Thống kê các vụ điều tra chống trợ cấp đối với hàng hóa Việt Nam
Thời gian cập nhật: 30/9/2014
Nguồn: Hội đồng tư vấn về Phòng vệ thương mại - VCCI
Thứ tự
Năm
vụ kiện
hàng
Tên tiếng
Anh
Thời
Nước
Mã HS
gian đệ
sản phẩm khởi kiện
đơn
Oil Country
Tubular
Goods
Canada
6
7317.00.5
5,
7317.00.6
Đinh thép Steel Nails
5 và
7317.00.7
5
Hoa Kỳ
5
Sợi
Polyester
Polyester Staple Fibers
4
mã HS:
0306.17.0
Tôm
Frozen
0.03;
nước ấm Warmwater 0306.17.0
0.06;
đông lạnh Shrimp
0306.17.0
0.09;
Ống dẫn
dầu
7
2014
2013
2012
Mặt
Mắc áo
thép
3
Steel wire
garment
hanger
Certain
Steel Pipe
2011
2
Ống thép
2009
1
Túi nhựa
Plastic Bag
PE
7
2
29/05/20
14
EU
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Bên đệ
đơn
Quá trình điều tra
Biện pháp tạm thời
Thời gian
khởi kiện
Ngày
Mức thuế
Thời gian
Biện pháp cuối cùng
Ngày
Mức thuế
Ghi chú
Thời gian
21/07/2014
Kiện đúp AD, AS; chùm:
Philippine, Thái Lan, Thổ
Nhĩ Kỳ, Hàn Quốc,
Ukraina, Ấn Độ, Indonesia
19/06/2014
Kiện đúp Chống bán phá
giá và chống trợ cấp
19/12/2013
28/12/20
12
Toàn quốc:
6.07%; Minh
17/01/2013 29/05/2013 Quý: 5.08%;
Nha Trang:
7.05%
29/12/20
11
Toàn Quốc:
16.14%;
Hamico:
18/01/2012 30/05/2012
21.25%; Infinite,
Supreme:
11.03%
Hoa Kỳ
Toàn quốc:
8.06% Công ty
22/11/2011 26/03/2012 SeAH Steel
VINA: 0.04%
(de minis)
Hoa Kỳ
31/03/2009 31/08/2009 0.20% - 4.24%
Kết luận cuối cùng khơng
có thiệt hại, khơng áp thuế
đối kháng
24/12/2012
16/10/2012
05-04-10
Toàn Quốc:
31.58%;
Infinite,
Supreme:
90.42%
5 năm
Kiện đúp CBPG và CTC;
Ngày 15/11/2012: kết quả
điều tra ITC khơng có
thiệt hại, Khơng áp dụng
biện pháp thuế CTC và
CBPG
0.00%
5.28% 52.56%
Kiện đúp CBPG và CTC
dựa trên đơn kiện ngày
29/12/2011; Thuế Chống
bán phá giá: 157.00%220.68%
5 năm
Kiện đúp CBPG và CTC;
Thuế CBPG: 52.30% 76.11%