Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Kỹ năng lập báo cáo trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.49 KB, 23 trang )

Đề tài : Công ty Honda muốn nghiên cứu về nhu cầu và đặc điểm
của giới trẻ về sản phẩm xe máy.
Do mục tiêu nghiên cứu đề tài là nghiên cứu về nhu cầu và dặc điểm
của giới trẻ về sản phẩm xe máy Honda, nên nhóm sẽ khoanh vùng đối tượng
nghiên cứu là những người biết đi xe máy và đã từng dùng xe máy. Nhóm sẽ
phát phiếu trắc nghiệm cho nhóm đối tượng này, sau đó sẽ thống kê và phân
tích bằng phần mềm SPSS để đưa ra các kết luận.
Về đặc điểm của giới trẻ với sản phẩm xe máy Honda sẽ được phân tích
qua các câu 1,2,3,4,6,11. Nhằm xác định được các đặc tính, đặc điểm của
nhóm này một cách rõ ràng qua giới tính, độ tuổi, phong cách…
Về nhu cầu của giới trẻ với sản phẩm xe máy Honda sẽ được phân tích
qua các câu 9,10,12,14,16,18,19. Việc này sẽ giúp Honda nắm bắt được những
nhu cầu, mong muốn của khách hàng nhằm đưa ra được những chiến lược,
thay đổi sao cho phù hợp nhất để giữ khách hàng cũ và lôi kéo khách hàng
mới đến với mình
Từ chính những nhu cầu và đặc điểm của giới trẻ mà nhóm đã thống kê
được, nhóm sẽ thống kê và kết hợp để phân tích, nhằm đưa ra được các kết
luận nhằm giúp Honda có được các thông tin tốt nhất để có thể ra tăng được
lượng khách hàng của mình.
I. Thông kê chi tiết.
Sau khi điều tra nhóm đã thu về được 26 phiếu với thống kê về các câu hỏi như sau:
1. Giới tính của bạn:
Gioi_tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nu 11 42,3 42,3 42,3
Nam 15 57,7 57,7 100,0
Total 26 100,0 100,0
Theo thống kê có 11 người là nữ chiếm 42,3% và nam là 15 người chiếm 57,7% trong 26
người được điều tra.


2. Ban đang ở độ tuổi nào ?
Do_tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 18-22 15 57,7 57,7 57,7
23-28 7 26,9 26,9 84,6
29-35 4 15,4 15,4 100,0
Total 26 100,0 100,0
Theo thống kê có 15 người trong độ tuổi từ 18-22 chiếm 57,7%, 7 người trong độ tuổi từ 23-
28 chiếm 26,9% và có 4 người trong độ tuổi từ 29-35 chiếm 15,4% số người được điều tra.
3. Thu nhập mỗi tháng của bạn là bao nhiêu ?
Thu_nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 3 trieu 15 57,7 57,7 57,7
3-5 trieu 4 15,4 15,4 73,1
5-10 trieu 5 19,2 19,2 92,3
tren 10 trieu 2 7,7 7,7 100,0
Total 26 100,0 100,0
Theo thống kê có 15 người có thu nhập dưới 3 triệu chiếm 57,7%, 4 người có thu nhập từ 3-5
triệu chiếm 15,4% , có 5 thu nhập trong khoảng 5-10 triệu chiếm 19,2% và có 2 người thu
nhập trên 10 triệu với 7,7% trong tổng số người được điều tra.
4. Bạn thường sử dụng xe máy với mục đích gì?
Muc_dich_SD
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid la cong cu chu yeu cho cong

viec
5 19,2 19,2 19,2
la phuong tien de den cho
lam, cho hoc
14 53,8 53,8 73,1
chi dung de di choi,di tham
ban be
3 11,5 11,5 84,6
muc dich khac 4 15,4 15,4 100,0
Total 26 100,0 100,0
Có 5 người thường sử dụng xe máy với mục đích là công cụ chủ yếu cho công việc, 14 người
dùng là phương tiện để đến chỗ làm, chỗ học, 3 người dùng xe để đi chơi, đi thăm bạn bè bà
chỉ có 4 người sử dụng xe với mục đích khác các mục đích trên.
5. Bạn hay sử dụng xe máy của hãng nào?
SD_hang_xe
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hang khac 1 3,8 3,8 3,8
honda 14 53,8 53,8 57,7
yamaha 4 15,4 15,4 73,1
suzuki 1 3,8 3,8 76,9
sym 3 11,5 11,5 88,5
piaggio 3 11,5 11,5 100,0
Total 26 100,0 100,0
Với việc sử dụng các hãng xe một cách hết sức đa dạng, trong đó hãng Honda chiếm ưu thế
với 14 người lựa chọn sử dụng, 4 người dùng yamaha, 1 người sử dụng suzuki, 3 người dùng
sym, 3 người dùng piaggio, chỉ có 1 người sử dụng xe hãng khác các hãng trên.
6. Xe máy bạn sử dụng có từ đâu?
Nguon_goc

Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nguon khac 1 3,8 3,8 3,8
ban mua 6 23,1 23,1 26,9
nguoi than mua 18 69,2 69,2 96,2
trung thuong 1 3,8 3,8 100,0
Total 26 100,0 100,0
Với nguồn gốc xe máy mà đối tượng nghiên cứu sử dụng, có tới 18 người chiếm 69,2% là do
người thân mua,6 người với 23,1% là tự mua, 1 người trúng thưởng và 1 người có xe máy từ
các nguồn khác.
7. Bạn đã sử dụng xe máy của hãng Honda chưa?
Da_sd_Honda
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chua su dung 3 11,5 11,5 11,5
da su dung 23 88,5 88,5 100,0
Total 26 100,0 100,0
Theo thống kê ta có thể thấy, đa số những người được điều tra đều đã sử dụng sản phẩm xe
máy của Honda với 23 người chiếm 85%, còn số người chưa sử dụng chỉ có 3 người chiếm
11,5% trong tổng số 26 người.
8. Bạn biết thông tin về sản phẩm xe máy của Honda thông qua:
TT_Honda
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid truyen hinh,phat thanh 11 42,3 42,3 42,3
bao chi, internet 6 23,1 23,1 65,4
ban be,nguoi than 9 34,6 34,6 100,0

Total 26 100,0 100,0
Thông tin mà người sử dụng biết tới Honda được trải đều qua các kênh, nhưng chủ yếu là qua
truyền hình, phát thanh với 11 người chiếm 42,3%, tiếp đó là qua bạn bè , người thân 9 người
và cuối cùng là qua báo chí, Internet với 6 người.
9. Nếu mua một chiếc xe máy, nhân tố nào sẽ ảnh hưởng đến quyết định của bạn
(Chọn nhiều)?
Nhân tố màu sắc:
NT_mausac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 15 57,7 57,7 57,7
co 11 42,3 42,3 100,0
Total 26 100,0 100,0
Nhân tố kiểu dáng:
NT_kieudang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 8 30,8 30,8 30,8
co 18 69,2 69,2 100,0
Total 26 100,0 100,0
Nhân tố giá cả:
NT_giaca
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 10 38,5 38,5 38,5
co 16 61,5 61,5 100,0
Total 26 100,0 100,0

Nhân tố tốc độ:
NT_tocdo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 21 80,8 80,8 80,8
co 5 19,2 19,2 100,0
Total 26 100,0 100,0
Nhân tố chất lượng:
NT_chatluong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 11 42,3 42,3 42,3
co 15 57,7 57,7 100,0
Total 26 100,0 100,0
Nhân tố tiết kiệm:
NT_tietkiem
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 10 38,5 38,5 38,5
co 16 61,5 61,5 100,0
Total 26 100,0 100,0
Nhân tố dịch vụ:
NT_dv
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 21 80,8 80,8 80,8

co 5 19,2 19,2 100,0
Total 26 100,0 100,0
Với các nhân tố màu sắc, kiểu dáng, giá cả, độ bền, chất lượng và tiết kiệm nhiên liệu đều
được hầu hết những người tham gia điều tra xác định là ảnh hưởng tới quyết định khi mua
sản phẩm xe máy của họ. Trong đó, chỉ có nhân tố dịch vụ và nhân tố tốc độ là ít ảnh hưởng
nhất đến những người muốn mua xe máy mới.
10. Bạn thích dòng xe máy gì?
Dong_xe
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid xe so 8 30,8 30,8 30,8
xe ga 16 61,5 61,5 92,3
xe con 2 7,7 7,7 100,0
Total 26 100,0 100,0
Với 3 dòng xe, dòng xe ga được mọi người yêu thích hơn cả với 16 người chiếm 61,5% số
người tham gia trắc nghiệm, trong đo xe số là 8 người, xe côn chỉ là 2 người yêu thích.
11. Bạn thấy mình phù hợp với chiếc xe mang kiểu dáng gì nhất?
Phu_hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thoi trang, thanh lich 11 42,3 42,3 42,3
manh me,ca tinh 10 38,5 38,5 80,8
co dien 3 11,5 11,5 92,3
sang trong 2 7,7 7,7 100,0
Total 26 100,0 100,0
Có 11 người thấy mình phù hợp với phong cách thời trang, thanh lịch, 10 người thấy mình cá
tính, mạnh mẽ, 3 người thích cổ điển, và 2 người thấy mình hợp với phong cách sang trọng.
12. Màu nào sẽ phù hợp với kiểu dáng bạn lựa chọn?

Mau_xe
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Mau khac 1 3,8 3,8 3,8
Den 12 46,2 46,2 50,0
Trang 8 30,8 30,8 80,8
Do 3 11,5 11,5 92,3
Vang 1 3,8 3,8 96,2
Nau 1 3,8 3,8 100,0
Total 26 100,0 100,0
Với phong cách đã được lựa chọn ở trên thì hầu hết mọi người đều thích màu đen với 12
người lựa chọn, sau đó đến màu trắng được 8 người lựa chọn, còn lại được chia đều cho các
màu còn lại như đỏ,vàng, nâu…
13.Bạn đánh giá gì về chất lượng dịch vụ của hãng xe máy Honda bây giờ?
CL_DV
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat tot 2 7,7 7,7 7,7
Tot 18 69,2 69,2 76,9
Binh thuong 6 23,1 23,1 100,0
Total 26 100,0 100,0
Chất lượng dịch vụ của Honda được đánh giá là tốt với 18 người bình chọn, 6 người cho là
bình thường, và 2 người đánh giá là rất tốt.
14. Điều bạn mong muốn nhất về dịch vụ khi mua xe máy là?
Mong_muon_DV
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent

Valid Chinh sach bao hanh, bao
duong
18 69,2 69,2 69,2
dich vu khach hang di kem 6 23,1 23,1 92,3
Ho tro khach hang 2 7,7 7,7 100,0
Total 26 100,0 100,0
Có 18 người mong muốn dịch vụ về chính sách bảo hành, bảo dưỡng được nâng cao, 6 người
mong muốn các dịch vụ khách hàng đi kèm như thủ tục trước bạ, bảo hiểm…, và 2 người
mong muốn dịch vụ hỗ trợ khách hàng được phát triển.
15. Theo bạn biết, đặc tính nổi bật của hãng xe máy Honda là những gì (Chọn
nhiều)?
NB_mausac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 24 92,3 92,3 92,3
co 2 7,7 7,7 100,0
Total 26 100,0 100,0
NB_kieudang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 22 84,6 84,6 84,6
co 4 15,4 15,4 100,0
Total 26 100,0 100,0
NB_giaca
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 24 92,3 92,3 92,3

co 2 7,7 7,7 100,0
Total 26 100,0 100,0
NB_tocdo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 26 100,0 100,0 100,0
NB_chatluong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 7 26,9 26,9 26,9
co 19 73,1 73,1 100,0
Total 26 100,0 100,0
NB_tietkiem
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 14 53,8 53,8 53,8
co 12 46,2 46,2 100,0
Total 26 100,0 100,0
NB_dv
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 23 88,5 88,5 88,5
co 3 11,5 11,5 100,0
Total 26 100,0 100,0
Với những hiểu biết của mình về sản phẩm xe máy của hãng Honda, những người được điều
tra đã đánh giá chất lượng của sản phẩm xe máy Honda là đặc tỉnh nổi bật nhất trong các đặc

tính được nêu ra.
16. Với chiếc xe máy bạn ưng ý nhất ,bạn chấp nhận chi trả 1 khoản tiền chênh
lệch so với báo giá nhà cung cấp đưa ra là bao nhiêu?
Khoan_chenh_lech
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 2 trieu 15 57,7 57,7 57,7
2-4 trieu 11 42,3 42,3 100,0
Total 26 100,0 100,0
Có 57,7% tương ứng với 15 người sẵn sàng chi trả một số tiền dưới 2 triệu đồng làm khoản
chếnh lệch so với giá nhà cung cấp với sản phẩm ưng ý nhất, 11 người tương ứng 42,3% sẵn
sàng chi trả một khoản chênh lệch là 2-4 triệu đồng.
17. Bây giờ nếu bạn mua xe mới, bạn có chọn mua xe của hãng Honda không ?
Mua_xe_moi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 9 34,6 34,6 34,6
co 17 65,4 65,4 100,0
Total 26 100,0 100,0
Với nhu cầu khi muốn mua một chiếc xe máy mới thì có 17 người sẽ mua sản phẩm xe máy
của công ty Honda, 9 người không có ý định mua sản phẩm của hãng này.
18.Vấn đề nào khiến bạn không chọn mua sản phẩm của Honda?
Khong_chon_Honda
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid mau sac 6 23,1 23,1 23,1
kieu dang 14 53,8 53,8 76,9

gia ca 4 15,4 15,4 92,3
dich vu 2 7,7 7,7 100,0
Total 26 100,0 100,0
Vấn đề về kiểu dáng là vấn đề mà nhiều người không bằng lòng nhất về sản phẩm xe máy
Honda với 14 người lựa chọn, tiếp sau đó là vấn đề về màu sắc với 6 người chọn, giá cả và
dịch vụ lần lượt được 4 và 2 người lựa chọn trên tổng số 26 người được điều tra.
19. Nếu mua bạn định mua dòng sản phẩm xe máy nào của Honda?
Dong_sp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid cao cap 7 26,9 26,9 26,9
dong trung 11 42,3 42,3 69,2
dong binh dan 8 30,8 30,8 100,0
Total 26 100,0 100,0
Với nhu cầu sử dụng của mình, hầu hết mọi người đều chọn xe máy dòng chung để mua vơi
11 người chiếm 42,3% tổng số người tham gia trắc nghiệm, 8 người mua dòng bình dân
chiếm 30,8% và 7 người muốn mua dòng cao cấp chiếm 26,9%
20. Bạn mong chờ gì ở sản phẩm xe máy của Honda?
Hầu hết mọi người đều mong muốn sản phẩm xe máy của Honda sẽ được cải thiện nhiều
hơn về mẫu mã, màu sắc nhằm ra tăng lựa chọn cho khách hàng. Cùng với đó là các yêu
cầu về giảm giá thành, ra tăng chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ.
II. Thống kê theo mục tiêu nghên cứu.
a. Kết hợp câu: 1,2,3
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Gioi_tinh * Thu_nhap *
Do_tuoi

26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Gioi_tinh * Thu_nhap * Do_tuoi Crosstabulation
Do_tuoi
Thu_nhap
TotalDuoi 3 trieu 3-5 trieu 5-10 trieu tren 10 trieu
18-22 Gioi_tinh Nu 4 4
Nam 11 11
Total 15 15
23-28 Gioi_tinh Nu 3 2 5
Nam 1 1 2
Total 4 3 7
29-35 Gioi_tinh Nu 1 1 2
Nam 1 1 2
Total 2 2 4
Mục đích nghiên cứu: Đưa ra được những nhận định cơ bản về đối tượng mục tiêu
nghiên cứu.
b. Kết hợp câu: 2,4,19
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Do_tuoi * Dong_sp *
Muc_dich_SD
26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Do_tuoi * Dong_sp * Muc_dich_SD Crosstabulation
Muc_dich_SD
Dong_sp
Totalcao cap dong trung dong binh dan
la cong cu chu yeu cho cong
viec

Do_tuoi 18-22 1 0 1 2
23-28 1 1 1 3
Total 2 1 2 5
la phuong tien de den cho
lam, cho hoc
Do_tuoi 18-22 0 6 4 10
23-28 0 1 1 2
29-35 1 0 1 2
Total 1 7 6 14
chi dung de di choi,di tham
ban be
Do_tuoi 23-28 1 0 1
29-35 1 1 2
Total 2 1 3
muc dich khac Do_tuoi 18-22 1 2 3
23-28 1 0 1
Total 2 2 4
Mục đích nghiên cứu: Nhằm nhận biết được đặc điểm của người dùng qua mối liên hệ giữa
độ tuổi, mục đích sử dụng xe máy với các dòng xe, từ đó có thể rút ra được các kết luận với
từng độ tuổi thì thường dùng xe làm gì và đó là dòng xe gì.
c. Kết hợp câu: 3,19
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Khoan_chenh_lech *
Dong_sp * Thu_nhap
26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Khoan_chenh_lech * Dong_sp * Thu_nhap Crosstabulation
Count

Thu_nhap
Dong_sp
Totalcao cap dong trung dong binh dan
Duoi 3 trieu Khoan_chenh_lech Duoi 2 trieu 1 5 4 10
2-4 trieu 1 3 1 5
Total 2 8 5 15
3-5 trieu Khoan_chenh_lech Duoi 2 trieu 1 0 1 2
2-4 trieu 0 1 1 2
Total 1 1 2 4
5-10 trieu Khoan_chenh_lech Duoi 2 trieu 1 1 2
2-4 trieu 3 0 3
Total 4 1 5
tren 10 trieu Khoan_chenh_lech Duoi 2 trieu 0 1 1
2-4 trieu 1 0 1
Total 1 1 2
Mục đích nghiên cứu: Để nhận biết được mối quan hệ giữa thu nhập với các dòng sản phẩm,
thu nhập với khả năng chi trả chênh lệch, và sự chênh lệch với từng dòng sản phẩm.
d. Kết hợp câu: 10,11,12
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Phu_hop * Mau_xe *
Dong_xe
26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Phu_hop * Mau_xe * Dong_xe Crosstabulation
Dong_xe
Mau_xe Total
Mau khac Den Trang Do Vang Nau
xe so Phu_hop thoi trang,

thanh lich
1 0 1 1 3
manh me,ca
tinh
3 1 0 0 4
co dien 0 1 0 0 1
Total 4 2 1 1 8
xe ga Phu_hop thoi trang,
thanh lich
1 1 4 1 1 8
manh me,ca
tinh
0 4 0 0 0 4
co dien 0 1 1 0 0 2
sang trong 0 0 1 1 0 2
Total 1 6 6 2 1 16
xe con Phu_hop manh me,ca
tinh
2 2
Total 2 2
Mục đích nghiên cứu: Để đưa ra được các sản phẩm có thiết kế phù hợp nhất cho từng dòng
xe, với từng phong cách và màu sắc do người tiêu dùng mong muốn.
e. Kết hợp câu: 7,8
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Da_sd_Honda * TT_Honda 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Da_sd_Honda * TT_Honda Crosstabulation
TT_Honda Total

truyen hinh,phat
thanh bao chi, internet
ban be,nguoi
than
Da_sd_Honda chua su dung 1 1 1 3
da su dung 10 5 8 23
Total 11 6 9 26
Mục đích nghiên cứu: Nhằm thống kê số lượng người biết, đã sử dụng sản phẩm xe máy của
Honda và nguồn thông tin mà họ có được về sản phẩm này, từ đó đưa được các các chiến
lược xúc tiến quảng cáo tốt hơn.
f. Kết hợp câu: 3,5,6
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
SD_hang_xe * Thu_nhap *
Nguon_goc
26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
SD_hang_xe * Thu_nhap * Nguon_goc Crosstabulation
Nguon_goc
Thu_nhap Total
Duoi 3 trieu 3-5 trieu 5-10 trieu tren 10 trieu
nguon khac SD_hang_xe sym 1 1
Total 1 1
ban mua SD_hang_xe hang khac 1 0 1
honda 2 1 3
sym 0 1 1
piaggio 1 0 1
Total 4 2 6
nguoi than mua SD_hang_xe honda 11 0 11

yamaha 1 2 3
suzuki 1 0 1
sym 1 0 1
piaggio 0 2 2
Total 14 4 18
trung thuong SD_hang_xe honda 1 1
Total 1 1
Mục đích nghiên cứu: Thống kê được mối quan hệ giữa thu nhập và hãng xe họ sử dụng
cùng với nguồ gốc của nó, nhằm nắm bắt được tình hình của thị trường, đối thủ.
g. Kết hợp câu: 7,15
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Da_sd_Honda * NB_mausac 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Da_sd_Honda *
NB_kieudang
26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Da_sd_Honda * NB_giaca 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Da_sd_Honda * NB_tocdo 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Da_sd_Honda *
NB_chatluong
26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Da_sd_Honda * NB_tietkiem 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Da_sd_Honda * NB_dv 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Da_sd_Honda * NB_mausac Crosstabulation
NB_mausac
Totalkhong co
Da_sd_Honda chua su dung 2 1 3
da su dung 22 1 23

Total 24 2 26
Da_sd_Honda * NB_kieudang Crosstabulation
NB_kieudang
Totalkhong co
Da_sd_Honda chua su dung 3 0 3
da su dung 19 4 23
Total 22 4 26
Da_sd_Honda * NB_giaca Crosstabulation
NB_giaca
Totalkhong co
Da_sd_Honda chua su dung 3 0 3
da su dung 21 2 23
Total 24 2 26
Da_sd_Honda * NB_tocdo Crosstabulation
NB_tocdo
Totalkhong
Da_sd_Honda chua su dung 3 3
da su dung 23 23
Total 26 26
Da_sd_Honda * NB_chatluong Crosstabulation
NB_chatluong
Totalkhong co
Da_sd_Honda chua su dung 1 2 3
da su dung 6 17 23
Total 7 19 26
Da_sd_Honda * NB_tietkiem Crosstabulation
NB_tietkiem
Totalkhong co
Da_sd_Honda chua su dung 2 1 3
da su dung 12 11 23

Total 14 12 26
Da_sd_Honda * NB_dv Crosstabulation
NB_dv
Totalkhong co
Da_sd_Honda chua su dung 2 1 3
da su dung 21 2 23
Total 23 3 26
Mục đích nghiên cứu: Nhằm biết được nhận định của khách hàng về chi tiết các đặc tính của
sản phẩm xe máy Honda từ đó có những thay đổi cho phù hợp.
h. Kết hợp câu: 9,19
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Dong_sp * NT_mausac 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Dong_sp * NT_kieudang 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Dong_sp * NT_giaca 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Dong_sp * NT_tocdo 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Dong_sp * NT_chatluong 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Dong_sp * NT_tietkiem 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Dong_sp * NT_dv 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Dong_sp * NT_mausac Crosstabulation
NT_mausac
Totalkhong co
Dong_sp cao cap 3 4 7
dong trung 8 3 11
dong binh dan 4 4 8
Total 15 11 26
Dong_sp * NT_kieudang Crosstabulation
NT_kieudang

Totalkhong co
Dong_sp cao cap 1 6 7
dong trung 3 8 11
dong binh dan 4 4 8
Total 8 18 26
Dong_sp * NT_giaca Crosstabulation
NT_giaca
Totalkhong co
Dong_sp cao cap 4 3 7
dong trung 4 7 11
dong binh dan 2 6 8
Total 10 16 26
Dong_sp * NT_tocdo Crosstabulation
NT_tocdo
Totalkhong co
Dong_sp cao cap 6 1 7
dong trung 10 1 11
dong binh dan 5 3 8
Total 21 5 26
Dong_sp * NT_chatluong Crosstabulation
NT_chatluong
Totalkhong co
Dong_sp cao cap 4 3 7
dong trung 5 6 11
dong binh dan 2 6 8
Total 11 15 26
Dong_sp * NT_tietkiem Crosstabulation
NT_tietkiem
Totalkhong co
Dong_sp cao cap 3 4 7

dong trung 5 6 11
dong binh dan 2 6 8
Total 10 16 26
Dong_sp * NT_dv Crosstabulation
NT_dv
Totalkhong co
Dong_sp cao cap 6 1 7
dong trung 10 1 11
dong binh dan 5 3 8
Total 21 5 26
Mục đích nghiên cứu: Nhằm biết được nhu cầu của khách hàng về từng đặc tính của sản
phẩm với từng dòng sản phẩm để có thể đưa ra được các thiết kế hoàn hảo hơn, đáp ứng được
nhu cầu thị trường.
i. Kết hợp câu: 14,19
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Mong_muon_DV * Dong_sp 26 100,0% 0 ,0% 26 100,0%
Mong_muon_DV * Dong_sp Crosstabulation
Dong_sp Total
cao cap dong trung dong binh dan
Mong_muon_DV Chinh sach bao hanh, bao
duong
6 6 6 18
dich vu khach hang di kem 0 5 1 6
Ho tro khach hang 1 0 1 2
Total 7 11 8 26
Mục đích nghiên cứu: Để biết được nhu cầu khách hàng về vấn đề dịch vụ đối với mỗi dòng
sản phẩm.

×