Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Dap an trung 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.02 KB, 37 trang )

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
qián
Chọn một câu trả lời:
a. 钱

b. 栈
c. 银
d. 浅

Đáp án đúng là: 钱

Phản hồi

Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Tìm phiên âm đúng:
多少


Chọn một câu trả lời:
a. duōshao


b. duó shao
c. duō shāo
d. duō shǎo

Phản hồi
Đáp án đúng là: duōshao
Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Tìm phiên âm đúng:
水果
Chọn một câu trả lời:
a. shuīguǒ
b. shuíguǒ
c. shuǐguo
d. shuǐguǒ

Phản hồi
Đáp án đúng là: shuǐguǒ
Tham khảo: Bảng từ mới bài 8

Câu trả lời đúng là:


Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
guì
Chọn một câu trả lời:
a. 员
b. 遗
c. 贵

d. 胃

Đáp án đúng là: 贵

Phản hồi

Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mơ tả câu hỏi
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
Yuèdùn
Chọn một câu trả lời:
a. 超越


b. 越盾

c. 越过
d. 矛盾

Đáp án đúng là: 越盾

Phản hồi

Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你还要_______吗?
Chọn một câu trả lời:
a. 别的

b. 怎么
c. 多少
d. 一共
Đáp án đúng là: 别的

Phản hồi

Vì: Phía sau động từ 要Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你买的水果_______三十四块钱。
Chọn một câu trả lời:
a. 怎么
b. 一共
c. 多少
d. 别的
Đáp án đúng là: 一共

Phản hồi

Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, 你买的水果

đồng), chỉ có đáp án 一共 Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我要买三斤_______。
Chọn một câu trả lời:
a. 多少
b. 美元
c. 苹果
d. 一共
Đáp án đúng là: 苹果

Phản hồi


Vì: Chỉ có danh từ 苹果 mới có thể kết hợp với số lượng từ 三斤.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
橘子六块钱一斤,太_______了!
Chọn một câu trả lời:
a. 忙
b. 贵
c. 对
d. 大
Đáp án đúng là: 贵

Phản hồi

Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, vế câu trước đề cập tới giá tiền quýt <橘子六块钱一斤: quýt sáu
đồng một cân), vế sau sẽ là lời đánh giá, trong đó chỉ có tính từ 贵<đắt) là phù hợp để đánh giá nội
dung mà vế câu trên đề cập.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
108.20 元
Chọn một câu trả lời:
a. 一百八块五
b. 一百零八元两角


c. 一百零八元二十

d. 一百零八块二十元

Phản hồi

Đáp án đúng là: 一百零八元两角
Vì: Tham khảo: Phần ngữ pháp về cách đọc số tiền của bài 8
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Nghe và chọn âm điệu đúng:

Chọn một câu trả lời:
a.
b.
c.
d.

Phản hồi
Đáp án đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi

Chọn 二 hoặc 两 điền vào chỗ trống
他们_______个人是学生。


Chọn một câu trả lời:
a. 二
b. 两

Phản hồi

Đáp án đúng là: 他们两个人是学生
Vì: sau 两 có lượng từ 个 rồi đến danh từ 人, cịn sau 二 thì khơng có lượng từ đi kèm
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Nghe và chọn âm đúng
jī____ tāng

Chọn một câu trả lời:
a.
b.
c.

d.

Phản hồi
Đáp án đúng là:
Tham khảo: Từ mới bài 11.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
两_______牛奶
Chọn một câu trả lời:
a. 本
b. 瓶
c. 份
d. 个

Phản hồi

Đáp án đúng là: 两瓶牛奶

Vì: theo nghĩa của từng lượng từ, 个 là cái, 瓶 là bình hoặc chai, 碗 là bát, 份 là phần. Danh từ 牛奶
là sữa chỉ có thể kết hợp với 瓶
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5

Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Nghe và chọn âm điệu đúng

Chọn một câu trả lời:
a.
b.
c.
d.

Phản hồi
Đáp án đúng là:


Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Nghe và chọn âm điệu đúng

Chọn một câu trả lời:
a.

b.
c.
d.

Phản hồi
Đáp án đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Nghe và chọn âm đúng
Hàn______ lǎoshī

Chọn một câu trả lời:
a.
b.


c.
d.

Phản hồi
Đáp án đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi

Chọn 二 hoặc 两 điền vào chỗ trống
我要买_______斤苹果。
Chọn một câu trả lời:
a. 两
b. 二

Phản hồi

Đáp án đúng là: 我要买两斤苹果。
Vì sau 两 có lượng từ 斤 rồi đến danh từ 苹果
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi

Chọn 二 hoặc 两 điền vào chỗ trống
一共_______十块。
Chọn một câu trả lời:



a. 二
b. 两

Phản hồi

Đáp án đúng là: 一共二十块

Vì: 二 đi cùng với các số nhiều đơn vị, biểu thị các số tròn chục.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Nghe và chọn âm điệu đúng

Chọn một câu trả lời:
a.
b.
c.
d.

Phản hồi
Đáp án đúng là:
Tham khảo: từ mới bài 11.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mơ tả câu hỏi
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
wánr
Chọn một câu trả lời:
a. 园子
b. 孩儿
c. 公园
d. 玩儿

Đáp án đúng là: 玩儿

Phản hồi

Tham khảo: Bảng từ mới bài 9
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Tìm phiên âm đúng:
颜色
Chọn một câu trả lời:

a. hóngsè
b. lánsè
c. yánsè


d. hēisè

Phản hồi
Đáp án đúng là: yánsè
Tham khảo: Bảng từ mới bài 9
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
他的词典_______?
Chọn một câu trả lời:
a. 谁
b. 吗
c. 怎么样
d. 什么样

Phản hồi

Đáp án đúng là: 怎么样


Vì: Chủ ngữ là “他的词典” tính chất, vì vậy chỉ có “怎么样” Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.很冷


2.昨天
3.天气
4.下雨
Chọn một câu trả lời:
a. 2431

b. 4321
c. 1234
d. 4123

Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Vì: theo logic của câu:
2.昨天
4.下雨
3.天气

1.很冷
Ta có câu hồn chỉnh là:
昨天下雨天气很冷 Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你的《汉越词典》_______ 吗?
Chọn một câu trả lời:
a. 忙


b. 贵

c. 冷
d. 热

Đáp án đúng là: 贵

Phản hồi

Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chỉ có tính từ “贵”<đắt) phù hợp với cụm danh từ “你的《汉越词
典》”Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6

Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.办公室
2.今天
3.不
4.在
5.张老师
Chọn một câu trả lời:
a. 34512
b. 51342
c. 53412
d. 25341

Phản hồi

Đáp án đúng là: 今天张老师不在办公室。
Vì: Từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ chỉ được đặt đầu câu hoặc sau chủ ngữ, không được đặt ở
cuối câu


Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
…… 是你们的老师?
Chọn một câu trả lời:
a. 什么
b. 谁
c. 哪儿
d. 几
Đáp án đúng là: 谁

Phản hồi

Tham khảo: Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn bài 10
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
他们常常说汉语,……说英语。
Chọn một câu trả lời:
a. 很少
b. 很多
c. 不多
d. 不少



Đáp án đúng là: 很少

Phản hồi

Tham khảo:Cách cách dùng của 很少 ,ngữ pháp bài 14.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
你借……书?
Chọn một câu trả lời:
a. 哪儿
b. 怎么样
c. 谁
d. 什么
Đáp án đúng là: 什么

Phản hồi

Tham khảo: Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn bài 10
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.一个
2.他 3.朋友
4.介绍 5.给我
Chọn một câu trả lời:


a. 54123
b. 25413
c. 13425
d. 24513

Phản hồi

Đáp án đúng là: 他给我介绍一个朋友。
Vì: Giới từ 给gtân ngữ chỉ người luôn đứng trước động từ làm thành phần trạng ngữ.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Sắp xếp thành câu hồn chỉnh

1.全家的
2.有
3.一张
4.王兰的桌子上
5.照片
Chọn một câu trả lời:
a. 42135
b. 15234
c. 42351
d. 42315

Phản hồi

Đáp án đúng là: 王兰的桌子上有一张全家的照片。
Vì: Câu chữ“有”thể khẳng định là:
CNg有gTN
Trong câu này “王兰的桌子上” là Chủ ngữ, “一张全家的照片” là tân ngữ.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2


Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
你喝……茶,怎么样?
Chọn một câu trả lời:

a. 有点儿
b. 没有点儿
c. 一点儿
d. 有一点儿

Phản hồi
Đáp án đúng là: A
Tham khảo: Cách cách dùng của “一点儿” và “有点儿” ,ngữ pháp bài 13.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.水果店
2.门口
3.有
4.一个
5.学校
Chọn một câu trả lời:
a. 25341
b. 21345



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×