Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề T+ Tv Cuối Kì 2- Lớp 1Năm 2020 - 2021.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.72 KB, 5 trang )

ĐỀ ƠN CUỐI HỌC KỲ II
MƠN TỐN LỚP 1
Năm học 2022 – 2023
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ tên ........................................................
Lớp 1.................
Điểm

Nhận xét của thầy cô giáo
..............................................................................................................
...............................................................................................................
. .............................................................................................................

...
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a) Hai mươi chín viết là:
A. 209

B. 29

C. 92

D. 902

b) Số 35 đọc là:
A. Ba mươi lăm

C. Ba lăm

B. Ba mươi năm



D. Ba năm

Câu 2:
a) Phép tính nào có kết quả bằng 28
A. 26 + 0

B. 10 + 2

C. 26 + 2

D. 20 + 2

b) Số 80 là số liền sau của số nào?
A. 78

B. 79

C. 81

D. 82

Câu 3: Phép tính 25 – 3 + 1 có kết quả là:
A. 23

B. 22

C. 21

D. 29


Câu 4: Điền số thích hợp vào ơ trống: 23 +
A. 4

B. 5

C. 3

= 28
D. 2

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ơ trống: 39 – 7
A. >

B. <

C. =

32
D. +

Câu 6: Số 15 cộng với số nào để được 19 ?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


Câu 7: Lan có số bút chì nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9.Vậy Lan có số bút là:


A. 10 cái

B. 9 cái

C. 8 cái

D. 7cái

Câu 8: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?
Khoanh vào ý đúng.
A. 3 hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
II. Tự luận: Hồn thành các bài tập sau:
Bài 1: Cho các số: 38, 77, 8, 0, 90, 10, 55, 9.
a.Tìm trong dãy số trên:
Các số có một chữ số là số nào?………………………………………………………
Các số có hai chữ số là số nào?………………………………………………………….
Số nhỏ nhất có một chữ số là nào?……………………………………………………
Số nhỏ nhất có hai chữ số là nào?…………………………………………………….
Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là nào?……………………………………………
b.Xếp các số trên theo thứ tự lớn đến bé:……………………………………………..
Bài 2: Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào chỗ ...........
12 …..8

….. 4 = 24


88 ..... 23 ...... 4 = 69

40 ..... 32 = 72
75 ..... 12 ...... 2 = 61

Bài 3: Từ các số: 12, 4, 16 và dấu +, - = , hãy viết các phép tính cộng, trừ thích hợp để
được phép tính đúng.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 4: Viết phép tính và câu trả lời: Việt có 26 viên bi, Việt cho Nam 5 viên bi. Hỏi
Việt còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


TRƯỜNG TH Liên Minh

BÀI ƠN CUỐI HỌC KÌ II
MƠN: TIẾNG VIỆT
Năm học: 2022- 2023

Họ tên .......................................................................................................................Lớp 1.........
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA THẦY CƠ GIÁO
…………………………………………………………...………………………

…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...

1. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
MÌNH BẬN HỌC
Vơ-lơ-đi-a đang chuẩn bị bài thì một bạn rủ đi bắn chim vì cậu ta vừa được bố
mua cho một khấu súng mới.
Khẩu súng mới, điều đó thật hấp dẫn! Nghe bạn nói, Vơ-lơ-đi-a đứng dậy, mở
toang cửa sổ, ló đầu ra ngồi và hỏi bạn một cách tỉ mỉ về khấu súng. Nhưng rồi Vôlô-đi-a trả lời bạn vẻ luyến tiếc:
- Mình bận học rồi, khơng đi được.
Theo Văn học Nga
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
hoặc trả lời cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Vô-lô-đi-a đang chuẩn bị học bài thì được bạn rủ đi đâu?
A. Đi bắn chim.
B. Đi học nhóm.
C. Đi chơi đá bóng.
Câu 2: Khi nghe bạn kể về khẩu súng mới Vơ-lơ-đi-a làm gì?
A. Chạy xuống cùng bạn khám phá khẩu súng mới.
B. Ló đầu ra ngồi cửa sổ hỏi bạn một cách tỉ mỉ về khẩu súng.
C. Mở cửa sổ ra và nhảy xuống cùng bạn để kiểm tra khẩu súng.
Câu 3: Sau khi hỏi tỉ mỉ về khẩu súng Vơ-lơ-đi-a đã làm gì?
A. Đi bắn chim với bạn.
B. Vào nhà quét nhà.
C. Ở nhà học bài.
2. Kiểm tra viết:


2. Bài tập
Bài 1. Em điền ai hoặc ay vào chỗ trống cho đúng

đẹp tr……….
bàn t…….
Bài 2. Điền q hoặc k vào chỗ trống cho đúng
……..iến thức
quấn ….uýt
Bài 3. Nối chữ ở cột A với chữ ở cột B để tạo thành câu:
A

B

1. Học sinh

đi làm.

2. Bố mẹ

khám bệnh.

4. Bác sĩ

đi học.

Bài 4. Chọn tiếng phù hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
Hôm nay là ngày……………. nhật của bé. (sinh/xinh)
Bài 5. Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết





×