Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ngữ pháp tiếng anh 12 thì cơ bản trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.44 KB, 2 trang )

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Cơng thức
Thì hiện tại đơn
- Động từ to be:
(+) S + be (am/is/are) +V
(-) S + be (am/is/are) + not + V
(?) Be (am/is/are) + S + V?
- Động từ thường
(+) S + Vs/Ves + O
(-) S + don’t/doesn’t + V + O?
(?) Do/Does + S + V?
Thì hiện tại tiếp (+) S + am/is/are + V_ing
diễn
(-) S + am/is/are + not + V_ing
(?) Am/Is/Are + S + V_ing?

Cách dùng
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên,
một chân lý
- Diễn tả 1 hành động xảy ra thường
xuyên, 1 thói quen ở hiện tại
- Diễn tả 1 năng lực của con người
- Diễn tả kế hoạch đã đc sắp xếp
trong tương lai

Dấu hiệu nhận biết
every
day/week/month
- often, usually,
frequently...
sometimes,


occasionally...
- always, constantly
- seldom, rarely
- Diễn tả một hành động đang diễn Now, right, listen, at
ra và kéo dài tới hiện tại
the moment, at
- Thường theo sau câu mệnh lệnh, present, look, watch
câu điều kiện
out, be quiet
- Diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại,
dùng phó từ ALWAYS
- Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra
(trong tương lai gần)
Thì hiện tại hoàn (+) S + have/has + Vp3/ed
- Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc Just,
recently,
thành
(-) S + have/has + not + Vp3/ed
chưa bao giờ xảy ra ở 1 khoảng thời already, not .. yet,
(?) Have/Has + S + Vp3/ed
gian xác định trong quá khứ
never, ever, since,
- Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành for
động trong quá khứ
Thì hiện tại hồn (+) S + have/has + been + V_ing
- Dùng để nhấn mạnh tính liên tục All day, all week, all
thành tiếp diễn
(-) S + have/has + not + been + của 1 sự việc bắt đầu từ quá khứ và month, since, for
V_ing
tiếp diẽn đến hiện tại

(?) Have/Has + S + been + V_ing?
- Diễn tả hành động vừa kết thúc
với mục đích nêu lên tác dụng và
kết quả của hành động ấy
Thì quá khứ đơn - Động từ to be
- Diễn tả hành động đã xảy ra và Ago, in.., yesterday,
(+) S + Vp2/ed
chấm dứt trong quá khứ
last night/month...
(-) S + didn’t + V
- Diẽn tả thói quen trong quá khứ
(?) Did + S + V?
- Diễn tả chuỗi hành động cảy ra
- Động từ thường
liên tiếp
(+) S + was/were + Vp2/ed
(-) S + was/were + not + V
(?) Was/Were + S + V?
Thì quá khứ tiếp (+) S + was/were + V_ing
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại At this time last
diễn
(-) S + was/were + not + V_ing
một thời điểm xác định trong quá night, when, while,
(?) Was/Were + S +V_ing
khứ
as,....
- Diễn tả một hành động đang xảy
ra trong quá khứ thì một hành động
khác xen vào
- Diễn tả những hành động xảy ra



song song với nhau
- Diễn tả hành động đã hoàn thành
trước một thời điểm trong quá khứ
- Diễn tả một hành động xảy ra
trước một hành động khác trong
quá khứ
(+) S + had been + V_ing
- Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1
(-) S + had not been + V_ing
hành động đã xảy ra trong quá khứ
(?) Had + S + been + V_ing?
và kết thúc trước 1 hành động khác
xảy ra và cũng kết thúc trong quá
khứ
(+) S + will/shall + V
- Diễn tả một dự đốn nhưng khơng
(-) S + will/ shall + not + V
có căn cứ
(?) Will/Shall + S + V?
- Diễn tả một quyết định đột xuất
ngay lúc này
- Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe
dọa, đề nghị
(+) S + will/shall + be + V_ing
- Diễn tả hành động hay sự việc
(-) S + will/shall + not + be + V_ing đang diễn ra ở một thời điểm xác
(?) Will/Shall + S + be + V_ing
định trong tương lai hoắc hành

động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục
suốt một khoảng thời gian dài ở
tương lai
(+) S + will/shall + have + Vp3/ed
- Diễn tả 1 hành động trong tương
(-) S + will/shall + not + have + lai sẽ kết thúc trước 1 hành động
Vp3/ed
khác tromg tương lai
(?) Will/Shall + S + have + Vp3/ed

Thì q khứ hồn (+) S + had + Vp3/ed
thành
(-) S + had + not + vp3/ed
(?) Had + S + Vp3/ed

By the time, as soon
as, when, before,
after, until then

Thì q khứ hồn
thành tiếp diễn

Before, after, since,
for

Thì tương lai đơn

Thì tương lai tiếp
diễn


Thì tương
hồn thành

lai

Tomorrow, in + thời
gian,
next
week/month/year

Next year/week ..., in
the future

By + thời gian trong
tương lai, before +
thời
gian
trong
tương lai, by the
time, by the end of +
thời
gian
trong
tương lai
Thì tương lai (+) S + will/shall + have been + - Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 For + khoảng thời
hoàn thành tiếp V_ing
hành động sẽ đang xẩy ra trong gian + by/before +
diễn
(-) S + will not + have been + tương lai và sẽ kết thúc trước 1 mốc thời gian trong
V_ing

hành động khác trong tương lai
tương lai, by the
(?) Will/Shall + S + have been +
time, month, by then
V_ing?



×