Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

UEH Test online chương 19 đến chương 23 (Kế toán tài chính 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.74 MB, 104 trang )





lOMoARcPSD|16122719

Testonline - Chương19 - KTTC3.
Accounting (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

KB
Phần: Phần 6- Bán và thuê lại là thuê hoạt
động
1. (1.00 đ)
Bán và tái thuê là thuê tài chính - nếu giá bán chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng (trđ) thì ảnh
hưởng thơng tin về "Thu nhập khác" trên Báo cáo Kết quả hoạt động như sau:
Thu nhập khác: giảm 100 trđ
Thu nhập khác: tăng 100 trđ
Thu nhập khác : 0
Chỉ thuyết minh trên Bản thuyết minh
2. (1.00 đ)
Trong trường hợp bán và thuê lại tài sản là thuê hoạt động, nếu giá bán được thỏa thuận
thấp hơn giá trị hợp lý và khoản lỗ được bù đắp bằng khoản tiền thuê trong tương lai ở một
mức giá thuê thấp hơn giá thuê thị trường, thì khoản lỗ này không được ghi nhận ngay mà
phải phân bổ dần phù hợp với khoản thanh toán tiền thuê, kế toán sẽ theo dõi khoản lỗ này
trên


TK 3387
TK 242
Ý kiến khác

Phần: Phần 5- Bán và thuê lại là thuê tài chính
1. (1.00 đ)
Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê tài chính, trường hợp thu nhập bán tài sản
thấp hơn giá trị cịn lại trên sổ kế tốn thì kết quả bán tài sản:
Được ghi nhận là một khoản thu nhập chưa thực hiện và phân bổ cho suốt thời gian thuê tài sản.
Được ghi nhận ngay là một khoản lỗ trên báo cáo kết quả kinh doanh kỳ phát sinh.
Được ghi nhận ngay là một khoản lãi trên báo cáo kết quả kinh doanh kỳ phát sinh.
Được ghi nhận là một khoản chi phí trả trước và phân bổ cho suốt thời gian thuê tài sản.
2. (1.00 đ)
DN nhượng bán một TSCĐ hữu hình có ngun giá 300.000.000, đã hao mòn 60.000.000, giá
bán chưa thuế 260.000.000, thuế GTGT 10% đã thu chuyển khoản, sau đó thuê lại TSCĐ này
là thuê tài chính, thời gian thuê 5 năm, dùng vào hoạt động sản xuất. Kế toán xác định kết
quả của hoạt động nhượng bán TSCĐ tháng này là
Lỗ 20.000.000
Lãi 46.000.000
Lãi 20.000.000
Ý kiến khác ?????

Phần: Phần 4- Hợp đồng thuê tài chính
1. (1.00 đ)
Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TS thuê tài chính bên đi thuê phải trả cho bên cho
th được hạch tốn vào:
Chi phí SXKD trong kỳ
Thuế GTGT được khấu trừ
Nguyên giá TS thuê
a, b, c: đều sai

2. (1.00 đ)

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

Thời điểm bắt đầu của một hợp đồng thuê tài chính 6 năm là vào ngày 01/01/N. Thỏa thuận
ghi rõ khoản thanh toán tiền thuê hàng năm bằng nhau vào ngày 31/12 mỗi năm. Đối với bên
thuê, khoản thanh toán lần thứ nhất vào ngày 31/12/N, bao gồm:
Chi phí lãi th: Có, khoản giảm nợ gốc th: Có.
Chi phí lãi th: Có, khoản giảm nợ gốc th: Khơng.
Chi phí lãi th: Khơng, khoản giảm nợ gốc th: Có.
Chi phí lãi thuê: Không, khoản giảm nợ gốc thuê: Không.

Phần: Phần 3- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên
đi thuê
1. (1.00 đ)
Vào ngày 01/01/N, công ty TV thuê một thiết bị thời gian 5 năm. Thiết bị này có thời gian sử
dụng kinh tế 9 năm. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê được xác định bằng 70%
giá trị hợp lý của thiết bị. Hợp đồng thuê không bao gồm sự chuyển giao quyền sở hữu tài
sản thuê cho công ty TV và cũng không bao gồm quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê. Công
ty TV sẽ ghi nhận chi phí tài sản thuê này năm N như thế nào?
Chi phí th bằng khoản thanh tốn tiền th năm N.
Chi phí khấu hao bằng 1/5 giá trị hợp lý.
Chi phí khấu hao bằng 1/9 giá trị hợp lý.
Chi phí thuê bằng khoản thanh toán tiền thuê năm N trừ đi lãi thuê.
2. (1.00 đ)
Trong trường hợp thuê hoạt động:
Bên thuê phải ghi nhận tài sản thuê và nghĩa vụ có liên quan theo giá trị hiện tại của khoản thanh

toán tiền thuê.
Bên cho thuê khấu hao tài sản cho thuê dựa trên thời gian sử dụng kinh tế của nó.
Bên thuê khấu hao tài sản thuê dựa trên kỳ hạn thuê.
Bên thuê khấu hao tài sản thuê dựa trên thời gian sử dụng kinh tế của nó.

Phần: Phần 2- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên
cho thuê
1. (1.00 đ)
Kế toán ghi hao mịn cơng cụ dụng cụ cho th
Nợ TK 154 - Có TK 214
Nợ TK 632 - Có TK 214
Nợ TK 627 - Có TK 214
Ý kiến khác
2. (1.00 đ)
Cuối tháng phải thu tiền nhà cho thuê tháng này 30.000.000, thuế GTGT 10%. Căn nhà
nguyên giá 8.000.000.000 (trong đó giá trị nhà 4.000.000.000, giá trị quyền sử dụng đất lâu dài
4.000.000.000), kế tốn tính khấu hao theo tỉ lệ 3%/năm. Lãi gộp của hoạt động cho thuê trong
trường hợp này là
23.000.000
10.000.000
20.000.000
DT:30.000.000
CPKH:10.000.000 (=4.000.000.000*3%/12)
Số liệu khác

CUA DONG

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()



lOMoARcPSD|16122719

Phần: Phần 6- Bán và thuê lại là thuê hoạt
động
1. (1.00 đ)
Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê hoạt động, trường hợp giá bán thấp hơn giá trị
hợp lý và giá thuê lại thấp hơn giá th thị trường thì kết quả bán tài sản:
Khơng được ghi nhận ngay là một khoản lãi từ việc bán tài sản mà phải phân bổ cho suốt thời gian
mà tài sản đó dự kiến sử dụng.
Khơng được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ phát sinh.
Được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ phát sinh.
Không được ghi nhận ngay là một khoản lỗ từ việc bán tài sản mà phải phân bổ cho suốt thời gian
mà tài sản đó dự kiến sử dụng.
2. (1.00 đ)
Bán và tái thuê là thuê hoạt động thì chỉ ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động
Đúng
Sai

Phần: Phần 5- Bán và thuê lại là thuê tài chính
1. (1.00 đ)
DN nhượng bán một TSCĐ hữu hình có ngun giá 300.000.000, đã hao mịn 60.000.000, giá
bán chưa thuế 220.000.000, thuế GTGT 10% đã thu chuyển khoản, sau đó th lại TSCĐ này
là th tài chính, thời gian thuê 5 năm, dùng vào hoạt động sản xuất. Kế toán ghi nhận chênh
lệch giữa giá bán và giá trị còn lại của TSCĐ vào TK
TK 242
TK 3387
TK 811
TK 711
2. (1.00 đ)
DN nhượng bán một TSCĐ hữu hình có ngun giá 300.000.000, đã hao mịn 60.000.000, giá

bán chưa thuế 220.000.000, thuế GTGT 10% đã thu chuyển khoản, sau đó th lại TSCĐ này
là th tài chính, thời gian thuê 5 năm, dùng vào hoạt động sản xuất. Kế toán xác định kết
quả của hoạt động nhượng bán TSCĐ tháng này là
Lãi 20.000.000
Lỗ 20.000.000
Lãi 2.000.000
Ý kiến khác

Phần: Phần 4- Hợp đồng thuê tài chính
1. (1.00 đ)
Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TS thuê tài chính bên đi thuê phải trả cho bên cho
thuê được hạch toán vào:
Nguyên giá TS thuê
Chi phí SXKD trong kỳ
Thuế GTGT được khấu trừ
a, b, c: đều sai
2. (1.00 đ)
Thuê tài chính 1 tài sản cố định thời hạn 2 năm. Nợ gốc 300 triệu đồng (trđ), trả đều làm 3 đợt
vào cuối mỗi năm thuê. Lãi suất thuê 10%/năm trên số dư nợ gốc còn lại. Khoản tiền thuê
phải trả đợt 2 là:
120 trđ
110 trđ

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

100 trđ
a,b,c đều sai


Phần: Phần 3- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên
đi th
1. (1.00 đ)
Kế tốn ghi hao mịn TSCD thuê hoạt động để phục vụ phúc lợi vào cuối năm như sau
Nợ TK 3532 - Có TK 214
Ý kiến khác
Nợ TK 214 - Có TK 3532
Nợ TK 3533 - Có TK 214
2. (1.00 đ)
Kế tốn ghi chi phí trả trước 12 tháng tiền thuê hoạt động 1TSCD phục vụ phúc lợi vào TK
TK 242
TK 811 và TK 711
TK 3533
Ý kiến khác

Phần: Phần 2- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên
cho th
1. (1.00 đ)
Kế tốn ghi hao mịn cơng cụ dụng cụ cho thuê
Nợ TK 627 - Có TK 214
Nợ TK 154 - Có TK 214
Nợ TK 632 - Có TK 214
Ý kiến khác
2. (1.00 đ)
Cuối tháng phải thu tiền nhà cho thuê tháng này 30.000.000, thuế GTGT 10%. Căn nhà
nguyên giá 8.000.000.000 (trong đó giá trị nhà 4.000.000.000, giá trị quyền sử dụng đất lâu dài
4.000.000.000), kế tốn tính khấu hao theo tỉ lệ 3%/năm. Lãi gộp của hoạt động cho thuê trong
trường hợp này là
20.000.000

23.000.000
10.000.000
Số liệu khác

PT
CTTT-KTTC3-Ch 19 Thuê Tài sản
Phần: Phần 6- Bán và thuê lại là thuê hoạt động
1. (1.00 đ)
Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê hoạt động, trường hợp giá bán thấp hơn
giá trị hợp lý và giá thuê lại cao hơn giá thuê thị trường thì kết quả bán tài sản:
Không được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ từ việc bán tài sản mà phải phân bổ
cho suốt thời gian thuê tài sản.
Được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ phát
sinh.
Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lãi.
Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lỗ.

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

2. (1.00 đ)
Bán và tái thuê là thuê hoạt động thì chỉ ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động
Sai
Đúng

Phần: Phần 5- Bán và thuê lại là thuê tài chính
1. (1.00 đ)
Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê tài chính, trường hợp thu nhập bán tài sản cao

hơn giá trị còn lại trên sổ kế tốn thì kết quả bán tài sản:
Được ghi nhận ngay là một khoản lỗ trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ phát sinh.
Được ghi nhận ngay là một khoản lãi trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ phát sinh.
Được ghi nhận là một khoản thu nhập chưa thực hiện và phân bổ cho suốt thời gian thuê tài
sản.
Được ghi nhận là một khoản chi phí trả trước và phân bổ cho suốt thời gian thuê tài sản.
2. (1.00 đ)
Nếu giao dịch bán và thuê lại thỏa mãn điều kiện của th tài chính, thì bên nào sẽ ghi nhận
chi phí đi vay trong thời gian thuê?
Người bán - bên đi thuê
Người mua - bên cho thuê

Phần: Phần 4- Hợp đồng thuê tài chính
1. (1.00 đ)
DN thuê tài chính 1TSCĐHH, thời gian thuê 5 năm. Số tiền thuê doanh nghiệp Q phải trả cho
công ty P vào cuối mỗi năm là 50.000.000. Ước tính giá trị cịn lại đảm bảo thanh toán là
10.000.000. Lãi suất theo năm ghi trong hợp đồng thuê tài sản là 10%. Giả sử chi phí ban đầu
liên quan trực tiếp tài sản thuê là 0đ. Cho biết thêm giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền
thuê tối thiểu là 195.0000.000. Vây nợ gốc trả vào cuối năm thứ 2 là
30.500.000
33.550.000
45.000.000
Số liệu khác
2. (1.00 đ)
Giá trị hợp lý của TSCĐ thuê tài chính là 320.000.000, giá trị hiện tại của khoản thanh toán
tiền thuê tối thiểu do kế toán xác định được là 290.000.000. chi phí vận chuyển lắp đặt TSCĐ
đã trả tiền mặt 6.000.000, thuế GTGT 10%. Chuyển khoản ký quỹ đảm bảo việc thuê
30.000.000 theo yêu cầu bên cho thuê. Trong trường hợp này, nguyên giá TSCĐ thuê tài
chính được xác định
326.000.000

296.000.000 (=290+6)
356.000.000
Số liệu khác

Phần: Phần 3- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên
đi th
1. (1.00 đ)
Kế tốn ghi nhận chi phí th hoạt động 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi vào TK
TK 3533
TK 3532
TK 811 và TK 711
Ý kiến khác
2. (1.00 đ)

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

Vào ngày 01/01/N, công ty TV thuê một thiết bị thời gian 5 năm. Thiết bị này có thời gian sử
dụng kinh tế 9 năm. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê được xác định bằng 70%
giá trị hợp lý của thiết bị. Hợp đồng thuê không bao gồm sự chuyển giao quyền sở hữu tài
sản thuê cho công ty TV và cũng không bao gồm quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê. Công
ty TV sẽ ghi nhận chi phí tài sản thuê này năm N như thế nào?
Chi phí khấu hao bằng 1/5 giá trị hợp lý.
Chi phí khấu hao bằng 1/9 giá trị hợp lý.
Chi phí th bằng khoản thanh tốn tiền th năm N.
Chi phí th bằng khoản thanh tốn tiền th năm N trừ đi lãi thuê.

Phần: Phần 2- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên

cho thuê
1. (1.00 đ)
Kế toán ghi khấu hao nhà cho thuê hoạt động
Nợ TK 627 - Có TK 214
Nợ TK 632 - Có TK 214
Nợ TK 154 - Có TK 214
Ý kiến khác
2. (1.00 đ)
Kế tốn ghi hao mịn cơng cụ dụng cụ cho th
Nợ TK 632 - Có TK 214
Nợ TK 627 - Có TK 214
Nợ TK 154 - Có TK 214
Ý kiến khác

PHƯƠNG LINH
Phần: Phần 6- Bán và thuê lại là thuê hoạt
động
1. (1.00 đ)
Nếu giao dịch bán và thuê lại không phải là thuê tài chính, thì câu nào sau đây là câu sai?
Người mua-bên cho thuê sẽ ghi nhận lãi từ bán tài sản
Người bán - bên đi thuê sẽ ghi giảm tài sản trên sổ kế toán
Người bán - bên đi thuê sẽ ghi nhận tài sản thuê hoạt động
Tất cả các câu trên đều là câu sai
2. (1.00 đ)
Trong trường hợp bán và thuê lại tài sản là thuê hoạt động, nếu giá bán được thỏa thuận
thấp hơn giá trị hợp lý và khoản lỗ được bù đắp bằng khoản tiền thuê trong tương lai ở một
mức giá thuê thấp hơn giá th thị trường, thì khoản lỗ này khơng được ghi nhận ngay mà
phải phân bổ dần phù hợp với khoản thanh toán tiền thuê, kế toán sẽ theo dõi khoản lỗ này
trên
TK 3387

TK 242
Ý kiến khác

Phần: Phần 5- Bán và thuê lại là thuê tài chính
1. (1.00 đ)
Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê tài chính, trường hợp thu nhập bán tài sản cao
hơn giá trị cịn lại trên sổ kế tốn thì kết quả bán tài sản:

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

Được ghi nhận là một khoản thu nhập chưa thực hiện và phân bổ cho suốt thời gian thuê tài
sản.
Được ghi nhận ngay là một khoản lỗ trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ phát sinh.
Được ghi nhận ngay là một khoản lãi trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ phát sinh.
Được ghi nhận là một khoản chi phí trả trước và phân bổ cho suốt thời gian thuê tài sản.
2. (1.00 đ)
Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê tài chính, khoản chênh lệch giữa thu nhập bán
tài sản với giá trị còn lại trên sổ kế toán:
Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lãi.
Được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ từ việc bán tài sản.
Không được ghi nhận ngay là một khoản lãi hoặc lỗ từ việc bán tài sản mà phải phân bổ cho
suốt thời gian thuê tài sản.
Chỉ ghi nhận ngay trong trường hợp lỗ.

Phần: Phần 4- Hợp đồng thuê tài chính
1. (1.00 đ)
Trong hợp đồng thuê tài chính bao gồm quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê khi hết hạn hợp

đồng, bên thuê đã trả thêm 60.000.000 theo yêu cầu của bên cho thuê để chuyển quyền sở
hữu tài sản, biết rằng nguyên giá TSCĐ thuê tài chính 720.000.000, thời gian thuê 5 năm, thời
gian sử dụng hữu ích của tài sản 6 năm, từ lúc chuyển quyền sở hữu mức khấu hao tháng
của tài sản nàysẽ được xác định như sau
5.000.000
10.000.000
15.000.000
Số liệu khác
2. (1.00 đ)
Vào 1/1/N, CTy T ký một hợp đồng thuê không thể hủy ngang để thuê một thiết bị sản xuất
đặc thù. Theo hợp đồng, mỗi năm cty T phải thanh toán 100.000 ngđ vào cuối mỗi năm trong
vòng 10 năm, sau đó bên thuê sẽ chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho cty T. Thiết bị này có
thời gian sử dụng ước tính 15 năm. Cty T sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng
cho tất cả tài sản cố định. Cty T ghi nhận đây là tài sản th tài chính. Giá trị hiện tại của
khoản thanh tốn tiền thuê tối thiểu là 671.008 ngđ với lãi suất biên đi vay của cty T là 8%.
Trong năm N, cty T ghi nhận:
Chi phí khấu hao 67.101 ngđ
Chi phí khấu hao 38.068 ngđ.
Chi phí khấu hao 44.734 ngđ.
(=671.008/15)
Tất cả đều sai

Phần: Phần 3- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên
đi thuê
1. (1.00 đ)
Nếu chi tiền mặt trả trước tiền thuê thiết bị SX cho nhiều kỳ kế tốn giá có thuế là 11 triệu
đồng, gồm thuế GTGT là 1 triệu đồng. Nếu chưa nhận được Hóa đơn GTGT của bên cho thuê
- kế toán ghi sổ như sau:
Nợ TK 242: 10 triệu đồng
Nợ TK 1388: 1 triệu đồng

Có TK 111: 11 triệu đồng
Nợ TK 242: 10 triệu đồng
Nợ TK 133: 1 triệu đồng
Có TK 111: 11 triệu đồng
Nợ TK 242 / Có TK 111 : 11 triệu đồng
Chưa ghi sổ vì chưa có Hóa đơn

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

2. (1.00 đ)
Ngày cuối năm tài chính, doanh nghiệp chuyển khoản trả trước tiền thuê thiết bị 1 năm dùng
ở phân xưởng sản xuất (có bao gồm VAT). Giao dịch này ảnh hưởng đến các yếu tố nào của
BCTC?
Tài sản
Tài sản, Chi phí
Tài sản, Vốn chủ sở hữu
Tất cả đều sai

Phần: Phần 2- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên
cho thuê
1. (1.00 đ)
Doanh nghiệp cho thuê hoạt động 1 căn nhà - biết rằng căn nhà này doanh nghiệp đi thuê tài
chính từ cơng ty cho th tài chính. Vậy giá trị căn nhà này được thể hiện trên sổ kế toán TK
nào?
TK 211, TK 213
TK 212
TK 217

TK 212, TK 213
2. (1.00 đ)
Kế tốn ghi hao mịn cơng cụ dụng cụ cho thuê
Nợ TK 154 - Có TK 214
Nợ TK 632 - Có TK 214
Nợ TK 627 - Có TK 214
Ý kiến khác

BÔNG
CTTT-KTTC3-Ch 19 Thuê Tài sản

Phần: Phần 6- Bán và thuê lại là thuê hoạt
động
1. (1.00 đ)
Nếu giao dịch bán và th lại khơng phải là th tài chính, thì câu nào sau đây là câu sai?
Người bán - bên đi thuê sẽ ghi nhận tài sản thuê hoạt động
Người mua-bên cho thuê sẽ ghi nhận lãi từ bán tài sản
Người bán - bên đi thuê sẽ ghi giảm tài sản trên sổ kế toán
Tất cả các câu trên đều là câu sai
2. (1.00 đ)
Trong trường hợp bán và thuê lại tài sản là thuê hoạt động, nếu giá bán được thỏa thuận
thấp hơn giá trị hợp lý và khoản lỗ được bù đắp bằng khoản tiền thuê trong tương lai ở một
mức giá thuê thấp hơn giá thuê thị trường, thì khoản lỗ này khơng được ghi nhận ngay mà
phải phân bổ dần phù hợp với khoản thanh toán tiền thuê, kế toán sẽ theo dõi khoản lỗ này
trên
TK 242
TK 3387
Ý kiến khác

Phần: Phần 5- Bán và thuê lại là thuê tài chính


Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

1. (1.00 đ)
DN nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 300.000.000, đã hao mòn 60.000.000, giá
bán chưa thuế 220.000.000, thuế GTGT 10% đã thu chuyển khoản, sau đó thuê lại TSCĐ này
là thuê tài chính, thời gian thuê 5 năm, dùng vào hoạt động sản xuất. Kế toán ghi nhận chênh
lệch giữa giá bán và giá trị còn lại của TSCĐ vào TK
TK 242
TK 811
TK 711
TK 3387
2. (1.00 đ)
Nếu giao dịch bán và thuê lại thỏa mãn điều kiện của th tài chính, thì bên nào sẽ ghi nhận
chi phí đi vay trong thời gian thuê?
Người mua - bên cho thuê
Người bán - bên đi thuê

Phần: Phần 4- Hợp đồng thuê tài chính
1. (1.00 đ)
Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TS thuê tài chính bên đi thuê phải trả cho bên cho
thuê được hạch toán vào:
Nguyên giá TS thuê
Chi phí SXKD trong kỳ
Thuế GTGT được khấu trừ
a, b, c: đều sai
2. (1.00 đ)

Vào 1/1/N, CTy T ký một hợp đồng thuê không thể hủy ngang để thuê một thiết bị sản xuất
đặc thù. Theo hợp đồng, mỗi năm cty T phải thanh toán 100.000 ngđ vào cuối mỗi năm trong
vịng 10 năm, sau đó bên thuê sẽ chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho cty T. Cty T ghi nhận
đây là tài sản thuê tài chính. Giá trị hiện tại của khoản thanh tốn tiền thuê tối thiểu là 671.008
ngđ với lãi suất biên đi vay của cty T là 8%. Trong năm N, cty T ghi nhận:
Chi phí tài chính 53.681 ngđ
Chi phí thuê tài sản 100.000 ngđ
Chi phí tài chính 45.681 ngđ
Chi phí tài chính 44.734 ngđ

Phần: Phần 3- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên
đi thuê
1. (1.00 đ)
Vào ngày 01/01/N, công ty TV thuê một thiết bị thời gian 5 năm. Thiết bị này có thời gian sử
dụng kinh tế 9 năm. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê được xác định bằng 70%
giá trị hợp lý của thiết bị. Hợp đồng thuê không bao gồm sự chuyển giao quyền sở hữu tài
sản thuê cho công ty TV và cũng không bao gồm quyền lựa chọn mua lại tài sản th. Cơng
ty TV sẽ ghi nhận chi phí tài sản thuê này năm N như thế nào?
Chi phí khấu hao bằng 1/9 giá trị hợp lý.
Chi phí thuê bằng khoản thanh tốn tiền th năm N.
Chi phí khấu hao bằng 1/5 giá trị hợp lý.
Chi phí thuê bằng khoản thanh toán tiền thuê năm N trừ đi lãi thuê.
2. (1.00 đ)
Kế tốn ghi nhận chi phí th hoạt động 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi vào TK
TK 3532
TK 811 và TK 711
TK 3533
Ý kiến khác

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()



lOMoARcPSD|16122719

Phần: Phần 2- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên
cho thuê
1. (1.00 đ)
Cuối tháng nhận lại máy móc thiết bi sản xuất đã cho Công ty EF thuê hoạt động 6 tháng
trước do hết hạn hợp đồng, nguyên giá 200.000.000, đã khấu hao 60.000.000. Đã nhận trước
bằng chuyển khoản tiền cho th 6 tháng 33.000.000, trong đó thuế GTGT 3.000.000.
Kế tốn ghi nhận doanh thu cho thuê máy móc thiết bị tháng này
Nợ TK 3387 - Có TK 511 : 5.000.000
Nợ TK 112 - Có TK 3387,3331 : 5.500.000
Nợ TK 112 - Có TK 511,3331 : 5.500.000
Ý kiến khác
2. (1.00 đ)
Cuối tháng phải thu tiền nhà cho thuê tháng này 30.000.000, thuế GTGT 10%. Căn nhà
nguyên giá 8.000.000.000 (trong đó giá trị nhà 4.000.000.000, giá trị quyền sử dụng đất lâu dài
4.000.000.000), kế tốn tính khấu hao theo tỉ lệ 3%/năm. Lãi gộp của hoạt động cho thuê trong
trường hợp này là
20.000.000
23.000.000
10.000.000
Số liệu khác

GIA BẢO
1. (1.00 đ)
Hãy chọn câu sai trong trường hợp bán và thuê lại tài sản là thuê hoạt động
Đối với thuê hoạt động, nếu giá trị hợp lý tại thời điểm bán và thuê lại tài sản thấp hơn
giá trị còn lại của tài sản, khoản lỗ bằng số chênh lệch giữa giá trị còn lại và giá trị hợp lý

phải được ghi nhận ngay trong kỳ phát sinh
Nếu giá bán được thỏa thuận thấp hơn giá trị hợp lý thì các khoản lãi hoặc lỗ ln được
ghi nhận ngay trong kỳ phát sinh
Nếu giá bán cao hơn giá trị hợp lý thì khoản chênh lệch cao hơn giá trị hợp lý không
được ghi nhận ngay là một khoản lãi trong kỳ mà phải được phân bổ dần trong suốt thời
gian mà tài sản đó được dự kiến sử dụng
Nếu giá bán được thỏa thuận ở mức giá trị hợp lý thì các khoản lỗ hoặc lãi được ghi
nhận ngay trong kỳ phát sinh
2. (1.00 đ)
Nếu giao dịch bán và thuê lại không phải là thuê tài chính, thì câu nào sau đây là câu sai?
Người mua - bên cho thuê sẽ ghi nhận lãi từ bán tài sản
Người bán - bên đi thuê sẽ ghi nhận tài sản thuê hoạt động
Người bán - bên đi thuê sẽ ghi giảm tài sản trên sổ kế toán
Tất cả các câu trên đều là câu sai

Phần: Phần 5- Bán và thuê lại là thuê tài chính
1. (1.00 đ)
Khi thực hiện giao dịch bán và thuê lại là thuê tài chính, trường hợp thu nhập bán tài sản
thấp hơn giá trị cịn lại trên sổ kế tốn thì kết quả bán tài sản:
Được ghi nhận là một khoản chi phí trả trước và phân bổ cho suốt thời gian thuê tài sản.
Được ghi nhận ngay là một khoản lãi trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ phát sinh.
Được ghi nhận là một khoản thu nhập chưa thực hiện và phân bổ cho suốt thời gian
thuê tài sản.
Được ghi nhận ngay là một khoản lỗ trên báo cáo kết qủa kinh doanh kỳ phát sinh.

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719


2. (1.00 đ)
DN nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 300.000.000, đã hao mòn 60.000.000,
giá bán chưa thuế 220.000.000, thuế GTGT 10% đã thu chuyển khoản, sau đó thuê lại
TSCĐ này là thuê tài chính, thời gian thuê 5 năm, dùng vào hoạt động sản xuất. Kế toán
xác định kết quả của hoạt động nhượng bán TSCĐ tháng này là
Lãi 20.000.000
Lỗ 20.000.000
Lãi 2.000.000
Ý kiến khác
Phần: Phần 4- Hợp đồng thuê tài chính
1. (1.00 đ)
Giá trị hợp lý của TSCĐ thuê tài chính là 280.000.000, giá trị hiện tại của khoản thanh
toán tiền thuê tối thiểu do kế toán xác định được là 300.000.000. Chi phí trực tiếp ban
đầu lien quan đến TSCĐ trước khi nhận về đã trả bằng tiền tạm ứng 2.000.000. Chi phí
vận chuyển lắp đặt TSCĐ đã trả tiền mặt 4.000.000, thuế GTGT 10%. Chuyển khoản ký
quỹ đảm bảo việc thuê 30.000.000 theo yêu cầu bên cho thuê. Trong trường hợp này,
nguyên giá TSCĐ thuê tài chính được xác định
336.000.000
306.000.000
286.000.000
(=280+2+4)
340.000.000
2. (1.00 đ)
Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TS thuê tài chính bên đi thuê phải trả cho bên
cho thuê được hạch toán vào:
Chi phí SXKD trong kỳ
Thuế GTGT được khấu trừ
Nguyên giá TS thuê
a, b, c: đều sai
Phần: Phần 3- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên đi thuê

1. (1.00 đ)
Kế toán ghi nhận chi phí thuê hoạt động 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi vào TK
TK 811 và TK 711
TK 3533
TK 3532
Ý kiến khác
2. (1.00 đ)
Kế toán ghi hao mòn TSCD thuê hoạt động để phục vụ phúc lợi vào cuối năm như sau
Nợ TK 214 - Có TK 3532
Nợ TK 3533 - Có TK 214
Nợ TK 3532 - Có TK 214
Ý kiến khác
Phần: Phần 2- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên cho thuê
1. (1.00 đ)
Doanh nghiệp cho thuê hoạt động 1 căn nhà - biết rằng căn nhà này doanh nghiệp đi
th tài chính từ cơng ty cho thuê tài chính. Vậy giá trị căn nhà này được thể hiện trên sổ
kế toán TK nào?
TK 211, TK 213
TK 212
TK 217
TK 212, TK 213
2. (1.00 đ)

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

Nhận tiền cho thuê TSCĐ liên quan một kỳ hạch tốn, kế tốn ghi
Nợ111, 112/ Có 3387, Có 33311

Nợ111, 112/ Có 337, Có 33311
Nợ111, 112/ Có 511, Có 33311
Nợ111, 112/ Có 131

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

Trắc nghiệm Kế Tốn Tài Chính 3C Chương 19
Accounting (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

KTTC3-C19 Thuê tài sản
Phần: Phần 7- Ảnh hưởng BCTC
1.(
0.
50đ)
Vàongày1t
háng1năm 2018,M đãkýhợpđồngt
hkhơnghủyngang5năm mộtsố máymócphụcvụ
QLDN.Cácđiu
ề khoảncủahợpđồngt
hỏat
huậnM t

hựchin
ệ cáckhoảnt
hanht
ốn100.
000.
000đhàng
năm vàocuốimỗinăm t
ht
r
ong5năm,sẽ t
r
ả li
ạ TSchobênchot
hvàocuốigi
aiđoạnnày.Ngàyt
r

đầut
i
ênl
à1/
1/
2019.Cácmáymóccót
uổit
họ hữ
chướct
í
nhl
à6năm.M sử dụngphươngphápkhấu
haot

heođườngt
hẳngchott
ấ cả cáct
àisảncố đn
ị hcủanó.Theođó,M đãhạcht
ốngi
aodc
ị ht
hnày
dướidạngt
ht
àichí
nh.Cáckhoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
hđượcxácđn
ị hcógi
át
r
ị hin
ệ ti
ạ l
à379.
079.
000đ
vớil
ãisuấtl
à10%.Đốivớihợpđồngt

hnày,ảnhhưởngđếnli
ợ nhuậnnăm 2019củaM (
l
àm t
r
ịnngàn
đồng)
:
gi
ảm 107.
514.
000đ.
gi
ảm 103.
724.
000đ
gi
ảm 100.
000.
000đ.

379,
079/
5+379,
079*
10%

gi
ảm 113.
724.

000đ
2.(
0.
50đ)
Vàongày31t
háng12năm 2018,M đãkýhợpđồngt
hkhơnghủyngang5năm mộtsố máymócphục
vụ QLDN.Cácđiu
ề khoảncủahợpđồngt
hỏat
huậnM t
hựchin
ệ cáckhoảnt
hanht
ốn100.
000.
000đhàng
năm vàođầumỗinăm t
ht
r
ong5năm,sẽ t
r
ả li
ạ TSchobênchot
hvàocuốigi
aiđoạnnày.Ngàyt
r

đầut
i

ênl
à31/
12/
2018.Cácmáymóccót
uổit
họ hữ
chướct
í
nhl
à6năm.M sử dụngphươngphápkhấu
haot
heođườngt
hẳngchott
ấ cả cáct
àisảncố đn
ị hcủanó.Theođó,M đãhạcht
ốngi
aodc
ị ht
hnày
dướidạngt
ht
àichí
nh.Cáckhoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
hđượcxácđn
ị hcógi

át
r
ị hin
ệ ti
ạ l
à416.
987.
000đ
vớil
ãisuấtl
à10%.Đốivớihợpđồngt
hnày,số dư TK Nợ t
hcuốinăm 2019củaM (
l
àm t
r
ịnngàn
đồng)
:
248.
686.
000đ
316.
987.
000đ
348.
6869.
000đ

31/

12/
2018:416,
987100,
000=316,
987

216.
987.
000đ
31/
12/
2019=316,
987+31,
698100,
000=248,
686(
vì31/
12/
2018t
r
ả 100t
r–n3412/
c112)
3.(
0.
50đ)
t
r
ongnăm 2019phânbổ l
ãi

v
ayn635/
c
3412(
31,
698)v
àt
i
ếptc
ụ t
r
ả 100t
r
Vàongày31t
háng12năm 2018,M đãkýhợpđồngt
hkhơnghủyngang5năm mộtsố máymócphục
vụ QLDN.Cácđiu
ề khoảncủahợpđồngt
hỏat
huậnM t
hựchin
ệ cáckhoảnt
hanht
ốn100.
000.
000đhàng
năm vàocuốimỗinăm t
ht
r
ong5năm,sẽ t

r
ả li
ạ TSchobênchot
hvàocuốigi
aiđoạnnày.Ngàyt
r

đầut
i
ênl
à31/
12/
2019.Cácmáymóccót
uổit
họ hữ
chướct
í
nhl
à6năm.M sử dụngphươngphápkhấu
haot
heođườngt
hẳngchott
ấ cả cáct
àisảncố đn
ị hcủanó.Theođó,M đãhạcht
ốngi
aodc
ị ht
hnày
dướidạngt

ht
àichí
nh.Cáckhoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
hđượcxácđn
ị hcógi
át
r
ị hin
ệ ti
ạ l
à379.
079.
000đ
vớil
ãisuấtl
à10%.Đốivớihợpđồngt
hnày,ảnhhưởngđếnli
ợ nhuậnnăm 2019củaM (
l
àm t
r
ịnngàn
đồng)
:
gi
ảm 75.

816.
000đ
gi
ảm 37.
908.
000đ
0đ.
gi
ảm 113.
724.
000đ
Phần: Phần 4- Chi phí th
1.(
0.
50đ)
Vàongày31t
háng12năm 2018,M đãkýhợpđồngt
hkhơnghủyngang5năm mộtsố máymócphục
vụ QLDN.Cácđiu
ề khoảncủahợpđồngt
hỏat
huậnM t
hựchin
ệ cáckhoảnt
hanht
ốn100.
000.
000đhàng
năm vàocuốimỗinăm t
ht

r
ong5năm,sẽ t
r
ả li
ạ TSchobênchot
hvàocuốigi
aiđoạnnày.Ngàyt
r

đầut
i
ênl
à31/
12/
2019.Cácmáymóccót
uổit
họ hữ
chướct
í
nhl
à6năm.M sử dụngphươngphápkhấu
haot
heođườngt
hẳngchott
ấ cả cáct
àisảncố đn
ị hcủanó.Theođó,M đãhạcht
ốngi
aodc
ị ht

hnày
dướidạngt
ht
àichí
nh.Cáckhoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
hđượcxácđn
ị hcógi
át
r
ị hin
ệ ti
ạ l
à379.
079.
000đ
vớil
ãisuấtl
à10%.Đốivớihợpđồngt
hnày,M ghivàonăm 2018(
l
àm t
r
ịnngànđồng)
:
c
hi

phíl
ãi
v
ay37.
908.
000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à63.
180.
000đ
c
hi
phíl
ãi
v
ayl
à27.
908.
000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à63.
180.
000đ
c
hi
phíl
ãi
v

ay0đ v
àc
hi
phíkhấuhaol
à0đ.

vì cuối năm 2018 mới bđau th nên chưa
tính lãi và KH

c
hi
phíl
ãi
v
ayl
à37.
908.
000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à75.
816.
000đ

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

2.(

0.
50đ)
Vàongày1t
háng1năm 2018,M đãkýhợpđồngt
hkhơnghủyngang5năm mộtsố máymócphụcvụ
QLDN.Cácđiu
ề khoảncủahợpđồngt
hỏat
huậnM t
hựchin
ệ cáckhoảnt
hanht
ốn100.
000.
000đhàng
năm vàocuốimỗinăm t
ht
r
ong5năm,sẽ t
r
ả li
ạ TSchobênchot
hvàocuốigi
aiđoạnnày.Ngàyt
r

đầut
i
ênl
à1/

1/
2019.Cácmáymóccót
uổit
họ hữ
chướct
í
nhl
à6năm.M sử dụngphươngphápkhấu
haot
heođườngt
hẳngchott
ấ cả cáct
àisảncố đn
ị hcủanó.Theođó,M đãhạcht
ốngi
aodc
ị ht
hnày
dướidạngt
ht
àichí
nh.Cáckhoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
hđượcxácđn
ị hcógi
át
r

ị hin
ệ ti
ạ l
à379.
079.
000đ
vớil
ãisuấtl
à10%.Đốivớihợpđồngt
hnày,M ghivàonăm 2018(
l
àm t
r
ịnngànđồng)
:
c
hi
phíl
ãi
v
ay27.
908.
000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à75.
816.
000đ.
c
hi

phíl
ãi
v
ayl
à27.
908.
000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à63.
180.
000đ
c
hi
phíl
ãi
v
ay0đ v
àc
hi
phíkhấuhaol
à0đ .
c
hi
phíl
ãi
v
ayl
à37.
908.

000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à75.
816.
000đ
3.(
0.
50đ)
Vàongày1t
háng1năm 2018,M đãkýhợpđồngt
hkhơnghủyngang5năm mộtsố máymócphụcvụ
QLDN.Cácđiu
ề khoảncủahợpđồngt
hỏat
huậnM t
hựchin
ệ cáckhoảnt
hanht
ốn100.
000.
000đhàng
năm vàođầumỗinăm t
ht
r
ong5năm,sẽ t
r
ả li
ạ TSchobênchot
hvàocuốigi

aiđoạnnày.Ngàyt
r

đầut
i
ênl
à1/
1/
2018.Cácmáymóccót
uổit
họ hữ
chướct
í
nhl
à6năm.M sử dụngphươngphápkhấu
haot
heođườngt
hẳngchott
ấ cả cáct
àisảncố đn
ị hcủanó.Theođó,M đãhạcht
ốngi
aodc
ị ht
hnày
dướidạngt
ht
àichí
nh.Cáckhoảnt
hanht

ốnt
in
ề t
hđượcxácđn
ị hcógi
át
r
ị hin
ệ ti
ạ l
à416.
987.
000đ
vớil
ãisuấtl
à10%.Đốivớihợpđồngt
hnày,M ghivàonăm 2019(
l
àm t
r
ịnngànđồng)
:
c
hi
phíl
ãi
v
ay31.
699.
000đv

àc
hi
phíkhấuhaol
à69.
498.
000đ.
c
hi
phíl
ãi
v
ayl
à24,
869.
000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à83.
397.
000đ
c
hi
phíl
ãi
v
ay41.
699.
000đv
àc
hi

phíkhấuhaol
à69.
498.
000đ
c
hi
phíl
ãi
v
ayl
à31.
699.
000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à83.
397.
000đ
Phần: Phần 6- Bán và th lại là th hoạt động
1.(
0.
50đ)
Nếugi
aodc
ị hbánvàt
hli
ạ khơngphảil
àt
ht
àichí

nh,t
hìcâunàosauđâyl
àcâusai
?
Người
muabênchot
hsẽ ghi
nhậnl
ãi
t
ừ bánt
ài
sn

Người
bán-bênđi
t
hsẽ ghi
gi
ảm t
ài
sn
ả t
r
ênsổ kế t
ốn
Người
bán-bênđi
t
hsẽ ghi

nhậnt
ài
sn
ả t
hhoạtđộng
Tấtcả c
áccâut
r
ênđềul
àc
âus
ai
2.(
0.
50đ)
Hãychọncâusait
r
ongt
r
ườnghợpbánvàt
hli
ạ t
àisảnl
àt
hhoạtđộng
Nếugi
ábáncaohơngi
át
r
ị hợpl

ýt
hìkhoảnchênhl
ệchcaohơngi
át
r
ị hợpl
ýkhơngđượcghinhậnngayl
à
mộtkhoảnl
ãi
t
r
ongkỳmàphải
đượcphânbổ dầnt
r
ongsuốtt
hời
gi
anmàt
ài
sn
ả đóđượcdự ki
ếnsử dụng
Nếugi
ábánđượct
hỏat
huậnở mứcgi
át
r
ị hợpl

ýt
hìc
áckhoảnl
ỗ hoặcl
ãiđượcghinhậnngayt
r
ongkỳphát
si
nh
Đốivớit
hhoạtđộng,nếugi
át
r
ị hợpl
ýti
ạ t
hờiđi
ểm bánv
àt
hl
ạit
àisn
ả t
hấphơngi
át
r
ịc
ịnl
ạica
ủ t

ài
sn
ả ,khoảnl
ỗ bằngsố chênhl
ệchgia
ữ gi
át
r
ịc
ịnl
ại
v
àgi
át
r
ị hợpl
ýphải
đượcghi
nhậnngayt
r
ongkỳphátsi
nh
Nếugi
ábánđượct
hỏat
huậnt
hấphơngi
át
r
ị hợpl

ýt
hìcáckhoảnl
ãihoặcl
ỗl
nđượcghinhậnngayt
r
ong
kỳphátsi
nh
3.(
0.
50đ)
Khit
hựchin
ệ gi
aodc
ị hbánvàt
hli
ạ l
àt
hhoạtđộng,t
r
ườnghợpgi
ábáncaohơngi
át
r
ị hợpl
ýt

kếtquả bánt

àisản:
Đượcghi
nhậnngayl
àmộtkhoảnl
ãi
hoặcl
ỗt
r
ênbáoc
áokt
ế qủaki
nhdoanhkỳphátsi
nh.
Khơngđượcghinhậnngayl
àmộtkhoảnl
ỗt
ừ vi
ệcbánt
ài
sn
ả màphảiphânbổ chosuốtt
hờigi
anmàt
àisn

đódự ki
ếnsử dụng.
Khơngđượcghi
nhậnngayl
àmộtkhoảnl

ãi
hoặcl
ỗt
r
ênbáoc
áokt
ế qủaki
nhdoanhkỳphátsi
nh.
Khơngđượcghinhậnngaykhoảnc
hênhl
ệchgia
ữ gi
ábáncaohơngi
át
r
ị hợpl
ýmàphảiphânbổ chosuốt
t
hời
gi
anmàt
ài
sn
ả đódự ki
ếnsử dụng.
Phần: Phần 5- Bán và thuê lại là thuê tài chính

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()



lOMoARcPSD|16122719

1.(
0.
50đ)
DN nhượngbánmộtTSCĐ hữuhì
nhcóngungi
á300.
000.
000,đãhaomịn60.
000.
000,gi
ábánchưa
t
huế 220.
000.
000,t
huế GTGT10% đãt
huchuyểnkhoản,sauđót
hli
ạ TSCĐ nàyl
àt
ht
àichí
nh,t
hời
gi
ant
h5năm,dùngvàohoạtđộngsảnxuất

.Kế t
ốnxácđn
ị hkếtquả củahoạtđộngnhượngbán
TSCĐt
hángnàyl
à
Lỗ 20.
000.
000
Lãi
2.
000.
000
Lãi
20.
000.
000
Ýki
ếnkhác
2.(
0.
50đ)
Khit
hựchin
ệ gi
aodc
ị hbánvàt
hli
ạ l
àt

ht
àichí
nh,t
r
ườnghợpt
hunhậpbánt
àisảncaohơngi
át
r

cịnli
ạ t
r
ênsổ kế t
ốnt
hìkếtquả bánt
àisản:
Đượcghi
nhậnl
àmộtkhoảnt
hunhậpchưat
hựchi
ệnv
àphânbổ chosuốtt
hời
gi
ant
ht
ài
sn

ả .
Đượcghi
nhậnngayl
àmộtkhoảnl
ỗt
r
ênbáocáokt
ế qủaki
nhdoanhkỳphátsi
nh.
Đượcghi
nhậnl
àmộtkhoảnc
hi
phít
r
ảt
r
ướcv
àphânbổ chosuốtt
hời
gi
ant
ht
ài
sn
ả .
Đượcghi
nhậnngayl
àmộtkhoảnl

ãi
t
r
ênbáoc
áokt
ế qủaki
nhdoanhkỳphátsi
nh.
3.(
0.
50đ)
DN nhượngbánmộtTSCĐ hữuhì
nhcóngungi
á300.
000.
000,đãhaomịn60.
000.
000,gi
ábánchưa
t
huế 260.
000.
000,t
huế GTGT10% đãt
huchuyểnkhoản,sauđót
hli
ạ TSCĐ nàyl
àt
ht
àichí

nh,t
hời
gi
ant
h5năm,dùngvàohoạtđộngsảnxuất
.Kế t
ốnghinhậnchênhlc
ệ hgia
ữ gi
ábánvàgi
át
r
ị cịnli

củaTSCĐvàoTK
TK811
TK711
TK242
TK3387
Phần: Phần 1- Hợp đồng th tài chính
1.(
0.
50đ)
Tr
ườnghợpt
r
onghợpđồngt
hbaogồm điu
ề khoảnbênt
hđượcquyềnmuali

ạ t
àisảnt
hvớigi
á
t
hấphơngi
át
r
ị hợpl
ývàongàymuat
hìkhoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
hti
ố t
hiu
ể baogồm t
in
ề t
hti
ố t
hiu

ghit
r
onghợpđồngt
heot
hờihạnt

h:
Cộngkhoảnt
hanht
ốncn
ầ t
hi
ếtc
hovi
ệcmuat
ài
sn
ả đó.
Tr
ừ khoảnt
hanht
ốncn
ầ t
hi
ếtchovi
ệcmuat
ài
sn
ả đó.
Cộngkhoảnl
ãi
t
hphải
t
r
ảt

r
ongsuốtt
hời
gi
ant
h.
Tr
ừ khoảnl
ãi
t
hphải
t
r
ảt
r
ongsuốtt
hời
gi
ant
h.
2.(
0.
50đ)
Chuyểnkhoảnt
r
ả phícam kếtsử dụngvốn10.
000.
000t
heoucầubênchot
h khinhậnTSCĐt

ht
ài
chí
nh,kế t
ốnghi
Nợ TK244-CóTK112:10.
000.
000
Nợ TK212-CóTK112:10.
000.
000
Nợ TK635-CóTK112:10.
000.
000
Ýki
ếnkhác
3.(
0.
50đ)
Khixácđn
ị hngungi
áTSCĐ t
ht
àichí
nhvàot
hờiđim
ể bắtđầukỳhạnt
h,khoảnchiphíphátsi
nh
banđầul

i
ênquant
r
ựct
ip
ế đếnt
àisảnt
huêsẽ được:
Cộngv
àos
ố nhỏ hơngia
ữ gi
át
r
ị hi
ệnti
ạ ca
ủ khoảnt
hanht
oánt
i
ềnt
huêti
ố t
hi
ểuv
àgi
át
r
ị hợpl

ýca
ủ t
àisn

t
huê.
Tr
ừv
àogi
át
r
ị hi
ệnti
ạ ca
ủ t
ài
sn
ả t
huê.
Cộngv
àos
ố ln
ớ hơngia
ữ gi
át
r
ị hi
ệnti
ạ ca
ủ khoảnt

hanht
oánt
i
ềnt
huêti
ố t
hi
ểuv
àgi
át
r
ị hợpl
ýca
ủ t
àisn

t
huê.
Tr
ừv
àogi
át
r
ị hợpl
ýca
ủ t
ài
sn
ả t
huê.


Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

Phần: Phần 3- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên đi th
1.(
0.
50đ)
Kế t
ốnghihaomịnTSCDt
hhoạtđộngđể phụcvụ phúcli
ợ vàocuốinăm như sau
Nợ TK214-CóTK3532
Nợ TK3533-CóTK214

TK 3533: quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Nợ TK3532-CóTK214
Ýki
ếnkhác
2.(
0.
50đ)
Tr
ongt
r
ườnghợpt
hhoạtđộng:

Bênt
hphảighinhậnt
àisn
ả t
hv
ànghĩ
avụ cól
i
ênquant
heogi
át
r
ị hi
ệnti
ạ ca
ủ khoảnt
hanht
ốnt
i
ền
t
h.
Bênchot
hkhấuhaot
ài
sn
ả chot
hdựat
r
ênt

hời
gi
ansử dụngki
nht
ế ca
ủ nó.
Bênt
hkhấuhaot
ài
sn
ả t
hdựat
r
ênt
hời
gi
ansử dụngki
nht
ế ca
ủ nó.
Bênt
hkhấuhaot
ài
sn
ả t
hdựat
r
ênkỳhạnt
h.
3.(

0.
50đ)
Vàongày01/
01/
N,cơngt
yTVt
hmộtt
hit
ế bị t
hờigi
an5năm.Thit
ế bị nàycót
hờigi
ansử dụngki
nht
ế
9năm.Gi
át
r
ị hin
ệ ti
ạ củakhoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
huêđượcxácđn
ị hbằng70% gi
át
r

ị hợpl
ýcủat
hit
ế b.

Hợpđồngt
huêkhôngbaogồm sự chuyểngi
aoquyềnsở hữut
àisảnt
huêchocôngt
yTVvàcũngkhông
baogồm quyềnla
ự chọnmuali
ạ t
àisảnt
h.Cơngt
yTVsẽ ghinhậnchiphít
àisảnt
hnàynăm Nnhư
t
hế nào?
Chi
phít
hbằngkhoảnt
hanht
ốnt
i
ềnt
hnăm N.
Chi

phíkhấuhaobằng1/
5gi
át
r
ị hợpl
ý
.
Chi
phít
hbằngkhoảnt
hanht
ốnt
i
ềnt
hnăm Nt
r
ừ đi
l
ãi
t
h.
Chi
phíkhấuhaobằng1/
9gi
át
r
ị hợpl
ý
.
Phần: Phần 2- Hợp đồng thuê hoạt động- Bên cho thuê

1.(
0.
50đ)
Nhậnt
in
ề chot
huêTSCĐl
i
ênquanmộtkỳkế t
ốn,kế t
ốnghi
Nợ111,112/Có3387,Có33311
Nợ111,112/Có337,Có33311
Nợ111,112/Có131
Nợ111,112/Có511,Có33311
2.(
0.
50đ)
Kế t
ốnghicơngcụ dụngcụ xuấtkhođem chot
h
Nợ TK154-CóTK153
Nợ TK632-CóTK153
Nợ TK627-CóTK153
Ýki
ếnkhácNợ 242/
Có153
KTTC3-C19 Thuê tài sản
Phần: Phần 7- Ảnh hưởng BCTC
1.(

0.
50đ)
Vàongày31t
háng12năm 2018,M đãkýhợpđồngt
huêkhônghủyngang5năm mộtsố máymócphục
vụ QLDN.Cácđiu
ề khoảncủahợpđồngt
hỏat
huậnM t
hựchin
ệ cáckhoảnt
hanht
ốn100.
000.
000đhàng
năm vàođầumỗinăm t
ht
r
ong5năm,sẽ t
r
ả li
ạ TSchobênchot
hvàocuốigi
aiđoạnnày.Ngàyt
r

đầut
i
ênl
à31/

12/
2018.Cácmáymóccót
uổit
họ hữ
chướct
í
nhl
à6năm.M sử dụngphươngphápkhấu
haot
heođườngt
hẳngchott
ấ cả cáct
àisảncố đn
ị hcủanó.Theođó,M đãhạcht
ốngi
aodc
ị ht
hnày
dướidạngt
ht
àichí
nh.Cáckhoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
huêđượcxácđn
ị hcógi
át
r

ị hin
ệ ti
ạ l
à416.
987.
000đ
vớil
ãisuấtl
à10%.Đốivớihợpđồngt
huênày,số dư TK Nợ t
huêcuốinăm 2018củaM (
l
àm t
r
ònngàn
đồng)
:
341.
171.
000đ.
416.
987.
000đ
316.
987.
000đ

416.987 - 100.000

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()



lOMoARcPSD|16122719

279.
079.
000đ
2.(
0.
50đ)
Vàongày31t
háng12năm 2018,M đãkýhợpđồngt
hkhơnghủyngang5năm mộtsố máymócphục
vụ QLDN.Cácđiu
ề khoảncủahợpđồngt
hỏat
huậnM t
hựchin
ệ cáckhoảnt
hanht
ốn100.
000.
000đhàng
năm vàocuốimỗinăm t
ht
r
ong5năm,sẽ t
r
ả li
ạ TSchobênchot

hvàocuốigi
aiđoạnnày.Ngàyt
r

đầut
i
ênl
à31/
12/
2019.Cácmáymóccót
uổit
họ hữ
chướct
í
nhl
à6năm.M sử dụngphươngphápkhấu
haot
heođườngt
hẳngchott
ấ cả cáct
àisảncố đn
ị hcủanó.Theođó,M đãhạcht
ốngi
aodc
ị ht
hnày
dướidạngt
ht
àichí
nh.Cáckhoảnt

hanht
ốnt
in
ề t
hđượcxácđn
ị hcógi
át
r
ị hin
ệ ti
ạ l
à379.
079.
000đ
vớil
ãisuấtl
à10%.Đốivớihợpđồngt
hnày,số dư TK Nợ t
hcuốinăm 2018củaM (
l
àm t
r
ịnngàn
đồng)
:
341.
171.
000đ.
379.
079.

000đ
316.
987.
000đ
279.
079.
000đ.
3.(
0.
50đ)
Vàongày1t
háng1năm 2018,M đãkýhợpđồngt
hkhơnghủyngang5năm mộtsố máymócphụcvụ
QLDN.Cácđiu
ề khoảncủahợpđồngt
hỏat
huậnM t
hựchin
ệ cáckhoảnt
hanht
ốn100.
000.
000đhàng
năm vàođầumỗinăm t
ht
r
ong5năm,sẽ t
r
ả li
ạ TSchobênchot

hvàocuốigi
aiđoạnnày.Ngàyt
r

đầut
i
ênl
à1/
1/
2018.Cácmáymóccót
uổit
họ hữ
chướct
í
nhl
à6năm.M sử dụngphươngphápkhấu
haot
heođườngt
hẳngchott
ấ cả cáct
àisảncố đn
ị hcủanó.Theođó,M đãhạcht
ốngi
aodc
ị ht
hnày
dướidạngt
ht
àichí
nh.Cáckhoảnt

hanht
ốnt
in
ề t
hđượcxácđn
ị hcógi
át
r
ị hin
ệ ti
ạ l
à416.
987.
000đ
vớil
ãisuấtl
à10%.Đốivớihợpđồngt
huênày,số dư TK Nợ t
huêcuốinăm 2019củaM (
l
àm t
r
ònngàn
đồng)
:
348.
686.
000đ
379.
079.

000đ

1/
1/
2018:
316,
987,
000–31/
12/
2018:316,
987,
000+31,
698,
700=348,
685,
700

316.
987.
000đ

1/
1/
2019:248,
685,
700–31/
12/
2019:248,
685,
700+24,

868,
570=273,
554,
270

273.
554.
000đ
Phần: Phần 4- Chi phí th
1.(
0.
50đ)
Vàongày31t
háng12năm 2018,M đãkýhợpđồngt
hkhơnghủyngang5năm mộtsố máymócphục
vụ QLDN.Cácđiu
ề khoảncủahợpđồngt
hỏat
huậnM t
hựchin
ệ cáckhoảnt
hanht
ốn100.
000.
000đhàng
năm vàođầumỗinăm t
ht
r
ong5năm,sẽ t
r

ả li
ạ TSchobênchot
hvàocuốigi
aiđoạnnày.Ngàyt
r

đầut
i
ênl
à31/
12/
2018.Cácmáymóccót
uổit
họ hữ
chướct
í
nhl
à6năm.M sử dụngphươngphápkhấu
haot
heođườngt
hẳngchott
ấ cả cáct
àisảncố đn
ị hcủanó.Theođó,M đãhạcht
ốngi
aodc
ị ht
hnày
dướidạngt
ht

àichí
nh.Cáckhoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
hđượcxácđn
ị hcógi
át
r
ị hin
ệ ti
ạ l
à416.
987.
000đ
vớil
ãisuấtl
à10%.Đốivớihợpđồngt
hnày,M ghivàonăm 2018(
l
àm t
r
ịnngànđồng)
:
c
hi
phíl
ãi
v

ay41.
699.
000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à69.
498.
000đ.
c
hi
phíl
ãi
v
ayl
à41.
699.
000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à83.
397.
000đ
c
hi
phíl
ãi
v
ayl
à31.
699.

000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à75.
816.
000đ
c
hi
phíl
ãi
v
ay0đ v
àc
hi
phíkhấuhaol
à0đ.
2.(
0.
50đ)
Vàongày31t
háng12năm 2018,M đãkýhợpđồngt
hkhơnghủyngang5năm mộtsố máymócphục
vụ QLDN.Cácđiu
ề khoảncủahợpđồngt
hỏat
huậnM t
hựchin
ệ cáckhoảnt
hanht
ốn100.

000.
000đhàng
năm vàocuốimỗinăm t
ht
r
ong5năm,sẽ t
r
ả li
ạ TSchobênchot
hvàocuốigi
aiđoạnnày.Ngàyt
r

đầut
i
ênl
à31/
12/
2019.Cácmáymóccót
uổit
họ hữ
chướct
í
nhl
à6năm.M sử dụngphươngphápkhấu
haot
heođườngt
hẳngchott
ấ cả cáct
àisảncố đn

ị hcủanó.Theođó,M đãhạcht
ốngi
aodc
ị ht
hnày
dướidạngt
ht
àichí
nh.Cáckhoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
hđượcxácđn
ị hcógi
át
r
ị hin
ệ ti
ạ l
à379.
079.
000đ
vớil
ãisuấtl
à10%.Đốivớihợpđồngt
hnày,M ghivàonăm 2019(
l
àm t
r

ịnngànđồng)
:
c
hi
phíl
ãi
v
ay0đv
àc
hi
phíkhấuhaol
à75.
816.
000đ.
c
hi
phíl
ãi
v
ayl
à37.
908.
000đv
àchi
phíkhấuhaol
à75.
816.
000đ
c
hi

phíl
ãi
v
ayl
à37.
908.
000đ v
àchi
phíkhấuhaol
à0đ
c
hi
phíl
ãi
v
ay0đ v
àc
hi
phíkhấuhaol
à0đ
3.(
0.
50đ)
Tr
onghợpđồngt
ht
àichí
nhbaogồm quyềnla
ự chọnmuali
ạ t

àisảnt
huêkhihếthạnhợpđồng,

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

bênt
huêđãt
r
ảt
hêm 60.
000.
000t
heoyêucầucủabênchot
huêđể chuyểnquyềnsở hữut
àisản,
bit
ế rn
ằ gnguyêngi
áTSCĐ t
huêt
àichí
nh720.
000.
000,t
hờigi
ant
huê5năm,t

hờigi
ansử dụnghữuí
ch
củat
àisản6năm,t
ừl
úcchuyểnquyềnsở hữu mứckhấuhaot
hángcủat
àisảnnàysẽ đượcxácđn
ị h
như sau
5.
000.
000
15.
000.
000
10.
000.
000
Số l
i
ệukhác
Phần: Phần 6- Bán và thuê lại là th hoạt động
1.(
0.
50đ)
Nếugi
aodc
ị hbánvàt

hli
ạ khơngphảil
àt
ht
àichí
nh,t
hìcâunàosauđâyl
àcâusai
?
Người
bán-bênđi
t
hsẽ ghi
nhậnt
ài
sn
ả t
hhoạtđộng
Người
mua-bênchot
hsẽ ghi
nhậnl
ãi
t
ừ bánt
ài
sn

Người
bán-bênđi

t
hsẽ ghi
gi
ảm t
ài
sn
ả t
r
ênsổ kế t
oán
Tấtcả c
áccâut
r
ênđềul
àc
âus
ai
2.(
0.
50đ)
Khit
hựchin
ệ gi
aodc
ị hbánvàt
huêli
ạ l
àt
huêhoạtđộng,t
r

ườnghợpgi
ábánt
hấphơngi
át
r
ị hợpl
ývà
gi
át
huêli
ạ t
hấphơngi
át
ht
hị t
r
ườngt
hìkếtquả bánt
àisản:
Đượcghi
nhậnngayl
àmộtkhoảnl
ãi
hoặcl
ỗt
r
ênbáoc
áokt
ế qủaki
nhdoanhkỳphátsi

nh.
Khơngđượcghi
nhậnngayl
àmộtkhoảnl
ãi
t
ừ vi
ệcbánt
ài
sn
ả màphải
phânbổ chosuốtt
hời
gi
anmàt
ài
sn

đódự ki
ếnsử dụng.
Khơngđượcghi
nhậnngayl
àmộtkhoảnl
ỗt
ừ vi
ệcbánt
ài
sn
ả màphải
phânbổ chos

uốtt
hờigi
anmàt
ài
sn

đódự ki
ếnsử dụng.
Khơngđượcghi
nhậnngayl
àmộtkhoảnl
ãi
hoặcl
ỗt
r
ênbáoc
áokt
ế qủaki
nhdoanhkỳphátsi
nh.
3.(
0.
50đ)
Nếugi
aodc
ị hbánvàt
hli
ạ khơngphảil
àt
ht

àichí
nh,t
hìcâunàosauđâyl
àcâusai
?
Người
muabênchot
hsẽ ghi
nhậnl
ãi
t
ừ bánt
ài
sn

Người
bán-bênđi
t
hsẽ ghi
nhậnt
ài
sn
ả t
huêhoạtđộng
Người
bán-bênđi
t
huêsẽ ghi
gi
ảm t

ài
sn
ả t
r
ênsổ kế t
oán
Tấtcả c
áccâut
r
ênđềul
àc
âus
ai
Phần: Phần 5- Bán và th lại là th tài chính
1.(
0.
50đ)
DN nhượngbánmộtTSCĐ hữuhì
nhcóngungi
á300.
000.
000,đãhaomịn60.
000.
000,gi
ábánchưa
t
huế 220.
000.
000,t
huế GTGT10% đãt

huchuyểnkhoản,sauđót
hli
ạ TSCĐ nàyl
àt
ht
àichí
nh,t
hời
gi
ant
h5năm,dùngvàohoạtđộngsảnxuất
.Kế t
ốnghinhậnchênhlc
ệ hgia
ữ gi
ábánvàgi
át
r
ị cịnli

củaTSCĐvàoTK
TK811
TK242

GB < GTCL

TK711
TK3387
2.(
0.

50đ)
DN nhượngbánmộtTSCĐ hữuhì
nhcóngungi
á300.
000.
000,đãhaomịn60.
000.
000,gi
ábánchưa
t
huế 260.
000.
000,t
huế GTGT10% đãt
huchuyểnkhoản,sauđót
hli
ạ TSCĐ nàyl
àt
ht
àichí
nh,t
hời
gi
ant
h5năm,dùngvàohoạtđộngsảnxuất
.Kế t
ốnghinhậnchênhlc
ệ hgia
ữ gi
ábánvàgi

át
r
ị cònli

củaTSCĐvàoTK
TK811
TK3387
TK711

GB > GTCL

TK242
3.(
0.
50đ)

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


lOMoARcPSD|16122719

Khit
hựchin
ệ gi
aodc
ị hbánvàt
hli
ạ l
àt
ht

àichí
nh,khoảnchênhlc
ệ hgia
ữ t
hunhậpbánt
àisảnvới
gi
át
r
ị cịnli
ạ t
r
ênsổ kế t
ốn:
Chỉ ghi
nhậnngayt
r
ongt
r
ườnghợpl
ãi
.
Khôngđượcghinhậnngayl
àmộtkhoảnl
ãihoặcl
ỗt
ừ vi
ệcbánt
àisn
ả màphảiphânbổ chosuốtt

hờigi
an
t
huêt
ài
sn
ả .
Đượcghi
nhậnngayl
àmộtkhoảnl
ãi
hoặcl
ỗt
ừ vi
ệcbánt
ài
sn
ả .
Chỉ ghi
nhậnngayt
r
ongt
r
ườnghợpl
ỗ.
Phần: Phần 1- Hợp đồng th tài chính
1.(
0.
50đ)
Tr

ườnghợpnàosauđâynếut
hỏamãnt
hìhợpđồngt
ht
àisảnđượcphânl
oạil
àhợpđồngt
ht
ài
chí
nh:
Cót
hỏat
huậnt
hời
hạnt
ht
ài
sn
ả khơngchi
ếm phầnln
ớ t
hời
gi
ansử dụngki
nht
ế ca
ủ t
ài
sn


Cót
hỏat
huậnvề quyn
ề đượcmuat
ài
sn
ả t
hvới
gi
áưuđãi
v
àocuối
t
hời
hạnt
h
Bênđi
t
hsử dụngl
ãi
suấtchi
ếtkhấucaohơnl
ãi
suấtca
ủ bênc
hot
h
Cóđảm bảoca
ủ 1bênt

hứ bac
hogi
át
r
ịc
ịnl
ại
ca
ủ t
ài
sn

2.(
0.
50đ)
Tr
ongt
ht
àichí
nh,khoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
hti
ố t
hiu
ể l
à
Làkhoảnti

ố t
hi
ểuBênt
hphải
t
hanht
ốnchobênchot
hnếut
r
ảt
r
ảl
ại
t
ài
sn
ả t
ht
r
ướchạnhợpđồng
Tổngsố t
i
ềnt
hphải
t
r
ảt
heoh/
đồng
Tổngsố t

i
ềnt
hphải
t
r
ảt
heohợpđồng+VATbênt
hphải
t
r
ảl
ại
Cả 3c
âut
r
ênđềusai
3.(
0.
50đ)
Chuyểnkhoảnt
r
ả phícam kếtsử dụngvốn10.
000.
000t
heoucầubênchot
h khinhậnTSCĐt
ht
ài
chí
nh,kế t

ốnghi
Nợ TK244-CóTK112:10.
000.
000
Nợ TK635-CóTK112:10.
000.
000
Nợ TK212-CóTK112:10.
000.
000
Ýki
ếnkhác
Phần: Phần 3- Hợp đồng th hoạt động- Bên đi th
1.(
0.
50đ)
Vàongày01/
01/
N,cơngt
yTVt
hmộtt
hit
ế bị t
hờigi
an5năm.Thit
ế bị nàycót
hờigi
ansử dụngki
nht
ế

9năm.Gi
át
r
ị hin
ệ ti
ạ củakhoảnt
hanht
ốnt
in
ề t
hđượcxácđn
ị hbằng70% gi
át
r
ị hợpl
ýcủat
hit
ế b.

Hợpđồngt
hkhơngbaogồm sự chuyểngi
aoquyềnsở hữut
àisảnt
hchocơngt
yTVvàcũngkhơng
baogồm quyềnla
ự chọnmuali
ạ t
àisảnt
h.Cơngt

yTVsẽ ghinhậnchiphít
àisảnt
hnàynăm Nnhư
t
hế nào?
Chi
phít
hbằngkhoảnt
hanht
ốnt
i
ềnt
hnăm N.
Chi
phíkhấuhaobằng1/
9gi
át
r
ị hợpl
ý
.
Chi
phíkhấuhaobằng1/
5gi
át
r
ị hợpl
ý
.
Chi

phít
hbằngkhoảnt
hanht
ốnt
i
ềnt
hnăm Nt
r
ừ đi
l
ãi
t
h.
2.(
0.
50đ)
Ngàycuốinăm t
àichí
nh,doanhnghip
ệ chuyểnkhoảnqnt
hit
ế bị 1năm dùngở phânxưởngsảnxuất
(
cóbaogồm VAT)
.Gi
aodc
ị hnàyảnhhưởngđếncácyếut
ố nàocủaBCTC?
Tài
sn


Tài
sn
ả ,Vốnchủ sở hữu
Tài
sn
ả ,Chi
phí
Tấtcả đềusai
3.(
0.
50đ)
Kế t
ốnghichiphít
hhoạtđộng1TSCDphụcvụ phúcli
ợ vàoTK
TK811v
àTK711
TK3532

Downloaded by VY NGUY?N NH?T ()


×