Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

7 bài tập trắc nghiệm các tập hợp số đáp án chi tiết (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.72 KB, 12 trang )

BÀI TẬP CÁC TẬP HỢP SỐ
DẠNG 1. VIẾT CÁC TẬP HỢP DƯỚI DẠNG KHOẢNG, ĐOẠN, NỮA KHOẢNG

Câu 1.

Cho tập hợp
A.

A = { x Ỵ R |x < 3}

A   ;  

.

Chọn C.
Theo định nghĩa, ta có
Câu 2.

B  1;5 

.

Theo định nghĩa, ta có
Cho tập
A.

B = { x Î R |1 < x £ 5} = ( 1;5ù
û.

C = { x Ỵ R |- 2 £ x £ 4}


C   2; 4 

C   2; 4

.

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
B  1;5 
B  1;5
B  1;5
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải

Chọn D

Câu 3.

A = { x Ỵ R |x < 3} = ( - Ơ ; 3)

B = { x ẻ R |1 < x £ 5}

Cho tập hợp
A.

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

A  3;  
A   ;3
A   ;3
B.
.
C.
.
D.
Lời giải

.

B.

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

C   2;  4

.

C.

C   2; 4 

.

D.

.
Lời giải


Chọn B
Theo định nghĩa, ta có
Câu 4.

Cho tập hợp
A.

ù
C = { x Ỵ R |- 2 £ x £ 4} = é
ë- 2;- 4û.

D = { x Ỵ R |x £ - 5}

D   ;  5

D   ;  5

.

B.

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

D   ;  5 

.

C.


D   ;  5 

.

D.

.
Lời giải

Chọn A
Theo định nghĩa, ta có
Câu 5.

Cho tập hợp
A.

E = { x Ỵ R |x ³ 10}

E  10;  

E  10; 

D = { x Ỵ R |x £ - 5} = ( - ¥ ;- 5ù
û.

.

B.

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?


E  10;  

.

.
Lời giải

Chọn A

C.

E  10; 

.

D.


Theo định nghĩa, ta có
Câu 6.

E = { x Ỵ R |x ³ 10} = é
ë10; +¥ ) .

F = { x Ỵ R |x > 10}

Cho tập hợp

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?


A.

F  10; 

.

B.

F  10; 

.

C.

F  10;  

.

D.

F  10; 

.

Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa, ta có
Câu 7.


G = { x Ỵ R |2 < x £ 5}

Cho tập hợp
A.

F = { x Ỵ R |x > 10} = ( 10; +¥

G  2;5 

.

B.

G  2;5

).

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

.
C.
Lời giải

G  2;5

.

D.

G  2;5 


.

Chọn B
Theo định nghĩa, ta có
Câu 8.

H = { x Ỵ R |2 ³ x ³ 1}

Cho tập hợp
A.

G = { x Ỵ R |2 < x £ 5} = ( 2;5ù
û.

H  1; 2 

.

B.

H  1;2

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

.
C.
Lời giải

H  1; 2


.

D.

H  1; 2 

.

Chọn C
Theo định nghĩa, ta có
Câu 9.

I = { x Ỵ R |2 > x ³ 1}

Cho tập hợp
A.

I  1; 2 

ù
H = { x Ỵ R |2 ³ x ³ 1} = é
ë1;2û.

.

B.

I  1; 2


. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

.

C.

I  1; 2

.

D.

I  1; 2 

.

Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa, ta có
Câu 10. Cho tập hợp
A.

M  1; 2 

I = { x Î R |2 > x ³ 1} = é
ë1;2) .

M = { x Ỵ R |2 ³ x > 1}
.


B.

M  1; 2

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

.
C.
Lời giải

M  1; 2

Chọn B
Theo định nghĩa, ta có

M = { x Ỵ R |2 ³ x > 1} = ( 1;2ù
û.

Câu 11. Tập hợp N được biểu diễn trên trục số như sau

.

D.

M  1; 2 

.


Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

A.
C.

N  0; 2 

.
N   ;0   2;  

.

B.

N   ;0    2;  

D.

N  0; 2

.

.

Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa, ta có

ù
N = { x Ỵ R | 0 £ x £ 2} = é
ë0;2û.


Câu 12. Tập hợp P được biểu diễn trên trục số như sau

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
P  0; 4 
P  0; 4 
P  0; 4
A.
.
B.
.
C.
.

D.

P  0; 4

.

Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa, ta có

P = { x Ỵ R | 0 < x £ 4} = ( 0;4ù
û.

Câu 13. Tập hợp Q được biểu diễn trên trục số như sau

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
Q   4;  2    1;3

Q   4;  2    1;3
A.
.
B.
.
Q   4;  2   1;3 
Q   4;  2   1;3
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa, ta có

Q = {x Ỵ R |- 4£ x <- 2

hoặc

ù
1 < x £ 3} = é
ë- 4;- 2) È ( 1;3û

DẠNG 2. CÁC PHÉP TOÁN VỀ GIAO, HỢP, HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP

Câu 14. Cho tập hợp X = ( - ¥ ;2] Ç ( - 6;+¥ ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X = ( - ¥ ;2] .
B. X = ( - 6;+¥ ) .
C. X = ( - ¥ ;+¥ ) .
Lời giải


D. X = ( - 6;2] .


Chn D
ỡù x ẻ ( - Ơ ;2]
ỡù x Ê 2
x ẻ X = ( - Ơ ;2] ầ ( - 6;+¥ ) Û ïí
Û íï
Û - 6< x £ 2
ùù x ẻ ( - 6;+Ơ ) ùợù x >- 6

Ta có:
.

Câu 15. Cho tập hợp X = { 2011} Ç[ 2011;+¥ ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X = { 2011} .
B. X = [ 2011;+¥ ) .
C. X = ặ.
D. X = ( - Ơ ;2011] .
Lời giải
Chọn A
ìï x Ỵ { 2011}
ïì x = 2011
x ẻ X = { 2011} ầ[ 2011;+Ơ ) ùớ
ớù
x = 2011
ùù x ẻ [ 2011;+Ơ ) ïỵï x ³ 2011

Ta có:

.
Câu 16. Cho tập hợp A = { - 1;0;1;2} . Khẳng định nào sau đây ỳng?
*
A. A = [- 1;3) ầ Ơ .
B. A = [- 1;3) ầÂ .
C. A = [- 1;3) ầ Ơ .

D. A = [- 1;3) ầ Ô .

Li gii
Chn B
ùỡ x ẻ A
x ẻ A = [- 1;3) ầ Â ùớ
x ẻ {- 1;0;1;2}
ùùợ x ẻ Â
Ta cú:
.
B = ( 2;6)
Câu 17. Cho A = [1;4] ,
và C = ( 1;2) . Xác định X = A Ç B Ç C .
X = [1;6)
X = ( 1;2]
A.
.
B. X = ( 2;4] .
C.
.
Lời giải

D.


X = Ỉ.

Chọn D
Ta có: X = A Ç B Ç C = [1;4] Ç ( 2;6) Ç ( 1;2) = ( 2;4] Ç( 1;2) = Æ.
A = ( - 2;2) , B = ( - 1;+Ơ )

Cõu 18. Cho
ỳng?
A.

ùỡ
1ùỹ
X = ùớ x ẻ Ă - 1Ê x Ê ùý
ùợù
2ùùỵ
.

C.

ùỡ
1ùỹ
X = ùớ x ẻ Ă - 1< x Ê ùý
ùợù
2ùùỵ
.


1ử
C =ỗ

- Ơ; ữ





2ứ
v
. Gi X = A Ç B Ç C. Khẳng định nào sau đây

B.

ïì
1ïü
X = ïí x Ỵ ¡ - 2 < x < ùý
ùợù
2ùỵ
ù.

D.

ùỡ
1ùỹ
X = ùớ x ẻ Ă - 1< x < ùý
ùợù
2ùỵ
ù .

Li gii
Chn D

Ta cú:


1ử
1ử ổ
1ử ỡùù
1ùỹ
X = A ầ B ầC = ( - 2;2) ầ ( - 1;+Ơ ) ầ ỗ
- Ơ; ữ
= ( - 1;2) ầ ỗ
- Ơ; ữ
=ỗ
- 1; ữ
= ớ x ẻ Ă - 1< x < ùý














2ứ
2ứ ố 2ứ ùợù

2ùỵ
ù

.

Cõu 19. Cho cỏc s thực a, b, c, d thỏa a < b< c < d . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( a;c) Ç ( b;d) = ( b;c) .
B. ( a;c) Ç ( b;d) = [ b;c] . C. ( a;c) Ç ( b;d] = [b;c] . D. ( a;c) È ( b;d) = ( b;d) .


Lời giải
Chọn A
ìï x Ỵ ( a;c)
ìï a < x < c
x ẻ ( a;c) ầ ( b;d) ùớ
ùớ
ùù x ẻ ( b;d) ùùợ b < x < d

Ta có:
.

Mà a < b < c < d nên a < b< x < c < d Û x Î ( b;c) .
Câu 20. Cho hai tập hợp A = { x Ỵ ¡ | x + 3< 4+ 2x} và B = { x Ỵ ¡ | 5x - 3 < 4x - 1} . Có bao nhiêu số tự
nhiên thuộc tập A Ç B ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn C

Ta có:
A = { x Ỵ ¡ | x + 3 < 4 + 2x} = { x Ỵ ¡ | x >- 1} = ( - 1;+Ơ )
B = { x ẻ Ă | 5x - 3< 4x - 1} = { x Ỵ ¡ | x < 2} = ( - ¥ ;2)

.

.

0;1
Do đó A Ç B = ( - 1;+¥ ) Ç ( - ¥ ;2) = ( - 1;2) . Vậy có 2 số tự nhiên thuộc tập A Ç B là:  .

Cõu 21. Khng nh no sau õy sai?
*
*
A. Ô ầ Ă = Ô .
B. Ơ ầ Ă = Ơ .
C. Â ẩ Ô = Ô .
Li gii
Chn D

*
*
D. Ơ È ¥ = ¥ .

*
*
Vì ¥ Ì ¥ nên ¥ È ¥ = ¥ .

Câu 22. Cho tập hợp A = [- 4;4] È [7;9] È [1;7) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A = [- 4;7)

A = ( 1;8)
A.
.
B. A = [- 4;9] .
C.
.

D.

A = ( - 6;2]

.

Lời giải
Chọn B
Ta có: A = [- 4;4] È [7;9] È [1;7) = [- 4;9] È [1;7) = [- 4;9] .
B = ( 2;7)
Câu 23. Cho A = [1;5) ,
và C = ( 7;10) . Xác định X = A È B È C .
X = { 7}
A. X = [1;10) .
B.
.
C. X = [1;7) È ( 7;10) .
Lời giải
Chọn C

D.

X = [1;10]


.

Ta có: X = A È B È C = [1;5) È ( 2;7) È ( 7;10) = [1;7) È ( 7;10) .
C = ( 0;4)
Câu 24. Cho A = ( - ¥ ;- 2] , B = [ 3;+¥ ) và
. Xác định X = ( A È B) ÇC .
X = [ 3;4]
A.
.
B. X = [ 3;4) .
C. X = ( - ¥ ;4) .

D. X = [- 2;4) .


Lời giải
Chọn B
Ta có:
X = ( A È B) Ç C = ( A Ç C ) È ( B Ç C )
ù é
ù

ë( - ¥ ;- 2] Ç ( 0;4) ỷẩ ở( 0;4) ầ[ 3;+Ơ ) ỷ= ặẩ [ 3;4) = [3;4)

.

Câu 25. Cho hai tập hợp A = [- 4;7] và B = ( - ¥ ;- 2) È ( 3;+¥ ) . Xác định X = A Ç B .
X = [- 4;7]
A. X = [- 4;+¥ ) .

B. X = [- 4;- 2) È ( 3;7] . C. X = ( - ¥ ;+¥ ) .
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
ù
X = A Ç B = [- 4;7] Ç é
ë( - ¥ ;- 2) È ( 3;+¥ ) ỷ
ự ộ

=ộ
ở[- 4;7] ầ ( - Ơ ;- 2) ỷẩ ở[- 4;7] ầ ( 3;+Ơ ) ỷ= [- 4;- 2) È ( 3;7] .

Câu 26. Cho A = ( - 5;1] , B = [ 3;+¥ ) và C = ( - ¥ ;- 2) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A È B = ( - 5;+¥ ) .
B. B È C = ( - ¥ ;+¥ ) . C. B ầ C = ặ.
D. A ầ C = [- 5;- 2] .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
B Ç C = [ 3;+¥ ) I ( - ¥ ;- 2) = Ỉ

.

Câu 27. Hình vẽ sau đây (phần khơng bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là
tập nào?

A. ¡ \ [- 3;+¥ ) .


B.

¡ \ [- 3;3)

.
C. ¡ \ ( - ¥ ;3) .
Lời giải

D. ¡ \ ( - 3;3) .

Chọn B
Tập không bị gạch là

  ;  3   3;  .

Ta có: ¡ \ [- 3;3) = ( - ¥ ;+¥ ) \ [- 3;3) = ( - ¥ ;- 3) È [ 3;+¥ ) .
Câu 28. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó
là tập nào?

A.

A = { x Ỵ ¡ x ³ 1}

.

B.

A = { x Ỵ ¡ x > 1}

.


C.

A = { x Ỵ ¡ x < 1}

.

D.

A = { x Î ¡ x £ 1}

.


Lời giải
Chọn A
Tập khơng bị gạch là
Ta có:

A = { x Ỵ ¡ x ³ 1} = { x Ỵ ¡ x ³ 1

Câu 29. Cho hai tập hợp
đúng?
A.

  ;  1   1;   .

AÈ B = A .

hoặc


x  1   ;  1   1;  

A = { x Ỵ ¡ x2 - 7x + 6 = 0}



B = { x Î ¡ x < 4}

.

. Khẳng định nào sau đây

B. A Ç B = A È B .
C. ( A \ B) Ì A .
Lời giải

D.

B \ A = Ỉ.

Chọn C
Ta có:
éx = 1ïü
ïì
ï = {1;6}
A = { x Ỵ ¡ x2 - 7x + 6 = 0} = ïí x ẻ Ă ờ
ờx = 6ý
ùù


ùùỵ

.

B = { x ẻ ¡ x < 4} = { x Ỵ ¡ | - 4 < x < 4} = ( - 4;4)

.

Do đó A \ B = {1;6} \ ( - 4;4) = { 6} Ì A .
Câu 30. Cho các tập hợp:
đây đúng?
A. A È B = A .
C. A È B = [- 3;- 7] .

A  x   |  3 x 2
B.

,

B  x   | 0  x 7

. Khẳng định nào sau

AÈ B = B.

D. A È B = [ 2;- 7] .
Lời giải

Chọn C
Ta có: A [ 3;2] , B (0;7] . Do đó A  B [ 3;7] .

Câu 31. Cho các tập hợp:
đây đúng?
A. A Ç B = A .
A Ç B = ( 0;2]
.

A  x   |  3 x 2

,

B  x   | 0  x 7
C. A Ç B = ( 0;2) .

B. A Ç B = B .

. Khẳng định nào sau
D.

Lời giải
Chọn D
Ta có: A [ 3;2] , B (0;7] . Do đó A Ç B = ( 0;2] .
Câu 32. Cho các tập hợp:
đây đúng?
A. A \ B = A .

A  x   |  3 x 2
B.

,


B  x   | 0  x 7

A\ B = B .

. Khẳng định nào sau


C. A \ B = [- 3;0] .

D. A \ B = ( - 3;0) .
Lời giải

Chọn D
Ta có: A [ 3;2] , B (0;7] . Do đó A \ B = ( - 3;0) .

C  x   | 1  x 5

Câu 33. Cho các tập hợp:
đúng?
A. C È D = C .
C. C È D = ( 1;7) .

,

D  x   | 3 x  7

. Khẳng định nào sau đây

B. C È D = D .
D. C È D = ( 1;5] .

Lời giải

Chọn C
Ta có:

C  1;5 D  3;7 
,

. Do đó C È D = ( 1;7) .

C  x   | 1  x 5

Câu 34. Cho các tập hợp:
đúng?
A. C Ç D = C .
C. C Ç D = ( 3;5) .

,

D  x   | 3 x  7

. Khẳng định nào sau đây

B. C Ç D = D .
D. C Ç D = [ 3;5] .
Lời giải

Chọn D
Ta có:


C  1;5 D  3;7 
,

. Do đó C Ç D = [ 3;5] .

C  x   | 1  x 5

Câu 35. Cho các tập hợp:
đúng?
A. C \ D = C .
.

,

D  x   | 3 x  7

B. C \ D = D .

. Khẳng định nào sau đây

C. C \ D = ( 1;3) .

D. C \ D = ( 1;3]

Lời giải
Chọn C
Ta có:

C  1;5 D  3;7 
,


. Do đó C \ D = ( 1;3) .

Câu 36. Cho A = [ 0;3] , B = ( 1;5) và C = ( 0;1) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A Ç B Ç C = Æ.
B. A È B È C = [ 0;5) .
C. ( A È C ) \ B = ( 1;5) .

D. ( A Ç B) \ C = ( 1;3] .

Lời giải
Chọn D
Ta có:

ù
( A Ç B) \ C = é
ë[ 0;3] Ç ( 1;5) û\ ( 0;1) = ( 1;3] \ ( 0;1) = ( 1;3]

.

Câu 37. Cho tập X = [- 3;2) . Phần bù của X trong ¡ là tập nào trong các tập sau?
A = ( - 3;2]
A.
.
B. B = ( 2;+¥ ) .


C. C = ( - ¥ ;- 3] È ( 2;+¥ ) .

D. D = ( - ¥ ;- 3) È [ 2;+¥ ) .

Lời giải

Chọn D
Theo định nghĩa phần bù, ta có: C¡ X = ¡ \ [- 3;2) = ( - ¥ ;- 3) È [ 2;+¥ ) .
Câu 38. Cho tập
A.

A = { x Ỵ ¡ x ³ 5}

C¡ A = ( - ¥ ;5)

.

. Khẳng định nào sau đây đúng?
B. C¡ A = ( - ¥ ;5] .
C. C¡ A = ( - 5;5) .
Lời giải

D. C¡ A = [- 5;5] .

Chọn C
Ta có:

A = { x Ỵ ¡ x ³ 5} = { x Ỵ ¡ x ³ 5} È { x Ỵ ¡ x £ - 5} = ( - ¥ ;- 5] È [ 5;+¥ )

.

Do đó C¡ A = ¡ \ ( - ¥ ;- 5] È [ 5;+¥ ) = ( - 5;5) .
Câu 39. Cho C¡ A = ( - ¥ ;3) È [ 5;+¥ ) và C¡ B = [ 4;7) . Xác định tập X = A Ç B .
X = [ 5;7)

A.
.
B. X = ( 5;7) .
C. X = ( 3;4) .

D. X = [ 3;4) .

Lời giải
Chọn D
Ta có:
C¡ A = ( - ¥ ;3) È [ 5;+¥ ) Û A = ¡ \ ( - ¥ ;3) È [ 5;+¥ ) = [ 3;5)
C¡ B = [ 4;7) Û B = ¡ \ [ 4;7) = ( - ¥ ;4) È [ 7;+¥ )

Do đó

.

.

ù
X = A Ç B = [ 3;5) Ç é
ë( - ¥ ;4) È [ 7;+¥ ) û= [ 3;4)

.

Câu 40. Cho hai tập hợp A = [- 2;3] và B = ( 1;+¥ ) . Xác định C¡ ( A È B) .
A. C¡ ( A È B) = ( - ¥ ;- 2] .
B. C¡ ( A È B) = ( - ¥ ;- 2) .
C. C¡ ( A È B) = ( - ¥ ;- 2] È ( 1;3].
D. C¡ ( A È B) = ( - ¥ ;- 2) È [1;3) .

Lời giải
Chọn B
Ta có:
A È B = [- 2;3] È ( 1;+¥ ) = [- 2;+¥ )

.

Do đó C¡ ( A È B) = ¡ \ ( A È B) = ¡ \ [- 2;+¥ ) = ( - ¥ ;- 2) .
B = ( 2;4]
Câu 41. Cho hai tập hợp A = [- 3;7) và
. Xác định phần bù của B trong A.
A. CA B = [- 3;2) È [ 4;7) .
B. CA B = ( - 3;2) È [ 4;7] .

C. CA B = ( - 3;2] È ( 4;7] .

D. CA B = [- 3;2] È ( 4;7) .
Lời giải


Chọn D
Ta có: CA B = A \ B = [- 3;7) \ ( 2;4] = [- 3;2] È ( 4;7) .

DẠNG 3. BÀI TOÁN THAM SỐ VỀ GIAO, HỢP, HIỆU CỦA CÁC TẬP HỢP
Câu 42. Cho hai tập hợp A = ( - 4;3) và B = ( m- 7;m) . Tìm giá trị thực của tham số m để B Ì A .
A. m£ 3 .
B. m³ 3 .
C. m= 3 .
D. m> 3 .
Lời giải

Chọn D
ïì - 4 < m- 7 ïìï m> 3
B Ì A Û ( m- 7; m) Ì ( - 4;3) Û ïí
Û í
Û m> 3
ïỵï m> 3
ïỵï m> 3
Ta có:
.
B = [ 0;3)
Câu 43. Cho hai tập hợp A = [ m;m+1] và
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham s m
A ầ B = ặ.
A. mẻ ( - ¥ ;- 1) È ( 3;+¥ ) .
B. mỴ ( - Ơ ;- 1] ẩ ( 3;+Ơ ) .
C. mẻ ( - ¥ ;- 1) È [ 3;+¥ ) .
D. mẻ ( - Ơ ;- 1] ẩ [ 3;+Ơ ) .

Li gii
Chn C

Ta cú:

ộm+1< 0
A ầ B = ặ [ m;m+1] ầ [ 0;3) = ặ ờ


ởm 3

Cõu 44. Cho số thực a< 0 và hai tập hợp

tham số m A ầ B ạ ặ.

A.

m>

2
3.

B.

-

A = ( - Ơ ;9m)

2
Ê m< 0
3
.

ộm<- 1

mẻ ( - Ơ ;- 1) ẩ [ 3;+Ơ )

ởm 3

ổ4
B =ỗ
;+Ơ



ốm
,

C.

Chn C
Ta cú:
ổ4
A ầ B ạ ặ ( - Ơ ;9m) ầ ỗ
;+Ơ

ỗm


4
ùỡù

ù 9m>




m


ùù

ợù mạ 0







. Tỡm tt c cỏc giỏ tr thc ca

ộ 2
ờ- < m< 0
ờ 3


2
ờm>

3

.

Li gii

ỡù 9m2 - 4
ù
>0
ớù
m
ùù
ùùợ mạ 0

.


D.

m<-

2
3.


éìï 2 4
êïï m >
êí
9
êïï
êỵï m> 0
Û ê
Û
êìï
êï m2 < 4
êïí
9
êï
êïï m< 0
ëỵ

é
2
êm>
ê
3

ê
ê 2
ê- < m< 0
ê 3
ë

Câu 45. Cho hai tập hợp A = [- 2;3) và B = [ m;m+ 5) . Tìm tất cả các giá trị thc ca tham s m
A ầ B ạ ặ.
A. - 7 < m£ - 2 .
B. - 2 < m£ 3 .
C. - 2 £ m< 3 .
D. - 7 < m< 3 .
Lời giải
Chọn C

Ta có:

éìï m<- 2
êïí
ï
A ầ B ạ ặ [- 2;3) ầ[ m; m+ 5) ạ ặ ờ
- 2 Ê m< 3
ờùợ m> 3
ờ- 2 £ m< 3
ê
ë
.

Câu 46. Cho hai tập hợp A = [- 4;1] và B = [- 3;m] . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
AÈ B= A .

A. m£ 1 .
B. m=1.
C. - 3 £ m£ 1.
D. - 3 < m£ 1.
Lời giải
Chọn C
ïìï m³ - 3
ï
A È B = A Û [- 4;1] È [- 3;m] = [- 4;1] Û ïí - 4 £ - 3 Û - 3£ m£ 1
ïï
ïïỵ m£ 1
Ta có:
.

Câu 47. Cho hai tập hợp A = ( - ¥ ;m] và B = ( 2;+¥ ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
AÈ B = ¡ .
A. m> 0 .
B. m³ 2 .
C. m³ 0 .
D. m> 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: A È B = ¡ Û ( - ¥ ; m] È ( 2;+¥ ) = ¡ Û m³ 2 .
Câu 48. Cho hai tập hợp A = ( m- 1;5) và B = ( 3;+¥ ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A \ B = Ỉ.
A. m³ 4 .
B. m= 4 .
C. 4 £ m< 6 .
D. 4 £ m£ 6 .
Lời giải

Chọn A
Ta có:

A \ B = ỈÛ ( m- 1;5) \ ( 3;+Ơ ) =ặ m- 1 3 m 4

.

Câu 49. Cho hai tập hợp A = ( 5;m+ 2) và B = ( - ¥ ;10) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A \ B = Ỉ.


A. 3 £ m£ 8 .

C. 3 < m< 8 .

B. m> 3 .

D. m> 8 .

Lời giải
Chọn A
ïì m+ 2 £ 10
A \ B =ỈÛ ( 5;m+ 2) \ ( - Ơ ;10) = ặ ùớ

ùợù m+ 2 5
Ta có:

ïìï m£ 8
Û 3 £ m£ 8
í

ïỵï m³ 3

.

Câu 50. Cho hai tập hợp A = ( - ¥ ;m) và B = [ 3m- 1;3m+ 3] . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để A Ì C¡ B .
A.

m= -

1
2.

B.

1
2.



C.

m=

1
2.

Lời giải
Chọn B
Ta có:

C¡ B = ( - ¥ ;3m- 1) È ( 3m+ 3;+¥ )

.

1
ù
A Ì C¡ B Û ( - ¥ ;m) Ì é
ë( - ¥ ;3m- 1) È ( 3m+ 3;+¥ ) ûÛ m£ 3m- 1 Û m³ 2
.

D.

m³ -

1
2.



×