Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.72 KB, 3 trang )
Leehai209: v n in ã có nhi u trên di n àn, B u nên tìm ki m và c k . K thu t thi t k tr c khi in r t c n thi t, tóm t t nh sau:ấ đề đ ề ễ đ ậ ế đọ ỹ ỹ ậ ế ế ướ ấ ầ ế ắ ư
A. In trong Model: có 02 tr ng h p sau:ườ ợ
1. Khi thi t k , các i t ng c v theo t l th c (1-1). Khi in, b n v theo t l nào thì in t l ó.ế ế đố ượ đượ ẽ ỷ ệ ự ả ẽ ỷ ệ ỷ ệđ
VD: n v v là mm, v chi u dài 1 m = 1000 mm.đơ ị ẽ ẽ ề
- Các ghi chú và kích th c có t l ngh ch so v i t l in.ướ ỷ ệ ị ớ ỷ ệ
+ Các text khi in trong b n v t l 1-100 có chi u cao = 2 mm, khi v có chi u cao = 2 x 100 = 200 mm.ả ẽ ỷ ệ ề ẽ ề
+ Các text khi in trong b n v t l 1-25 có chi u cao = 2 mm, khi v có chi u cao = 2 x 25 = 50 mm.ả ẽ ỷ ệ ề ẽ ề
- Khung b n v 1-100 l n g p 4 l n khung b n v 1-25.ả ẽ ớ ấ ầ ả ẽ
- Bi n h th ngế ệ ố DIMASSOC= 1 (kích th c s "không g n bó" v i i t ng v ). Hi u ch nh DIMASSOC b ng cách nh p l nh tr c ti p ho c vào ướ ẽ ắ ớ đố ượ ẽ ệ ỉ ằ ậ ệ ự ế ặ
Options -> User Preferences -> Associative Dimensioning -> B ch n h p ki m Make new dimensions associative.ỏ ọ ộ ể
- C n nhi u ki u kích th c (dimstyle) cho toàn b b n v .ầ ề ể ướ ộ ả ẽ Các Dimstyle có cùng thông s cài t,ố đặ ch khác duy nh t 02 bi n kích ỉ ấ ế
th cướ DIMSCALE (Use Overall Scale) và DIMLFAC (Scale factor):
+ Dim 1-100 có DIMSCALE =100 và DIMLFAC = 1 (Scale factor). Dùng Dim các hình có t l 1-100 trong b n v 1-100ỷ ệ ả ẽ
+ Dim 1-25-100 có DIMSCALE =100 và DIMLFAC = 25/100 = 0.25. Dùng Dim các hình có t l 1-25 trong b n v 1-100ỷ ệ ả ẽ
+ Dim 1-25 có DIMSCALE = 25 và DIMLFAC = 1. Dùng Dim các hình có t l 1-25 trong b n v 1-25ỷ ệ ả ẽ
+ Dim 1-100-25 có DIMSCALE = 25 và DIMLFAC = 100/25 = 4. Dùng Dim các hình có t l 1-100 trong b n v 1-25ỷ ệ ả ẽ
+
- Khi in: hi u ch nh giá tr c a bi n LTSCALE. Cách này b ng vì m i khi in b n v v i t l khác ph i thay i giá tr LTSCALE. N u trong cùng b nệ ỉ ị ủ ế ị độ ỗ ả ẽ ớ ỷ ệ ả đổ ị ế ả
v có nhi u t l v khác nhau (1-100, 1-50, 1-25, ) thì các ng nét th hi n cùng t l .ẽ ề ỷ ệ ẽ đườ ể ệ ỷ ệ
VD:
- In b n v t l 1-100 thì LTSCALE = 200-300.ả ẽ ỷ ệ
- In b n v t l 1-25 thì LTSCALE = 50-75 (b ng 1/4 so v i 1-100).ả ẽ ỷ ệ ằ ớ
2. Khi thi t k , các i t ng c v theo t l 1-1 trong b n v 1-100 và Scale lên 5 l n trong b n v 1-20ế ế đố ượ đượ ẽ ỷ ệ ả ẽ ầ ả ẽ (th ng có trong b n v k t c u). Nói ườ ả ẽ ế ấ
chung, v t l nào thì v nh ng khi in thì in 1-100.ẽ ỷ ệ ẽ ư
VD: T l in 1-100, n v v là mm, v chi u dài 1 m = 1000 mm. Các hình v t l 1-20 s l n g p 5 so v i các hình v t l 1-100.ỷ ệ đơ ị ẽ ẽ ề ẽ ở ỷ ệ ẽ ớ ấ ớ ẽ ở ỷ ệ
- Toàn b text khi in trong b n v t l 1-100 có chi u cao = 2 mm, khi v có chi u cao = 2 x 100 = 200 mm.ộ ả ẽ ỷ ệ ề ẽ ề
- Ch có 1 khung b n v 1-100.ỉ ả ẽ
- Hi u ch nh bi n h th ng DIMASSOC nh ph n 1.ệ ỉ ế ệ ố ư ầ
- C n nhi u ki u kích th c (dimstyle) cho toàn b b n v .ầ ề ể ướ ộ ả ẽ Các Dimstyle có cùng thông s cài t, ch khác duy nh t 02 bi n kích ố đặ ỉ ấ ế
th cDIMSCALE(Use Overall Scale) vàướ DIMLFAC (Scale factor):
+ Dim 1-100 có DIMSCALE =100 và DIMLFAC = 100/100 = 1 Dùng Dim các hình có t l 1-100 trong b n v 1-100ỷ ệ ả ẽ