Thống kê các vụ điều tra chống bán phá giá đối với hàng hóa Việt Nam tại thị trường nước ngoài
Thời gian cập nhật: 31/12/2015
Nguồn: Hội đồng tư vấn về Phòng vệ thương mại - VCCI
STT
Mặt hàng bị
kiện
Tên tiếng Anh
72
Ống thép hàn
các bon (CWP)
Circular Welded
Carbon-Quality Steel
Pipe
Hoa Kỳ
18/11/2015
71
Pin AA
AA Dry Cell Batteries
Ấn Độ
20/10/2015
(Tổng
Năm
số vụ
kiện)
Nước kiện
Thời gian
khởi kiện
70
Ống thép không
Stainless Pipe and Tube
gỉ
Thái Lan
17/09/2015
69
Tôn phủ màu
Cold rolled steel, plated
or coated with an alloy
of aluminum and hot
dipped galvanized and
painted
Thái Lan
11/9/2015
68
Tôn lạnh
Cold rolled steel plated
or coated with the alloy
of aluminum-hot dipped
galvanized
Thái Lan
11/09/2015
67
Giấy màng
BOPP
Biaxially Oriented
Polypropylene Films
Indonesia
02/09/2015
66
Thép cuộn cán
nguội
Cold Rolled Coils of
Alloy and Non-alloy
Steel
Malaysia
27/08/2015
65
Thước dây
Measuring Tape
Ấn Độ
27/07/2015
64
Gỗ dán
Plywood
63
Sợi Polyester
62
Gỗ tấm MDF
61
Thép không gỉ
cuộn nguội
2015
Polyester Texturized
Yarn
Plain Medium density
Fibre Borad
Cold Rolled Stainless
Steel
Thổ Nhĩ Kỳ 27/05/2015
Quá trình điều tra
Biện pháp tạm thời
Ngày
Biên độ
Thời gian
Ngày
Biện pháp cuối cùng
Biên độ
Ghi chú/Thông tin cập nhật
Thời gian
Điều tra chống lẩn tránh thuế
chống bán phá giá từ Trung
Thổ Nhĩ Kỳ 15/05/2015
Ấn Độ
7/5/2015
Malaysia
28/04/2015
Kết luận sơ bộ khơng có phá
giá
STT
Tên tiếng Anh
60
Tôn phủ màu
Prepainted, Painted or
Colour Coated Steel
Coils
59
Đá Granite
Thổ Nhĩ Kỳ 12/12/2014
Điều tra chống lẩn tránh thuế
chống bán phá giá
58
Ống thép hàn
không gỉ cán
nguội
Thổ Nhĩ Kỳ 12/12/2014
Điều tra chống lẩn tránh thuế
chống bán phá giá
57
2014
2013
Quá trình điều tra
Biện pháp tạm thời
Mặt hàng bị
kiện
(Tổng
Năm
số vụ
kiện)
Bộ đồ ăn và
dụng cụ làm bếp melamine tableware and
bằng nhựa
kitchenware products
Melanine
Nước kiện
Malaysia
Thời gian
khởi kiện
28/04/2015
Ấn Độ
28/10/2014
Ngày
Biên độ
Thời gian
25/09/2015
5,68% 16,45%
26/09/201523/01/2016
56
Máy chế biến
nhựa
Plastic Processing
Machines
Ấn Độ
14/10/2014
55
Ống thép dẫn
dầu
Oil Country Tubular
Goods
Canada
21/07/2014
54
Thép mạ hợp
kim
Zinc Coated
(Galvanised) Steel
Australia
11/7/2014
53
Đinh thép
Steel Nails
Hoa Kỳ
19/06/2014
52
Máy biến thế
Power Transformers
Australia
26/07/2013
26/11/2013
4.70%
51
Ống thép dẫn
dầu
Oil Country Tubular
Goods - OCTG
Hoa Kỳ
23/07/2013
18/02/2014
111.47%
50
Ống thép không
gỉ chịu lực
Welded Stainless
Pressure Pipe
Hoa Kỳ
6/6/2013
31/12/2013
53.92%
49
Sợi xơ
Yarn of Man Made or
Synthetic or Artificial
Staple Fibre
Thổ Nhĩ Kỳ
48
Lốp xe đạp
Bicycle Tires
47
Thép cán nguội
Carbon and Stainless
Steel Cold Rolled Coils
Biện pháp cuối cùng
Ngày
Biên độ
Ghi chú/Thông tin cập nhật
Thời gian
20/10/2015
1732.11
USD/tấn
5 năm
2/4/2015
AD:37.4%
AS:4.722.664
VNĐ/tấn
5 năm
Kiện đúp Chống bán phá giá
và chống trợ cấp
30/07/2015: Chấm dứt điều tra
do khơng có phá giá
13/07/2015
AD: 288.56% 313.97%;
CVD: 323.99%
5 năm
10/12/2014
3.80%
5 năm
10/9/2014
111.47%
5 năm
SeAH Việt Nam: 25.18%
21/07/2014
16.25%
5 năm
Cty Sơn Hà và Cty Mejonson:
16.25%
18/10/2012
4/8/2014
%19,48 %26,25
5 năm
Braxin
03/09/2012
18/02/2014
2.8 USD/kg
5 năm
Thái Lan
17/08/2012
đến
28/08/2014
Kiện đúp Chống bán phá giá
và chống trợ cấp
Kenda Rubber Vietnam: 0.59
USD/kg
STT
(Tổng
Năm
số vụ
kiện)
Mặt hàng bị
kiện
46
Giấy màng BOPP
45
Lốp xe máy
44
Bật lửa ga
43
Thép cuộn khơng
gỉ
42
Tuabin điện gió
41
Mắc áo thép
Tên tiếng Anh
Nước kiện
Thời gian
khởi kiện
Quá trình điều tra
Biện pháp tạm thời
Ngày
Biên độ
10.41% –
21.43%
Thời gian
Biện pháp cuối cùng
Ngày
Biên độ
24/12/2012
đến
23/04/2013
22/04/2013
2.59% –
12.37%
Biaxially Oriented
Polypropylene Films
Malaysia
27/07/2012
Motorcyle Tire
Braxin
25/06/2012
19/12/2013
7.79%
(Gas-fuelled, nonrefillable pocket flint
lighters)
EU
25/06/2012
22/03/2013
0.065
Euro/chiếc
21/12/2012
2012
2011
Flat-rolled stainless steel
Braxin
13/04/2012
Wind towers
Hoa Kỳ
18/01/2012
2/8/2012
Steel wire garment hanger
Hoa Kỳ
18/01/2012
2/8/2012
40
Ống thép cacbon Certain Steel Pipe
Hoa Kỳ
15/11/2011
39
Giầy dép
Footwear
Braxin
4/10/2011
38
Sợi
Yarn
Braxin
12/9/2011
1/6/2012
Ghi chú/Thông tin cập nhật
Thời gian
5 năm
Cty Good Time Rubber, Kenda
Rubber VN, Link Fortune Tyre
Tube: 1.8%
áp dụng với Điều tra lẩn tránh thuế chống
bán phá giá từ vụ kiện gốc
hàng nhập
Trung Quốc, theo Commission
khẩu từ
27/06/2012 Regulation (EU) No 548/2012;
Quyết định áp thuế: No
31/12/2012
260/2013.
5 năm
Mức thuế dành cho Việt Nam là
mức cao nhất trong số các nước
bị kiện, gồm Đài Loan, Hoa Kỳ,
Phần Lan, Hàn Quốc, Đức, Nam
Phi: 7.1% đến 33%).
5/10/2013
35.60%
52.67 59.91%
24/12/2012
51.50-58.49%
5 năm
135.81 187.51%
24/12/2012
157.00%220.68%
5 năm
0% 27.96%
Các nước cùng bị kiện: Trung
Quốc, Thái Lan, Đài Loan,
Indonesia, với mức thuế tạm thời
tương ứng: 0-17,63%; 0-9,41%;
20,42%; 12,55%; mức thuế cuối
cùng.
Kiện đúp Chống bán phá giá và
Chống trợ cấp; Thuế chống trợ
cấp: 31.58-90.42%
Kiện đúp Chống bán phá giá
và Chống trợ cấp: Ngày 15/11/
2012: kết quả điều tra ITC
khơng có thiệt hại, Không áp
dụng biện pháp thuế CTC và
CBPG.
Ngày 05/07/2012, kết luận
cuối cùng khẳng định khơng có
hành vi lẩn tránh thuế CBPG
từ Việt Nam
STT
(Tổng
Năm
số vụ
kiện)
Mặt hàng bị
kiện
Tên tiếng Anh
37
Thép cuộn nguội
36
Mắc treo quần
áo bằng thép
Steel Wire Garment
Hanger
35
Máy điều hòa
Air Conditioners
2010
34
33
Máy điều hòa
Đĩa ghi DVD
Cold Rolled Coin
Air Conditioners
Recordable Digital
Versatile Disc
Nước kiện
Indonesia
Thời gian
khởi kiện
Quá trình điều tra
Biện pháp tạm thời
Ngày
24/06/2011 21/12/2012
Hoa Kỳ
22/07/2010
Argentina
16/02/2010
Biên độ
13.5% –
36.6%
5/5/2009
13/11/09
49.25
USD/1000
chiếc
Ritek:
31.90
USD/1000
chiếc
Túi nhựa PE
Polyethylene Retail
Carrier Bags
Hoa Kỳ
31/03/2009 28/10/2009
52.30% 76.11%
31
Giầy và đế giày
cao su
Waterproof rubber
footwear and bottoms
Canada
27/02/2009
16% 49%
30
Giầy
Braxin
5/1/2009
Sợi vải
28
Lị xo khơng bọc
Uncovered innerspring
units
2008
Ấn Độ
6/5/2008
Hoa Kỳ
25/01/2008
Biên độ
Thời gian
19/03/2013
5,9%-55,6%
3 năm
20/11/2010
32
29
Ngày
Không áp dụng
2009
All Fully Drawn or
Fully Oriented
Yarn/Spin Draw
Yarn/Flat Yarn of
Polyester (FDY)
Ghi chú/Thông tin cập nhật
(Điều tra chống lẩn tránh thuế)
Thổ Nhĩ Kỳ 25/07/2009
Ấn Độ
Thời gian
Biện pháp cuối cùng
12/6/2009
232.86
23/01/2009
USD/tấn
6/4/2008
116,31%
25%
có hiệu
lực từ
04/01/201
1
Điều tra chống lẩn tránh thuế;
Cơng ty TNHH Điện lạnh Media
Việt Nam là bị đơn bắt buộc, có
tham gia trả lời bảng câu hỏi
Công ty Ritek là bị đơn bắt buộc;
Ritek: 29.75 USD/1000 chiếc
64.09% (50,51
2/7/2010 USD/1.000
5 năm
chiếc)
4/5/2010
52.30% 76.11%
5 năm
Kiện đúp Chống bán phá giá và
Chống trợ cấp
26/03/2010 DOC đưa ra mức phá
giá chính thức (52.30% - 76.11%)
15/04/2010: ITC kết luận khẳng
định có thiệt hại.
Vụ kiện chấm dứt do khơng có
thiệt hại liên quan tới phá giá
(25/09/2009).
Rút đơn kiện do số lượng hàng
nhập khẩu quá thấp
Áp dụng từ
26/03/2009
29/09/2009 350 USD/tấn
đến
25/09/2009
22/12/2008 116,31%
5 năm
5 năm
23/4/2014: Gia hạn thuế CBPG
sau rà soát cuối kỳ: 116.31%
STT
(Tổng
Năm
số vụ
kiện)
27
Mặt hàng bị
kiện
Vải bạt nhựa
Tên tiếng Anh
Tarpaulin, made of
polyethylene or
polypropylene
26
Đĩa ghi CD-R
Compact DiscRecordable (CD-R)
25
Đèn huỳnh
quang
Compact Fluroescent
Lamps (CFL)
24
Bật lửa ga
Pocket lighter
Nước kiện
Thổ Nhĩ Kỳ
Thời gian
khởi kiện
Quá trình điều tra
Biện pháp tạm thời
Ngày
Biên độ
11/1/2008
Ấn Độ
12/9/2007
Ritek:
(3.04
Rupi/ cái).
Các công
ty khác
(3.23
Rupi/cái)
Ấn Độ
30/08/2007
19,5 –
72,16
Rupi/cái
Thổ Nhĩ Kỳ
13/5/2007
Thời gian
Biện pháp cuối cùng
Ngày
Biên độ
Ghi chú/Thông tin cập nhật
Thời gian
15/11/2008 1.16 USD/kg
5 năm
46,94
6/6/2009 USD/1000
chiếc
5 năm
Ngày 15/11/2013, Thổ Nhĩ Kỳ
tiến hành rà soát cuối kỳ
2007
23
Giày mũ vải
Cloth-upper shoes
22
Dây curoa
V-belts
Peru
23/5/2006
Thổ Nhĩ Kỳ
13/5/2006
Argentina
21/12/2005
Ai Cập
31/10/2005
26/5/2009
0,452-1,582
USD/chiếc
5 năm
Khơng áp thuế vì khơng có
bằng chứng về việc lẩn tránh
thuế chống bán phá giá.
12%
1/9/2007
Khơng áp thuế vì khơng có bằng
chứng về thiệt hại. Tuy nhiên,
ngày 10/07/2008, INDEPICO
thơng báo tiếp tục tiến hành điều
tra lại. Ngày 2/11/2009 ra quyết
định áp thuế chính thức 0.8
USD/đơi.
Khơng áp thuế
CBPG
2006
21
20
2005
Nan hoa xe đạp, Spokes for bicycles and
xe máy
motorcycles
Common Fluorescent
Đèn huỳnh
Lamps from 18 to 40
quang
watt
19
Giày mũ da
Footwear with uppers
of leather
18
Ván lướt sóng
Boards for Surfing type
bodyboard
EU
7/7/2005
Peru
20/9/2004
31/3/2007
81%
0,36-0,43
USD/cái
14,2%16,8%
24/6/2007
22/8/2006
5/10/2006
4,55 US$/kg
5 năm
Ngày 15/03/2013: tiếp tục áp
thuế CBPG sau rà soát cuối kỳ:
4.55 US$/kg trong 5 năm.
81% 5 năm
0,32 USD/cái
5 năm
10% 2 năm
5,2 USD/ chiếc
Chấm dứt áp thuế CBPG từ
ngày 01/04/2011 sau thời gian
gia hạn áp thuế CBPG thêm
15 tháng
STT
(Tổng
Năm
số vụ
kiện)
2004
Mặt hàng bị
kiện
17
Đèn huỳnh
quang
16
Tên tiếng Anh
Compact Fluorescent
Lamps (CFL-i)
Nước kiện
Thời gian
khởi kiện
Quá trình điều tra
Biện pháp tạm thời
Ngày
Biên độ
Thời gian
Biện pháp cuối cùng
Ngày
Biên độ
Thời gian
EU
10/9/2004
Chốt thép không
Stainless Steel Fasteners
gỉ
EU
24/8/2004
15
Ống tuýt thép
Tube or pipe fitting
EU
11/8/2004
14
Xe đạp
Bicycles
EU
29/4/2004
15,8 %- 34,5 % 5 năm
13
Lốp xe
Thổ Nhĩ Kỳ
27/9/2004
29%- 49%
12
Vịng khun
kim loại
Ring Binder
Mechanisms
11
Tơm nước ấm
đơng lạnh
Frozen and Canned
Warmwater Shrimp
10
Ơ xít kẽm
EU
Hoa Kỳ
66,1 %
19/11/2005 7,7 %
28/4/2004
31/12/2003 26/07/2004
5 năm
51,2 %- 78,8 %
12,11%93,13%
8/12/2004 4,13%- 25,76%
2003
9
Cá da trơn
8
7
Bật lửa ga
Bật lửa ga
EU
Frozen Fish Fillets
Hoa Kỳ
2003
24/07/2002 31/01/2003
2002
Hàn Quốc
EU
2002
2002
28%
23/06/2003
36,84%63,88%
Ghi chú/Thông tin cập nhật
Điều tra chống lẩn tránh thuế
(thuế chống bán phá giá đối
với đèn huỳnh quang Trung
Quốc)
Tự động chấm dứt hiệu lực từ
ngày 20/11/2010 do khơng có
u cầu rà sốt từ ngành sản
xuất nội địa
Đơn kiện bị rút lại
Tự động chấm dứt hiệu lực từ
ngày 15/07/2010 do khơng có
u cầu rà sốt từ ngành sản
xuất nội địa
Điều tra chống lẩn tránh thuế
(thuế chống bán phá giá đối
với vòng khuyên kim loại
Trung Quốc).
10/9/2013: Quyết định cuối
cùng của đợt xem xét hành
chính lần 7: mức thuế đối với
tồn bộ 33 doanh nghiệp xuất
khẩu tơm của VN = 0.
Điều tra chống lẩn tránh thuế
(thuế chống bán phá giá đối
với ơ xít kẽm Trung Quốc).
4/9/2013: Quyết định sơ bộ của
đợt xem xét hành chính lần thứ
9: thuế cho 2 doanh nghiệp bị
đơn bắt buộc là 0,42 USD/kg
và 2,15 USD/kg; cho các
doanh nghiệp bị đơn tự nguyện
là 0,99 USD/kg.
Đơn kiện bị rút lại
Đơn kiện bị rút lại
STT
(Tổng
Năm
số vụ
kiện)
2001
2000
Mặt hàng bị
kiện
Tên tiếng Anh
Nước kiện
Thời gian
khởi kiện
6
Giày và đế giày
khơng thấm nước
Canada
2002
5
4
Tỏi
Bật lửa ga
Canada
BaLan
2001
2000
3
Giày dép
EU
1998
2
Mì chính
EU
1998
1
Gạo
Columbia
1994
Q trình điều tra
Biện pháp tạm thời
Ngày
Biên độ
Thời gian
Ngày
Biện pháp cuối cùng
Biên độ
Thời gian
Vụ kiện chấm dứt do khơng có
bằng chứng về thiệt hại đối với
ngành sản xuất nội địa của EU
1,48 CAD/kg
0,09 Euro/cái
Vụ kiện chấm dứt do khơng có
bằng chứng về thiệt hại đối với
ngành sản xuất nội địa của EU.
1998
1994
Ghi chú/Thông tin cập nhật
16,8%
Điều tra chống lẩn tránh thuế
(thuế chống bán phá giá đối
với mỳ chính Trung Quốc).
Vụ kiện chấm dứt do khơng có
thiệt hại đối với ngành sản xuất
nội địa.