1. He plays golf on Sundays (sometimes)

Ve/es


_________________________________________
2. The weather is bad in November. (always)
_________________________________________

3. We have fish for dinner. (seldom)
_________________________________________
4. Peter doesn’t get up before seven. (usually)
_________________________________________
5. They watch TV in the afternoon (never)
_________________________________________
6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely)
_________________________________________
7. He helps his father (always)
_________________________________________
8. How do you go shopping? (often)
_________________________________________

9. I don’t do my homework after school (hardly)
_________________________________________
10.The school bus arrives at seven. (every day)
_________________________________________
Bài 3: Viếtt các câu sau ở câu thết khẳng địnhng địnhnh (+), phủa thì hiện tại đơn địnhnh (-) và nghi v ấnn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) _________________________________________
(?) _________________________________________


2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) _________________________________________
(?) _________________________________________
3. (+) _________________________________________
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) _________________________________________
4. (+) _________________________________________

(-) _________________________________________
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) _________________________________________
(-) They don’t do their homework after school.
(?) _________________________________________
Bài 4: Đi n do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp trống trong các câu sau cho phù hợpng trong các câu sau cho phù h ợpp
1. My mother likes chocolate, but she _________biscuits.
2. ______the children wear your uniform at your school?
3. Lynn’s father watches badminton on TV, but he ______watch judo.
4. Where______ the Masons buy their fruits?
5. ______ the cat like to sleep on the sofa?
6. Dogs love bones, but they ______ love cheese.
7. Where ______ Sam and Ben hide their pocket money?
8. We eat pizza, but we ______ eat hamburgers.
9. ______ Mrs. Miller read magazines?
10. ______ the boys play cricket outside?
11.Please ______ play with my food.


12.She______ the cleaning three times a week
13.We ______ go out very much because we have a baby
14.I ______ want to talk about my neighborhood any more.
15.How much ______ it cost to phone overseas?
Bài 5: Khoanh tròn vào câu trả lời ngắn lời ngắni đúng
1. We sometimes (read/ reads) books.
2. Emily (go/goes) to the art club.
3. It often (rain/ rains) on Sundays.
4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car.
5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop.
6. She (speak/ speaks) four languages.

7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English.
8. Those shoes (cost/ costs) too much.
9. My sister (go/goes) to the library once a week.
10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning.
Bài 6: Sắnp xếtp các từ “tobe” (am/ is/ are) sau theo thức của thì hiện tại đơn tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh đúng để khẳng định tại Đơn (The present simple )o thành câu hoàn ch ỉ tần suất vào vị trí đúng ở câunh
1. always/ at nine o’clock/ out of the garage/ in the morning/ drives/ his car/ he.
2. a parking place/ near the shops/ they/ find/ rarely.
3. fly/ with my parents/ to Florida/ sometimes/ I/ in spring.
4. late/ comes/ she/ often/ to school/ in winter.
5. meet/ at the sports ground/ they/ after dinner/ always/ their friends.
6. enjoys/ swimming/ in our pool/ always/ in the morning/ she.
7. mother/ On/ the/ my/ always/ washing/ does/ Mondays.
8. out/ once/ put/ I/ dustbins/ week/ the/ a.


9. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our/
10. sister/ ironing/ sometimes/ My/ the/ does.
Bài 7: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu saun câu trả lời ngắn lời ngắni đúng cho các câu sau
1. I______ know the correct answer.
A. am not

B. not

C. don’t

D. doesn’t

C. aren’t

D. do


2. They ______ agree with my opinion.
A. are

B. don’t

3. Kathy usually ______ in front of the window during the class.
A. sits

B. sitting

C. sit

D. is sit

C. mean

D. is mean

C. not

D. doesn’t

4. What does this word ______?
A. means

B. meaning

5. He ______ share anything to me.
A. don’t do


B. isn’t

6. I come from Canada. Where ______you come from?
A. are

B. do

C. is

D. not

C. is drink

D. isn’t drink

C. is

D. play

C. aren’t grow

D. doesn’t grow

7. Jane ______ tea very often.
A. doesn’t drink

B. drink

8. How often ______ you play tennis?

A. do

B. are

9. Rice ______ in cold climates
A. isn’t grow

B. don’t grow

10. I ______ a compass and a calculator in Maths lesson.
A. am use

B. use

C. aren’t use

Bài 8: Chọn câu trả lời đúng cho các câu saun dại Đơn (The present simple )ng đúng cho các động từ “tobe” (am/ is/ are)ng từ “tobe” (am/ is/ are) trong ngoặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câuc

D. doesn’t use


1. They ______ hockey at school. (to play)
2. She ______ poems. (not/ to write)
3. ______you ______ English? (to speak)
4. My parents ______fish (not/ to like)
5. ______ Ann ______ any hobbies? (to have)
6. Andy’s brother ______in a big buiding (to work)
7. ______ Jim and Joe______ the flowers every week? (to water)
8. Yvonne’s mother ______ a motorbike. (not/ to write)
9. ______ Elisabeth ______ the door? (to knock)

10. What ______ you ______ in the school canteen? (buy)
II. Thì hiện Tại Đơn (The present simple )n tại Đơn (The present simple )i tiếtp diễn (The present continuous)n (The present continuous)
1. Cách dùng
 Diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n đạt động t mộng t hành động ng đang xả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại y ra tạt động i thờng nội trúi điể diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại m nói.
VD: I am eating my lunch right now.
 Diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại mộng t hành động ng hoặt c mộng t sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật việc thường xảy ra ở hiện tại c nói chung đang diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n ra nhưng không nh ấn chấn,t thi ết bị t
phả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại i thự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtc sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n ra ngay lúc nói.
VD: I’m quite busy these days. I’m doing my assignment. (Dạt động o này tôi khá là b ật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtn. Tơi đang
làm luật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtn án)
 Diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n đạt động t mộng t hành động ng sắc khi chia động từp xả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại y ra trong tương lai g n. Thường nội trúng diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại n t ả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại mộng t k ết bị hoạt động ch
đã lên lị ch sẵnn
VD: I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn sáng ngày mai)
 Hành động ng thường nội trúng xuyên lặt p đi lặt p lạt động i gây sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật bự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtc mình, khó chị u cho ng ường nội trúi nói. Cách
dùng này đượngc dùng vớpi trạt động ng từ/ “always”
VD: He is always losing his keys. (Anh ấn chấn,y cứng ở trong câu: hay đánh mấn chấn,t chìa khóa)
2. Dại Đơn (The present simple )ng thức của thì hiện tại đơn c của thì hiện tại đơn a thì hiện Tại Đơn (The present simple )n tại Đơn (The present simple )i tiếtp diễn (The present continuous)n


a. Cấnu trúc
Thể khẳng định khẳng địnhng địnhnh
I

Thể khẳng định phủa thì hiện tại đơn địnhnh

am

I

He/ she/ it/ Danh từ/ sốc tế is
ít/ danh từ/ khơng đết bị m


am not

He/ she/ it/ Danh từ/ sốc tế ít/ isn’t
+ V-ing

danh từ/ không đết bị m đượngc

+ V-ing

đượngc
You/ We/ They/ Danh are

You/ We/ They/ Danh từ/ aren’t

từ/ sốc tế nhiền tiêu vặt u

sốc tế nhiền tiêu vặt u

Ví dụ: :

Ví dụ: :

- I am reading a book.

- I am not joking

- She is swimming.

- She isn’t drinking lemon juice.


- They are sleeping.

- We aren’t going to school.

- The dog is barking

- My parents are sleeping.

Thể khẳng định nghi vấnn
Am

I

Câu trả lời ngắn lời ngắni ngắnn
Yes,

I

am

No,
Is

am not

He/ she/ it/ Danh từ/ + V-ing

Yes,


He/ she/ it/ is

sốc tế ít/ danh từ/ khơng

No,

Danh từ/ sốc tế isn’t
ít/ danh từ/

đết bị m đượngc
Ví dục tập quán, các hiện tượng:

không
đượngc

- Is she singing an English song?
Are =>You/
We/
Yes, she
is/ No,They/
she isn’t.
Danh từ/ sốc tế nhiền tiêu vặt u
- Are you having dinner?
=> Yes, I am/ No, I’m not.
- Are the children crying?
=> Yes/ they are/ No, they aren’t.

đết bị m

Yes,


You/

We/ are

No,

They/ Danh aren’t
từ/ sốc tế nhiền tiêu vặt u


b. Wh- question
Khi đặt t câu hỏng vấni có chứng ở trong câu:a Wh-word (từ/ để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại hỏng vấni), ta đặt t chúng ở hiện tại v ị trí đ u câu và đ ưa ra câu tr ả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại
lờng nội trúi trự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtc tiết bị p.

Wh- word + am/ is/ are + S + V-ing?
Ví dục tập quán, các hiện tượng:
- Who is she talking to?
- She is talking to her mother.
- What are you studying?
- I am studying English.
3. Dấn chấn,u hiệc thường xảy ra ở hiện tại u nhật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtn biết bị t
 Trong câu có các trạt động ng từ/ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm: thờng nội trúi gian:
now (bây giờng nội trú), right now (ngay bây giờng nội trú), at the moment (lúc này), at present (hi ệc thường xảy ra ở hiện tại n t ạt động i), at
this time (bây giờng nội trú), at + giờng nội trú cục tập quán, các hiện tượng thể diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại (at 12 o’clock)
 Trong câu có các từ/ như:
Look! (nhìn kìa), Listen (hãy nghe này), Keep silent! (Trật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtt tự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật), Be careful! (C ẩn thận), Hurryn th ật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtn), Hurry
up! (Hãy nhanh lên)…
Ví dục tập quán, các hiện tượng:
-


Now my sister is going shopping with my mother.

-

Look! The train is coming.

-

Listen! Someone is crying.

-

Keep silent! The baby is sleeping.

4. Các quy tắnc thêm –ing vào sau động từ “tobe” (am/ is/ are)ng từ “tobe” (am/ is/ are)
Các quy tắnc
Động ng từ/ kết bị t thúc bở hiện tại i “e”, ta Have- having

Ví dụ
Make- making


bỏng vấn “e” thêm “ing”

Write - writing

Come- coming

Động ng từ/ kết bị t thúc bở hiện tại i “ee”, ta See- seeing


Agree - agreeing

thêm “ing” mà không bỏng vấn “e”
Động ng từ/ kết bị t thúc bở hiện tại i “ie”, ta Lie – lying

Die- dying

đổi “y” thành “i” + “es”i “ie” thành “y” rồi thêmi thêm
đuổi “y” thành “i” + “es”i “ing”
Động ng từ/ kết bị t thúc bở hiện tại i 1 Run- running

Stop - stopping

nguyên âm (u,e,o,a,i) + 1 phục tập quán, các hiện tượng Get - getting
âm, ta gấn chấn,p đôi phục tập quán, các hiện tượng âm cuốc tếi

Travel - travelling

rồi thêmi thêm –ing.
5. Mộng từ “tobe” (am/ is/ are)t sống trong các câu sau cho phù hợp động từ “tobe” (am/ is/ are)ng từ “tobe” (am/ is/ are) khơng có dại Đơn (The present simple )ng V-ing.
Những việc thường xảy ra ở hiện tại ng động ng từ/ sau đây chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm: dùng ở hiện tại dạt động ng đơn, không thêm đuôi V-ing.
Chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm: trạt động ng thái: be, cost, fit, mean, suit.

VD: We are on holiday.

Nói vền tiêu vặt sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật sửa hững việc thường xảy ra ở hiện tại u: belong, have

VD: Sam has a cat.


Chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm: cả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại m giác: feel, hear, see, smell, taste, VD: He feels the cold.
touch
Nói vền tiêu vặt cả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại m xúc: hate, hope, like, love, VD: Jane loves pizza.
prefer, regret, want, wish.
Nói vền tiêu vặt nhật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtn thứng ở trong câu:c: believe, know, think VD: I believe you.
(nghĩ vền tiêu vặt ), understand.
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢNP VẬP VẬN DỤNG CƠ BẢNN DỤNG CƠ BẢNNG CƠ BẢN BẢNN
Bài 9: Hoàn thành bả lời ngắnng sau, thêm đuôi –ing vào các đ ộng từ “tobe” (am/ is/ are)ng từ “tobe” (am/ is/ are) sao cho đúng
V

V-ing

V

Have (có)

Help

Do (làm)

Run

Say (nói)

Write

V-ing


Go (đi)


Move

Make (làm)

Play

Take (lấn chấn,y)

Stand

Give (cho)

Talk

Use (dùng)

Sit

Come (đết bị n)

Read

Find (tìm thấn chấn,y)

Speak

Put

Open


Leave

Draw

Work

Walk

Ask

Sell

Follow

watch

Bài 10: Khoanh trịn vào đáp án đúng
1. Johny and Mandy (is/am/are) cleaning the kitchen
2. I (is/am/are) reading a book at the moment.
3. It (is/am/are) raining
4. We (is/am/are) singing a new song.
5. The children (is/am/are) watching TV at breaktime.
6. My pets (is/am/are) sleeping now.
7. Aunt Helen (is/am/are) feeding the ducks on the farm.
8. My friend (is/am/are) buying a pencil sharpener.
9. He (is/am/are) studying Science.
10. They (is/am/are) doing their homework.
Bài 11: Viếtt các câu sau ở câu thể khẳng định khẳng địnhng địnhnh (+), phủa thì hiện tại đơn địnhnh (-) và nghi v ấnn (?)
1. (+) We are working on the new show right now.



(-)____________________________________
(?)____________________________________
2. (+)____________________________________
(-) I’m not talking on the phone at the moment.
(?)____________________________________
3. (+)____________________________________
(-)____________________________________
(?) Is he running very fast?
4. (+) Julia is baking a chocolate cake at the moment.
(-)____________________________________
(?)____________________________________
5. (+)____________________________________
(-)____________________________________
(?) Are Tony and Kaity helping the teacher right now?
Bài 12: Nống trong các câu sau cho phù hợpi câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp i ở câu cộng từ “tobe” (am/ is/ are)t A với động từ “tobe” (am/ is/ are)i câu trả lời ngắn lời ngắni ở câu cộng từ “tobe” (am/ is/ are)t B sao cho phù hợpp


A

B

1. Are they having dinner?

a. Yes, she is.

2. Are you making a cup of tea?

b. He is cooking pasta


3. Is she making a cup of coffee?

c. No, he isn’t.

4. What are you doing?

d. I’m going to Korea.

5. Is it raining?

e. No, they aren’t.

6. What is he cooking for dinner?

f. My brother.

7. Where are you going on holiday?

g. No, it isn’t.

8. Are we going into town?

h. Yes, we are.

9. Who is going to England?

i. I’m looking for a number in the phone book.

10. Is your father taking a bus to the j. Yes, I am.

kinder garten?
1…….- 2………- 3……- 4…........- 5…....- 6……-7…….-8……..-9……….-10……….
Bài 13: Sắnp xếtp từ “tobe” (am/ is/ are) trong câu theo thức của thì hiện tại đơn tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh đúng để khẳng định tại Đơn (The present simple )o thành mộng từ “tobe” (am/ is/ are)t câu hoàn ch ỉ tần suất vào vị trí đúng ở câunh
1. singing/ the/ birds/ are/ at/. /5 am
2. are/ at/ 7 am/ the/ dogs/ big/ barking.
3. up/ at/ is/ 7.20 am/ getting/ Thompson/ . / Mrs.
4. making/ she/ . / at/ breakfast/ her/ 7.40 am/ son’s/ is
5. 7.50 am/ is/ . / letters/ the/ the/ delivering/ at/ mailman
6. his/ 7.55 am/ son/ washing/ Mrs/ . / is/ Thompson’s/ face/ at
7. are/ eating/ 8 am/ at/ family/ Thompsons/ together/ the / breakfast.
8. blue/ 8.20 am/ work/ Thompson/ car/ is/ in/ at/ to/ Mrs./ driving/ her.
9. rope/ playground/ classmate/ is/ my/ in/ the/ . / skipping
10. school/ sister/ is/ an/ my/ international/ studying/ in.


Bài 14: Chia động từ “tobe” (am/ is/ are)ng từ “tobe” (am/ is/ are) trong ngoặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câuc ở câu thì Hiện Tại Đơn (The present simple )n tại Đơn (The present simple )i tiếtp diễn (The present continuous)n
1. Alexander ______ (study) for his exam at the moment.
2. She ______ (not play) goft tomorrow.
3. They ______ (make) dinner now.
4. The company ______ (have) dinner now.
5. She ______ (eat) oysters for lunch right now.
6. David ______(not fly) to Chicago next week.
7. I ______ (work) on a special report today.
8. We ______ (not cook) dinner this evening because we’re eating out.
9. ______ (Tom drive) to work right now?
10. They ______(not prepare) for the science exam at the moment.
11. When ______ (you/ have) lunch tomorrow?
12. ______ (they give) a party this weekend?
13. Susan ______ (make) the decision at 3 o’clock this afternoon.
14. What ______ (you do)?!

15. Which motel ______(they stay) now?
Bài 15: Chọn câu trả lời đúng cho các câu saun động từ “tobe” (am/ is/ are)ng từ “tobe” (am/ is/ are) thích hợpp cho dại Đơn (The present simple )ng đúng của thì hiện tại đơn a thì Hiện Tại Đơn (The present simple )n tại Đơn (The present simple )i ti ếtp di ễn (The present continuous)n và đi n vào
chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp trống trong các câu sau cho phù hợpng

read study post
make
speak
come
wait sunbathe water

draw

1. He is at the bank. He _______money from his account.
2. He is in the library. He ______
3. He is in the garden. He ______ the flowers.
4. She is on the beach. She ______



×