Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

từ dễ gây nhầm lẫn trong bài thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.24 KB, 16 trang )

VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHĨA HỌC
VIP 90 – TỔNG ƠN TRỌNG ĐIỂM BỘ CÂU HỎI
DỄ TRÚNG TỦ & BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO

CÁC CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN
(CONFUSING WORDS)
Cô Vũ Thị Mai Phương
No.
1.

2.

3.

4.

Words
persecute
/ˈpɜːsɪkjuːt/

Meanings
ngược đãi, hành hạ,
quấy rầy

prosecute
/ˈprɒsɪkjuːt/


truy tố

exhausted
/ɪɡˈzɔːstɪd/

kiệt sức

exhaustive
/ɪɡˈzɔːstɪv/

thấu đáo, tồn diện

respectful
/rɪˈspektfl/

tỏ lịng thành kính,
tơn trọng

respectable
/rɪˈspektəbl/

đáng kính;
đứng đắn, chỉnh tề;
khá lớn, đáng kể

respective
/rɪˈspektɪv/
compliment
/ˈkɒmplɪmənt/


tương ứng, riêng

complement
/ˈkɒmplɪment/

phần bổ sung

lời khen ngợi

Examples
Throughout history, people have been
persecuted for their religious beliefs.
(Trong suốt lịch sử, mọi người đã bị bức hại vì
niềm tin tôn giáo của họ.
The company was prosecuted for breaching
the Health and Safety Act.
(Cơng ty đã bị truy tố vì vi phạm Đạo luật Sức
khỏe và An toàn.)
By the time they reached the summit they were
exhausted.
(Khi lên đến đỉnh, họ đã kiệt sức.)
An exhaustive comparison is outside the scope
of the paper.
(Một so sánh toàn diện nằm ngoài phạm vi của
bài báo.)
"We're so pleased to meet you" he said in a
respectful tone of voice.
("Chúng tơi rất vui được gặp bạn", anh nói
bằng giọng tôn trọng.)
She is a respectable young woman from a

good family.
(Cơ ấy là một phụ nữ trẻ đáng kính xuất thân
từ một gia đình tốt)
They come back to their respective houses.
(Họ trở về nhà riêng của mình)
He complained that his parents never paid him
any compliments anymore.
(Cậu ấy phàn nàn rằng bố mẹ cậu ấy chẳng
bao giờ khen cậu ấy một lời nào cả.)
This vegetable's natural sweetness is a perfect
complement to salty or rich foods.
(Vị ngọt tự nhiên của loại rau này là sự bổ
sung hồn hảo cho các món ăn đậm hoặc
mặn.)

Cơ Phương chúc các em lớp VIP 90: ƠN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Khơng chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

5.

6.

7.

8.


9.

desert
/ˈdezət/

sa mạc

dessert
/dɪˈzɜːt/

món tráng miệng

conservation
/ˌkɒnsəˈveɪʃn/

sự bảo tồn

conversation
/ˌkɒnvəˈseɪʃn/

cuộc nói chuyện

reverse
/rɪˈvɜːs/

đảo ngược

reserve
/rɪˈzɜːv/


đặt chỗ

stationery (n)
/ˈsteɪʃənri/

văn phịng phẩm

stationary (adj)
/ˈsteɪʃənri/

bất động

discreet
/dɪˈskriːt/

kín đáo, cẩn trọng

discrete
/dɪˈskriːt/

rời rạc

Occasionally, we passed a desert oasis
surrounded by small tracts of grass and shrub.
(Thỉnh thoảng, chúng tôi đi qua một ốc đảo sa
mạc được bao quanh bởi những dải cỏ và cây
bụi nhỏ.)
She made a fabulous dessert with alternate
layers of chocolate and cream.

(Cô ấy làm một món tráng miệng tuyệt vời với
các lớp sơcơla và kem xen kẽ.)
Road development in the area has been
severely affected by the conservation
programmes of the council.
(Sự phát triển đường bộ trong khu vực đã bị
ảnh hưởng nghiêm trọng bởi các chương trình
bảo tồn của ban quản lý.)
I had a long conversation with her the other
day.
(Hơm nọ tơi đã có một cuộc trị chuyện dài với
cơ ấy)
She used to work for me, but our situations are
now reversed.
(Cô ấy từng làm việc cho tôi, nhưng mối quan
hệ của chúng tôi giờ đã đảo ngược.)
These seats are reserved for special guests.
(Những chỗ ngồi này được dành riêng cho
khách đặc biệt.)
The company realized it was spending too
much on stationery.
(Công ty nhận ra rằng họ đã chi quá nhiều cho
văn phòng phẩm.)
Some of the larger birds can remain stationary
in the air for several minutes.
(Một số lồi chim lớn hơn có thể đứng n
trong khơng khí trong vài phút.)
He was always very discreet about his love
affairs.
(Anh ta ln rất kín đáo về chuyện tình của

mình.)
The organisms can be divided into discrete
categories.
(Các sinh vật có thể được chia thành các loại
riêng biệt.)

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Khơng chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

resource
/rɪˈsɔːs/
/rɪˈzɔːs/

nguồn

recourse
/rɪˈkɔːs/

sự trông cậy

distinguished
(v)
/dɪˈstɪŋɡwɪʃt/
distinguishable
(adj)

/dɪˈstɪŋɡwɪʃəbl/
alternative (n)
/ɔːlˈtɜːnətɪv/

kiệt xuất, lỗi lạc

13.

alternation (n)
/ˌɔːltəˈneɪʃn/

sự thay đổi/biến đổi

14.

disinterested
(adj)
/dɪsˈɪntrəstɪd/
uninterested
(adj)
/ʌnˈɪntrəstɪd/

vô tư, không vụ lợi

moral (adj, n)
/ˈmɒrəl/

đạo đức, luân lý

morale (n)

/məˈrɑːl/

tinh thần, thái độ

principle (n)
/ˈprɪnsəpl/

nguyên tắc, nguyên
lý, chuẩn mực

principal (n)
/ˈprɪnsəpl/

hiệu trưởng

10.

11.

12.

15.

16.

có thể phân biệt

phương án thay thế

không hứng thú


They promote the use of renewable resources
like soybean oil.
(Họ thúc đẩy việc sử dụng các nguồn tài
nguyên tái tạo như dầu đậu nành.)
She made a complete recovery without
recourse to surgery.
(Cơ đã hồi phục hồn tồn mà khơng cần phải
phẫu thuật.)
He’s such a distinguished scholar.
(Ơng ấy là 1 học giả kiệt xuất)
The male bird is easily distinguishable from
the female.
(Chim đực và chim cái thì dễ dàng phân biệt)
The car is too expensive so we're trying to find
a cheaper alternative.
(Chiếc xe quá đắt vì vậy chúng tơi đang cố
gắng tìm một sự thay thế rẻ hơn.)
Such rapid alternations of mood are a feature
of her writing.
(Sự thay đổi tâm trạng nhanh chóng như vậy
là một đặc điểm trong tác phẩm của cô.)
Her advice appeared to be disinterested.
(Lời khun của cơ ấy có vẻ khách quan)
She was completely uninterested in her sister’s
career.
(Cơ hồn tồn khơng hứng thú với sự nghiệp
của chị gái.)
The play was considered an affront to public
morals.

(Vở kịch được coi là một mối quan hệ với đạo
đức công cộng.)
Morale amongst the players is very high at the
moment.
(Tinh thần của các cầu thủ là rất cao tại thời
điểm này.)
There are too many designers who do not
understand the basic principles of design.
(Có q nhiều nhà thiết kế khơng hiểu được
những nguyên tắc thiết kế cơ bản.)
Mr. Peter Brown is the principal of St John’s
College.

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

17.

18.

19.

20.

considerate

(adj)
/kənˈsɪdərət/

ân cần chu đáo

considerable
(adj)
/kənˈsɪdərəbl/
council (n)
/ˈkaʊnsl/

đáng kể

counsel (n)
/ˈkaʊnsl/

lời tư vấn, lời khuyên

dairy (n)
/ˈdeəri/

các sản phẩm bơ sữa

diary (n)
/ˈdaɪəri/

nhật ký

industrial (adj)
/ɪnˈdʌstriəl/


thuộc về ngành công
nghiệp

hội đồng

industrious (adj) chăm chỉ, cần cù
/ɪnˈdʌstriəs/

21.

historic (adj)
/hɪˈstɒrɪk/

quan trọng, có ý
nghĩa lịch sử

historical (adj)
/hɪˈstɒrɪkl/

thuộc về lịch sử, liên
quan tới quá khứ

(Ông Peter Brown là hiệu trưởng của trường
cao đẳng St John)
As for me, my mom is the most considerate
woman in the world.
(Với tôi, mẹ là người phụ nữ ân cần nhất trên
thế giới này).
He spent considerable time on this book.

(Anh ấy đã dành một thời gian đáng kể cho
cuốn sách này).
He won a seat on the council in a by-election.
(Ông đã giành được một ghế trong hội đồng
trong một cuộc bầu cử phụ.)
I should have listened to my father's wise
counsel, and saved some money instead of
spending it all.
(Tôi nên lắng nghe lời khuyên khôn ngoan của
cha tôi, và tiết kiệm một số tiền thay vì chi tiêu
tất cả.)
The doctor told me to eat less red meat and
dairy.
(Bác sĩ bảo tôi ăn ít thịt đỏ và các sản phẩm
bơ sữa.)
Peter began writing his diary in October last
year.
(Peter bắt đầu viết nhật ký vào tháng 10 năm
ngoái.)
There is a lot of pollution in this industrial area
(Có nhiều sự ơ nhiễm trong khu cơng nghiệp
này)
He is a very industrious worker and managed
to finish his course in just 2 years
(Anh ấy là một công nhân chăm chỉ và đã
hồn thành khóa học trong chỉ 2 năm)
It’s wonderful to have many people here on
this historic occasion.
(Thật tuyệt khi có nhiều người ở đây trong dịp
quan trọng này)

The kings are listed in historical order.
(Tên các vị vua được liệt kê theo thứ tự lịch
sử.)

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

22.

23.

24.

25.

unqualified (adj)
/ˌʌnˈkwɒlɪfaɪd/

thiếu khả năng,
khơng đủ trình độ

disqualified (adj)
/dɪsˈkwɒlɪfaɪ/

bị mất tư cách, bị

tước quyền

economic (adj)
/ˌiːkəˈnɒmɪk/
/ˌekəˈnɒmɪk/

thuộc về kinh tế.

economical (adj)
/ˌiːkəˈnɒmɪkl/
/ˌekəˈnɒmɪkl/

tiết kiệm, rẻ

adopt (v)
/əˈdɒpt/

nhận nuôi, làm
theo, chấp nhận

adapt (v)
/əˈdỉpt/

thích nghi

comprehensive (adj)
/ˌkɒmprɪˈhensɪv/

tồn diện


comprehensible (adj) có thể hiểu được
/ˌkɒmprɪˈhensəbl/

26.

forgetful (adj)
/fəˈɡetfl/

đãng trí, hay qn

forgettable (adj)
/fəˈɡetəbl/

có thể qn được

He was totally unqualified for his job as a
senior manager.
(Anh ta hồn tồn khơng đủ trình độ để đảm
nhiệm vị trí quản lý cấp cao.)
The referee disqualified the player because
he play-acted.
(Trọng tài đã tước quyền thi đấu của cầu thủ
đó vì anh ta đã “đóng kịch”.)
Students should be aware of economic
policies.
(Sinh viên nên biết về các chính sách kinh
tế).
What's the most economical way of heating
this building?
(Cách tiết kiệm chi phí nhất trong việc xây

dựng tịa nhà này là gì?)
I have adopted a puppy from the animal
shelter.
(Tôi đã nhận nuôi một chú cún từ trung tâm
bảo trợ động vật.)
He quickly adapted to his new surroundings
(Anh ta nhanh chóng thích nghi với mơi
trường mới.
He received comprehensive training after
joining the firm.
(Anh ấy nhận được sự huấn luyện tồn diện
sau khi gia nhập cơng ty.)
The object is to make our research readable
and comprehensible.
(Mục tiêu là làm cho nghiên cứu của chúng
ta có thể đọc và hiểu được.)
She worries because her father is getting
forgetful.
(Cô lo lắng vì bố của cơ đang dần trở nên
đãng trí)
Many of the programmes that they made
were successful, and many of them were
forgettable.
(Nhiều chương trình mà họ thực hiện đã
thành cơng, và nhiều trong số đó là đáng
qn.)

Cơ Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!



VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

27.

28.

29.

30.

ensure (v)
/ɪnˈʃʊə(r)/
/ɪnˈʃɔː(r)/

đảm bảo cho một
sự kiện hoặc điều
kiện nào đó

insure (v)
/ɪnˈʃʊə(r)/
/ɪnˈʃɔː(r)/

bảo hiểm

assure (v)
/əˈʃʊə(r)/
/əˈʃɔː(r)/


trấn an

confident (adj)
/ˈkɒnfɪdənt/

tự tin

confidential (adj)
/ˌkɒnfɪˈdenʃl/

bí mật

numerate (adj)
= literate
/ˈnjuːmərət/

biết đếm/biết đọc

numerous (adj)
/ˈnjuːmərəs/

nhiều, vơ số

invaluable= priceless vơ giá, có giá trị
/ɪnˈvỉljuəbl/
q cao

worthless=
valueless

/ˈwɜːθləs/
/ˈvỉljuːləs/

rẻ tiền, khơng có
giá trị

Seller shall ensure that it will have enough
products to fill Buyer’s orders.
(Người bán đảm bảo rằng sẽ có đủ sản phẩm
để đáp ứng các đơn hàng của Người mua.)
We strongly recommend insuring against
sickness or injury.
(Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo mua bảo
hiểm ốm đau hoặc thương tật.)
Seller shall assure buyer that shipments will
be made as herein agreed.
(Người bán trấn an người mua rằng việc
chuyển hàng sẽ được thực hiện như thỏa
thuận trong tài liệu.)
The teacher wants the children to feel
confident about asking questions when they
don't understand.
(Giáo viên muốn các học sinh cảm thấy tự
tin khi đặt câu hỏi khi chúng không hiểu.)
Your medical records are strictly
confidential.
(Hồ sơ bệnh án của bạn được bảo mật tuyệt
đối.)
All students should be numerate and literate
when they leave school.

(Tất cả học sinh nên được đếm và biết chữ
khi chúng ra trường.)
He claimed that he could provide numerous
other examples of her incompetence.
(Anh ta tun bố rằng anh ta có thể cung cấp
nhiều ví dụ khác về sự bất tài của cô ta)
Let us continue to strengthen this invaluable
partnership.
(Chúng ta hãy tiếp tục củng cố sự cộng tác
vô giá này.)
That bracelet is a cheap, valueless piece of
jewelry.
(Chiếc vịng đeo tay đó là món nữ trang rẻ
tiền, khơng có giá trị.)

Cơ Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

31.

32.

33.

34.


35.

appreciable (adj)
/əˈpriːʃəbl/

đáng kể

appreciative (adj)
/əˈpriːʃətɪv/

biết ơn, trân trọng

continual (adj)
/kənˈtɪnjuəl/

lặp đi lặp lại

continuous (adj)
/kənˈtɪnjuəs/

liên tục, khơng
ngừng nghỉ

responsible (adj)
/rɪˈspɒnsəbl/

có trách nhiệm,
chịu trách nhiệm


responsive (adj)
/rɪˈspɒnsɪv/

phản hồi nhanh
chóng

sensible(adj)
/ˈsensəbl/

khơn ngoan, nhạy
bén

sensitive(adj)
/ˈsensətɪv/

nhạy cảm

extensive (adj)
/ɪkˈstensɪv/

mở rộng

intensive (adj)
/ɪnˈtensɪv/

chun sâu

intense (adj)
/ɪnˈtens/


mạnh mẽ, mãnh
liệt

There has been an appreciable increase in
profits.
(Lợi nhuận tăng đáng kể).
I'm very appreciative of all the support
you've given me.
(Tôi rất biết ơn tất cả các hỗ trợ bạn đã dành
cho tôi.)
This car has experienced continual problems
though I have taken it to the garage hundreds
of times.
(Chiếc xe này cứ hỏng đi hỏng lại mặc dù tơi
đưa nó đi sửa hàng trăm lần rồi).
I’d love to see your continuous improvement
after this book.
(Tôi muốn thấy sự tiến bộ không ngừng nghỉ
của các bạn sau khi đọc cuốn sách này)
You should be responsible for your own
future.
(Các bạn cần có trách nhiệm cho tương lai
của mình).
Firms have to be responsive to consumer
demand.
(Các cơng ty phải phản hồi nhanh chóng
trước nhu cầu của khách hàng).
My mom is a sensible woman because she
thinks carefully before purchasing anything.
(Mẹ tơi là một người tính tốn hợp lý vì bà

thường cân nhắc kỹ trước khi mua sắm).
She is very sensitive to other people's
feelings.
(Cô ấy rất nhạy cảm với cảm xúc của người
khác.)
The book includes an extensive bibliography
of books and articles.
(Cuốn sách bao gồm một thư mục mở rộng
về sách và bài báo.)
His disappearance has been the subject of
intensive investigation.
(Sự mất tích của anh ta đã là chủ đề của
cuộc điều tra chuyên sâu.)
We were all suffering in the intense heat.
(Tất cả chúng tơi đều đang chịu đựng cái
nóng mãnh liệt.)

Cơ Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Khơng chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

36.

37.

38.


39.

40.

41.

different (adj)
/ˈdɪfrənt/

khác nhau

indifferent (adj)
/ɪnˈdɪfrənt/

thờ ơ, lãnh đạm

conscience (n)
/ˈkɒnʃəns/

lương tâm

consciousness (n)
/ˈkɒnʃəsnəs/

sự nhận thức

exercise (v)
/ˈeksəsaɪz/


luyện tập, rèn
luyện

exorcise (v)
/ˈeksɔːsaɪz/

xua đuổi

proceed (v)
/prəˈsiːd/

tiếp tục

precede (v)
/prɪˈsiːd/

đi trước

classic (Adj)
/ˈklæsɪk/

kinh điển

classical (adj)
/ˈklæsɪkl/
terrific (adj)
/təˈrɪfɪk/

cổ điển


terrible (adj)
/ˈterəbl/

tồi tệ, kinh khủng

tuyệt vời, xuất sắc

American English is significantly different
from British English.
(Tiếng Anh Mỹ khác biệt đáng kể so với tiếng
Anh Anh.)
Why don't you vote - how can you be so
indifferent to what is going on?
(Tại sao bạn khơng bỏ phiếu - sao bạn có thể
thờ ơ với những gì đang diễn ra) thế?)
A sense of guilt was deeply embedded in my
conscience.
(Một cảm giác tội lỗi đã ăn sâu vào lương
tâm của tôi.)
The children have no consciousness of being
different.
(Những đứa trẻ không nhận thức được sự
khác biệt.)
Regular exercise reduces the risk of coronary
heart disease.
(Tập thể dục thường xuyên làm giảm nguy cơ
mắc bệnh tim mạch vành.)
She had managed to exorcise these unhappy
memories from her mind.
(Cô đã cố gắng xua đuổi những ký ức không

vui này ra khỏi tâm trí mình.)
The plane stopped at Denver, then proceeded
to Houston.
(Máy bay ngừng ở Denver rồi tiếp tục bay đi
Houston.)
A dead calm often precedes a hurricane.
(Một sự yên tĩnh đáng sợ thường đến trước
một cơn bão.)
Mona Lisa is a classic work of all times.
(Mona Lisa là tác phẩm kinh điển của mọi
thời đại).
I love classical music.
(Tơi thích nhạc cổ điển).
You've passed your exam? That's terrific!
(Bạn đã vượt qua bài kiểm tra? Thật tuyệt
vời!)
It must have been terrible to witness the
accident.
(Nó chắc hẳn rất khủng khiếp khi chứng kiến
vụ tai nạn.)

Cơ Phương chúc các em lớp VIP 90: ƠN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Khơng chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

42.


43.

44.

45.

46.

beneficial (adj)
/ˌbenɪˈfɪʃl/

có lợi

beneficent (adj)
/bɪˈnefɪsnt/
expectation (n)
/ˌekspekˈteɪʃn/

lương thiện, tốt
bụng
sự kỳ vọng

(life) expectancy
/ɪkˈspektənsi/

tuổi thọ

successful (Adj)
/səkˈsesfl/


thành cơng

successive (adj)
/səkˈsesɪv/

liên tiếp

imaginative (adj)
/ɪˈmỉdʒɪnətɪv/

giàu trí tưởng
tượng

imaginary (adj)
/ɪˈmỉdʒɪnəri/

khơng có thật, chỉ
là tưởng tượng

imaginable (adj)
/ɪˈmỉdʒɪnəbl/

Có thể tưởng
tượng

discriminating (adj)
/dɪˈskrɪmɪneɪtɪŋ/

sáng suốt, biết suy

xét

discriminatory (adj)
dɪˈskrɪmɪnətəri/

phân biệt đối xử

Good pronunciation is beneficial to speaking
English.
(Phát âm tốt rất có lợi khi giao tiếp tiếng
Anh).
I have a beneficent aunt.
(Tơi có một người dì tốt bụng).
She had a legitimate expectation that her
application would succeed.
(Cơ ấy có một kỳ vọng chính đáng rằng ứng
dụng của mình sẽ thành cơng)
Life expectancy in Europe increased greatly
in the 20th century.
(Tuổi thọ ở châu Âu tăng rất nhiều trong thế
kỷ 20.)
My second attempt at making bread was a
little more successful.
(Nỗ lực làm bánh mì lần thứ hai của tôi đã
thành công một chút).
He won the World Championship for the
third successive year.
(Anh ấy giành chức vô địch thế giới 3 năm
liên tiếp).
You’ll need to be a little more imaginative if

you want to hold their attention.
(Bạn cần phải giàu trí tưởng tượng hơn một
chút nếu bạn muốn giữ sự chú ý của họ.)
We must listen to their problems, real or
imaginary.
(Chúng ta phải lắng nghe vấn đề của họ,
thực hay ảo.)
What those prisoners went through is hardly
imaginable.
(Những gì mà các tù nhân phải trải qua quả
thực khó mà tưởng tượng được.)
Modern audiences have become more
discriminating.
(Khán giả hiện đại ngày càng trở nên sáng
suốt.)
She criticizes what she sees as
discriminatory treatment of overweight
people.
(Cơ chỉ trích những gì cơ coi là phân biệt đối
xử với những người thừa cân.)

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Khơng chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

47.


48.

49.

50.

51.

52.

dependent (adj)
/dɪˈpendənt/

phụ thuộc

dependable (adj)
/dɪˈpendəbl/

tin tưởng, đáng tin
cậy

communicative (adj)
/kəˈmjuːnɪkətɪv/

sẵn sàng trị
chuyện, chia sẻ
thơng tin
dễ lây nhiễm


communicable (adj)
/kəˈmjuːnɪkəbl/
complimentary (adj)
/ˌkɒmplɪˈmentri/
complementary (adj)
/ˌkɒmplɪˈmentri/

khen ngợi, miễn
phí
bổ sung, tương hỗ
cho nhau

state (n) /steɪt/

điều kiện, hoàn
cảnh, trạng thái

status (n) /ˈsteɪtəs/

địa vị

stature (n)
/ˈstỉtʃə(r)/
fertility (n) /fəˈtɪləti/

tầm vóc, tầm cỡ

infertility (n)
/ˌɪnfɜːˈtɪləti/
protected (adj)

/prəˈtektɪd/

sự chết, vơ sinh

protective (adj)
/prəˈtektɪv/

có tính chất bảo vệ

sự màu mỡ, sự
sống

được bảo vệ

You can't be dependent on your parents all
your life.
(Bạn không thể phụ thuộc vào cha mẹ của
bạn cả đời.)
The service was not entirely dependable and
flights were often cancelled.
(Dịch vụ này khơng hồn tồn đáng tin cậy
và các chuyến bay thường bị hủy.)
I don't find him very communicative.
(Tôi cảm thấy anh ta khơng thích trị chuyện
lắm)
The coronavirus is very communicable.
(Virus corona rất dễ lây nhiễm)
The hotel offers a complimentary breakfast.
(Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí)
The school's approach must be

complementary to that of the parents.
(Cách tiếp cận của nhà trường phải hỗ trợ
cho cách tiếp cận của phụ huynh)
A report condemned the state of prisons
(Một bài báo đã chỉ trích hồn cảnh của các
nhà tù)
She achieved celebrity status overnight. (Cơ
ấy có được địa vị như 1 ngơi sao chỉ trong 1
đêm)
She was an actress of considerable stature.
(Cô ấy là một diễn viên có tầm cỡ.)
Improve the soil fertility by adding compost.
(Cải thiện độ phì nhiêu của đất bằng cách cho
thêm phân bón)
The disease can cause infertility in women.
(Căn bệnh này có thể khiến phụ nữ vơ sinh)
Polar bears have been protected by law in
Norway since 1973.
(Gấu bắc cực đã được bảo vệ bởi luật tại
Norway kể từ năm 1973)
Workers should wear full protective
clothing.
(Công nhân phải mặc đầy đủ quần áo bảo
hộ)

Cơ Phương chúc các em lớp VIP 90: ƠN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Khơng chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023

Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

53.

54.

flammable =
inflammable (adj)
/ˈflæməbl/
/ɪnˈflæməbl/
non-flammable (adj)
/ˌnɒn ˈflæməbl/
inflammatory (adj)
/ɪnˈflæmətri/
exhibition (n)
/ˌeksɪˈbɪʃn/
inhibition
/ˌɪnhɪˈbɪʃn/

exhibit (v) /ɪɡˈzɪbɪt/

inhibit (v) /ɪnˈhɪbɪt/

55.

parental (adj)
/pəˈrentl/
parenting (adj)
/ˈpeərəntɪŋ/


56.

scene (n) /siːn/

sense (n) /sens/

57.

impair (v)
/ɪmˈpeə(r)/

impart (v) /ɪmˈpɑːt/

dễ cháy

These materials are highly flammable.
(Những chất liệu này cực kỳ dễ cháy)

không dễ cháy

non-flammable nightwear
(đồ ngủ khơng dễ cháy)
nhằm kích động
inflammatory remarks
(những phát ngơn nhằm kích động.)
sự trưng bày, triển Have you seen the Picasso exhibition?
lãm
(Cậu xem triển lãm tranh của Picasso
chưa?)

sự rụt rè, lo lắng
The children were shy at first, but soon lost
their inhibitions.
(Ban đầu lũ trẻ khá ngượng ngùng nhưng
sau đó cũng đã bắt đầu hịa mình hơn rồi)
triển lãm, trưng
He longed for the chance to exhibit his work
bày
publicly.
(Anh ta mong chờ cơ hội được trưng bày tác
phẩm của mình trước công chúng.)
ngăn chặn, cản trở A lack of oxygen may inhibit brain
development in the unborn child.
(Thiếu oxy có thể cản trở sự phát triển não
bộ ở trẻ chưa sinh.)
liên quan tới cha
parental choice in education
mẹ
(sự lựa chọn của cha mẹ trong giáo dục)
kiên quan tới chăm Parenting skills
sóc, ni dạy con
(kỹ năng chăm sóc con cái)
cái
phong cảnh, hiện
Firefighters arrived on the scene within
trường
minutes.
(Lính cứu hỏa đã tới hiện trường trong vòng
5 phút)
khả năng, khiếu, One of the most important things in a partner

cảm nhận
is a sense of humour.
(Một trong những đặc điểm quan trọng nhất
ở người bạn đời là có khiếu hài hước)
phá hủy, hủy hoại His age impaired his chances of finding a
new job.
(Tuổi tác đã tước đi cơ hội tìm được cơng
việc mới của anh)
truyền đạt
She arrived and imparted the good news,
(Cô ấy tới và truyền đạt tin tức tốt lành)

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ƠN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Khơng chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

58.

eminent (adj)
/ˈemɪnənt/
imminent (adj)
/ˈɪmɪnənt/

59.

pronounced (adj)

/prəˈnaʊnst/
pronounceable (adj)
/prəˈnaʊnsəbl/

60.

compulsory (adj)
/kəmˈpʌlsəri/
compulsive (adj)
/kəmˈpʌlsɪv/

61.

reliance (n)
/rɪˈlaɪəns/

reliability (n)
/rɪˌlaɪəˈbɪləti/

62.

63.

composer (n)
/kəmˈpəʊzə(r)/
composure (n)
/kəmˈpəʊʒə(r)/
device (n) /dɪˈvaɪs/
divide (n) /dɪˈvaɪd/


64.

illustrative (adj)
/ˈɪləstrətɪv/
illustrious (adj)
/ɪˈlʌstriəs/

nổi tiếng

He’s an eminent architect
(Ông ấy là 1 kiến trúc sư nổi tiếng)
sắp xảy tới
The system is in imminent danger of
collapse.
(Hệ thống này sắp sụp đổ rồi.)
rõ ràng, dễ thấy
She had a pronounced Scottish accent.
(Cô ta có 1 chất giọng dễ trơng thấy là của
người Scotland)
có thể phát âm
These words in the book are pronounceable.
(Những từ này trong cuốn sách có thể phát
âm được)
bắt buộc
English is a compulsory subject at this level.
(Ở trình độ này thì tiếng Anh là một môn học
bắt buộc.)
nghiện, không thể She went through periods of compulsive
kiểm sốt nổi
eating.

(Cơ đã trải qua những giai đoạn nghiên ăn
uống.)
sự phụ thuộc
Such learning methods encourage too great a
reliance upon the teacher.
(Những phương pháp học tập như vậy sẽ
khuyến khích phụ thuộc quá nhiều vào giáo
viên.)
sự đáng tin cậy
Some experts have questioned the reliability
of the test.
(Một số chuyên gia đặt dấu hỏi cho mức độ
đáng tin cậy của bài kiểm tra.)
nhà soạn nhạc
He’s a famous composer.
(Anh ấy là một nhà soạn nhạc nổi tiếng.)
sự bình tĩnh
She answered with perfect composure.
(Cơ trả lời vơ cùng bình tĩnh.)
thiết bị
a device to measure blood pressure.
(Một thiết bị để đo huyết áp.)
khoảng cách
He offered advice on bridging cultural
divides.
(Ông đưa ra một số lời khuyên về việc thu
hẹp khoảng cách văn hóa.)
nhằm giải thích, an illustrative example.
nhằm minh họa
(một ví dụ để minh họa.)

nổi tiếng, lỗi lạc
a long and illustrious career.
(một sự nghiệp dài lâu và lỗi lạc.)

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

65.

informative (adj)
/ɪnˈfɔːmətɪv/

informed (adj)
/ɪnˈfɔːmd/

66.

unspoken (adj)
/ʌnˈspəʊkən/
unspeakable (adj)
/ʌnˈspiːkəbl/

67.

suspense (n)

/səˈspens/

68.

69.

70.

71.

suspension (n)
/səˈspenʃn/
disposal (n)
/dɪˈspəʊzl/

disposition (n)
/ˌdɪspəˈzɪʃn/
decidedly (adv)
/dɪˈsaɪdɪdli/
decisively (adv)
/dɪˈsaɪsɪvli/

suggestive (adj)
/səˈdʒestɪv/

suggestible (adj)
/səˈdʒestəbl/
discerning (adj)
/dɪˈsɜːnɪŋ/


chứa nhiều thông The talk was both informative and
tin
entertaining.
(Bài nói vừa chứa nhiều thơng tin vừa giải
trí.)
có hiểu biết, khôn We try to enable people to make informed
ngoan, sáng suốt
choices about what car to buy.
(Chúng tôi cố gắng giúp mọi người có thể
đưa ra được những lựa chọn sáng suốt về
chiếc xe nào cần mua.)
khơng được nói
an unspoken assumption.
(một giả định khơng được nói ra.)
khơng thể nói ra unspeakable suffering.
bằng lời
(nỗi đau khơng thể nói ra thành lời.)
cảm giác hồi hộp

Don't keep us in suspense. Tell us what
happened!
(Đừng bắt chúng tơi phải chờ đợi trong hồi
hộp nữa. Nói cho chúng tơi chuyện gì đã xảy
ra đi!)
sự đình chỉ
suspension from school.
(đình chỉ học.)
sự vứt bỏ
The council is responsible for waste disposal
and street cleaning.

(Hội đồng chịu trách nhiệm cho việc vứt rác
và dọn đường.)
tính cách, tính khí to have a cheerful disposition.
(tính cách vui vẻ.)
một cách rõ ràng, Amy was looking decidedly worried.
chắc chắn
(Amy rõ ràng trông rất lo lắng.)
một cách quyết Congress must act decisively against this
đoán
threat.
(Quốc hội cần hành động quyết đoán trước
mối đe dọa này.)
gợi nhắc, gợi lên
music that is suggestive of warm summer
days.
(thứ âm nhạc gợi lại những ngày hè oi
nồng.)
dễ bị ảnh hưởng
He was young and highly suggestible.
(Anh ta còn trẻ và rất dễ bị ảnh hưởng.)
sáng suốt, thấu đáo To the discerning eye, the quality may seem
quite poor.
(Dưới con mắt sáng suốt, chất lượng có vẻ
khá kém.)

Cơ Phương chúc các em lớp VIP 90: ƠN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Khơng chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023

Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

discernible (adj)
/dɪˈsɜːnəbl/

72.

exposure (n)
/ɪkˈspəʊʒə(r)/

exposition (n)
/ˌekspəˈzɪʃn/

73.

remembrance (n)
/rɪˈmembrəns/
resemblance (n)
/rɪˈzembləns/

74.

extension (n)
/ɪkˈstenʃn/
extent (n) /ɪkˈstent/

75.

amount (v)

/əˈmaʊnt/
mount (v) /maʊnt/

76.

deduct (v) /dɪˈdʌkt/

deduce (v) /dɪˈdjuːs/

77.

impressive (adj)
/ɪmˈpresɪv/

impressionable (adj)
/ɪmˈpreʃənəbl/

có thể nhận thấy

There is often no discernible difference
between rival brands.
(Thường khơng có sự khác biệt rõ giữa các
nhãn hiệu cạnh tranh.)
sự tiếp xúc
At high exposures, the chemical can affect
the liver and kidneys.
(Với mức độ tiếp xúc cao, chất hóa học này
có thể ảnh hưởng tới gan thận.)
sự trình bày, giải a clear and detailed exposition of their legal
thích

position.
(một sự trình bày rõ ràng và chi tiết quan
điểm pháp lý của họ.)
tưởng nhớ
a remembrance service.
(lễ tưởng niệm.)
sự giống nhau
The movie bears little resemblance to the
original novel.
(Bộ phim chẳng giống cuốn tiểu thuyết gốc
chút nào.)
sự mở rộng, gia hạn He's applied for an extension of his visa.
(Anh ta đã nộp đơn xin gia hạn visa.)
mức độ
It is difficult to assess the full extent of the
damage.
(Rất khó để đánh giá mức độ thiệt hại đầy
đủ.)
lên tới, có nghĩa là Her answer amounted to a complete refusal.
(Câu trả lời của cô ấy đồng nghĩa với một sự
từ chối phũ phàng.)
tăng lên, gia tăng, The death toll continues to mount.
sắp xếp
(Tổng số ca tử vong tiếp tục gia tăng.)
khấu trừ
Ten points will be deducted for a wrong
answer.
(Một câu trả lời sai sẽ bị trừ đi 5 điểm.)
suy ra, luận ra
We can deduce a lot from what people

choose to buy.
(Chúng ta có thể suy ra được nhiều điều từ
những gì mọi người lựa chọn mua.)
đầy ấn tượng
one of the most impressive novels of recent
years.
(một trong những cuốn tiểu thuyết ấn tượng
nhất những năm gần đây.)
dễ bị ảnh hưởng
children at an impressionable age.
(những đứa trẻ ở độ tuổi ẩm ương.)

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Khơng chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09

78.

impassable (adj)
/ɪmˈpɑːsəbl/

impassioned (adj)
/ɪmˈpæʃnd/

79.


80.

ingenious (adj)
/ɪnˈdʒiːniəs/
ingenuous (adj)
/ɪnˈdʒenjuəs/
flare (n) /fleə(r)/

flair (n) /fleə(r)/
81.

attitude (n)
/ˈætɪtjuːd/
aptitude (n)
/ˈæptɪtjuːd/

82.

infect (v) /ɪnˈfekt/

inject (v) /ɪnˈdʒekt/

83.

initiation (n)
/ɪˌnɪʃiˈeɪʃn/
initiative (n)
/ɪˈnɪʃətɪv/

không thể

qua, bị tắc

vượt The mountain roads are totally impassable to
cars in winter.
(Vào mùa đông, xe ô tô không tài nào đi qua
các con đường trên núi.)
thiết tha, xúc động She wrote an impassioned letter to her local
newspaper to complain about the new road.
(Cô viết một lá thư gây xúc động mạnh cho
tạp chí địa phương để phàn nàn về con
đường mới.)
khéo léo, khôn His plots are always very ingenious.
ngoan
(Những cốt truyện của anh ta lúc nào cũng
rất tinh vi.)
ngây thơ
You're too ingenuous.
(Mày ngây thơ quá.)
ngọn lửa
The flare of the match lit up his face.
(Ngọn lửa của que diêm làm sáng bừng mặt
anh.)
sự tinh tế, năng He has a flair for languages.
khiếu
(Anh ta có năng khiếu ngôn ngữ.)
thái độ
social attitudes about education.
(quan điểm của xã hội về giáo dục.)
năng khiếu
She showed a natural aptitude for the work.

(Cơ đã thể hiện được năng khiếu cho cơng
việc đó.)
nhiễm
It is not possible to infect another person
through kissing.
(Không thể lây cho người khác bằng việc
hôn được.)
tiêm
Chemicals are injected into the fruit to
reduce decay.
(Hóa chất đã được tiêm vào hoa quả để giảm
thối rữa.)
sự khởi đầu, nhập The gym charges an initiation fee of $125.
mơn
(Phịng tập thể hình tính phí tham gia là
$125.)
sáng kiến, óc sáng Most policy initiatives come from the White
kiến
House.
(Hầu hết các sáng kiến chính sách đều đến
từ Nhà Trắng.)

Cơ Phương chúc các em lớp VIP 90: ƠN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Khơng chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!


VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn
TUẦN SỐ 09


84.

desirous (adj)
/dɪˈzaɪərəs/

desirable (adj)
/dɪˈzaɪərəbl/
85.

measured (adj)
/ˈmeʒəd/
immeasurable (adj)
/ɪˈmeʒərəbl/

86.

87.

regretful (adj)
/rɪˈɡretfl/
regrettable (adj)
/rɪˈɡretəbl/
detective (n)
/dɪˈtektɪv/
detection (n)
/dɪˈtekʃn/

88.

questioning (adj)

/ˈkwestʃənɪŋ/
unquestionable (adj)
/ʌnˈkwestʃənəbl/

thèm muốn, ước ao At that point Franco was desirous of
prolonging the war.
(Vào thời điểm đó Franco mong muốn kéo
dài chiến tranh.)
đáng có, cần có
Experience of computers is highly desirable.
(Kinh nghiệm sử dụng máy tính là cực kỳ
đáng có.)
đều đặn, thận trọng She replied in a measured tone to his threat.
(Cô ấy đáp lại bằng giọng đều đều trước lời
đe dọa của anh ta.)
khơng thể đo lường Her contribution was of immeasurable
được
importance.
(Đóng góp của cơ là khơng thể đong đếm
được.)
hối tiếc, ân hận
a regretful look. (một cái nhìn đầy hối tiếc.)
đáng tiếc

The loss of jobs is highly regrettable.
(Mất việc làm thật sự rất đáng tiếc.)
thám tử
Several objects were taken away by
detectives.
(Một vài vật thể đã được thám tử lấy đi.)

sự phát hiện
Early detection of cancers is vitally
important.
(Việc phát hiện ung thư sớm là vô cùng quan
trọng.)
thể hiện sự nghi a questioning look.
ngờ, cần thơng tin (cái nhìn đầy sự nghi ngờ.)
khơng thể nghi ngờ a man of unquestionable honesty.
được, chắc chắn
(một người đàn ông với sự trung thực không
thể bàn cãi.)

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Khơng chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!



×