Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Chương i bài 4 thứ tự thực hiện phép tính quy tắc dấu ngoặc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 30 trang )

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC


Làm thế nào để tính giá trị của biểu
thức

Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính đối với
biểu thức có các phép tính cộng trừ nhân chia.


BÀI 4: THỨ TỰ THỰC
HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
QUY TẮC DẤU NGOẶC
(4 tiết)


NỘI DUNG BÀI HỌC
Thứ tự thực hiện các phép tính

Quy tắc dấu ngoặc

Luyện tập


I. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Ví dụ 1
Để tính , bạn Châu làm như sau:

2 2
2 2


4 8
𝐴=1.5+ 0,5.
=2.
=2. =
3
3
9 9

() ()

Theo em, bạn Châu làm đúng chưa? Vì sao?


Giải
Do biểu thức A có các phép tính cộng, nhân, luỹ thừa nên ta cần thực
hiện phép tính luỹ thừa trước rồi, đến phép nhân, cuối cùng đến phép
cộng. Vì thế, bạn Châu làm chưa đúng.
Cách làm đúng như sau:

2 2
4 3 1 4
¿
1,5+
0,5.
¿ + .
𝐴=1.5+ 0,5.
9 2 2 9
3

()


3 2 27 4
31
¿ + ¿
+ =
2 9 18 18 18

6


Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

Ví dụ 2

9
2 2 3 9 3 2 2 3 9 9 4
¿ + . −
= + . −
a) 0,75+ . 1,5 −
5
3
4 5 2 3
4 5 6 6

(

)

2


( )
( )
3 9 5
3 9 25 3 5 8
¿ + . ( ) = + . = + = =2
4 5 6
4 5 36 4 4 4
2

[ (

b) 0,8 − 5,9+ 0,6 − 3,5 :

7
3

)]

[ (

¿ 0,8 − 5,9+ 0,6 − 3,5.

3
7

¿ 0,8 − [ 5,9 + ( 0,6 − 3,5.1,5 ) ] =0,8 − [ 5,9+ ( 0,6 − 1,5 ) ]
¿ 0,8 − [ 5,9 + ( − 0,9 ) ] = 0,8 − 5=− 4,2

)]



Luyện tập 1

a) 0,2+2,5 :

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

1 5 2 1 5
7
2 5 7
7 25 32
¿ + . ¿ +
¿
+ :
¿
+
=
5
2
7
2
10 2 2
5 7
35 35 35

1 2
− 1 15
1
1 3 2
3 2

(
)
¿
1

.
9.



0,1
:
b)
¿ 9. − −
:
1000
2
3
15
9
10 15

( )

( )

3
403
¿ 1+
=

400 400


Luyện tập 2

(

a) 0,25 −

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

5
−1
1 5 8 −1
6
20 8 −1
.1,6+
¿ − . +
=

. +
6
3
4 6 5 3
2 4 24 5 3

)

(


)

(

)

−14 8 −1 −14 − 5 −19
¿
. +
=
+
=
24 5 3
15
15
15

[ (

b) 3 − 2. 0,5+ 0,25 −

1
6

)]

1
1 1
+


2
4 6

¿ 3 − 2.

[ (

)]

¿ 3 −2.

7
7 11
=3 − =
12
6
6

=3 − 2.

(

1
1
+
2 12

)
9



II. QUY TẮC DẤU NGOẶC
Bài tốn

Tính

3 1 1 ¿ 3 + 1 = 9 + 2 = 11
+ −
a)
4 2 3 4 6 12 12 12

( )
3 1 1 ¿ 3 + 1 − 1 = 3 + 2 − 1 = 5 − 1 = 15 − 9 = 11
+ ( − ) 4 2 3 4 4 3 4 3 12 12 12
4 2 3
3 1 1
3 1 1
⇒ +( − ) = + −
4 2 3
4 2 3


b)

2
1 1 ¿ 2 − 5 = 4 − 5 =− 1
− +
6
3
2 3 3 6 6 6


(

)

2
1 1 ¿ 2 − 1 − 1=1 − 2=1
− +
3
2 3 3 2 3 6 6 6

(

)

2 1 1 2 1 1
⇒ − + = − −
3 2 3 3 2 3

( )

11


Quy tắc
● Khi bỏ dấu ngoặc có dấu đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng
trong dấu ngoặc.

● Khi bỏ dấu ngoặc có dấu đằng trước, ta phải đổi dấu của các số hạng
trong dấu ngoặc: dấu thành dấu và dấu thành dấu .



Nhận xét

Nếu đưa các số hạng vào trong
dấu ngoặc có dấu đằng trước
thì phải đổi dấu các số hạng đó.


Tính một cách hợp lí:

Ví dụ 3

− 22 3
a)
+ −0,12
25
7

(

b)

( )

¿ + − = − + = −1=
25 7 25 7 25 25 7 7

3) 5 3 5
¿ −1,2+ = + −1,2=1−1,2=−0,2

8 8 88

3
5
− 1,2 −
8
8

(

)−22 3 3 3 22 3 3 −4

()


Ví dụ 4
a) 10

Tính một cách hợp lí:

2
−3,75 − 6,25
5

¿ 10,4 − 3,75 −6,25=10,4 − ( 3,75+6,25 )

¿ 10,4 − 10=0,4
b) 7,64 −1,8 − ( −2,36 ) +(− 8,2) ¿ 7,64 − 1,8+2,36 − 8,2

¿ (7,64+2,36) −(1,8 +8,2)=10−10=0



Luyện tập 3

Tính một cách hợp lí:

3
3
3
a) 1,8 − − 0,2 ¿ 1,8 − +0,2 ¿ ( 1,8+ 0,2 ) −
7
7
7
3 11
¿2− =
7
7

(

b) 12,5 −

)

16 3
16 3
+
¿
12,5



13 13
13 13

(

) ¿ 12,5 −1=11,5


Luyện tập 4

Tính một cách hợp lí:

5
1


(
−1,8
)
+

− 0,8
a)
6
6

( )

( )


5
1
¿ − +1,8 − −0,8
6
6

¿−

(

5 1
+ +(1,8 − 0,8)
6 6

)

¿ −1+1=0

b)

9
2
+ ( −1,23 ) − −
−0,77
7
7

( )



( )

9
2
¿ − −1,23+ −0,77
7
7

¿−

(

9 2
+ −(1,23+ 0,77)
7 7

)

¿ −1 −2=−3


III. LUYỆN TẬP


Tính :
1
5 1 1
3 5 1 1 1 1
−0,3. + ¿ −

a)
. + = − +
9
9 3 9 10 9 3 9 6 3

2
3
6
5
¿

+ =
18 18 18 18

−2 2 1
3
(
)
b)
+ − −0,5 ¿ 4 + 1 − − 1 = 4 + 1 + 1
3
6
9 6
8
9 6 8

( )

( )


¿

32 12 9
53
+
+
=
72 72 72 72


Chọn dấu thích hợp cho ?
a)

28
28
28
.0,7+
.0,5=
. ( 0,7 +0,5 )
?
9
9
9

36
36
36
:
4+
:

9≠
: ( 4 +9 )
?
b) 13
13
13

36
36
36 1 36 1 36 1 1 36 13
: 4+ : 9= . + . = . + = . =1
13
13
13 4 13 9 13 4 9 13 36

( )

36
36
36 1
36
(
)
: 4 +9 = : 13= . =
13
13
13 13 169




×