NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Cơng thức
Thì hiện tại đơn
- Động từ to be:
(+) S + be (am/is/are) +V
(-) S + be (am/is/are) + not + V
(?) Be (am/is/are) + S + V?
- Động từ thường
(+) S + Vs/Ves + O
(-) S + don’t/doesn’t + V + O?
(?) Do/Does + S + V?
Thì hiện tại tiếp (+) S + am/is/are + V_ing
diễn
(-) S + am/is/are + not + V_ing
(?) Am/Is/Are + S + V_ing?
Cách dùng
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên,
một chân lý
- Diễn tả 1 hành động xảy ra thường
xuyên, 1 thói quen ở hiện tại
- Diễn tả 1 năng lực của con người
- Diễn tả kế hoạch đã đc sắp xếp
trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết
every
day/week/month
- often, usually,
frequently...
sometimes,
occasionally...
- always, constantly
- seldom, rarely
- Diễn tả một hành động đang diễn Now, right, listen, at
ra và kéo dài tới hiện tại
the moment, at
- Thường theo sau câu mệnh lệnh, present, look, watch
câu điều kiện
out, be quiet
- Diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại,
dùng phó từ ALWAYS
- Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra
(trong tương lai gần)
Thì hiện tại hoàn (+) S + have/has + Vp3/ed
- Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc Just,
recently,
thành
(-) S + have/has + not + Vp3/ed
chưa bao giờ xảy ra ở 1 khoảng thời already, not .. yet,
(?) Have/Has + S + Vp3/ed
gian xác định trong quá khứ
never, ever, since,
- Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành for
động trong quá khứ
Thì hiện tại hồn (+) S + have/has + been + V_ing
- Dùng để nhấn mạnh tính liên tục All day, all week, all
thành tiếp diễn
(-) S + have/has + not + been + của 1 sự việc bắt đầu từ quá khứ và month, since, for
V_ing
tiếp diẽn đến hiện tại
(?) Have/Has + S + been + V_ing?
- Diễn tả hành động vừa kết thúc
với mục đích nêu lên tác dụng và
kết quả của hành động ấy
Thì quá khứ đơn - Động từ to be
- Diễn tả hành động đã xảy ra và Ago, in.., yesterday,
(+) S + Vp2/ed
chấm dứt trong quá khứ
last night/month...
(-) S + didn’t + V
- Diẽn tả thói quen trong quá khứ
(?) Did + S + V?
- Diễn tả chuỗi hành động cảy ra
- Động từ thường
liên tiếp
(+) S + was/were + Vp2/ed
(-) S + was/were + not + V
(?) Was/Were + S + V?
Thì quá khứ tiếp (+) S + was/were + V_ing
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại At this time last
diễn
(-) S + was/were + not + V_ing
một thời điểm xác định trong quá night, when, while,
(?) Was/Were + S +V_ing
khứ
as,....
- Diễn tả một hành động đang xảy
ra trong quá khứ thì một hành động
khác xen vào
- Diễn tả những hành động xảy ra
song song với nhau
- Diễn tả hành động đã hoàn thành
trước một thời điểm trong quá khứ
- Diễn tả một hành động xảy ra
trước một hành động khác trong
quá khứ
(+) S + had been + V_ing
- Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1
(-) S + had not been + V_ing
hành động đã xảy ra trong quá khứ
(?) Had + S + been + V_ing?
và kết thúc trước 1 hành động khác
xảy ra và cũng kết thúc trong quá
khứ
(+) S + will/shall + V
- Diễn tả một dự đốn nhưng khơng
(-) S + will/ shall + not + V
có căn cứ
(?) Will/Shall + S + V?
- Diễn tả một quyết định đột xuất
ngay lúc này
- Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe
dọa, đề nghị
(+) S + will/shall + be + V_ing
- Diễn tả hành động hay sự việc
(-) S + will/shall + not + be + V_ing đang diễn ra ở một thời điểm xác
(?) Will/Shall + S + be + V_ing
định trong tương lai hoắc hành
động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục
suốt một khoảng thời gian dài ở
tương lai
(+) S + will/shall + have + Vp3/ed
- Diễn tả 1 hành động trong tương
(-) S + will/shall + not + have + lai sẽ kết thúc trước 1 hành động
Vp3/ed
khác tromg tương lai
(?) Will/Shall + S + have + Vp3/ed
Thì q khứ hồn (+) S + had + Vp3/ed
thành
(-) S + had + not + vp3/ed
(?) Had + S + Vp3/ed
By the time, as soon
as, when, before,
after, until then
Thì q khứ hồn
thành tiếp diễn
Before, after, since,
for
Thì tương lai đơn
Thì tương lai tiếp
diễn
Thì tương
hồn thành
lai
Tomorrow, in + thời
gian,
next
week/month/year
Next year/week ..., in
the future
By + thời gian trong
tương lai, before +
thời
gian
trong
tương lai, by the
time, by the end of +
thời
gian
trong
tương lai
Thì tương lai (+) S + will/shall + have been + - Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 For + khoảng thời
hoàn thành tiếp V_ing
hành động sẽ đang xẩy ra trong gian + by/before +
diễn
(-) S + will not + have been + tương lai và sẽ kết thúc trước 1 mốc thời gian trong
V_ing
hành động khác trong tương lai
tương lai, by the
(?) Will/Shall + S + have been +
time, month, by then
V_ing?