Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế học đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.44 KB, 18 trang )

Câu 1: Lý do nào sau đây không phải là lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế
học?
a. Để biết cách thức ngời ta phân bổ các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra
các hàng hoá.
b. Để biết cách đánh đổi số lợng hàng hoá lấy chất lợng cuộc sống.
c. Để biết một mô hình có hệ thống các nguyên lý kinh tế về hiểu biết toàn
diện thực tế.
d. Để tránh những nhầm lẫn trong phân tích các chính sách công cộng.
e. Tất cả đều sai.
Câu 2: Kinh tế học có thể định nghĩa là:
a. Nghiên cứu những hoạt động gắn với tiền và những giao dịch trao đổi giữa
mọi ngời.
b. Nghiên cứu sự phân bố các tài nguyên khan hiếm cho sản xuất và việc phân
phối các hàng hoá dịch vụ.
c. Nghiên cứu của cải.
d. Nghiên cứu con ngời trong cuộc sống kinh doanh thờng ngày, kiếm tiền và
hởng thụ cuộc sống.
e. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Tài nguyên khan hiếm nên:
a. Phải trả lời các câu hỏi.
b. Phải thực hiện sự lựa chọn.
c. Tất cả mọi ngời, trừ ngời giàu, đều phải thực hiện sự lựa chọn.
d. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên.
e. Một số cá nhân phải nghèo.
Câu 4: Trong các nền kinh tế thị trờng hàng hoá đợc tiêu dùng bởi:
a. Những ngời xứng đáng.
b. Những ngời làm việc chăm chỉ nhất.
c. Những ngời có quan hệ chính trị tốt.
d. Những ngời sẵn sàng và có khả năng thanh toán.
e. Những ngời sản xuất ra chung.
Câu 5: Ví dụ sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc?


a. Thâm hụt ngân sách lớn trong những năm 1980 đã gây ra thâm hụt cán cân
thơng mại.
b. Trong các thời kỳ suy thoái, sản lợng giảm và thất nghiệp tăng.
c. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu t.
d. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu t.
e. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm giảm lãi suất.
Câu 6: "Sự khan hiếm" trong kinh tế học đề cập chủ yếu đến:
a. Thời kỳ có nạn đói.
b. Độc quyền hoá việc cung ứng hàng hoá.
c. Độc quyền hoá các tài nguyên dùng để cung ứng hàng hoá.
d. Độc quyền hoá các kênh phân phối hàng hoá.
e. Không câu nào đúng.
Câu 7: Nhân dân biểu quyết cắt giảm chi tiêu của chính phủ nhng hiệu quả
kinh tế không khá hơn. Điều này sẽ:
a. Làm dịch chuyển đờng giới hạn khả năng sản xuất ra phía ngoài.
b. Làm dịch chuyển đờng giới hạn khả năng sản xuất vào phía trong.
c. Làm cho đờng giới hạn khả năng sản xuất bớt công.
d. Chuyển xã hội đến một điểm trên đờng giới hạn khả năng sản xuất có nhiều
hàng hoá cá nhân hơn và ít hàng hoá công cộng hơn.
e. Không câu nào đúng.
Câu 8: Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ giải quyết vấn đề cái gì đợc
sản xuất ra, sản xuất nh thế nào và sản xuất cho ai?
a. Nền kinh tế thị trờng.
b. Nền kinh tế hỗn hợp.
c. Nền Kinh tế kế hoạch hoá tập trung.
d. Nền kinh tế truyền thống.
e. Tất cả các nền kinh tế trên.
Câu 9: Khi thuê một căn hộ Thanh ký một hợp đồng thuê một năm phải trả
400$ mỗi tháng. Thanh giữ lời hứa nên sẽ trả 400$ mỗi tháng dù ở hay không.
400$ mỗi tháng biểu thị:

a. Chi phí cơ hội.
b. Chi phí chìm.
c. Sự đánh đổi.
d. Ràng buộc ngân sách.
e. Hiệu suất giảm dần.
d. 1,55$
e. Không câu nào đúng.
Câu 10: Long đang cân nhắc thuê một căn hộ. Căn hộ một phòng ngủ giá
400S, căn hộ xinh đẹp hai phòng ngủ giá 500S. Chênh lệch 100S là:
a. Chi phí cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ.
b. Chi phí cận biên của phòng ngủ thứ hai.
c. Chi phí chìm.
d. Chi phí cận biên của một căn hộ.
e. Không câu nào đúng.
Câu 11: Nếu biết các đờng cầu cá nhân của mỗi ngời tiêu dùng thì có thể tìm
ra đờng cầu thị trờng bằng cách:
a. Tính lợng cầu trung bình ở mỗi mức giá.
b. Cộng tất cả các mức giá lại.
c. Cộng lợng mua ở mỗi mức giá của các cá nhân lại.
e. Không câu nào đúng.
Câu 12: Khi giá tăng lợng cầu giảm dọc theo đờng cầu thị trờng vì:
a. Các cá nhân thay thế bằng các hàng hoá và dịch vụ khác.
b. Một số cá nhân rời bỏ thị trờng.
c. Một số cá nhân gia nhập thị trờng.
d. Lợng cung tăng.
e. a và d.
Câu 13: Khi giá tăng lợng cung tăng dọc theo đờng cung thị trờng vì:
a. ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trờng để sản xuất hàng hoá
hơn.
b. Mỗi hãng ở trong thị trờng sẵn sàng sản xuất nhiều hơn.

c. Đờng cung thị trờng là tổng của tất cả số lợng do cá nhân các hãng sản xuất
ra ở mỗi mức giá.
d. ở giá cao hơn nhiều hãng thay thế các hàng hoá và dịch vụ khác hơn.
e. a và b.
Câu 14: Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây sẽ không làm thay
đổi đờng cầu về thuê nhà?
a. Quy mô gia đình.
b. Giá thuê nhà.
c. Thu nhập của ngời tiêu dùng.
d. Giá năng lợng.
e. Dân số của cộng đồng tăng.
Câu 15: Khi nói rằng giá trong thị trờng cạnh tranh là "quá cao so với cân
bằng" nghĩa là (đã cho các đờng cung dốc lên):
a. Không ngời sản xuất nào có thể bù đắp đợc chi phí sản xuất của họ ở mức
giá đó.
b. Lợng cung vợt lợng cầu ở mức giá đó.
c. Những ngời sản xuất rời bỏ ngành.
d. Ngời tiêu dùng sẵn sàng mua tất cả những đơn vị sản phẩm sản xuất ra ở
mức giá đó.
e. Lợng cầu vợt lợng cung ở mức giá đó.
Câu 16: Nắng hạn có thể sẽ:
a. Làm cho ngời cung gạo sẽ dịch chuyển đờng cung của họ lên một mức giá
cao hơn.
b. Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn.
c. Làm cho ngời tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo.
d. Làm cho đờng cung về giao dịch chuyển sang trái và lên trên.
e. Làm giảm giá các hàng hoá thay thế cho gạo.
Câu 17: Một lý do làm cho lợng cầu về một hàng hoá tăng khi giá của nó giảm
là:
a. Giảm giá làm dịch chuyển đờng cung lên trên.

b. Mọi ngời cảm thấy mình giàu thêm một ít và tăng việc sử dụng hàng hoá
lên.
c. Cầu phải tăng để đảm bảo cân bằng khi giá giảm.
d. ở các mức giá thấp hơn ngời cung cung nhiều hơn.
e. Giảm giá làm dịch chuyển đờng cầu lên trên.
Câu 18: Mức giá mà ở đó số lợng hàng hoá ngời mua muốn mua để tiêu dùng
cao hơn số lợng ngời bán muốn sản xuất để bán (đờng cung dốc lên).
a. Nằm ở bên trên giá cân bằng dài hạn.
b. Nằm ở bên dới giá cân bằng dài hạn.
c. Sẽ gây ra sự dịch chuyển của đờng cầu của dài hạn.
d. Không thể có ngay cả trong ngắn hạn.
e. Không câu nào đúng.
Câu 19: Trong thị trờng cạnh tranh giá đợc xác định bởi:
a. Chi phí sản xuất hàng hoá.
b. Thị hiếu của ngời tiêu dùng.
c. Sự sẵn sàng thanh toán của ngời tiêu dùng.
d. Số lợng ngời bán và ngời mua.
e. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 20: Cân nào trong các câu sau là sai? Giả định rằng đờng cung dốc lên:
a. Nếu đờng cung dịch chuyển sang trái và đờng cầu giữ nguyên giá cân bằng
sẽ tăng.
b. Nếu đờng cầu dịch chuyển sang trái và cung tăng giá cân bằng sẽ tăng:
c. Nếu đờng cầu dịch chuyển sang trái và đờng cung dịch chuyển sang phải
giá cân bằng sẽ giảm.
d. Nếu đờng cầu dịch chuyển sang phải và đờng cung dịch chuyển sang trái
giá sẽ tăng.
e. Nếu đơng cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ
giảm.
Câu 21: Lý do không đúng giải thích cho đờng cung dốc lên và sang phải là:
a. Hiệu suất giảm dần.

b. Mọi ngời sẵn sàng trả giá cao hơn cho nhiều hàng hoá hơn.
c. Sản phẩm sản xuất thêm là kém hiệu quả hơn, ngời sản xuất có chi phí cao
hơn.
d. Sản lợng tăng thêm của ngành có thể gây ra thiếu hụt lao động và dẫn đến
tăng lơng và chi phí sản xuất.
e. Sản xuất nhiều hơn có thể phải sử dụng cả những tài nguyên thứ cấp.
Câu 22: Nếu nông dân làm việc chăm hơn để duy trì thu nhập và mức sống
của mình khi tiền công giảm xuống, điều đó biểu thị:
a. Việc loại trừ đờng cầu lao động dốc xuống.
b. Việc loại trừ đờng cung lao động dốc lên.
c. Việc xác nhận đờng cung lao động dốc xuống.
d. Việc xác nhận đờng cung lao động dốc lên.
e. Không trờng hợp nào.
Câu 23: Một nguyên nhân tại sao lợng cầu hàng hoá giảm khi giá của nó tăng
lên:
a. Tăng giá làm dịch chuyển đờng cung lên trên.
b. Tăng giá làm dịch chuyển đờng cầu xuống dới.
c. ở các mức giá cao hơn ngời cung sẵn sàng cung ít hơn.
d. Mọi ngời cảm thấy nghèo hơn và cắt giảm việc sử dụng hàng hoá của mình.
e. Cầu phải giảm để đảm bảo cân bằng sau khi giá tăng.
Câu 24: Thay đổi trong cung (khác với thay đổi trong lợng cung) về một hàng
hoá xác định có thể do:
a. Thay đổi trong cầu về hàng hoá.
b. Thay đổi trong sở thích của ngời tiêu dùng.
c. Thay đổi trong công nghệ làm thay đổi chi phí sản xuất.
e. Có những ngời tiêu dùng mới gia nhập thị trờng.
e. Không câu nào đúng.
Câu 25: Tại sao doanh thu của nông dân lại cao hơn trong những năm sản lợng
thấp do thời tiết xấu?
a. Cầu co dãn hơn cung.

b. Cung co dãn hoàn toàn.
c. Cầu không co dãn; sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho doanh thu
tăng.
d. Cung không co dãn; sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho tổng
doanh thu tăng.
e. Không câu nào đúng.
Câu 26: Hãy sắp xếp các đờng cầu ở hình sau theo thứ tự từ độ co dãn lớn nhất
(về giá trị tuyệt đối) đến nhỏ nhất ở điểm cắt.
a. A, B, C.
b. B, C, A
c. B, A, C.
d. C, A, B.
e. Không câu nào đúng.
Câu 27: Hãy sắp xếp các điểm A, B và C ở hình sau theo thứ tự từ độ cao dãn
của cầu lớn nhất đến nhỏ nhất (về giá trị tuyệt đối).
a. C, A, B.
b. B, A, C.
c. A, B, C.
d. Chúng có độ co dãn bằng nhau.
e. Cần có thêm thông tin.
Câu 28: Kiểm soát giá bằng hạn chế số lợng:
a. Là cố gắng giữ cho giá không tăng khi ngăn chặn thiếu hụt bằng việc làm
dịch chuyển đờng cầu.
b. Là một cố gắng giữ cho giá không tăng khi ngăn chặn thiếu hụt bằng việc
làm dịch chuyển đờng cung.
c. Có nghĩa là cung và cầu không có ảnh hởng gì đến việc xác định giá.
d. Có nghĩa là thu nhập danh nghĩa không ảnh hởng đến cầu.
e. Không đợc mô tả thích đáng bằng một trong những câu trên.
Câu 29: Tăng cung sẽ làm giảm giá trừ khi:
a. Cung là không co dãn hoàn toàn.

b. Cầu là do dãn hoàn toàn.
c. Sau đó lợng cầu tăng.
d. Cầu không co dãn.
e. Cả cầu và cung đều không co dãn.
Câu 30: Lợng cầu nhạy cảm hơn đối với những thay đổi trong giá khi:
a. Cung là không co dãn tơng đối.
A
B C
P
0
Q
A
B
C
Q* Q
0
P
b. Có nhiều hàng hoá thay thế đợc nó ở mức độ cao.
c. Những ngời tiêu dùng là ngời hợp lý.
d. Ngời tiêu dùng đợc thông tin tơng đối tốt hơn về chất lợng của một hàng
hoá nào đó.
e. Tất cả đều đúng.
Câu 31: Giả sử rằng giá giảm 10% và lợng cầu tăng 20%. Co dãn của cầu theo
giá là:
a. 2.
b. 1
c. 0
d. 1/2
e. Không câu nào đúng.
Câu 32: Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá la 0,7. Cầu về hàng hoá này là:

a. Hoàn toàn không co dãn.
b. Không co dãn.
c. Co dãn đơn vị.
d. Co dãn
e. Co dãn hoàn toàn.
Câu 33: Câu nào liên quan đến co dãn của cầu theo giá sau đây là đúng:
a. Co dãn của cầu theo giá là không đổi đối với bất kỳ đờng cầu nào.
b. Cầu trong ngắn hạn co dãn theo giá nhiều hơn so với trong dài hạn.
c. Nếu tổng doanh thu giảm khi giá tăng thì khi đó cầu là tơng đối không co
dãn.
d. a và c.
e. Không câu nào đúng.
Câu 34: Giả sử rằng cung là co dãn hoàn toàn. Nếu đờng cầu dịch chuyển sang
phải thì:
a. Giá và lợng sẽ tăng.
b. Lợng sẽ tăng nhng giá giữ nguyên.
c. Giá sẽ tăng nhng lợng giữ nguyên.
d. Cả giá và lợng đều không tăng.
e. Giá tăng nhng lợng giảm.
Câu 35: Co dãn của cầu về sản phẩm A theo giá là 1,3 và đờng cung dốc lên.
Nếu thuế 2$ một đơn vị sản phẩm bán ra đánh vào ngời sản xuất sản phẩm A
thì giá cân bằng sẽ;
a. Không thay đổi v thuế đánh vào sản xuất chứ không phải vào tiêu dùng.
b. Tăng thêm $.
c. Tăng thêm ít hơn 1$
d. Giảm xuống ít hơn 1$
e. Không câu nào đúng.
Câu 36: Giả sử cung một hàng hoá là hoàn toàn không co dãn. Thuế 1$ đánh
vào hàng hoá đó sẽ làm cho giá tăng thêm:
a. ít hơn 1$

b. 1$
c. Nhiều hơn 1$
d. 0,5$
e. Không câu nào đúng.
Câu 37: Nếu trần giá đợc đặt ra đối với đơn giá thuê nhà thì từ hình sau ta
thấy:
a. Giá OC đi liền với số lợng nhà bỏ trống là FG.
b. Giá OA đi liền với số lợng nhà bỏ trống là FG.
c. Giá OC đi liền với "danh sách chờ đợi" là DG.
e. Không khẳng định đợc số lợng bỏ trống hoặc danh sách chờ đợi khi không
cho độ co dãn.
e. Không câu nào đúng.
Câu 38: Chính phủ đánh thuế tiêu thụ đặc biệt 7$ một đơn vị bán ra đối với
ngời bán trong một ngành cạnh tranh. Cả cung và cầu đều có một độ co dãn
nào đó theo giá. Thuế này làm:
a. Toàn bộ đờng cung dịch chuyển sang trái 7$ nhng giá sẽ không tăng (trừ
khi cầu do dãn hoàn toàn).
b. Toàn bộ đờng cung dịch chuyển lên trên ít hơn 7$ nhng giá sẽ tăng không
nhiều hơn 7$ (Trừ khi cầu do dãn cao).
c. Toàn bộ đờng cung dịch chuyển sang trái ít hơn 7$ nhng giá sẽ tăng không
nhiều hơn 7$ (trừ khi cầu co dãn cao).
d. Toàn bộ đờng cung dịch chuyển lên trên 7$ nhng giá sẽ tăng ít hơn 7$ (trừ
khi cung co dãn hoàn toàn).
Câu 39: Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế bao gồm:
a. Tạo ra khung pháp luật để cho các mối quan hệ kinh tế diễn ra.
b. Phân bổ hầu hết các hàng hoá và dịch vụ.
c. Xác định mức giá và mức lơng.
d. Tham gia vào khi thị trờng không tạo ra đợc các kết quả hiệu quả.
e. a và d.
Câu 40: Các ví dụ về thất bại của thị trờng bao gồm:

a. ảnh hởng hớng ngoại.
b. Thiếu sự cạnh tranh đủ liều lợng.
c. Các vấn đề thông tin.
H
D F G Q
D
SI
E
P
A
B
C
d. Đổi mới công nghệ không đủ liều lợng.
e. Tất cả.
Câu 41: thiệt hại của ô nhiễm môi trờng là các ví dụ về
a. ảnh hởng hớng ngoại tích cực.
b. Hàng hoá công cộng.
c. ảnh hởng hớng ngoại tiêu cực.
d. Chi phí t nhân.
e. Hiệu suất giảm dần.
Câu 42: Chi phí xã hội cận biên bao gồm:
a. Tất cả chi phí cận biên mà tất cả các cá nhân trong nền kinh tế phải chịu.
b. Chỉ những chi phí cận biên nằm trong chi phí t nhân cận biên.
c. Chỉ những chi phí cận biên nằm trong chi phí t nhân cận biên.
d. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí t nhân.
e. Doanh thu cận biên trừ chi phí cận biên.
Câu 43: Hàng hoá công cộng.
a. Là những hàng hoá mà tất cả mọi ngời có thể đợc hởng thụ một khi chúng
đã đợc cung.
b. Là những hàng hoá mà khó có thể loại trừ một ngời nào đó khỏi việc tiêu

dùng.
c. Là dạng cực đoan nhất của ảnh hởng hớng ngoại tích cực.
d. Tất cả đều đúng.
e. Không câu nào đúng.
Câu 44: Để giảm chất thải ây ô nhiễm chính phủ có thể.
a. Đánh thuế việc giảm bớt ô nhiễm.
b. Trợ cấp cho việc giảm ô nhiễm.
c. Trợ cấp cho việc bán những hàng hoá gây ô nhiễm nh sắt thép, hoá chất.
d. Xác định lại quyền tài sản cho những ngời gây ô nhiễm.
e. Tịch thu những thiết bị sản xuất gây ô nhiễm của các hãng.
Câu 45: theo phơng pháp cấp giấy phép gây ô nhiễm có thể mua bán đợc để
giảm ô nhiễm.
a. Các hãng mua giấy phép từ chính phủ.
b. Giấy phép cho phép các hãng thải một lợng xác định chất thải ô nhiễm.
c. Tồn tại thị trờng để mua bán giấy phép gây ô nhiễm giữa các hãng với nhau.
d. Các hãng có động cơ mạnh mẽ làm giảm ô nhiễm.
e. Tất cả đều đúng.
Câu 46: Hệ thống thị trờng khuyến khích bảo tồn vì:
a. Giá tài nguyên thiên nhiên, chẳng hạn nh một giếng dầu, bằng giá trị chiết
khấu về hiện tại của những việc sử dụng tiềm tàng trong tơng lai.
b. Việc khai thác lãng phí bị phạt bằng tiền hoặc phạt tù.
c. Thị trờng luôn luôn phân bổ tài nguyên hiệu quả.
d. Phải có giấy phép chính phủ cấp trớc khi bán tài nguyên thiên nhiên.
e. Có sự thừa thãi về tài nguyên thiên nhiên.
Câu 47: Những ngời sở hữu t nhân có thể đánh giá thấp cầu tơng lai về tài
nguyên thiên nhiên nếu.
a. Có ảnh hởng hớng ngoại tiêu cực gắn với việc sử dụng tài nguyên đó.
b. Có ảnh hởng hớng ngoại tích cực gắn với việc sử dụng tài nguyên đó.
c. Quyền sở hữu tài sản không đợc đảm bảo.
e. Những ngời sở hữu có thể có các cơ hội đi vay hữu hạn.

e. b, c và d.
Câu 48: Cân bằng của một nền kinh tế đợc coi là hiệu quả pareto nếu:
a. Máy móc đợc sử dụng tốt.
b. Không ai có thể làm cho đợc lợi mà không phải làm cho ngời khác bị thiệt.
c. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên.
d. Một sự phân phối thu nhập thích hợp đợc duy trì.
e. Không câu nào đúng.
Câu 49: trong hình sau mức ô nhiễm do t nhân gây ra khi không có sự can
thiệp của chính phủ đợc biểu thị bằng:
a. Điểm A
b. Điểm B
c. điểm C
d. điểm D
e. Điểm E
Câu 50: Chuẩn ô nhiễm tốt nhất chính phủ có thể đặt ra ngăn đợc ô nhiễm trên
mức chỉ ra trong hình sau biểu thị bằng khoảng cách:
a. 0B
b. 0F
c. 0C
d. 0D
e. 0E
Câu 51: Hàng hoá công cộng là:
a. Giống nh ảnh hởng hớng ngoại theo nghĩa là phúc lợi của nhiều hơn một
ngời có thể bị ảnh hởng đồng thời do sự có mặt của nó.
b. Tốt nhất là có thể lấy ví dụ bằng một hàng hoá mua bán đợc và sự phân bổ
nó đợc tập thể xác định.
$
A
D C
Ô nhiễm

Thiệt hại t
nhân cận biên
Thiệt hại
x hội cận biênã
Chi phí cận biên của việc
làm giảm ô nhiễm
B
F
E
0
c. Là một chủ đề của mối quan tâm khoa học trong một xã hội dân chủ vì quy
tắc ra quyết định tập thể thờng không dẫn đến kết quả.
d. Đợc đặc chng bởi chi phí sản xuất thấp và chi phí loại trừ bớt một ngời tiêu
dùng cao.
e. Không câu nào đúng.
Câu 52: Hàng hoá nào sau đây về mặt bản chất không phải là hàng hoá công
cộng?
a. Quốc phòng.
b. Dịch vụ bu điện.
c. Ngọn hải đăng.
d. Sự bảo vệ của cảnh sát.
e. Kiểm soát bão lụt.
Câu 53: Hàng hoá công cộng có xu hớng không đợc bán trên thị trờng vì:
a. Chính hành động bán chúng theo kiểu này sẽ tự động làm mất lợi ích có đợc
từ chúng và sự đặc biệt của chúng.
b. Chúng là quá đắt mà chỉ những ngời mua giày nhất mới có thể mua đợc nếu
chúng đợc bán theo kiểu này.
c. Ngời này có nhiều hơn thì ngời khác sẽ phải có ít hơn.
e. Nếu cung cho một ngời mua thì chúng trở thành có sẵn cho những ngời
khác không mua chúng.

e. Không lý do nào trên đây là đúng.
Câu 54: Hàng hoá công cộng đợc đặc trng bởi:
a. Chi phí cung ứng nhỏ hơn lợi ích cá nhân và việc loại trừ mọi ngời khỏi tiêu
dùng chung chịu chi phí thấp.
b. Chi phí cung ứng lớn hơn lợi ích cá nhân và việc loại trừ mọi ngời khỏi tiêu
dùng chung chịu chi phí cao.
c. Chi phí cung ứng lớn hơn lợi ích cá nhân rất nhiều và việc loại trừ mọi ngời
khỏi tiêu dùng chung chịu chi phí thấp.
d. Chi phí cung ứng nhỏ hơn lợi ích cá nhân rất nhiều và việc loại trừ mọi ngời
khỏi tiêu dùng chung chịu chi phí cao.
Câu 55: Lời phát biểu nào trong các lời phát biểu sau đây là sai?
a. Đối với hàng hoá công cộng thì không thể (hoặc rất tốn kém) loại trừ các cá
nhân khỏi việc tiêu dùng nó.
b. Các hàng hoá công cộng là không cạnh tranh trong tiêu dùng.
c. Vấn đề kẻ ăn không tồn tại đối với các hàng hoá công cộng.
d. Nhóm càng lớn thì vấn đề kẻ ăn không càng nghiêm trọng.
e. Không có câu nào.
Câu 56: Khi một tài sản là sở hữu chung thì những ngời sử dụng:
a. Không tối đa hoá lợi nhuận.
b. Vi phạm nguyên lý hợp lý.
c. Bỏ quanguyên lý hiệu suất giảm dần.
d. Có ít động cơ để duy trrì và bảo tồn tài sản đó.
e. Không câu nào đúng.
57. Các nhà kinh tế học vĩ mô đợc phân biệt với các nhà kinh tế học vĩ mô bởi
vì các nhà kinh tế học vĩ mô quan tâm nhiều hơn đến:
a. Tổng doanh thu của một công ty lớn so với tổng doanh thu của một
cửa hàng tạp phẩm ở góc phố.
b. Tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế Việt Nam so với tỷ lệ thất nghiệp
của ngành công nghiệp sản xuất thép Việt Nam.
c. Cầu về than đá so với cầu về lao động ở Việt Nam.

d. Giá tơng đối của thực phẩm so với mức giá chung.
e. Tổng doanh thu của một ngành so với tổng doanh thu của một công
ty lớn.
58. Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:
a. Các thị trờng từng ngành hàng.
b. Hành vi của toàn bộ nền kinh tế.
c. Các tổng lợng phản ánh hoạt động của toàn bộ nền kinh tế.
e. Tất cả các điều trên.
e. b và c đúng.
Câu 59. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
a. Tổng sản lợng hàng hoá và dịch vụ.
b. Mức giá chung và lạm phát.
c. Tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán.
d. Tỷ lệ tăng trởng của sản lợng thực tế.
e. Tất cả các điều trên.
Câu 60. Kinh tế vĩ mô ít đề cập nhất đến:
a. Sự thay đổi giá cả tơng đối.
b. Sự thay đổi tỷ lệ thất nghiệp.
c. Mức thất nghiệp.
d. Mức sống.
Câu 61. Khoản mục nào sau đây không đợc tính vào GDP của năm 2003?
Doanh thu của.
a. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 2003 tại Vĩnh Phúc.
b. Dịch vụ cắt tóc.
c. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản.
d. Một ngôi nhà đợc xây dựng năm 2002 và đợc bán lần đầu tiên trong
năm 2003.
e. Tất cả những khoản mục trên đều đợc tính vào GDP năm 2003.
Câu 62. Tổng sản phẩm trong nớc có thể đợc đo lờng bằng tổng của.
a. Tiêu dùng, đầu t, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng.

b. Tiêu dùng, thanh toán chuyển khoản, tiền lơng và lợi nhuận.
c. Đầu t, tiền lơng, lợi nhuận, và hàng hoá trung gian.
d. Hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, hàng hoá trung gian, thanh toán
chuyển khoản và địa tô.
e. Sản phẩm quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân, và thu nhập cá
nhân khả dụng.
Câu 63. Tổng sản phẩm trong nớc của Việt Nam (khác với tổng sản phẩm
quốc dân) đo lờng giá trị sản xuất và thu nhập đợc tạo ra bởi.
a. Ngời Việt Nam và các nhà máy của họ bất kể chúng đợc đặt ở đâu
trên thế giới.
b. Riêng khu vực dịch vụ trong nớc.
c. Riêng khu vực dịch vụ trong nớc.
d. Riêng khu vực chế tạo trong nớc.
e. Không phải những điều kể trên.
Câu 64. GDP danh nghĩa năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa trong năm 2002,
thì sản lợng phải.
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi.
e. Tăng, giảm hoặc không thay đổi bởi vì chúng ta không đủ thông tin
để xác định xem điều gì đã xảy ra đối với sản lợng thực tế.
Câu 65. Nếu một ngời thợ giày mua một miếng da trị giá 100.000 đồng, một
cuộn chỉ trị giá 50.000 đồng, và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi
giày trị giá 500.000 đồng cho ngời tiêu dùng, giá trị đóng góp của anh ta vào
GDP là:
a. 150.000 đồng.
b. 350.000 đồng.
c. 500.000 đồng.
d. 600.000 đồng.
e. 650.000 đồng.

T cõu 66 ờn cõu 71 s dung sụ liờu bang sau. Nm gục la nm
2000.
Nm Gia sach
(nghin ụng)
Lng sach Gia but chi
(nghin ụng)
lng but chi
2000 2,00 100 1,00 100
2001 2,50 90 0,90 120
2002 2,75 105 1,00 130
Câu 66. Giá trị của GDP danh nghĩa năm 2000 là bao nhiêu?
a. 300.000 đồng.
b. 400.000 đồng.
c. 500.000 đồng.
e. 1.000.000 đồng.
Câu 67. Giá trị của GDP thực tế năm 2000 là bao nhiêu?
a. 200.000 đồng.
b. 300.000 đồng.
c. 500.000 đồng.
e. 800.000 đồng.
Câu 68. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2000 là bao nhiêu?
a. 100 b.113 c. 116 d.119 e. 138
Câu 69. Phần trăm gia tăng của mức giá của năm 2001 so với năm 2001 là bao
nhiêu?
a. 0% b. 13% c.16% d.22% e. khỏc
Câu 70. Phần trăm gia tăng của mức giá của năm 2001 so với năm 2000 là bao
nhiêu?
a. 0% b. 13% c.16% d.22% e. khỏc
Câu 71. Tỷ lệ tăng trởng kinh tế của năm 2001 là bao nhiêu?
a. 0% b. 7% c. 22% d.27% e. khỏc

Câu 72. Khoản mục nào sau đây đợc tính vào GDP?
a. Công việc nội trợ.
b. Doanh thu từ bán ma tuý bất hợp pháp.
c. Doanh thu từ bán các sản phẩm trung gian.
d. Dịch vụ t vấn.
e. Giá trị của một ngày nghỉ ngơi.
Câu 73. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam, thì:
a. Giá trị sản xuất mà ngời nớc ngoài tạo ra ở Việt Nam nhiều hơn so
với giá trị sản xuất mà ngời Việt Nam tạo ra ở nớc ngoài.
b. Giá trị sản xuất mà ngời Việt Nam tạo ra ở nớc ngoài nhiều hơn so
với giá trị sản xuất mà ngời nớc ngoài tạo ra ở Việt Nam.
c. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa.
d. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nhĩa.
e. Giá trị hàng hoá trung gian lớn hơn giá trị hàng hoá cuối cùng.
Câu 74. Khoản mục nào dới đây không đợc tính trong GDP của Việt Nam
theo cách tiếp cận chi tiêu?
a. Dịch vụ luật s mà một gia đình thuê.
b. Dịch vụ chăm sóc bãi cỏ đợc một gia đình thuê.
c. Một cây cầu mới đợc chính quyền TP. Hồ Chí Minh xây.
d. Sợi bông đợc hãng hệt Thành Công mua.
e. Khoản chi tiêu mua một chiếc xe Toyota Camry mới của UBND TP
Hà Nội.
Câu 75. Khoản chi tiêu 40.000 đô la mua một chiếc xe BMW đợc sản xuất tại
Đức của gia đình bạn đợc tính vào GDP của Việt Nam nh thế nào?
a. Đầu t tăng 40.000 đô la và xuất khẩu ròng tăng 40.000 đô la.
b. Tiêu dùng tăng 40.000 đô la và xuất khẩu ròng giảm 40.000 đô la.
c. Xuất khẩu ròng tăng 40.000đô la.
d. Xuất khẩu ròng tăng 40.000 đô la.
e. Không có tác động nào bởi vì giao dịch này không liên quan đến sản
xuất trong nớc.

Câu 76. Nếu ông của bạn mua một ngôi nhà mới để ở khi về hu thì giao dịch
này sẽ ảnh hởng đến.
a. Tiêu dùng.
b. Đầu t.
c. Chi tiêu chính phủ.
d. Xuất khẩu ròng.
e. Không phải các điều kể trên.
Câu 77. Một giám đốc bị mất việc do công ty hoạt động không hiệu quả. Ông
ta đợc nhận khoản trợ cấp thôi việc là 50 triệu đồng. Tiền lơng của ông ta khi
làm việc là 100 triệu đồng một năm. Vợ ông ta bắt đầu đi làm với mức lơng 10
triệu đồng một năm. Con gái ông ta tăng thêm khoản đóng góp cho bố mẹ 5
triệu đồng từ thu nhập của mình. Phần đóng góp của gia đình ông ta vào thu
nhập quốc dân giảm:
a. 50 triệu đồng.
b. 65 triệu đồng.
c. 75 triệu đồng.
d. 85 triệu đồng.
e. 90 triệu đồng.
78. Muốn tính GNP từ GDP chúng ta phải:
a. Trừ đi thanh toán chuyển khoản của chính phủ cho các hộ gia đình.
b. Cộng với thuế gián thu ròng.
c. Cộng với xuất khẩu ròng.
d. Cộng với thu nhập ròng từ nớc ngoài.
e. Trừ đi tiết kiệm.
Câu 79. Lợi nhuận của hãng Honda (Nhật Bản) tạo ra tại Việt Nam sẽ đợc tính
vào:
a. GNP của Việt Nam.
b. GDP của Việt Nam.
c. GNP của Nhật.
e. GDP của Nhật.

e. Cả b và c đúng.
Câu 80. CPI sẽ bị ảnh hởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt
hàng tiêu dùng nào sau đây?
a. May mặc.
b. Giao thông.
c. Chăm sóc y tế.
d. Lơng thực và thực phẩm.
e. Tất cả các mặt hàng trên đều có cùng một tác động.
Câu 81. Trong năm 1999 CPI là 124,0; trong năm 2000 là 130,7 tỷ. Tỷ lệ lạm
phát trong thời kỳ này là bao nhiêu?
a. 5,1%
b. 5,4%
c. 6,7%
d. 30,7%
e. Bạn không thể nói một cách chính xác vì không biết năm cơ sở
Câu 82. Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều
chỉnh GDP?
a. Sự tăng giá của xe đạp Thống nhất.
b. Sự tăng giá của xe tăng đợc Bộ Quốc phòng mua.
c. Sự tăng giá của máy bay chiến đấu sản xuất trong nớc và đợc bán cho
Lào.
d. Sự tăng giá của xe Spacy sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam.
e. Sự tăng giá của máy kéo hiệu Bông sen.
Câu 83. "Giỏ hàng hoá" đợc sử dụng để tính CPI bao gồm:
a. Nguyên, vật liệu thô đợc các doanh nghiệp mua.
b. Tất cả các sản phẩm đợc sản xuất trong thời kỳ nghiên cứu.
c. Các sản phẩm đợc ngời tiêu dùng điển hình mua.
d. Tất cả các sản phẩm tiêu dùng.
e. Không phải các điều kể trên.
Câu 84. Nếu giá táo tăng khiến ngời tiêu dùng mua ít táo và mua nhiều cam

hơn thì CPI sẽ có:
a. Độ chệch thay thế.
b. Độ chệch do sự xuất hiện của những sản phẩm mới.
c. độ chệch do không tính đợc sự thay đổi của chất lợng.
d. Độ chệch năm cơ sở.
e. Không phải các điều kể trên.
Câu 85. Nếu CPI là 136,5 năm 1995 và tỷ lệ lạm phát của năm 1995 là 5%, thì
CPI của năm 1994 là:
a. 135,0 b.125,0 c. 131,5 d. 130,0 e. 105,0
Câu 86. Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 19 triệu đồng lên 31 triệu đồng trong
khi đó CPI tăng từ 122 đến 169. Mức sống của bạn có thể.
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
d. Bạn không thể nói một cách chính xác vì không biết năm cơ sở.
Cây 87. Câu bình luận nào sau đây là đúng.
a. Lãi suất thực tế là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát.
b. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát.
c. Lãi suất danh nghĩa bằng tỷ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế.
d. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỷ lệ lạm phát.
e. Các câu trên đều sai.
Câu 88. Trong trờng hợp nào sau đây bạn sẽ thích trở thành ngời cho vay hơn?
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỷ lệ lạm phát là 25%.
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỷ lệ lạm phát là 14%
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỷ lệ lạm phát là 9%
d. Lãi suất danh nghĩa la 5% và tỷ lệ lạm phát là1%
Câu 89. Nếu những ngời cho vay và đi vay thống nhất về một mức lãi suất
danh nghĩa nào đó và lạm phát trên thức tế lại thấp hơn so với mức mà họ dự
kiến thì.
a. Ngời đi vay sẽ đợc lợi và ngời cho vay bị thiệt.

b. Ngời cho vay đợc lợi và ngời đi vay bị thiệt.
c. Cả ngời đi vay và ngời cho vay đều không đợc lợi bởi lãi suất danh
nghĩa đợc cố định theo hợp đồng.
d. Không phải các điều kể trên.
Câu 90. Nếu những ngời lao động và các doanh nghiệp thống nhất về điều
chỉnh tiền lơng dựa trên kỳ vọng của họ về lạm phát, và lạm phát trên thực tế
lại lớn hơn mức mà họ kỳ vọng thì.
a. Các doanh nghiệp sẽ đợc lợi còn ngời lao động bị thiệt.
b. Ngời lao động đợc lợi còn doanh nghiệp bị thiệt.
c. Cả ngời đi vay và ngời cho vay đều không đợc lợi bởi vì lãi suất danh
nghĩa đợc cố định theo hợp đồng.
d. Không phải các điều kể trên.
Câu 91. Lực lợng lao động là:
a. 92,3 triệu c. 134,0 triệu
b. 98,0 triệu d. 139,7 triệu e. Không phải các câu trên.
Câu 92. Tỷ lệ thất nghiệp là:
a. 3,2 % c.5,8%
b. 5,7% d.6,2% e. Không đủ thông tin để trả lời
Câu 93. Tỷ lệ tham gia lực lợng lao động là:
a. 47,1% c. 65,9%
b. 50,2% d. 70,2% e. Không phải các câu trên.
Câu 94. Một kế toán có bằng cấp không thể tìm đợc viếc trong thời gian dài
đến mức anh ta quyết định không đi tìm việc nữa đợc coi là ngời:
a. Có việc làm.
b. Thất nghiệp.
c. Không nằm trong lực lợng lao động.
d. Không nằm trong bộ phận dân số là ngời lớn.
Câu 95. Luật tiền lơng tối thiểu có xu hớng.
a. Tạo ra thất nghiệp trong thị trờng việc làm tay nghề cao nhiều hơn so
với thị trờng việc làm tay nghề thấp.

b. Tạo ra thất nhiệp trong thị trờng việc làm tay nghề thấp nhiều hơn so
với thị trờng việc làm tay nghề cao.
c. Không có tác động đến thất nghiệp khi nó đợc quy định cao hơn mức
tiền lơng cân bằng cạnh tranh.
d. Giúp đỡ tất cả thanh niên, vì họ nhận đợc tiền lơng cao hơn tình
huống phải tự mình xoay sở.
Câu 96. Loại thất nghiệp nào sau đây là kết quả của việc tiền lơng đợc quy
định cao hơn mức cân bằng cạnh tranh?
a. Tất nghiệp cơ cấu d. Thất nghiệp do sự dịch chuyển khu vực.
b. Thất nghiệp chu kỳ e. Không phải những điều trên.
c. Thất nghiệp tạm thời.
Câu 97. Nếu vì lý do nào đó, tiền lơng đợc quy định cao hơn mức cân bằng
cạnh tranh, thì:
a. Có nhiều khả năng công đoàn sẽ đình công và tiền lơng giảm xuống
mức cân bằng.
b. Chất lợng công nhân sẽ giảm xuống do dự lựa chọn tiêu cực của
những công nhân trong nhóm ngời xin việc.
c. Lợng cung về lao động sẽ vợt lợng cầu về lao động và có tình trạng
thất nghiệp.
d. Lợng cầu về lao động sẽ vợt lợng cung về lao động và có tình trạng
thiếu hụt lao động.
Câu 98. Công đoàn có thể làm tăng hiệu quả trong trờng hợp họ.
a. Làm cho tiền lơng của ngời trong cuộc cao hơn mức cân bằng cạnh
tranh.
b. Làm suy yếu sức mạnh thị trờng của một doanh nghiệp trong "thành
phố công ty''.
c. Làm giảm tiền lơng của ngời ngoài cuộc trong khu vực.
d. Đe doạ đình công, nhng không thực sự tiến hành nên công nhân vẫn
làm việc bình thờng.
Câu 99. Nhận định nào sau đây về lý thuyết tiền lơng hiệu quả đúng?

a. Các doanh nghiệp không có sự lựa chọn nào về việc họ trả tiền lơng
hiệu quả hay không bởi vì dạng tiền lơng hay do luật pháp quy định.
b. Việc trả tiền lơng ở mức thấp nhất có lẽ luôn luôn có hiệu quả (có
lợi) nhất.
c. Việc trả tiền lơng cao hơn lơng cân bằng cạnh tranh tạo ra rủi ro về
đạo đức vì nó làm cho công nhân trở nên vô trách nhiệm.
d. Việc trả tiền lơng trên mức cân bằng cạnh tranh có thể cải thiện sức
khoẻ công nhân, giảm bớt tốc độ thay thế công nhân, nâng cao chất lợng và nỗ
lực của công nhân.
Câu 100. Công đoàn có xu hớng làm tăng khoảng cách tiền lơng giữa ngời
trong cuộc và ngời ngoài cuộc bằng cách làm.
a. Tăng tiền lơng trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện t-
ợng tăng cung về lao động trong khu vực không có công đoàn.
b. Tăng tiền lơng trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện
tợng giảm cung về lao động trong khu vực không có công đoàn.
c. Giảm cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn.
d. Tăng cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn.

×