Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phiếu khảo sát Doanh nghiệp ứng dụng Thương mại điện tử tỉnh Hà Nam năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.73 KB, 3 trang )

PHIẾU KHẢO SÁT
Doanh nghiệp ứng dụng Thương mại điện tử tỉnh Hà Nam năm 2012
Thông tin ghi trên phiếu điều tra được giữ kín
Thông tin về người điền phiếu Thông tin về doanh nghiệp
Họ và tên:..............................................
Chức danh:............................................
Điện thoại:............................................
Email:....................................................
Tên doanh nghiệp:............................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................
..........................................................................................................
Số lượng công nhân viên lao động:..............................................
A. Thông tin chung về doanh nghiệp
1. Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính của doanh nghiệp?
 Nông, lâm, thủy sản  Khai khoáng  Xây dựng
 Kinh doanh thương mại  Sản xuất, gia công sản phẩm.  Giáo dục và Đào tạo
 Công nghệ thông tin, thông tin,
truyền thông
 Dịch vụ lưu trú và ăn uống  Tài chính, ngân hàng,
bảo hiểm, bất động sản
 Nghệ thuật, vui chơi, giải trí
Khác:……………………………………………………………
B. Mức độ sẵn sàng cho TMĐT
2. Tổng số máy tính trong doanh nghiệp? …………………máy
3. Doanh nghiệp có kết nối internet không?
 Có  Không
4. Mục đích của việc sử dụng internet trong doanh nghiệp
 Tìm kiếm thông tin  Truyền, nhận các file dữ liệu  Duy trì, cập nhật website
 Tuyển dụng, đào tạo  Mua bán hàng hóa, dịch vụ  Liên lạc với các cơ quan nhà nước
Khác:………………………………………………………………………………………………………
5. Doanh nghiệp có sử dụng thư điện tử (email) cho mục đích kinh doanh?


 Có  Không
6. Doanh nghiệp có chính sách bảo vệ thông tin và dữ liệu cá nhân cho khách hàng không?
 Có  Không  Không biết
7. Doanh nghiệp có cán bộ chuyên trách về TMĐT?  Có  Không
8. Các hình thức đào tạo CNTT và TMĐT của doanh nghiệp?
 Mở lớp đào tạo  Đào tạo tại chỗ theo nhu cầu công việc
 Cử nhân viên đi học  Không đào tạo
9. Doanh nghiệp có sử dụng phần mềm nào sau đây?
Soạn thảo văn bản (Microsoft Office)
Quản lý nhân sự
Kế toán, tài chính
Quản lý hệ thống cung ứng (SCM)
Quan hệ khách hàng (CRM)
Lập kế hoạch nguồn lực (ERP)
 Có  Không  Không biết
 Có  Không  Không biết
 Có  Không  Không biết
 Có  Không  Không biết
 Có  Không  Không biết
 Có  Không  Không biết
Khác: ……………………………………………………………………………………………..
10. Ước tính chi phí ứng dụng CNTT và TMĐT của doanh nghiệp trong năm qua là: .....…triệu đồng
Trong tổng chi phí trên, tỷ lệ các hạng mục tương ứng là:
Phần cứng:........................% Nhân sự, đào tạo:..................%
Phần mềm:........................% Khác:.....................................%
11. Doanh nghiệp đã sử dụng các dịch vụ công trực tuyến nào sau đây?
 Tra cứu thông tin, quy
trình, thủ tục hành chính trên
website của các cơ quan nhà
nước

 Thủ tục xuất nhập khẩu, hải
quan điện tử, CO điện tử
 Đăng ký, xin giấy phép hoạt động
sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp thông qua website của các cơ
quan nhà nước
Khác:.............................................................................................................
C. Mức độ và hiệu quả ứng dụng TMĐT
12. Doanh nghiệp có biết sàn giao dịch TMĐT là gì không?
 Có  Không
13. Đánh giá hiệu quả từ việc tham gia sàn giao dịch TMĐT?
 Rất thấp  Thấp  Trung bình  Cao  Rất cao
14. Doanh nghiệp có website không?
 Có  Không  Sẽ xây dựng
15. Thông tin cụ thể về Website của doanh nghiệp?
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………
Thời gian thành lập:………………………………………………………………………………
Tổng lượng truy cập:……………………………………………………………………………..
Tần suất cập nhật website:  Hàng ngày  Hàng tuần  Hàng tháng  Không cập nhật
16. Website của doanh nghiệp có những tính năng nào?
 Giới thiệu về doanh nghiệp và sản phẩm của doanh nghiệp
 Giới thiệu về sản phẩm, dịch vụ
 Cho phép đặt hàng trực tuyến
 Cho phép thanh toán trực tuyến
Khác (nêu cụ thể):……………………………………………………………………………………
17. Doanh nghiệp có đặt hàng và nhận đơn đặt hàng qua các phương tiện điện tử dưới đây không?
Điện thoại
Fax
Email
Website

 Có  Không  Không biết
 Có  Không  Không biết
 Có  Không  Không biết
 Có  Không  Không biết
Khác: ……………………………………………………………………………………………..
18. Ước tính tổng giá trị các đơn hàng doanh nghiệp đã đặt và nhận thông qua các phương tiện trên
trong năm qua là:..........triệu đồng
D. Đánh giá của doanh nghiệp về ứng dụng TMĐT
19. Đánh giá hiệu quả của việc ứng dụng TMĐT đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
(Khoanh tròn điểm số tương ứng)
Tác động
Mở rộng kênh tiếp xúc khách hàng
Xây dựng hình ảnh doanh nghiệp
Tăng doanh số
Giảm chi phí kinh doanh
Tăng doanh thu và lợi nhuận
Mức độ hiệu quả
 Không hiệu quả  ít hiệu quả  Rất hiệu quả
 Không hiệu quả  ít hiệu quả  Rất hiệu quả
 Không hiệu quả  ít hiệu quả  Rất hiệu quả
 Không hiệu quả  ít hiệu quả  Rất hiệu quả
 Không hiệu quả  ít hiệu quả  Rất hiệu quả
20. Đánh giá những trở ngại đối với doanh nghiệp trong việc triển khai TMĐT tại Việt Nam hiện
nay? (Khoanh tròn điểm số tương ứng)
Tác động
Nhận thức của người dân về TMĐT thấp
Nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu
Môi trường pháp lý chưa hoàn thiện
Hệ thống thanh toán điện tử chưa phát triển
Dịch vụ vận chuyển và giao nhận còn yếu

An ninh mạng chưa đảm bảo
Môi trường xã hội và tập quán kinh doanh
Mức độ cản trở
 không cản trở  ít cản trở  Rất cản trở
 không cản trở  ít cản trở  Rất cản trở
 không cản trở  ít cản trở  Rất cản trở
 không cản trở  ít cản trở  Rất cản trở
 không cản trở  ít cản trở  Rất cản trở
 không cản trở  ít cản trở  Rất cản trở
 không cản trở  ít cản trở  Rất cản trở
21. Nếu Sở Công Thương Hà Nam phối hợp với Cục TMĐT và CNTT - Bộ Công Thương tố chức
khóa tập huấn “Kỹ năng ứng dụng TMĐT trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh” thì doanh
nghiệp có cử cán bộ tham gia không? Số lượng bao nhiêu? Thành phần như thế nào?
 Có  Không Số lượng: .............
Họ tên: ........................................ Chức vụ: ..................................... Điện thoại: ..................................
Họ tên: ........................................ Chức vụ: ..................................... Điện thoại: ..................................
Họ tên: ........................................ Chức vụ: ..................................... Điện thoại: ..................................
Họ tên: ........................................ Chức vụ: ..................................... Điện thoại: ..................................
Họ tên: ........................................ Chức vụ: ..................................... Điện thoại: ..................................
22. Các đề xuất đối với chính sách, pháp luật của Nhà nước nhằm thúc đẩy hoạt động ứng dụng
TMĐT của doanh nghiệp?
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
..........................., ngày…… tháng…. năm 2012
GIÁM ĐỐC

×