TAP DOAN DIEN LUC VIETNAM
_TRUNG TAM DIEU DO
HE THONG DIEN QUOC GIA
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
5
$645. 9/QD-DDQG
Hà Nội, ngàyAŠ tháng 04 năm 2015
QUYÉT ĐỊNH
Về việc Đánh số thiết bị nhất thứ T500 Đà Nẵng
GIÁM DOC TRUNG TAM DIEU DO HE THONG DIEN QUOC GIA
Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BCT Quy định Quy trình Điều độ Hệ thống điện
Quốc gia ban hành ngày 05/11/2014 của Bộ Công thương;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BCT Quy định Quy trình thao tác trong hệ thống
điện Quôc gia ban hành ngày 28/11/2014 của Bộ Công thương:
Căn cứ Công văn số 1795/AMT- KT ngày 23/04/2015 của Ban QLDA các cơng trình
điện miền Trung về việc đề nghị cắt điện đường dây 571 Hà Tĩnh - 575 Đà Nẵng đề
chuyền đấu nối vào T500 Vũng Áng;
Theo đề nghị của Ơng Trưởng phịng Điều độ.
QUT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quyết định đánh số thiết bị nhất thứ Trạm 500kV Đà Nẵng
(T500ĐN) theo sơ đồ số 13.T500ĐN.ĐĐQG.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 94/QD-DDQG da ban hành ngày
16/03/2015, có hiệu lực kể từ thời điểm chuyển đấu nối đường dây 571 Hà Tĩnh - 575 Đà
Nẵng vào T500 Vũng Áng.
Điều 3. Phân cấp điều khiển, quyền kiểm tra các thiết bị T500ĐN như sau:
1. Các thiết bị sau đây
gia: Các thiết bi cap
cách ly, dao tiếp địa
quan khi được dùng
thuộc quyền điều khiển của cấp điều độ hệ thống điện Quốc
điện áp 500kV; Máy biến áp ATI, AT2 và các máy cắt, đao
liên quan; Máy cắt 200 và các dao cách ly, dao tiếp địa liên
đề thay thế các máy cắt 231, 232.
2. Máy biến áp TD31, TD32 thuộc quyền điều khiển của Trực chính T500ĐÐN và
thuộc quyền kiểm tra của cấp điều độ hệ thống điện Quốc gia.
Điều 4. Các Ơng Giám đốc Cơng ty truyền tải điện 2, Trưởng các phòng liên quan
thuộc Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia chịu trách nhiệm chỉ đạo thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
KT. _GIAM
- Nhu diéu 4;
- Giám đốc (báo cáo):
- P.PT, CN (p/hợp):
- A3 (p/hợp) ;
- Luu: VT, DD.
Wy
DOC
I 574 H TNH
CĐ574
TUS74
1t-m|
) @
574-76 Hi
574-7
Fơ
KTs040
C54 4
CSKTS04
(1504-76
3
__
TUS72
@
572-76 421
KT506-0
572-7
KH506-68 si-+
KHS06-6
=
C52
574-4
573-4
TIS74
TI573
574-5
TUC53 @
573-3
{
"|
$73
=
$72 \
ee
E264
C56
572-2
571-2
TIS72
TI571
5723
CĨ
571-1
fe
c3
—
576-6
T
ies
576-1
\ 575-5
C51
K§05-5
“|
532-38
t+“
a
5323
{Tm
TISAT2
CSSAT2
3
ti
575-76 wt+-—]
6
fee
&@
TU575
Thes
CSSATI
5
TISATI
Đ
tr
\ 7506-66
`
ae
m CSKTSOS
342-3
„r mm]
KT505-0
11342
TD31
TU3AT2
TU3ATI
s-m—]
ATI, AT2: 3x150MVA; 500 + 8x1.25%/225/35kV
TBDS04: 30.5Q-2000A
CS2ATI
KTS05
232-1
232-2
ĐI 574 VŨNG ÁNG
232
232-38 s22
t—
232-9
ˆ
c2
231-1
T1200
TI231
231-38 s2
S638
Lew 200-94
400072,
3œ
fara
231
231-9
231-3
Thi
đi
C29
KHSOS: 127.8 MVar
KH506: 77 MVar
Ghi chú: Hiệu chỉnh sơ đồ đánh số sau khi chuyển đấu nối
DD 571 Ha Tinh - 575 Đà Nẵng vào T500 Vũng Áng
231-2
200
T1232
2323
Fear 200-24
200-2
KHð504: 12§ MVar
TBDS05: 30.5 Q 2000A
TBDS506: 18.83 Q-2000A
C21
200-14 s~+|
S
TI341 341
CS2AT2
+
7
I
342
TI0AT2â
KHS0S
si}{1I+4 4
css75
t+}{1TTm
iw CSKHS0S
ọ
Tt
531-3
531-38
AT2
TIS7S-7
s
se
5-55
T505-7
Lơ
a
oi
|
C55
575-0
`
peg
S76
je
&
575-6
TIS76
ý &i
=
(1506-76
T506-7|
576-0
im CSKHS06
K$S04-4
576-7
nse? OL
KH506
LH K504-45
@
576-76 4i
CĐ
#
\ 1504-46
tủ
4
ee
TUS76
#-I—}—¬H¬tE—|L
KT506
CSKH504
S
ˆ
‘
CSS76
4-
KHS04
=a
e
Lees
vl
@
T504-7|
574-0
CS572
+!
ĐI 574 DỐC SỎI
ĐI 574 THẠNH MỸ
KTS04
lánh
ÂM
a
ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA
side!
ENQ
mee
:
¢
SƠ ĐỒ š NỔISE ĐIỆN2e CHÍNH
TRẠMs00KV_
Này
7T
i24-04-2015
-
ĐÀ NANG ©
|
——=
as
13.
13.T500ĐN.ĐĐQG
St