Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

1000 CỤM TỪ BỒ ĐÀO NHA VIỆT HAY GẶP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.69 KB, 25 trang )

BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
1
1000 Frases mais comuns em português
Poucos
Một vài.
Passagem só de ida
Vé một chiều.
Pouco/um pouco
Một ít.
Passagem ida e volta
Vé khứ hồi.
Há muito tempo
Cách nay đã lâu.
Mais ou menos 300 quilometros
Khoảng 300 cây số.
A Amy é namorada do John.
Amy là bạn gái của John.
Tem algum show?
Có buổi hòa nhạc nào không?
E você?
Còn bạn?
Eles virão esta noite?
Tối nay họ có tới không?
Algo mais? / Mais alguma coisa?
Còn gì nữa không?
Eles são iguais? / São as mesmas coisas?
Chúng giống nhau không?
Do outro lado do correio
Đối diện bưu điện
Você está com medo?
Bạn sợ không?


O dia todo
Suốt ngày.
Você tem alergia a alguma coisa?
Bạn có dị ứng với thứ gì không?
E estou pronunciando corretamente?
Tôi phát âm nó đúng không?
Você é americano?
Bạn có phải là người Mỹ không?
Você está ocupado?
Bạn có bận không?
Você está livre hoje à noite?
Tối nay bạn rảnh không?
Você está confortável?
Bạn có thoải mái không?
Você vai ao casamento deles?
Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?
Você vai vir hoje à noite?
Tối nay bạn tới không?
Você vai ajudá-la?
Bạn sẽ giúp cô ta không?
Você vai pegar um avião ou um trem?
Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa?
Você é casado?
Bạn có gia đình không?
Você vai sozinho?
Bạn ở đây một mình hả?
Você está bem?
Bạn có khỏe không?
Você está com fome?
Bạn có đói không?

Você está pronto/a?
Bạn sẵn sàng chưa?
Você está doente?
Bạn ốm hả?
Você trabalha hoje?
Hôm nay bạn có làm việc không?
Você tem certeza?
Bạn chắc không?
Você vai trabalhar amanhã?
Ngày mai bạn có làm việc không?
Você está esperando alguém?
Bạn đang chờ ai đó hả?
Teus filhos estão contigo?
Con của bạn có đi với bạn không?
Às três da tarde.
Lúc 3 giờ chiều.
Assim que possível.
Càng sớm càng tốt.
Às três horas.
Lúc 3 giờ.
Às sete da noite.
Lúc 7 giờ tối.
Na quinta rua.
Tại đường số 5.
Às sete da manhã.
Lúc 7 giờ sáng.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
2
A que horas aconteceu?
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?

A que horas?
Lúc mấy giờ?
Cuidado ao dirigir
Lái xe cẩn thận.
Fique quieto
Hãy yên lặng.
Cuidado
Hãy cẩn thận.
Atrás do banco
Sau ngân hàng.
Me traga a minha camisa por favor
Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.
O negócio é bom
Việc làm ăn tốt.
Me telefona
Gọi điện cho tôi.
Posso emprestar algum dinheiro?
Tôi có thể mượn một ít tiền không?
Chame a polícia
Gọi cảnh sát.
Posso trazer meu amigo/minha amiga?
Tôi có thể mang theo bạn không?
Posso acessar a internet aqui?
Tôi có thể vào Internet ở đây không?
Posso ter um copo com água por favor?
Làm ơn cho một ly nước.
Posso ter o recibo por favor?
Làm ơn cho tôi hóa đơn.
Posso ver teu passaporte por favor?
Làm ơn cho xem thông hành của bạn.

Pode me dar a conta por favor?
Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Quer deixar uma mensagem?
Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
Posso te ajudar?
Tôi có thể giúp gì bạn?
Posso experimentar?
Tôi có thể mặc thử không?
Posso marcar a consulta para a
próxima quarta-feira?
Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không?
Posso usar teu telefone?
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn
không?
Posso ter um pouco de pão por favor?
Làm ơn cho thêm ít bánh mì.
Posso ter um desconto?
Có thể rẻ hơn không?
Podemos nos sentar aqui?
Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
Você pode nos trazer o carápio por favor?
Làm ơn đưa xem thực đơn.
Você poderia ligar mais tarde?
Bạn có thể gọi lại sau được không?
Você poderia me ligar mais tarde?
Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
Você pode me dar um exemplo?
Bạn có thể cho tôi một thí dụ được
không?
Você pode carregarr isso pra mim?

Bạn có thể mang giúp tôi cái này được
không?
Você pode me ajudar?
Bạn có thể giúp tôi không?
Você pode me fazer um favor?
Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Você pode segurar isso para mim?
Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được
không?
Você pode consertar isso?
Bạn có thể sửa cái này không?
Você pode dizer isso novamente por
favor?
Bạn có thể nói lại điều đó được không?
Você poderia falar mais alto por favor?
Bạn có thể nói lớn hơn được không?
Você poderia recomendar um bom
restaurante?
Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon
không?
Você sabe nadar?
Bạn biết bơi không?
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
3
Você poderia repetir por favor?
Bạn có thể lập lại điều đó được không?
Você pode jagar isso fora pra mim?
Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được
không?
Você pode me mostar?

Bạn có thể chỉ cho tôi không?
Você pode me traduzir isso?
Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?
Saúde!
Chúc sức khỏe!
Certamente!
Dĩ nhiên!
Chicagoé bem diferente de Boston.
Chicago rất khác Boston.
Venha aqui.
Tới đây.
Nevou ontem?
Trời có tuyết hôm qua không?
Você tomou seu remédio?
Bạn đã uống thuốc chưa?
Você veio com sua família?
Bạn tới với gia đình hả?
Sua esposa gostou da Califórnia?
Vợ của bạn có thích California không?
Você recebeu meu email?
Bạn có nhận được email của tôi không?
Você aceita dólares?
Bạn có nhận đô Mỹ không?
Você me mandou flores?
Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?
Você acredita nisso?
Bạn có tin điều đó không?
Você está melhor?
Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?
Você tem namorada?

Bạn có bạn gái không?
Você vai frequentemente para a Flórida?
Bạn có thường đi Florida không?
Você tem um lápis?
Bạn có bút chì không?
Você tem namorado?
Bạn có bạn trai không?
Você está com um problema?
Bạn có vấn đề à?
Você tem piscina?
Bạn có hồ bơi không?
Você tem filhos?
Bạn có con không?
Você tem compromisso?
Bạn có hẹn không?
Você tem café?
Bạn có cà phê không?
Você tem um outro?
Bạn có cái khác không?
Você tem dinheiro?
Bạn có tiền không?
Você tem férias?
Bạn có chỗ trống không?
Você tem um telefone de um táxi?
Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
Você tem algo mais barato?
Bạn có thứ gì rẻ hơn không?
Você tem este no tamanho 11?
Bạn có món này cỡ 11 không?
Você tem dinheiro suficiente?

Bạn có đủ tiền không?
Você ouviu isso?
Bạn có nghe cái đó không?
Você a conhece?
Bạn có biết cô ta không?
Você sabe cozinhar?
Bạn có biết nấu ăn không?
Você sabe quanto custa?
Bạn có biết bao nhiêu chi phí?
Você sabe como chegar no Hotel Marriott?
Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott
không?
Você sabe cozinhar?
Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?
Você sabe o que isso significa?
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
Você sabe onde posso pegar um táxi?
Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu
không?
Você sabe o que isso diz?
Bạn có biết cái này nói gì không?
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
4
Você sabe onde estão os meus óculos?
Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu
không?
Você sabe onde ela está?
Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
Você gosta deste livro?
Bạn có thích quyển sách này không?

Você sabe onde tem uma loja que vende
toalhas?
Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm
không?
Você gosta de assistir TV?
Bạn có thích xem tivi không?
Você gosta daqui?
Bạn có thích nơi đây không?
Você gosta do teu chefe?
Bạn có thích sếp của bạn không?
Você gosta dos teus colegas de trabalho?
Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn
không?
Você pratica algum esporte?
Bạn có chơi môn thể thao nào không?
Você precisa de mais alguma coisa?
Bạn còn cần gì nữa không?
Você joga basquete?
Bạn có chơi bóng rổ không?
Você precisa de alguma coisa?
Bạn có cần gì không?
Você vende pilhas?
Bạn có bán pin không?
Você vende remédios?
Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng)
Você estuda inglês?
Bạn có học tiếng Anh không?
Você fuma?
Bạn có hút thuốc không?
Você aceita cartão de crédito?

Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
Você fala inglês?
Bạn có nói tiếng Anh không?
Você acha que vai chover hoje?
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Você acha que vai chover amanhã?
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Você entende?
Bạn có hiểu không?
Você acha que é possível?
Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
Você quer que eu venha te pegar?
Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?
Você acha que estará de volta até às 11:30?
Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 không?
Você quer vir comigo?
Bạn có muốn đi với tôi không?
Você quer ir ao cinema?
Bạn có muốn đi xem phim không?
Você gosta da escola?
Anh ta có thích trường đó không/
Você quer ir comigo?
Bạn có muốn đi với tôi không?
Geralmente neva em Massachussetts?
Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông
ở Massachusetts không?
Alguém fala inglês?
Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Esta estrada vai para Nova Iorque?
Con đường này có tới New York không?

Não faça isso.
Đừng làm điều đó.
Não se preocupe.
Đừng lo.
Todo mundo sabe isso.
Mọi người biết điều đó.
Toda semana.
Hàng tuần.
Está tudo pronto.
Mọi thứ đã sẵn sàng.
Todos os dias eu acordo às 6 da
manhã.
Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng.
Excelente.
Xuất sắc.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
5
Com licença.
Xin lỗi.
Desculpe-me, o que voce disse?
Xin lỗi, bạn nói gì?
Data de vencimento.
Ngày hết hạn.
Por quantas noites?
Cho mấy đêm?
Encha o tanque por favor.
Làm ơn đổ đầy. (cây xăng)
Esquece.
Quên đi.
Siga-me

Theo tôi.
Daqui para aí.
Từ đây đến đó.
De tempos em tempos
Thỉnh thoảng.
Me telefona
Gọi điện cho tôi.
Boa tarde
Chào (buổi chiều)
Me dê a caneta.
Đưa tôi cây viết.
Boa noite senhor.
Chào ông (buổi tối)
Siga em frente.
Đi thẳng trước mặt.
Boa ideia
Ý kiến hay.
Bom dia
Chào (buổi sáng)
Boa sorte
Chúc may mắn.
Ótimo
Tuyệt.
Feliz aniversário
Chúc mừng sinh nhật.
Tenha uma boa viagem
Chúc một chuyến đi tốt đẹp.
O teu irmão já foi à Califórnia?
Anh (em trai) của bạn đã từng tới
California chưa?

Você já a encontrou?
Họ gặp cô ta chưa?
Você já chegou?
Bạn tới chưa?
Você está esperando há muito tempo?
Bạn đợi đã lâu chưa?
Você já esteve em Boston?
Bạn từng tới Boston chưa?
Você já fez isso antes?
Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
Você já comeu num restaurante?
Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?
Você já acabou de estudar?
Bạn đã học xong chưa?
Você já comeu?
Bạn đã ăn chưa?
Você já assistiu este filme?
Bạn đã xem phim này chưa?
Você já comeu sopa de batata?
Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?
Ele sempre faz isso pra mim.
Anh ta luôn làm việc ấy cho tôi.
Ele quebrou a janela.
Anh ta đánh vỡ cửa sổ.
Ele gosta muito.
Anh ta thích nó lắm.
Ele não parece um enfermeiro.
Anh ta trông không giống một y tá.
Ele gosta de suco mas não gosta de leite.
Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta

không thích sữa.
Ele tem um ótimo carro.
Anh ta có một chiếc xe đẹp.
Ele precisa de roupas novas.
Anh ta cần một ít quần áo mới.
Ele nunca me dá nada
Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì.
Ele acha que nós não queremos ir.
Anh ta nghĩ chúng ta không muốn đi.
Ele disse que este é um ótimo lugar.
Anh ta nói đây là một nơi đẹp.
Ele trabalha numa empresa em Nova
Iorque.
Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
6
New York.
Ele disse que você gosta de assistir
filmes.
Anh ta nói bạn thích xem phim.
Ele volta em 20 minutos.
Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa.
Ele estuda na Universidade de Boston.
Anh ta học ở đại học Boston.
Alô.
Chào.
Socorro!
Giúp tôi!
Aqui está.
Đây nè.

Aqui está sua salada
Rau của bạn đây.
Aqui está meu telefone
Đây là số của tôi
Aqui está.
Nó đây.
Aqui está o seu pedido
Đây là món hàng bạn đặt.
Ele é americano
Anh ta là người Mỹ.
Ele é um bom aluno
Anh ta là một học viên tốt.
Ele é engenheiro
Anh ta là kỹ sư.
Elé mais rápido do que eu
Anh ta nhanh hơn tôi.
Ele volta logo
Anh ta sắp tới.
Ele está na cozinha
Anh ta ở trong bếp.
Ele nunca esteve na América
Anh ta chưa từng tới Mỹ.
Ele está aborrecido.
Anh ta quấy rối quá.
Ele não está agora
Ngay lúc này anh ta không có đây.
Ele é muito famoso.
Anh ta rất nổi tiếng.
Ele está certo.
Anh ta đúng.

Ele é um trabalhador duro.
Anh ta rất chăm chỉ.
Oi, a Sra. Smith está, por favor?
Chào, có phải bà Smith ở đằng kia
không?
O quarto dele é bem pequeno.
Phòng anh ta rất nhỏ.
A família dele vem amanhã.
Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai.
Filho dele.
Con trai anh ta.
Como você vai pagar?
Bạn trả bằng gì?
Que tal sábado?
Còn thứ bảy thì sao?
Como vai você?
Bạn khỏe không?
Como eu chego lá?
Làm sao tôi tới đó?
Como estão teus pais?
Bố mẹ bạn khỏe không?
Como eu chego na rua Daniel?
Làm sao tôi tới đường Daniel?
Como eu uso isto?
Tôi dùng cái này như thế nào?
Como eu chego na Embaixada Americana?
Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ?
Como você sabe?
Làm sao bạn biết?
Como você diz isso em inglês?

Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế
nào?
Como você pronuncia isso?
Bạn phát âm chữ đó như thế nào?
Como você soletra isso?
Bạn đánh vần nó như thế nào?
Quão longe é Chicago?
Tới Chicago bao xa?
Como você soletra a palavra "Seattle"?
Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào?
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
7
Quanto longe?
Nó bao xa?
Como está o sabor?
Nó có vị ra sao?
Como ela está?
Cô ta thế nào?
Quanto tempo você vai ficar na Califórnia?
Bạn sẽ ở California bao lâu?
Quanto tempo demora pra chegar na
Georgia?
Tới Georgia mất bao lâu?
Quanto tempo você vai ficar?
Bạn sẽ ở bao lâu?
Há quanto tempo você está aqui?
Bạn đã ở đây bao lâu?
Quanto tempo demora de carro?
Đi bằng xe mất bao lâu?
Há quanto tempo você está na América?

Bạn đã ở Mỹ bao lâu?
Há quanto tempo você trabalha aqui?
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?
Há quanto tempo você vive aqui?
Bạn đã sống ở đây bao lâu?
Quanto tempo demora?
Nó dài bao nhiêu?
Quanto tempo você vai ficar?
Bạn sẽ ở bao lâu?
Quanto tempo demora o voo?
Chuyến bay bao lâu?
Quantos filhos você tem?
Bạn có bao nhiêu người con?
Quanto tempo vai levar?
Sẽ mất bao lâu?
Quantas horas por semana voce
trabalha?
Bạn làm việc mấy giờ một tuần?
Quantos idiomas você fala?
Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ?
Quantas pessoas tem na tua família?
Bạn có bao nhiêu người trong gia đình?
Quantas milhas são até Pensilvânia?
Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm?
Para quantas pessoas? (restaurante)
Bao nhiêu người? (nhà hàng)
Quantas pessoas tem em Nova Iorque
Ở New York có bao nhiêu người?
Quantos/quantas
Bao nhiêu?

Quanto custa tudo junto?
Tất cả bao nhiêu?
Quanto custa isto?
Nó giá bao nhiêu?
Quanto custam estes brincos?
Đôi bông tai này giá bao nhiêu?
Quanto custa para ir a Miami?
Tới Miami giá bao nhiêu?
Quanto eu te devo?
Tôi nợ bạn bao nhiêu?
Quanto custa?
Nó giá bao nhiêu?
Quanto custa por dia?
Giá bao nhiêu một ngày?
Quanto custa isso?
Cái đó giá bao nhiêu?
Quanto custa isto?
Cái này giá bao nhiêu?
Quanto você gostaria?
Bạn muốn bao nhiêu?
Quanto dinheiro você tem?
Bạn có bao nhiêu tiền?
Quantos anos você tem?
Bạn bao nhiêu tuổi?
Quanto dinheiro você ganha?
Bạn kiếm bao nhiêu tiền?
Quanto você mede?
Bạn cao bao nhiêu?
Quanto vai custar?
Sẽ tốn bao nhiêu?

Como foi o filme?
Bộ phim thế nào?
Como foi a viagem?
Chuyến đi thế nào?
Como está o tempo?
Thời tiết thế nào?
Como estão os negócios?
Việc làm ăn thế nào?
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
8
Como vai o trabalho?
Việc làm thế nào?
Depressa!
Nhanh lên!
Eu concordo.
Tôi đồng ý.
Eu vim com minha famiília.
Tôi tới với gia đình.
Eu já comí.
Tôi đã ăn rồi.
Eu sei nadar.
Tôi có thể bơi.
Eu acredito em você.
Tôi tin bạn.
Eu posso te ouvir claramente.
Tôi nghe bạn không rõ.
Eu comprei uma camisa ontem.
Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi.
Eu não te ouço.
Tôi không thể nghe bạn nói.

Eu não tenho namorada.
Tôi không có bạn gái.
Eu não me importo.
Tôi không cần.
Eu não tenho dinheiro.
Tôi không có tiền.
Eu não me sinto bem.
Tôi không cảm thấy khỏe.
Eu não tenho dinheiro suficiente.
Tôi không có đủ tiền.
Eu não tenho tempo agora
Ngay bây giờ tôi không có thời gian.
Eu não gosto.
Tôi không thích nó.
Eu não sei como usar isto.
Tôi không biết cách dùng nó.
Eu não me importo.
Tôi không quan tâm.
Eu não sei.
Tôi không biết.
Eu não falo inglês muito bem.
Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
Eu não gosto dele.
Tôi không thích anh ta.
Eu não falo muito bem.
Tôi không nói giỏi lắm
Eu não entendo.
Tôi không hiểu.
Eu acho que não.
Tôi không nghĩ vậy.

Eu não quero.
Tôi không muốn nó.
Eu não entendo o que você está dizendo.
Tôi không hiểu bạn nói gì.
Eu não quero isso.
Tôi không muốn cái đó.
Eu não quero te incomodar.
Tôi không muốn làm phiền bạn.
Eu saio do trabalho às 6.
Tôi xong việc lúc 6 giờ.
Eu me sinto bem.
Tôi cảm thấy khỏe.
Eu desisto.
Tôi bỏ cuộc.
Eu esqueço.
Tôi quên.
Eu sofrí um acidente.
Tôi gặp tai nạn.
Eu estou gripado.
Tôi bị cảm.
Eu tenho uma pergunta para fazer pra
você/Eu quero te perguntar uma coisa.
Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi
bạn một câu hỏi.
Eu tenho dor de cabeça.
Tôi bị nhức đầu.
Eu tenho uma reserva.
Tôi đã đặt trước.
Eu tenho um monte de coisas pra fazer.
Tôi có nhiều việc phải làm.

Eu tenho dinheiro.
Tôi có tiền.
Eu tenho um/uma no meu carro.
Tôi có một cái trong xe.
Eu tenho três filhos, duas meninas e um
menino.
Tôi có ba người con, hai gái một trai.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
9
Eu tenho dor no meu braço.
Tôi bị đau ở tay.
Eu tenho que ir ao correio.
Tôi phải ra bưu điện.
Eu tenho duas irmãs.
Tôi có 2 người chị (em gái).
Eu tenho que lavar minhas roupas.
Tôi phải giặt quần áo.
Eu nunca estive lá
Tôi đã không ở đó.
Eu ainda não almocei.
Tôi chưa ăn trưa.
Eu não acabei de comer.
Tôi chưa ăn xong.
Eu espero que você e tua esposa tenham
uma boa viagem.
Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi
thú vị.
Eu gosto dela.
Tôi thích cô ta.
Eu sei.

Tôi biết.
Eu gosto.
Tôi thích nó.
Eu gosto de assistir TV.
Tôi thích xem tivi.
Eu gosto de comida italiana.
Tôi thích thức ăn Ý.
Eu moro na Califórnia.
Tôi sống ở California.
Eu cometí um erro.
Tôi phạm một lỗi lầm.
Eu perdí meu relógio.
Tôi bị mất đồng hồ.
Eu fiz este bolo.
Tôi làm cái bánh này.
Eu amo você.
Tôi yêu bạn.
Eu preciso de um médico.
Tôi cần một bác sĩ.
Eu preciso de uma outra chave.
Tôi cần một cái chìa khóa khác.
Eu preciso trocar de roupas.
Tôi cần thay quần áo.
Eu preciso de uns lenços.
Tôi cần một ít khăn giấy
Eu preciso ir pra casa.
Tôi cần về nhà.
Eu preciso que isso chegue lá amanha.
Tôi cần cái này tới đó ngày mai.
Eu preciso ir agora.

Tôi cần phải đi bây giờ.
Eu preciso praticar meu inglês.
Tôi cần thực hành tiếng Anh.
Eu me lembro.
Tôi nhớ.
Eu tenho somente 5 dólares.
Tôi chỉ có 5 đô la.
Eu falo um pouco de inglês.
Tôi nói một chút tiếng Anh.
Eu só quero um lanche.
Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.
Eu falo dois idiomas.
Tôi nói 2 thứ tiếng.
Eu ainda tenho muito que fazer.
Tôi còn nhiều thứ phải làm.
Eu ainda tenho muitas coisas pra
comprar.
Tôi còn nhiều thứ phải mua.
Eu ainda tenho que escovar os dentes e
tomar um banho.
Tôi còn phải đánh răng và tắm.
Eu acho que eu preciso ir ao médico.
Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ.
Eu ainda não decidí.
Tôi vẫn chưa quyết định.
Eu acho isso bem saboroso.
Tôi nghĩ nó ngon.
Eu acho que sim.
Tôi nghĩ vậy.
Eu acho isso muito bom

Tôi nghĩ nó rất tốt.
Eu acho aqueles sabatos bem atraentes.
Tôi nghĩ những chiếc giày đó rất đẹp.
Eu pensei que ele disse outra coisa.
Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác.
Eu acho que você tem muitas roupas.
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
10
Eu pensei que as roupas eram mais
baratas.
Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.
Eu compreendo agora.
Bây giờ tôi hiểu.
Eu confio em você
Tôi tin bạn.
Eu entendo.
Tôi hiểu.
Eu quero comprar alguma coisa.
Tôi muốn mua một món đồ.
Eu geralmente tomo um cafezinho no café
da manhã.
Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm.
Eu quero contatar nossa embaixada.
Tôi muốn liên lạc với tòa đại sứ của
chúng ta.
Eu quero te dar um presente.
Tôi muốn tặng bạn một món quà.
Eu estava saindo do restaurante quando
meus amigos chegaram.

Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn
của tôi tới.
Eu quero mandar este pacote para os
Estados Unidos.
Tôi muốn gửi gói hàng này đi Mỹ.
Eu estava indo à biblioteca.
Tôi sắp đi tới thư viện.
Eu quero te mostrar uma coisa.
Tôi muốn cho bạn xem một cái này.
Eu estava na biblioteca.
Tôi ở trong thư viện.
Eu fui ao supermercado e depois à loja de
computador.
Tôi tới siêu thị rồi tới cửa hàng máy tính.
Eu queria um mapa da cidade.
Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố.
Quisera eu tivesse um.
Tôi ước gì có một cái.
Eu queria um quarto de não fumante.
Tôi muốn một phòng không hút thuốc.
Eu queria um quarto.
Tôi muốn một phòng.
Eu queria um quarto com duas camas
por favor.
Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui
lòng.
Eu queria um quarto de solteiro.
Tôi muốn một phòng đơn.
Eu também queria um pouco de água,
por favor.

Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng.
Eu queria uma mesa perto da janela.
Tôi muốn một phòng gần cửa sổ.
Eu gostaria do telefone do Hotel Hilton,
por favor.
Tôi muốn số điện thoại của khách sạn
Hilton, xin vui lòng.
Eu gostaria de comprar um cartão
telefônico, por favor.
Tôi muốn mua một tấm thẻ điện thoại, xin
vui lòng.
Eu queria comprar uma garrafa de
água, por favor.
Tôi muốn mua một chai nước, xin vui lòng.
Eu queria comprar alguma coisa.
Tôi muốn mua một món đồ.
Eu gostaria de comer no restaurante da
quinta rua.
Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5.
Eu gostaria de ligar para os Estados
Unidos.
Tôi muốn gọi sang Mỹ.
Eu gostaria de trocar isto por dólares.
Tôi muốn đổi tiền này ra đô la.
Eu gostaria de ir para casa.
Tôi muốn về nhà.
Eu gostaria de ir caminhar.
Tôi muốn đi dạo.
Eu gostaria de ir às compras.
Tôi muốn đi mua sắm.

BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
11
Eu gostaria de fazer uma reserva.
Tôi muốn đặt trước.
Eu gostaria de ir à loja.
Tôi muốn đến cửa hàng.
Eu gostaria de alugar um carro.
Tôi muốn thuê xe hơi.
Eu gostaria de fazer um telefonema.
Tôi muốn gọi điện thoại.
Eu gostaria de enviar um fax.
Tôi muốn gửi phắc.
Eu gostaria de falar com o Sr. Smith, por
favor.
Tôi muốn nói chuyện với ông Smith, xin vui
lòng.
Eu gostaria de enviar isto à América.
Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ.
Eu gostaria de usar a Internet.
Tôi muốn dùng internet.
Se você precisa de minha ajuda, por
favor me diga.
Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi
biết.
Se você gosta eu posso comprar mais.
Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm.
Eu volto logo.
Tôi sẽ trở lại ngay.
Eu te ligo na sexta,
Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu.

Eu ligo mais tarde.
Tôi sẽ gọi lại sau.
Eu te ligo quando sair.
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.
Eu te dou uma ligada.
Tôi sẽ gọi điện cho bạn.
Eu volto mais tarde.
Tôi sẽ trở lại sau.
Eu quero uma xícara de chá por favor.
Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng.
Eu pagarei o jantar.
Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối.
Eu quero um copo com água por favor.
Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng.
Eu pagarei os ingressos.
Tôi sẽ trả tiền vé.
Eu quero a mesma coisa.
Tôi sẽ có cùng món như vậy.
Eu pagarei.
Tôi sẽ trả.
Eu levo aquele também.
Tôi cũng sẽ mua cái đó.
Eu levo/Eu fico (com alguma coisa)
Tôi sẽ mua nó.
Eu te levo ao ponto de ônibus.
Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.
Eu te ensinarei.
Tôi sẽ dạy bạn.
Eu falo com você em breve.
Tôi sẽ sớm nói chuyện với bạn.

Eu direi a ele que você ligou.
Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện.
Eu tenho 32.
Tôi 32
Eu tenho 26 anos.
Tôi 26 tuổi.
Eu meço 6'2" (1.87m)
Tôi cao 6'2"
Eu sou professor/a.
Tôi là giáo viên.
Eu sou iniciante.
Tôi mới bắt đầu.
Eu sou alérgico a frutos do mar.
Tôi dị ứng hải sản.
Meu tamanho é 8 (38)
Tôi cỡ 8
Eu sou americano.
Tôi là người Mỹ.
Eu sou um americano.
Tôi là một người Mỹ.
Eu estou indo agora mesmo.
Tôi tới ngay.
Eu estou entediado.
Tôi chán.
Eu estou indo te buscar
Tôi đang tới đón bạn.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
12
Eu estou limpando meu quarto.
Tôi đang lau chùi phòng.

Eu estou bem, e você?
Tôi khỏe, còn bạn?
Eu estou com frio.
Tôi lạnh.
Eu sou dos Estados Unidos.
Tôi từ Mỹ tới.
Eu vou pra casa em quatro dias.
Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày.
Eu estou satisfeito.
Tôi no rồi
Eu vou para os Estados Unidos no ano
que vem.
Tôi sẽ đi Mỹ năm tới.
Eu estou me aprontando pra sair.
Tôi chuẩn bị đi.
Eu estou indo para a cama.
Tôi sẽ đi ngủ.
Eu vou sair.
Tôi sắp đi.
Eu estou indo jantar.
Tôi sẽ ăn tối.
Eu estou bem, e você?
Tôi khỏe, còn bạn?
Estou feliz.
Tôi vui.
Estou bem.
Tôi khỏe.
Estou aqui a negócios.
Tôi ở đây để làm ăn.
Estou só brincando.

Tôi chỉ đùa thôi.
Estou com fome.
Tôi đói.
Estou só olhando (num Shopping)
Tôi chỉ xem thôi. (mua sắm)
Estou procurando o correio.
Tôi đang tìm bưu điện.
Estou partindo amanhã.
Ngày mai tôi sẽ đi.
Estou perdido.
Tôi lạc đường.
Eu não estou com medo.
Tôi không sợ.
Sou casado.
Tôi có gia đình.
Eu não sou americano.
Tôi không phải người Mỹ.
Eu não sou casado.
Tôi không có gia đình.
Eu não estou ocupado.
Tôi không bận.
Eu ainda não estou pronto.
Tôi chưa sẵn sàng.
Eu não vou.
Tôi sẽ không đi.
Eu não tenho certeza.
Tôi không chắc.
Eu estou aguardando (ao telefone)
Tôi đang chờ máy. (điện thoại)
Estou OK.

Tôi ổn.
Estou pronto.
Tôi sẵn sàng.
Eu sou solteiro.
Tôi độc thân
Eu tenho meu próprio negócio.
Tôi tự làm chủ.
Lamento, está esgotado.
Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.
Eu estou doente.
Tôi ốm.
Lamento/Sinto muito.
Tôi rất tiếc.
Estou cansado.
Tôi mệt.
Estou com sede.
Tôi khát.
Estou muito ocupado.
Tôi rất bận.
Estou esperando você.
Tôi đang chờ bạn .
Estou muito ocupado. Não tenho tempo
agora.
Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
13
Estou preocupado também.
Tôi cũng lo.
Eu estou muito bem, obrigado.
Tôi khỏe, cám ơn.

Em 30 minutos.
Trong vòng 30 phút.
Está fechado?
Nó gần không?
Alguém mais está vindo?
Còn ai khác tới không?
Está frio lá fora?
Bên ngoài trời lạnh không?
Está tudo OK?
Mọi việc ổn không?
É longe daqui?
Nó cách xa đây không?
É próximo daqui?
Nó gần không?
Está quente?
Nó nóng không?
É possível?
Điều đó có thể không?
O John está por favor? (ao telefone)
John có đó không, xin vui lòng? (gọi điện
thoại)
Está chovendo?
Trời đang mưa không?
O Sr. Smith é americano?
Ông Smith có phải là người Mỹ không?
Está pronto?
Nó sẵn sàng không?
É o suficiente?
Như vậy đủ không?
Vai chover amanhã?

Ngày mai trời có thể mưa không?
Está OK?
Như vậy được không?
O John está aqui?
John có đây không?
O banco é longe?
Ngân hàng có xa không?
Tem ar condicionado neste quarto?
Trong phòng có điều hòa không khí
không?
Tem um cinema por aqui?
Có rạp chiếu phim gần đây không?
Tem algum guia que fale inglês?
Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không?
Tem uma casa noturna/danceteria na
cidade?
Có hộp đêm trong thị xã không?
Tem alguma correspondência pra mim?
Có thư cho tôi không?
Tem restaurante no hotel?
Trong khách sạn có nhà hàng không?
Tem algo mais barato?
Có thứ gì rẻ hơn không?
Tem uma loja por aqui?
Có cửa hàng gần đây không?
Esta área é segura?
Khu vực này có an toàn không?
Este é o Sr. Smith?
Có phải ông Smith không?
A tua casa é como esta?

Nhà của bạn có giống căn nhà này
không?
Esta caneta e tua?
Cái bút này có phải của bạn không?
O teu marido também é de Boston?
Chồng của bạn cũng từ Boston hả?
Este é o ônibus para Nova Iorque?
Đây có phải là chuyến xe buýt đi New York
không?
O teu filho está aqui?
Con trai bạn có đây không?
Este livro é teu?
Đây có phải là quyển sách của bạn không?
Não é?
Phải không?
O teu pai está em casa?
Bố của bạn có ở nhà không?
Custa 20 dólares por hora.
Giá 20 đô một giờ.
Leva 2 horas de carro.
Mất 2 tiếng đi bằng xe.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
14
Depende do tempo.
Tùy vào thời tiết.
Vai chegar logo.
Nó sẽ sớm tới.
Dói aqui.
Đau ở đây.
Vai fazer frio esta noite.

Tối nay trời sẽ lạnh.
Choveu forte hoje.
Hôm nay trời mưa rất lớn.
São 23h30.
Bây giờ là 11:30 tối.
Hoje é 25 de agosto.
Hôm nay là 25 tháng 8.
São 17 dólares.
Giá 17 đồng.
Está delicioso.
Món này ngon!
São 6 da manhã
Bây giờ là 6 giờ sáng.
É longe daqui.
Nó cách xa đây.
São 8h45
Bây giờ là 8:45.
Vai ser quente hoje.
Hôm nay trời sẽ nóng.
São quinze para as 7,
Bây giờ là 7 giờ thiếu 15.
Vai nevar hoje
Hôm nay trời sẽ mưa tuyết.
São onze e meia
Bây giờ là 11 giờ rưỡi.
É meu/minha.
Nó của tôi.
É aqui.
Nó đây.
É mais que 5 dólares

Nó hơn 5 đô.
São nove e quinze.
Bây giờ là 9 giờ 15.
É perto do supermercado.
Nó gần siêu thị.
É menos de 5 dólares.
Nó ít hơn 5 đô.
Fica ao norte daqui.
Nó ở phía bắc nơi này.
É mais longe que 2 milhas.
Nó dài hơn 2 dặm.
Não é pra chover hoje.
Hôm nay có lẽ không mưa.
Não é muito longe.
Nó không xa lắm.
É ali pra cima.
Nó ở đằng kia.
Não é muito caro.
Nó không đắt lắm.
Está chovendo.
Trời đang mưa.
Está OK.
Được rồi.
Está bem calor.
Thực là nóng.
É na Sétima Rua.
Nó trên đường số 7.
É menos que 3 milhas.
Nó ngắn hơn 3 dặm.
É pra chover amanhã.

Trời có thể mưa ngày mai.
Está ventando bastante.
Ngoài trời lộng gió.
É ali.
Nó ở đó.
Eu já ví.
Tôi đã xem nó.
É muito tarde/Tarde demais.
Muộn quá rồi.
Eu estou aqui há dois dias.
Tôi đã ở đây 2 ngày.
Está muito frio hoje.
Hôm nay trời rất lạnh.
Eu já estive lá.
Tôi đã ở đó.
É muito importante.
Nó rất quan trọng.
Eu ouví que o Texas é um belo lugar.
Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
15
Eu nunca fiz isso.
Tôi chưa bao giờ làm việc đó.
Eu já vi.
Tôi đã thấy nó.
Eu nunca ví isso antes.
Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.
Eu trabalhei lá por cinco anos.
Tôi đã làm việc ở đó 5 năm.
John vai sair de férias amanhã.

Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát.
Só um pouquinho.
Một ít thôi.
3 de junho.
Mùng 3 tháng 6.
Só um momento.
Chờ một chút.
Deixa-me ver/checar.
Để tôi kiểm tra.
Vamos.
Chúng ta đi.
Deixa-me pensar sobre isso.
Để tôi suy nghĩ về việc đó.
Vamos nos encontrar em frente ao hotel.
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
Vamos dar uma olhada.
Chúng ta hãy đi xem.
Vamos praticar inglês.
Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh.
Masculino ou feminino?
Nam hay nữ?
Vamos dividir.
Chúng ta hãy chia nhau.
Posso falar com a Sra. Smith por
favor?
Tôi có thể nói với bà Smith không, xin
vui lòng?
Mais do que isso.
Hơn thế.
Pode ser/Talvez.

Có lẽ.
Meu aniversário é dia 27 de agosto.
Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8.
Mais de 200 milhas
Hơn 200 dặm.
Meu carro não está funcionando.
Xe tôi không chạy.
Meu celular não está com um bom
sinal.
Điện thoại di động của tôi không nhận tín
hiệu tốt.
Meu carro foi batido por um outro carro.
Xe tôi bị xe khác đụng.
Meu celular não funciona.
Điện thoại di động của tôi bị hỏng
Meu/Minha amigo/a é americano/a
Bạn tôi là người Mỹ.
Minha filha está aqui.
Con gái tôi ở đây.
Meu/Minha avô/avó morreu no ano
passado.
Bà tôi mất hồi năm ngoái.
Meu pai já esteve lá.
Bố tôi đã ở đó.
Minha casa fica perto do banco.
Nhà tôi gần ngân hàng.
Meu pai é advogado.
Bố tôi là luật sư.
Minha bagagem está perdida.
Hành lý của tôi bị thất lạc.

Meu nome é John Smith.
Tên tôi là John Smith.
Meu estômago dói.
Tôi đau bụng.
Me filho estuda computação.
Con trai tôi học máy tính.
Minha garganta está inflamada.
Tôi đau họng.
Meu filho.
Con trai tôi.
Meu relógio foi roubado.
Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp.
Perto do banco.
Gần ngân hàng.
Sem problemas.
Không sao.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
16
Não faz mal/Não importa.
Đừng bận tâm.
Não, eu sou americano.
Không. Tôi là người Mỹ.
Da próxima vez.
Kỳ tới.
Não, obrigado/a.
Không, cám ơn.
Prazer em te conhecer.
Rất vui được gặp bạn.
Não, esta é a primeira vez.
Không, đây là lần đầu tiên.

Ninguém nos está ajudando.
Không có ai giúp đỡ chúng tôi.
Não.
Không.
Não tem ninguém lá
Không có ai ở đó bây giờ.
Não recentemente.
Không phải lúc gần đây.
Bobagem/Que nada.
Vô lý.
Não ainda/Ainda não.
Chưa.
Nada mais/Mais nada
Không còn gì khác.
Agora ou mais tarde?
Bây giờ hoặc sau?
22 de outubro
22 tháng mười.
No segundo andar.
Trên tầng hai.
Claro.
Dĩ nhiên.
Um que nem aquele.
Một cái giống như vậy.
OK.
Được.
Um bilhete para Nova Iorque por favor
(passagem)
Một vé đi New York, xin vui lòng.
À esquerda.

Bên trái.
Só ida ou ida e volta?
Một chiều hay khứ hồi?
À direita.
Bên phải.
Abra a porta.
Mở cửa.
Fora do hotel.
Bên ngoài khách sạn.
Abra a janela.
Mở cửa sổ.
Por aqui/Cá
Ở đây.
Nossos filhos estão nos Estados Unidos.
Các con tôi ở Mỹ.
Por alí/Lá
Ở đằng kia.
Pegue tuas roupas.
Nhặt quần áo của bạn lên.
Por favor, sente-se
Xin mời ngồi.
Por favor me ligue.
Làm ơn gọi cho tôi.
Por favor, fale inglês.
Làm ơn nói tiếng Anh.
Por favor, entre.
Làm ơn vào đi.
Por favor, fale mais devagar.
Làm ơn nói chậm hơn.
Por favor conte isto pra mim.

Làm ơn đếm cái này cho tôi.
Por favor, fale mais devagar.
Làm ơn nói chậm hơn.
Por favor, preencha este formulário.
Làm ơn điền vào đơn này.
Por favor me leve para o aeroporto.
Làm ơn đưa tôi tới phi trường.
Por favor me leve para este endereço
Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.
Por favor espere por mim.
Làm ơn chờ tôi.
Por favor tire teus sapatos.
Làm ơn cởi giày ra.
Por favor escreva aqui.
Làm ơn viết ra giấy.
Por favor diga a ela que o John ligou.
Làm ơn nói với cô ta là John gọi.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
17
Por favor.
Làm ơn.
Por favor me diga.
Làm ơn nói với tôi.
Mesmo?/De verdade?
Thực sao?
Bem alí.
Ngay đó.
Bem aqui.
Ngay đây.
Te vejo mais tarde.

Gặp bạn sau.
Ela é uma especialista/perita.
Cô ta là chuyên gia.
Te vejo amanhã.
Gặp bạn ngày mai.
Ela vai comigo amanhã
Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai.
Te vejo à noite.
Gặp bạn tối nay.
Ela é mais velha que eu.
Cô ta lớn tuổi hơn tôi.
Ela quer saber quando você vem.
Cô ta muốn biết khi nào bạn tới.
Alguns livros.
Vài quyển sách.
Ela é bonita.
Cô ta đẹp.
Alguém faz isso pra mim.
Có người làm điều đó cho tôi.
Eu deveria esperar?
Tôi nên đợi không?
Alguém está vindo.
Có người đang tới.
Me perdoe te importunar.
Xin lỗi làm phiền bạn.
Às vezes eu vou dormir às 23h, algumas
vezes às 23h30.
Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối,
thỉnh thoảng 11:30.
Desculpe, eu não ouvi claramente.

Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Desculpe, nós não aceitamos cartão de
crédito.
Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín
dụng.
Desculpe, eu nao tenho um lápis.
Xin lỗi, tôi không có bút chì.
Desculpe, nós não temos vagas.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng
trống.
Desculpe, eu acho que eu tenho um
número errado.
Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số.
Desculpe, nós não temos nenhum/a
Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào.
Desculpe, nós só aceitamos em dinheiro.
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Ligue o carro.
Nổ máy xe.
Pare!
Dừng lại!
Arrisque.
Thử vận may.
Tome este remédio.
Dùng thuốc này.
Leve pra fora.
Mang nó ra ngoài.
Diga a ele que eu preciso falar com ele.
Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh
ta.

Leve-me para o centro da cidade
Đưa tôi ra phố.
Diga-me.
Nói với tôi.
Leve-me para o Hotel Marriott
Đưa tôi tới khách sạn Marriott.
Obrigado/a senhorita.
Cám ơn cô.
Muito obrigado/a.
Cám ơn rất nhiều.
Obrigado/a senhor.
Cám ơn ông.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
18
Obrigado/a.
Cám ơn.
Obrigado/a. - Grato/a
Cám ơn.
Obrigado/a por tudo.
Cám ơn về mọi việc.
Aquele carro parece o meu.
Chiếc xe đó giống xe của tôi.
Obrigado/a pela tua ajuda
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.
Aquele carro ali é meu.
Chiếc xe ở đằng kia là xe của tôi.
Parece velho.
Cái đó trông cũ.
Está ótimo (aparência)
Cái đó trông tuyệt.

Isso significa amigo.
Chữ đó có nghĩa bạn bè.
Por alí (naquela direção)
Lối đó.
Aquele restaurante não é caro.
Nhà hàng đó không đắt.
Aquela é uma boa escola.
Đó là một trường học tốt.
Isso cheira ruim.
Cái đó ngửi hôi.
Tudo bem.
Được thôi.
Chega (é o suficiente)
Như vậy đủ rồi.
Esse é o livro dela.
Đó là quyển sách của cô ta.
É justo.
Như vậy là công bằng.
É isso.
Như vậy đó.
Está bom.
Như vậy tốt rồi.
Isso não é o bastante/suficiente.
Như vậy không đủ.
Isso não está certo.
Như vậy không đúng.
Isso não é justo
Như vậy không công bằng.
Está certo.
Đúng rồi.

Isso é muito (quantidade)
Như vậy nhiều quá.
Isso é muito mal/ruim.
Như vậy quá tệ.
Isso é muito (quantidade)
Như vậy nhiều quá.
Isso é muito caro.
Như vậy đắt quá.
Está errado
Sai rồi.
Isso é tarde demais.
Như vậy quá trễ.
O acidente aconteceu no cruzamento.
Tai nạn xảy ra tại giao lộ.
O grande ou o pequeno?
Cái lớn hay cái nhỏ?
O livro está ao lado da mesa.
Quyển sách ở cạnh cái bàn.
O livro está atrás da mesa.
Quyển sách ở sau cái bàn.
O livro está sobre a mesa.
Quyển sách ở trên cái bàn.
O livro está na frente da mesa.
Quyển sách ở trước cái bàn.
O livro está no topo da mesa.
Quyển sách ở trên mặt bàn.
O livro está perto da mesa.
Quyển sách ở gần cái bàn.
O livro está debaixo da mesa.
Quyển sách ở dưới cái bàn.

Os livros são caros.
Những quyển sách đắt tiền.
O avião parte às 17h30.
Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.
O carro está consertado.
Xe đã sửa xong.
As estradas estão escorregadias.
Đường trơn.
Os carros são americanos.
Những chiếc xe là xe Mỹ.
A TV está quebrada.
Ti vi bị hỏng.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
19
A comida estava deliciosa.
Thức ăn ngon.
O dia todo.
Cả ngày.
Tem algumas maçãs na geladeira.
Có vài trái táo trong tủ lạnh.
Tem muita gente aqui.
Ở đây có nhiều người.
Tem alguns livros na mesa.
Có vài quyển sách trên bàn.
Tem um restaurante aqui perto.
Có một nhà hàng gần đây.
Houve um acidente de carro.
Đã có một tai nạn xe hơi.
Tem um restaurante alí mas eu não acho
que seja muito bom.

Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi
không nghĩ là nó ngon lắm.
Tem um livro sob a mesa.
Có một quyển sách dưới bàn.
Tem muito tempo.
Có nhiều thời gian.
Eles chegaram no sábado.
Họ tới ngày hôm qua.
Esses livros são nossos.
Những quyển sách này của chúng tôi.
Eles cobram 26 dólares por dia.
Họ tính 26 đô một ngày.
Eles voltam logo.
Họ sẽ trở lại ngay.
Eles ainda não a encontraram.
Họ chưa gặp cô ta.
Eles planejam vir no ano que vem.
Họ dự tính đến vào năm tới.
Eles estão nos esperando.
Họ đang chờ chúng ta.
Eles são os mesmos.
Chúng giống nhau.
Isto não funciona.
Cái này không hoạt động.
Eles estão bem ocupados.
Họ rất bận.
Esta casa é bem grande.
Căn nhà này rất lớn.
Esta é a minha mãe.
Đây là mẹ tôi.

Esta é a Sra. Smith.
Đây là bà Smith.
Esta é a primeira vez que eu venho aqui.
Đây là lần đầu tiên tôi ở đây.
Este quarto está uma bagunça.
Căn phòng rất bừa bộn.
Isto é muito difícil.
Cái này rất khó.
Aqueles homens estão falando inglês.
Những người đó đang nói tiếng Anh.
Isto é muito importante.
Điều này rất quan trọng.
Prove-o.
Mặc thử nó.
Tente dizê-lo.
Gắng nói cái đó.
Prove.
Thử nó.
Vire-se
Quay lại.
Vire a esquerda
Rẽ trái.
Vire a direita
Rẽ phải.
Muito bem, obrigado/a.
Rất tốt, cám ơn
Garçon!
Anh phục vụ!
Nós queremos dois copos com água por
favor.

Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui
lòng.
Garçonete!
Cô phục vụ!
Nós somos da Califórnia.
Chúng tôi từ California.
Nós podemos comer comida italiana ou chinesa.
Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa.
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
20
Nós estamos atrasados.
Chúng ta trễ.
Nós temos dois garotos e uma garota.
Chúng tôi có hai trai và một gái.
Houve algum problema?
Đã có vấn đề gì không?
Nós gostamos muito.
Chúng tôi thích nó lắm.
Você estava na biblioteca ontem à
noite?
Bạn có ở thư viện tối qua không?
O que você está fazendo?
Bạn đang làm gì?
Sobre o que vocês dois estão falando?
Hai bạn đang nói chuyện gì?
O que você vai fazer hoje à noite?
Bạn sẽ làm gì tối nay?
Quais são os teus passsatempos?
Thú vui của bạn là gì?
O que você vai quere?

Bạn sẽ dùng gì?
O que posso fazer por você?
Tôi có thể giúp gì bạn?
No que você está pensando?
Bạn đang nghĩ gì?
De que cor é aquele carro?
Xe đó màu gì?
Em qual dia eles vem?
Ngày nào họ sẽ tới?
O que você fez ontem?
Hôm qua bạn làm gì?
Que dia da semana é hoje?
Hôm nay là thứ mấy?
O que você achou?
Bạn đã nghĩ gì?
O que você fez ontem à noite?
Tối qua bạn làm gì?
O que as pessoas geralmente fazerm no
verão em Los Angeles?
Người ta thường làm gì vào mùa hè ở
Los Angeles?
O que eles estudam?
Họ học gì?
O que você recomenda?
Bạn đề nghị gì?
No que você trabalha?
Bạn làm nghề gì?
O que você estuda?
Bạn học gì?
O que você tem?

Bạn có gì?
O que você acha destes sapatos?
Bạn nghĩ gì về những chiếc giày này?
O que você acha?
Bạn nghĩ gì?
O que isso significa?
Cái này có nghĩa gì?
O que você quer comprar?
Bạn muốn mua gì?
O que isso diz?
Cái này nói gì?
O que você quer fazer?
Bạn muốn làm gì?
O que significa esta palavra?
Chữ này nghĩa là gì?
No que teus pais trabalham?
Bố mẹ bạn làm nghề gì?
No que teu pai trabalha?
Bố bạn làm nghề gì?
No que ele trabalha?
Anh ta làm nghề gì?
O que aconteceu?
Điều gì đã xảy ra?
Que dia é hoje?
Hôm nay ngày mấy?
O que é?
Nó là cái gì?
Que tipo de música voce gosta?
Bạn thích loại nhạc gì?
O que é isso?

Đó là cái gì?
Em que escola você foi?
Bạn đã đi học trường nào?
Qual é o DDD (Código de Área)
Mã vùng là bao nhiêu?
O que eu deveria vestir?
Tôi nên mặc gì?
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
21
Que tamanho?
Cỡ mấy?
A que horas você vai dormir?
Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ?
A que horas eles chegam?
Mấy giờ họ sẽ tới?
A que horas você acorda?
Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ?
A que horas você vai a rodoviária?
Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?
A que horas você vai para o trabalho
todos os dias?
Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ?
A que horas você se levanta?
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
Que horas você acha que vai chegar?
Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
A que horas começa?
Mấy giờ nó bắt đầu?
Que horas são?
Bây giờ là mấy giờ?

A que horas o filme começa?
Mấy giờ phim bắt đầu?
Como vai estar o tempo amanhã?
Ngày mai thời tiết thế nào?
A que horas a loja abre?
Mấy giờ cửa hàng mở cửa?
O que você gostaria de beber?
Bạn muốn uống gì?
A que horas é a saída do hotel?
Mấy giờ trả phòng?
O que você gostaria de comer?
Bạn muốn ăn gì?
Qual data?/Que dia?
Hôm nay mùng mấy?
O que tem nisso?
Có gì trong nó?
Qual é a taxa de conversão para o
dólar?
Hối suất đô la là bao nhiêu?
Qual é o endereço?
Địa chỉ là gì?
Qual é a taxa de conversão?
Hối suất bao nhiêu?
Qual é a diária? (hotel)
Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn)
Qual é o problema?
Có chuyện gì vậy?
Qual é o número do telefone?
Số điện thoại là gì?
Qual o nome da empresa para a qual

você trabalha?
Tên của công ty bạn làm việc là gì?
Qual é a diária? (hotel)
Giá phòng bao nhiêu?
O que é isto?
Cái gì đây?
Qual é a temperatura?
Nhiệt độ bao nhiêu?
Que dia é hoje?
Hôm nay ngày mấy?
O que está errado?
Có gì không ổn?
O que se passa?/O que está
acontecendo?
Có chuyện gì vậy?
Qual é o teu endereço?
Địa chỉ của bạn là gì?
Qual é o teu filme favorito?
Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì?
Qual é o teu endereço eletrônico? (email)
Địa chỉ email của bạn là gì?
Qual é o teu sobrenome?
Họ của bạn là gì?
Qual é a tua comida favorita?
Thức ăn ưa thích của bạn là gì?
Qual é o teu nome?
Tên của bạn là gì?
Qual é a tua religião?
Bạn theo tôn giáo nào?
Quando você vai buscar teu/tua

amigo/a?
Khi nào bạn đón người bạn của bạn?
Quado eles estão vindo?
Khi nào họ tới?
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
22
Quando você parte?
Khi nào bạn ra đi?
Quando você volta?
Khi nào bạn trở lại?
Quando você se muda?
Khi nào bạn chuyển đi?
Quando isso aconteceu?
Việc này xảy ra khi nào?
Quando você chega nos EUA?
Khi nào bạn tới Mỹ?
Quando você chegou em Boston?
Bạn đã tới Boston khi nào?
Quando você sai do trabalho?
Khi nào bạn xong việc?
Quando nós chegamos?
Khi nào chúng ta tới nơi?
Quando você começa a trabalhar?
Khi nào bạn bắt đầu làm việc?
Quando nós partimos?
Khi nào chúng ta ra đi?
Quando ele chega?
Khi nào anh ta tới?
Quando chega?
Khi nào nó tới?

Quando chega o avião?
Khi nào máy bay tới?
Quando abre o banco?
Khi nào ngân hàng mở cửa?
Quando eu fui à loja ele não tinham
nenhuma maçã.
Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo.
Quando parte o ônibus?
Khi nào xe buýt khởi hành?
Quando é o próximo ônibus para a
Filadélfia?
Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia
khi nào?
Quando é o teu aniversário?
Sinh nhật bạn khi nào?
Quando ficará pronto?
Khi nào nó sẽ sẵn sàng?
Quando foi a última vez que você falou
com tua mãe?
Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào?
Quando você quer se encontrar?
Bạn muốn gặp nhau khi nào?
Quando ele volta?
Khi nào anh ta sẽ trở lại?
Onde estão as camisetas?
Áo thun ở đâu?
Onde você está indo?
Bạn sẽ đi đâu?
De onde você é?
Bạn từ đâu tới?

Onde você está indo?
Bạn sẽ đi đâu?
Onde posso trocar dólares?
Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu?
Onde estã você?
Bạn ở đâu?
Onde posso achar um hospital?
Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu?
Onde posso comprar os ingressos?
Tôi có thể mua vé ở đâu?
Onde posso postar isto?
Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu?
Onde posso alugar um carro?
Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
Onde você aprendeu inglês?
Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Quando aconteceu?
Nó đã xảy ra ở đâu?
Onde você aprendeu?
Bạn đã học nó ở đâu?
Onde você foi?
Bạn đã đi đâu?
Onde você colocou?
Bạn đã đặt nó ở đâu?
Onde você trabalhou antes daqui?
Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm
việc ở đây?
Onde tem um caixa eletrônico?
Máy rút tiền tự động ở đâu?
Onde você mora?

Bạn sống ở đâu?
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
23
De onde ele é?
Anh ta từ đâu tới?
Onde você quer ir?
Bạn muốn đi đâu?
Onde ele está?
Anh ta ở đâu?
Onde você trabalha?
Bạn làm việc ở đâu?
Onde está?
Nó ở đâu?
Onde doi?
Đau ở đâu?
Onde fica a Rua Principal?
Đường Main ở đâu?
Onde tua esposa trabalha?
Vợ bạn làm việc ở đâu?
Onde está minha camisa?
Sơ mi của tôi đâu?
Onde fica o banheiro?
Phòng tắm ở đâu?
De onde ela é?
Cô ta từ đâu tới?
Onde fica a rodoviária?
Trạm xe buýt ở đâu?
Onde fica o aerporto?
Phi trường ở đâu?
Onde tem um médico que fale inglês?

Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh?
Onde você estava?
Bạn đã ở đâu?
Onde tem um caixa eletrônico?
Ở đâu có một máy rút tiền tự động?
Onde você gostaria de ir?
Bạn muốn đi đâu?
Onde tem uma caixa de correio?
Hộp thư ở đâu?
Onde você gostaria de se encontrar?
Bạn muốn gặp nhau ở đâu?
Onde fica o hospital mais próximo?
Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Onde fica o restaurante mais próximo?
Nhà hàng gần nhất ở đâu?
Onde tem uma farmácia?
Hiệu thuốc ở đâu?
Qual é melhor o espaguete ou a salada
de frango?
Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
Onde fica o correio?
Bưu điện ở đâu?
Qual é melhor?
Cái nào tốt hơn?
Quail deles/delas é melhor?
Cái nào tốt hơn?
Qual é o/a melhor?
Cái nào tốt nhất?
Qual é mais barato?
Cái nào rẻ hơn?

Qual você quer?
Bạn muốn cái nào?
Qual é o/a melhor?
Cái nào tốt nhất?
Que estrada eu deveria pegar?
Tôi nên đi đường nào?
Qual deles?
Cái nào?
Em qual escola ele vai?
Anh ta học trường nào?
Quem é você?
Bạn là ai?
Quem são eles?
Họ là ai?
Quem fala? (perguntando quem está no
telefone)
Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại)
Quem você está procurando?
Bạn đang tìm ai?
Quem é?
Đó là ai?
Quem te ensinou isso?
Ai dạy bạn cái đó?
Quem mandou esta carta?
Ai đã gửi lá thư này?
Quem te ensinou?
Ai đã dạy bạn?
Quem ganhou?
Ai đã thắng?
BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế

24
Quem era?
Đó là ai?
Com quem você gostaria de falar?
Bạn muốn nói chuyện với ai?
Quer foi teu professor/tua professora?
Ai đã là thày giáo của bạn?
Quem fala?
Ai đang gọi?
De quem é esse livro?
Đó là quyển sách của ai?
Que é aquele homem alí?
Người đàn ông đằng kia là ai?
Quem está rindo?
Tại sao bạn cười?
Por que você disse isso?
Tại sao bạn đã nói điều đó?
Por que você está indo?
Tại sao bạn không đi?
Por que não?
Tại sao không?
Por que você fez isso?
Tại sao bạn đã làm điều đó?
Você me chama um táxi por favor?
Làm ơn gọi cho tôi một chiếc tắc xi.
Você me passa o sal por favor?
Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối.
Você me alcança uma toalha por favor?
Làm ơn đưa giùm tôi một cái khăn tắm.
Você poria isso no carro pra mim?

Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi.
Você me leva pra casa?
Làm ơn đưa tôi về nhà.
Você me lembra?
Làm ơn nhắc tôi.
Você pede a ele pra me ligar de volta por
favor?
Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi.
Você gostaria de um copo com água?
Bạn muốn một ly nước không?
Você pede a ele para vir aqui?
Làm ơn nói anh ta tới đây.
Você gostaria de café ou chá?
Bạn muốn uống cà phê hay trà?
Você gostaria de um pouco de água?
Bạn muốn một ít nước không?
Você gostaria de algo para beber?
Bạn muốn uống thứ gì không?
Você gostaria de um pouco de vinho?
Bạn muốn một ít rượu không?
Você gostaria de algo para comer?
Bạn muốn ăn thứ gì không?
Você gostaria de jantar comigo?
Bạn muốn ăn tối với tôi không?
Você gostaria de comprar isto?
Bạn muốn mua cái này không?
Você gostaria de alugar um filme?
Bạn muốn thuê phim không?
Você gostaria de fazer um passeio?
Bạn muốn đi dạo không?

Você gostaria de assistir TV?
Bạn muốn xem tivi không?
Você gostaria de água ou leite?
Bạn muốn uống nước hay sữa?
Você anotaria a mensagem por favor?
Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?
Sim, de verdade.
Vâng, thực sự.
Você fala inglês muito bem.
Bạn nói tiếng Anh rất giỏi.
Sim.
Vâng.
Teus filhos se comportam muito bem.
Các con của bạn rất ngoan.
Você tem um carro legal.
Bạn có một chiếc xe rất đẹp.
Sua filha.
Con gái của bạn.
Você se parece com minha irmã.
Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.
Sua casa é muito legal.
Nhà của bạn rất đẹp.
Você parece cansado/a.
Bạn trông mệt mỏi.
Tuas coisas estão todas aqui.
Tất cả đồ của bạn ở đây.
Você está certo/a.
Bạn đúng.
Você é bonito/a
Bạn đẹp.

BS.CKII. Trương Tấn Hưng - Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bô y tế
25
Você é mais esperto/a que ele.
Bạn thông minh hơn anh ta.
Você é bem esperto.
Bạn rất thông minh.
Você é muito gentil/legal.
Bạn rất dễ thương.
De nada.
Không có chi.

×