TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DƯNG
Tổ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỤNG
NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI
2
LỊI NĨI ĐẦU
Bộ mơn Cơng nghệ và Quản lý xây dựng, Trường Đại học Thủy lợi có bề dày gần 60
năm giảng dạy, nghiên cứu khoa học và phục vụ sản xuất. Giáo trình Thi cơng Cơng trình
Thủy lọi đã được biên soạn cơng phu và tái bản có sửa chữa nhiều lần, trong đó có nội
dung về tổ chức và quản lý xây dựng. Hiện nay, kinh tê' thị trường phát triển, mặc dù
nhiều nội dung về khoa học tố chức xây dựng vẫn còn nguyên giá trị, nhưng nhiều nội
dung về quản lý của thời kỳ bao cap khơng cịn phù hợp. Việc biên soạn mới Giáo trình
Tổ chức và Quản lý xây dựng để phục vụ giảng dạy và nghiên cứu của Trường Đại học
Thủy Lợi là cap thiết
Nhằm đáp ứng u cầu của chng trình giảng dạy theo chiến lược phát triển của
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ môn Công nghệ và Quản lý xây dựng đã phân cơng nhóm
giảng viên biên soạn Giáo trình Tổ chức và Quản lý xây dựng do NGƯT. PGS. TS. Lê Văn
Hùng và PGS. TS. Nguyễn Trọng Tư đổng chủ biên. Những người tham gia và nội dung
viết gồm:
PGS.TS. Lê Văn Hùng
Chuông1
PGS.TS. Lê Văn Hùng và PGS. TS. Nguyễn Trọng Tư
Chuông2
PGS.TS. Lê Văn Hùng và PGS. TS. Nguyễn Trọng Tư
Chuông3
PGS.TS. Lê Văn Hùng và PGS. TS. Nguyễn Trọng Tư
Chuông4
PGS.TS. Đổng Kim Hạnh
Chng 5
PGS.TS. Lê Văn Hùng, ThS. Đinh Hồng Qn và ThS. Nguyễn Thị Huệ
Chng 6
Giáo trình này được biên soạn có sự kế thừa Giáo trình Thi cơng Cơng trình Thủy lọi
do bộ mơn biên soạn, nhà xua't bản Xây dựng (2004), đồng thời kế thừa và cập nhật những
tài liệu mới phù họp với giai đoạn phát triển của đâ't nước cũng như chng trình đào tạo
của Nhà trường. Giáo trình này dùng cho giảng dạy đại học, tham khảo cho học tập và
nghiên cứu sau đại học thủy lợi thủy điện. Đổng thời, là tài liệu tham khảo tốt cho thiết kế
và thi cơng xây dựng. Ngồi ra, có thế tham khảo sử dụng cho giảng dạy đại học và phục
vụ cho thiết kế và thi công của các ngành xây dựng khác.
3
Tập thể tác giả xin chân thành cám ơn Bộ môn Công nghệ và Quản lý xây dựng, các
nhà giáo, nhà khoa học trong và ngoài Trường Đại học Thủy lợi đã đóng góp nhiều ý kiến
quý báu về chuyên mơn để giáo trình này được hồn thiện.
Khi biên soạn, chúng tơi khó tránh khỏi những thiếu sót, xin chân thành tiếp thu ý
kiến đóng góp của bạn đọc để lẩn xuất bản sau được tôt hơn. Thay mặt tập thể tác giả xin
trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc.
Hà Nội, tháng 6 năm 2017
Đồng Chủ biên
Lê Văn Hùng và Nguyên Trọng Tư
4
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH.................................................................................................................... 10
DANH MỤC BẢNG BIỂU.................................................................................................................... 12
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................................ 13
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1. ĐỐI TƯỢNG, NHIỆM vụ CỦA TỔ CHỨC XÂY DựNG cơng trình............... 15
1.1.1. Dự án đầu tư xây dựng cơng trình................................................................................. 15
1.1.2. Tổ chức xây dựng cơng trình........................................................................................... 15
1.2. NỘI DUNG, NHIỆM vụ CHÍNH CỦA QUẢN LÝ XÂY DựNG................................ 16
1.2.1. Quản lý là gì........................................................................................................................... 16
1.2.2. Nội dung, nhiệm vụ chính của quản lý xây dựng..................................................... 16
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ Tổ CHỨC XÂY DƯNG
2.1. CẤP CƠNG TRÌNH VÀ CÁC BƯỚC THIẾT KẾ................................................................ 18
2.1.1. Một sô' định nghĩa.............................................................................................................. 18
2.1.2. Phân loại, phân cap công trình xây dựng..................................................................... 20
2.1.3. Trình tự đầu tư xây dựng..................................................................................................22
2.1.4. Các bước thiết kế xây dựng cơng trình........................................................................ 22
2.1.5. u cầu đốì với dự án đầu tư xây dựng....................................................................... 23
2.2. THIẾT KẾ TỔ CHỨC XÂY DƯNG và thiết kế tổ chức thi công............. 23
2.2.1. Khái niệm chung.................................................................................................................. 23
2.2.2. Yêu cầu chung đô'i với thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công 24
2.2.3. Nguyên tắc lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công............. 25
2.2.4. Thiết kế tổ chức xây dựng............................................................................................... 25
2.2.5. Thiết kế tổ chức thi công.................................................................................................. 28
2.2.6. Những chú ý bổ sung đơ'i với các cơng trình xây dựng chuyên ngành............. 33
CÂU HÒI THẢO LUẬN................................................................................................................... 38
CHƯƠNG 3. TIẾN ĐỘ THI CÔNG
3.1. YÊU CẦU CHUNG VỀ LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG........................................................39
3.1.1. Phân loại tiên độ thi cơng............................................................................................... 39
5
3.1.2. Các nguyên tắc lập tiến độ thi công............................................................................... 40
3.1.3. Lập tiên độ thi công............................................................................................................ 42
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG.................................................................. 50
3.2.1. Khái niệm.............................................................................................................................. 50
3.2.2. Điều kiện cơ bản để áp dụng phuơng pháp tổ chức thi công dây chuyển........ 53
3.2.3. Các dạng dây chuyên........................................................................................................ 53
3.2.4. Các thông sơ' của dây chuyền........................................................................................... 54
3.2.5. Các hình thức tổ chức thi công dây chuyền................................................................. 57
3.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG.......................................................... 63
3.3.1. Tiến độ thi cơng theo sơ đổ ngang................................................................................. 63
3.3.2. Tiến độ thi công theo sơ đồ xiên...................................................................................... 65
3.3.3. Tiến độ thi công theo sơ đồ mạng.................................................................................. 66
3.4. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP sơ ĐỒ MẠNG LƯỚI............ 67
3.4.1. Những khái niệm cơ bản và các phần tử của sơ đổ mạng.......................................68
3.4.2. Các quy tắc bắt buộc khi lập sơ đồ mạng..................................................................... 70
3.4.3. Tính tốn các thơng sơ' của sơ đổ mạng.........................................................................71
3.4.4. Trình tự các buớc lập tiến độ theo phuơng pháp sơ đồ mạng............................... 75
3.4.5. Tính tốn cho trng hợp sơ đổ mạng luới đơn giản.............................................. 76
CÂU HỎI THẢO LUẬN................................................................................................................... 79
CHƯƠNG 4. TỔ CHỨC MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG
4.1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA Tổ CHỨC MẶT BẰNG CƠNG TRƯỜNG.................... 80
4.1.1. Tổng mặt bằng cơng truờng xây dựng..........................................................................80
4.1.2. Mặt bằng thi cơng cơng trình đơn vị............................................................................. 81
4.1.3. Mặt bằng thi công cho từng đợt (giai đoạn)...............................................................81
4.2. NGUN TẮC VÀ TRÌNH Tự THIẾT KẾ MẶT BẰNG CƠNG TRƯỜNG
XÂY DựNG.................................................................................................................................. 82
4.2.1. Những nguyên tác cơ bản................................................................................................ 82
4.2.2. Trình tự thiết kê'mặt bằng cơng truờng...................................................................... 83
4.2.3. Bơ' trí đuờng thi cơng và vận chuyển trên cơng trng.......................................... 85
6
4.2.4. Thiết kế mạng lưới đường ngồi cơng trường........................................................... 85
4.2.5. Thiết kế mạng lưới đường trong công trường............................................................ 85
4.3. BỔ TRÍ KHO BÃI, xí NGHIỆP PHỤ, CƠNG TRÌNH TẠM........................................... 87
4.3.1. Bơ' trí kho bãi.......................................................................................................................... 87
4.3.2. Nội dung thiết kế................................................................................................................. 89
4.3.3. Bơ' trí xí nghiệp phụ............................................................................................................ 93
4.4. CẤP NƯỚC CHO CƠNG TRƯỜNG......................................................................................95
4.4.1. Đặc điểm và yêu cầu chung............................................................................................. 95
4.4.2. Nội dung thiết kế tổ chức cap nước............................................................................... 96
4.4.3. Xác định lượng nước cần dùng........................................................................................96
4.5. CẤP ĐIỆN CHO CÔNG TRƯỜNG...................................................................................... 100
4.5.1. Đặc điểm và yêu cầu cap điện cho công trường....................................................... 100
4.5.2. Nội dung thiết kế tổ chức cap điện.............................................................................. 101
4.6. BỐ TRÍ NHÀ QUẢN LÝ VÀ NHÀ Ở TRÊN CƠNG TRƯỜNG.................................. 104
4.6.1. Khái niệm chung................................................................................................................ 104
4.6.2. Thiết kế tổ chức nhà tạm cơng trường........................................................................107
4.7. GIỚI THIỆU BÀI TỐN Bố TRÍ HỢP LÝ VỊ TRÍ xí NGHIỆP PHỤ THEO
QUAN ĐIỂM PHÍ TỔN VẬN CHUYỂN........................................................................... 108
4.7.1. Bài tốn la: Chọn vị trí tổì ưu đặt trạm cung cap đến các điếm tiêu thụ khi
mạng giao thơng dạng nhánh....................................................................................... 108
4.7.2. Bài tốn lb: Chọn vị trí tơi ưu đặt trạm cung cap đến các điểm tiêu thụ
khi mạng giao thơng dạng vịng.................................................................................. 109
CÂU HỎI THÀO LUẬN................................................................................................................. 111
CHƯƠNG 5. ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ XÂY DƯNG
5.1. MỞ ĐẦU....................................................................................................................................... 112
5.2. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT......................................................................................................... 112
5.2.1. Một số khái niệm vể định mức kỹ thuật..................................................................... 112
5.2.2. Vai trò của định mức kỹ thuật....................................................................................... 113
5.2.3. Phân loại định mức kỹ thuật.......................................................................................... 114
7
5.3. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TRONG XÂY DựNG............................................................... 115
5.3.1. Phân loại định mức kỹ thuật trong xây dựng........................................................... 115
5.3.2. Phạm vi ứng dụng định mức kỹ thuật trong xây dựng......................................... 118
5.4. BIÊN SOẠN ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT................................................................................ 118
5.4.1. Trình tự biên soạn định mức kỹ thuật......................................................................... 118
5.4.2. Phuong pháp quan trắc thời gian................................................................................. 121
5.4.3. Biên soạn định mức xây dựng....................................................................................... 127
CÂU HỎI THẢO LUẬN VÀ BÀI TẬP....................................................................................... 137
5.5. ĐON GIÁ XÂY DƯNG............................................................................................................. 138
5.5.1. Định nghĩa........................................................................................................................... 138
5.5.2. Phân loại đon giá xây dựng............................................................................................ 139
5.5.3. Chỉ số giá xây dựng...........................................................................................................141
5.5.4. Quản lý giá xây dựng cơng trình.................................................................................. 141
5.6. LẬP ĐON GIÁ XÂY DƯNG................................................................................................... 141
5.6.1. Nguyên tắc lập đon giá xây dựng................................................................................ 141
5.6.2. Các căn cứ lập đon giá xây dựng.................................................................................. 142
5.6.3. Chi phí nhân cơng.............................................................................................................. 142
CÂU HỎI THÀO LUẬN VÀ BÀI TẬP....................................................................................... 150
CHƯƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DƯNG
6.1. MỞ ĐẦU....................................................................................................................................... 151
6.1.1. Nguyên tắc chung.............................................................................................................. 151
6.1.2. Vổh đầu tư xây dựng....................................................................................................... 151
6.1.3. Vơ'n hỗ trọ phát triển chính thức ODA........................................................................152
6.1.4. Những nội dung chủ yếu trong quản lý chi phí....................................................... 154
6.2. TỒNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DƯNG.....................................................................................154
6.2.1. Các chi phí thành phần của tổng mức đầu tư........................................................... 154
6.2.2. Xác định so bộ tổng mức đẩu tư, tổng mức đẩu tư xây dựng............................. 155
6.2.3. Thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng.................................................. 157
6.2.4. Điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng........................................................................158
8
6.3. Dự TỐN XÂY DựNG cơng trình............................................................................. 159
6.3.1. Nội dung dự tốn xây dựng cơng trình...................................................................... 159
6.3.2. Xác định dự tốn xây dựng cơng trình........................................................................160
6.3.3. Chi phí xây dựng............................................................................................................... 160
6.3.4. Dự tốn gói thầu xây dựng............................................................................................. 161
6.3.5. Dự tốn gói thầu thi cơng xây dựng............................................................................ 162
6.3.6. Dự tốn gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình...................... 162
6.3.7. Dự tốn gói thầu tư vân đầu tư xây dựng................................................................. 163
6.3.8. Dự tốn gói thầu hỗn hợp...............................................................................................163
6.4. CHI PHÍ QUẢN LÝ Dự ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DƯNG............................. 164
6.4.1. Chi phí quản lý dự án....................................................................................................... 164
6.4.2. Chi phí tư vân đầu tư xây dựng....................................................................................165
6.4.3. Quản lý chi phí tư vân đầu tư xây dựng.................................................................... 165
6.5. THANH TỐN, QUYẾT TỐN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DựNG CƠNG TRÌNH.... 166
6.5.1. Thanh tốn hợp đổng xây dựng....................................................................................166
6.5.2. Thanh tốn vơh đầu tư xây dựng cơng trình........................................................... 166
6.5.3. Quyết tốn vơh đầu tư xây dựng cơng trình........................................................... 166
6.6. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DựNG......................................168
6.6.1. Bộ Xây dựng........................................................................................................................ 168
6.6.2. Bộ Tài chính......................................................................................................................... 168
6.6.3. Các Bộ và Uy ban nhân dân cap tỉnh........................................................................... 168
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................................... 169
9
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1. Biểu đồ tích lũy cap vốn xây dựng theo thời gian của tiên độ........................ 41
Hình 3.2. Biêu đổ cung ling nhân lực......................................................................................... 41
Hình 3.3. Sơ đồ mặt bằng cơng lây nước................................................................................... 50
Hình 3.4. Sơ đồ tổ chức thi công dây chuyền cho 5 trụ pin................................................. 51
Hình 3.5. Sơ đồ phương pháp tổ chức thi cơng tuần tự........................................................ 51
Hình 3.6. Sơ đổ phương pháp tổ chức thi cơng song song...................................................52
Hình 3.7. Các giai đoạn phát triển của dây chuyền và mức độ sử dụng vật tư
tương ứng.........................................................................................................................56
Hình 3.8. Sơ đồ đường thắng của dây chuyền thi cơng có
tn^const, tn=c.tb, tb=const, tẽ/O, tg^o, I, II,..., N- Số' đoạn thi cơng.................... 58
Hình 3.9. Sơ đồ chu trình (xiên) của dây chuyền thi cơng có
Wconst, tn=c.tb, tb=const, tẽ/B, tg^o, I, II, ...,A, B, c, D- Sô'hiệu các đội thi cơng.... 59
Hình 3.10. Biểu đồ chu trình của dây chuyền có v=const; 1,2, .. là sơ' liệu dây chuyền
bộ phận...................................................................................................... 60
Hình 3.11. Sơ đồ chu trình của dây chuyền có V
const; V1< V2< V3;.............................. 61
Hình 3.12. Sơ đổ tổ chức thi cơng dây chuyền phân biệt nhịp nhàng.............................. 62
Hình 3.13. Sơ đồ tổ chức thi công dây chuyền phân biệt khơng nhịp nhàng................. 63
Hình 3.14. Nội dung biểu thị tiến độ theo sơ đồ ngang........................................................ 64
Hình 3.15. Nội dung biểu thị tiên độ theo sơ đồ xiên........................................................... 65
Hình 3.16. Các bước lập tiên độ theo sơ đổ mạng.................................................................. 67
Hình 3.17. Quy ước thể hiện cơng việc và sự kiện.................................................................. 69
Hình 3.18. Biểu diễn các cơng việc song song..........................................................................70
Hình 3.19. Gộp mạng con thành một cơng việc...................................................................... 70
Hình 3.20. Khơng cho phép thê hiện các chu trình trong sơ đổ mạng.............................. 70
Hình 3.21. Chia nhỏ cơng việc A.................................................................................................. 71
Hình 3.22. Dùng cơng việc giả để thể hiện mơ'i ràng buộc...................................................71
Hình 3.23. Biểu diên mơ'i liên hệ với bên ngồi....................................................................... 71
10
Hình 3.24. Ví dụ so đố mạng............................................................................................. 72
Hình 3.25. So đố mang lưới của tiến đõ thi cóng cùa một cơng trinh dâu mối
thuỷ lụi...............................................................................................................76
I lình 3.26. Tinh thịi hạn bắt d.ìu sóm, kẽt thúc muộn, dng găng và dụ trữ
thơi gian cùa các cịng việc trên so đõ mạng..................................................Tì
I linh 3.27. So đỗ mạng lưỡi trên trục thời gian................................................................ 79
I linh 4.1. Trinh tự thiết kê tổng mặt bằng cơng trường...................................................84
Hình 4.2. Dường tích luỷ cùa vật liệu cất giữ trong kho..................................................91
Hĩnh 4.3. Hĩnh thúc bo tri mang luới đuừng ống cáp nuớc.......................................... 100
Hình 4.4. So đó vận chuyến dạng nhánh........................................................................ 109
I linh 4.5. So dó vận chuyến dạng vòng........................................................................... 110
1 linh 5.1. Câu thành định múc kỹ thuật trong xây dụng..............................................115
Hĩnh 5.2. Dưng đó thi........................................................................................................ 126
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Báng 3.1. Nhũng thông tin co bán cùa báng tiên độ...................................................... 44
Báng 3.2. Kếhoạch tiến độ thi công đập bê tỏng Y......................................................... 47
Báng 3.3. Kế hoạch chu kỳ dào dường hãm...................................................................... 48
Báng 3.4. Kê'hoạch phấn việc............................................................................................. 49
Bang 3.5. Nội dung cơng việc cùa q trình thi cỏng cùa một cóng trình dấu mơi
thúy lợi................................................................................................................ 76
Báng 4.1. Tiêu chuẩn số ngáy dự trữ vật liệu................................................................... 89
Bang 4.2. Dịnh mức chất xép vật liệu trên kho bãi.......................................................... 92
Báng 4.3. Hộ sơ' lọi dụng diện tích kho.............................................................................. 93
Bang 4.4. Lượng hao nước đon vị (li 1/1 don V) công việc).............................................. 97
Báng 4.5.1 lệ sơ' sử dụng nưóc khơng dếu Ki, Kĩ............................................................. 98
Báng 4.6. Định mức nước sinh hoạt................................................................................... 98
Bang 4.7. Lưọng nước cứu hóa........................................................................................... 99
Băng 4.8. Tiêu chuản nhà ờ............................................................................................... 107
Bang 4.9. Ma trận phí ton vận chuyên............................................................................ 110
Bâng 5.1. Giá trị của K phụ thuộc theo n......................................................................... 124
Báng 5.2. Quy định thòi gian chuẩn bi - kết thúc............................................................ 128
Bang 5.3. Ihòi gian nghi giái lao quy dịnh tương ứng với các công việc.................... 129
Báng 5.4. Số lân quan sát đê định múc vật liệu.............................................................. 136
Bang 5.5. Báng tinh giã vật liệu đến hiện trường công trinh......................................... 148
12
DANH MỤC CÁC TÙ V1ỄT TÁT
BVTC
Thiết kế Bán vẽ thi công
BCKT-KTDTXD
Báo cáo kinh tế - kỳ thuật đẩu tu xây dựng
CDKT
Chi dân kỹ thuật
CĐT
Chú đẩu tư
DAĐT
Dụ án dấu tư
DI ITL
Trưòng Dại học Thủy lợi
ODA
Official Development Assistance - Viện trọ phát triến chinh thức
KHTĐ
Tiến đõ thi cóng
NCKT
Nghiên cứu khá thi
rcvx
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam
TCCS
Tiêu chuẩn co sơ
TDT
Tơng dụ tốn
XDCT
Xây dựng cơng trình
1KCS
Thiết kếco sơ
TKKT
Thiết kê kỳ thuật
TKTC
Thiết kê bán vẽ thi công
TKKT-TC
Thiết kế kỹ thuật - thi công
TKTCXD
Thiết kế tỏ chúc xây dựng
TKTCTC
Thiết kê tô chúc thi công
TMBXD
Tông mật bằng xây dụng
TTĐ
Tỏng tiến độ
TDCTDV
Tiên độ cóng trình don vị
TDPV
Tiến dộ phấn việc
TVTK
Tu vấn thiết kế
QCVN
Quy chuản quốc gia Việt Nam
QCDP
Quy chuẩn địa phirong
13
14
CHƯƠNG 1. Mỏ ĐÂU
1.1. ĐÓI TƯỢNG, NHIỆM vụ CỦA Tố CHỨC XÂY DỤNG CỊNG
TRÌNH
1.1.1. Dự án dầu tir xây dựng cơng trinh
Dự án có thê đưọc xem xét hoặc định nghía theo một sơ cách khác nhau: ví dụ như
"Một q trình hồn chinh cân thiêt đè tạo ra một sân phâm mói, nhà máy mái, hệ thơng
mới hoặc cãc kct qua xác dinh khác" (Archibad 1976) hoặc "Một hoột dộng dược xác dinh
trong phạm vi hẹp vá được lẽn kế hoạch trong một khoáng thời gian xác đinh VỚI một mục
tiêu cụ thế cần phái đạt được” (General Electrics 1977). Sâu hơn. Obien (1974) nêu ràng
quan lý dự án xảy ra khi cấp quàn lý có một sự lập trung và quan tâm đặc hiệt đến việc tiến
hành các hoạt động khơng có tinh chát lặp dê thực hiện mục đích đáp ủng một tập họp duy
nhất các mục tiêu. |l I
Dự án đầu tư xây dựng là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc sứ dụng vốn để
tiến hành hoạt động xây dựng đi- xây dựng mói, sửa chừa, cãi tạo cơng trinh xây dựng
nhàm phát triên, duy tri, nâng cao chat lượng công trinh hoặc sán phám, dịch vụ trong thịi
hạn và chi phí xãc dinh. |2|
Như vậy sú dụng vốn đê xây dụng nhung không xãc định chi phi vã thời gian xảy
dụng thi không đuọc coi là dự án dâu tư xây dụng.
Hoạt động đẩu tư xây dựng công trinh cùa một dự án là sân phàm duy nhất, đơn chiếc.
Thông thường cỏ ba giai doạn chinh:
- Giai đoạn chuản bị dự án;
- Giai đoạn thực hiện dự án;
- Giai đoạn hoàn thành, nghiệm thu bân giao đưa vào sừ dụng.
1.1.2. Tô chức xây dựng công trinh
Tô chức sân xuãt xây dụng nghiên cứu nhừng cơ sở khoa học vã thực tiễn về lô chức
vã quán lý quá trinh sán xuất san phẩm xây dựng.
Tơ chức thi cơng xày lắp có nội dung hẹp và cụ thế lum so với tố chức sán xuất xây
dựng. Tỏ chức thi công xây láp bao gồm tó chức, bõ tri phoi hợp cụ thẽ cơng cụ. con người
và đoi tượng lao dộng. Sụ phôi hợp được xem xét gàn lien với u tơ cịng nghệ, thịi gian,
khơng gian và các điêu kiện khác trong q trinh thực hiện.
15
Tơ chức xây dựng cơng trinh có nội dung rất rộng, nội dung thứ I cua giáo trinh này
chi tập trung đề cặp đến nhừng kiến thức về thiết kể tó chúc xảy dụng, thiết kế lố chức thi
cơng và nhừng nội dung then chốt là khoa học về tiến độ xây dung và tổ chức mặt băng
công trường.
1.2. NỘI DƯNG, NHIỆM vụ CHÍNH CỦA QUẢN LÝ XÂY DựNG
1.2.1. Quán lý lã gi
Quàn lý lã gì? Đây lủ một câu hói khó và có nhiêu chuyên gia trá lùi theo nhiêu cách
khác nhau.
Dưới cái nhìn cua các học gia và nhà kỹ thuật, quan lý được xem là một ky luật, một
nghề, một chuyên môn, một hệ thõng, một kỹ thuật vã cùng lã một quã trinh. Quán lý được
xây dụng trẽn cơ sờ giáo dục (cỏ ky luật).
0 khia cạnh khác, quán lý còn dược xem là hệ thống tiếp nhận (tài nguyên và các nhàn
tồ sán xuất), quá trinh san xuất (nhiệm vụ và hoạt động quan lý) và dầu ra (cho sán phẳm
và các dịch vụ dưới hĩnh thức lợi nhuận).
Trên thực te chúng ta không thiếu nhừng lỷ thuyết và quan niệm vê quán lý. Thật vậy.
chủng ta có thè băt gặp rât nhiêu dinh nghỉa khác nhau ve nó và neu nói khơng q khoa
trương thì lý thuyết vẽ quán lý thực sự như một khu rừng rậm.
Chúng ta có the hicuquan lý là một quá trinh thực hiện công việc thông qua sư dụng
nhân lực. Điêm trọng tám õ đây lã các chúc nàng quán lý được thực hiện thõng qua ngưởi khác.
Vì vậy. công tãc quán lý là việc cua giám dốc điêu hành mọi người thực hiện cịng việc cho
sn sè.
Vậy chinh xác thi các nhiệm vụ cua cõng tác quan lý là gì? Có ba đặc trưng cơ bán: |31
- Cơng tác quán lý là một quá trinh bao gồm nhiều hoạt động khác nhau: lên kề
hoạch. tô chức, định hướng và kiêm sốt. Van de cốt lơi cùa qn lý là phai thực hành
nhũng diêm này. Nêu không thục hiện chúng thì bạn khơng phái là nhá qn lý mà chi đon
thuần lã kỳ thuật viên, chuyên viên, chuyên gia hoặc tư vấn viên.
- Kêt quá cuôi cùng cùa quán lý là dụt dược một mục đích. Quá trinh quan lý lã một
q trình có đinh hướng. Quan lý lã phương tiện đẽ đạt được mục đích cân thiẻt.
- Giám đôc phái chịu trách nhiệm cho việc làm cùa các nhân viên. Họ được trà lương
khơng chi cho những gì họ làm mà cơn cho những gì nhãn viên đà làm.
1.2.2. .Nội dung, nhiệm vụ chính cua quán lý xây dựng
Nhu trên đà nói, quàn lỷ lủ phương tiện đê đạt được mục đích. Quân lý xây dụng lã
phạm trú quán lý trong lĩnh vực xây dụng.
Hoạt dộng xây dưng có phạm vi rộng, bao gơm:
16
- Lập và quán lý quy hoạch xây dựng;
- Lập và quăn lý dự ản đâu tư xây dụng công trinh;
- Kháo sát. thiết kề. thi cóng xây dựng cõng trình;
- Giám sát thi cơng xây dựng cơng trình;
- Lựa chọn nhà thau trong hoạt động xây dựng;
- Các hoạt động khác có liên quan đển xây dựng cõng trình.
Mục tiêu cùa quan lý xây dựng:
- Chất lượng;
- Tiến độ;
- Giá thành;
- An toàn vệ sinh lao động và an toàn mõi trường.
Các chủ the tham gia hoạt động xây dựng:
- Cơ quan quan lý nhà nước vè xảy dưng;
- Chu dầu tư;
- Các nhả thâu (tư vãn khảo sảl thiết kế. lư van giâm sát. thi công) xây dựng;
- Giám sát cộng đong.
Nội dung chuycn môn chinh cua công tác quán lý xây dựng:
- Quán lý chất lượng;
- Quan lý tiến độ;
- Quán lỷ nguồn lực và thiêt bi;
- Quán lý thông tin;
- Quan lý rủi ro;
- Quan lỷ chi phi;
- Quân lý đâu thầu mua sam;
- Quán lý an tồn vả vệ sinh mơi trường.
Có thê nói, trong tài liệu cỏ giởi hạn như giáo trinh này không thè de cập đen mọi mặt
cùa linh vục quàn lý xâỵ dựng. Các mộn học khác nhau cùa chương trinh đào tạo kỹ sư xây
dựng chuyên ngành sè lân lượt cung càp tới người học.
17
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ Tồ CHỨC XÂY DỰNG
2.1. CẤP CÒNG TRÌNH VÀ CÁC BƯỚC THIẾT KỂ
2.1.1. Một sơ dinh nghĩa
Một sỗ khái niệm và định nghía theo luật xây dựng 2014 |2|:
Bảo cáo nghiên cứu licit kha thi dâu lư xây dựng:
Báo cáo nghiên cửu tiên khá thi đau tư xây dựng lả tài liệu trình bây các nội dung
nghiên cứu sơ bộ vê sự can thiết, tinh khá thi và hiệu quả cùa việc đầu lư xây dụng, lãm cơ
sở xem xét, quyết định chú trương đâu tư xây đụng.
Hào cáo nghiên cứu khá thi dâu tư xây dựng:
Báo cáo nghiên cứu khã thi đầu tư xây dựng là tài liệu trình bày các nội dung nghiên
cứu về sự cần thiết, mức độ khá thi và hiệu quá cùa việc đầu tu xây dựng theo phương án
thiết kế cơ sở dược lựa chọn, làm cơ sờ xem xét, quyết định đầu tư xây dựng.
Báo cáo kinh lè - kỹ thuật dâu lư xây dựng:
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu lư xây dựng là tài liệu trinh bày các nội dung về sự cẩn
thiết, mức dộ khả thi và hiệu quá của việc đầu tư xây dựng theo phương án thiết kế bán vè
thi công xây dựng công trình quy mơ nhị, làm cư sờ xem xét, qul định đàu lư xây dựng.
í hú dâu tư xây dựng:
Chú đâu tư xây dựng (sau dây gọi là chú đâu tu) là cơ quan, tô chức, cá nhàn sờ hữu
vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quân lý, sir dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư
xây dựng.
Công trinh xây dựng:
Công trinh xây dụng là sán phâm được tạo thành bời sức lao động cùa con người, vật
liệu xây dựng, thièl bị lãp đặt vào cóng trinh, dược liên kèt định vị với dàl, có thê bao gơm
phân dưới mặt đât, phán trên mặt đàt, phân dưới mặt nước vã phân trẽn mặt nước, được
xây dụng theo thict kè. Công trinh xây dựng bao gờm công trinh dãn dụng, công trinh công
nghiệp, giao thõng, nông nghiệp và phát triền nông thôn, công trinh hạ tâng kỹ thuật và
công trinh khác.
ỉloot dộng dầu tư xây dụng:
Hoạt động dâu tư xây dựng là quá trinh tiên hành các hoạt dộng xây dựng gơm xây
dựng mới. sữa chừa, cái tạo cóng trình xây dụng
18
l/oụt dộng xây dựng:
Hoạt động xây dựng gôm lập quy hoạch xây dụng, lập dụ án đâu tu xây dựng cịng
trình, khao sát xây dựng, thiết kè xây dựng, thi công xây dimg. giám sát xảy dựng, quán lý
dự án. lụa chọn nhà thâu, nghiệm thu. bản giao đưa công trinh vào khai thác sử dụng, báo
hành, báo tri công trinh xảy dựng và hoạt dỏng khác có hen quan den xây dựng cơng trinh.
//«' fitting cõng trình hạ tâng kỳ thuật:
Hộ thịng cơng trinh hạ tàng kỹ thuật gơm cơng trinh giao thịng, thơng tin liên lạc.
cung cấp năng lượng, chiểu sáng cõng cộng, cắp nước, thu gom vã xử lý nước thái, chất
thái rân, nghĩa trang và công trinh khác.
lỉệ thống cũng trình hự tằng xà hội:
Hệ thống công trinh hạ tầng xà hội gồm công trinh y tế, vàn hóa, giáo dục, the thao,
thương mại. dịch vụ cõng cộng, cây xanh, công viên và cõng trinh khác.
Hoụt dộng tu vàn dân tư xây dựng:
I loạt động tư vấn dầu tư xây dựng gồm lập quy hoạch xây dựng, lập dự án dầu tư xây
dụng công trinh, kháo sát. thiết kè xây dụng, thủm tra. kiêm định, thi nghiệm, quăn lý dự
án. giám sát thi cóng và cịng việc tư vấn khác cỏ liên quan đen hoạt động đau tư xây dựng.
Lặp dự tin dìm lư xảy dựng:
Láp dự án đau tư xây dựng gôm việc lập Bão cáo nghiên cửu ticn kha thi dâu tư xây
dụng (nếu có). Báo cão nghiên cứu khả thi đau tư xây dựng hoặc Báo cão kinh tè - kỳ thuật
dâu tư xây dưng vã thực hiện các công việc cân thiết dê chuãn bi đâu tư xây dựng.
Nhừ thân trong hoạt dộng dim tư xây dựng:
Nhà tháu trong hoạt động đâu tư xây dựng (sau đây gọi là nhã thâu) là tô chức, cá nhân
cỏ đú điêu kiện nàng lực hoạt động xây dụng, nang lực hãnh nghê xây dựng khi tham gia
quan hệ hợp dông trong hoạt dộng dâu tư xây dụng.
Tông thằn xây dựng:
Tông thầu xây dựng là nhã thầu ký kết hợp đồng trực tiếp với chú đầu tư đe nhận thầu
một. một sỏ loại công việc hoộc toàn bộ cõng việc cùa dự án đâu tư xây dựng.
Thủm dịnh:
Thầm đinh là việc kiềm tra. đánh giá cua người quyết định dầu tư. chú đầu tư. cơ quan
chuyên mủn vẽ xây dựng đoi vói nhùng nội dung cằn thiết trong quá trinh chuàn bị vã thực
hiện dự án đâu tư xây dựng làm cơ sơ xem xét. phê duyệt.
Thâm tra:
Thâm tra là việc kiêm tra. đánh giá VC chun mơn cua tơ chức, cá nhân có du diet!
kiện nâng lực hoạt động xây dựng, nàng lực hành nghê xây dựng đối với những nội dung
cản thiết trong quá trinh chuàn bị vã thực hiện dự án đầu tư xây dựng lãm cơ sớ cho công
tác tham dịnh.
19
Thi công xây dựng công trinh:
Thi công xây dựng cõng trinh gôm xây dựng vả láp đặt thiết bị đối với công trinh xây
dựng mới. sửa chữa, cái tạo. di dời. tu bõ. phục hói; phá dờ cịng trình; bao hành, báo tri
công trinh xây dụng.
Thief hị lắp đật vào cơng trình:
Thiết bị lắp đặt vào cơng trinh gồm thiết bị cịng trinh vã thiết bị cơng nghệ. Thiết bị
cơng trinh lã (hiet bị được lủp đât vào cõng trinh xây dựng theo thict kẽ xây dựng. Thiết bị
công nghệ lả thièt bi năm trong dây chuycn công nghệ được lãp dật vào cơng trình xây
dụng theo thiết kế cơng nghệ.
Thief ké sư hộ:
Thiết kể sơ bộ lả thiết kế được lập trong Báo cảo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây
dimg. thê hiện nhùng ý tướng ban dâu VC thiết kế xây dựng còng trinh, lira chon so bộ về
dây chuyển công nghệ, thiết bị làm cư sớ xác định chu trương đầu tư xây dụng công trinh.
Thiết kế cơ sở:
Thiết kế cơ sờ là thiết kế được lập trong Báo cáo nghiên cứu khà thi đàu tư xây dựng
trên co sớ phương án thiết kể được lựa chọn, thế hiện được các thông sổ kỹ thuật chu yếu
phù hợp với ticu chuàn, quy chuân kỹ thuật được áp dụng, là cãn cử de trìcn khai các bước
thiết kể tiếp theo.
Thief ké kỹ thuật:
Thiết kế kỹ thuật là thiết kế cụ thề hóa thiết kề cơ sứ sau khi dự ãn đẩu tư xây dựng
công trinh được phe duyệt nhăm thê hiện đay đu các giai pháp, thông sô kỹ thuật và vật
liệu sử dụng phù hợp với tiêu chuàn. quy chuàn kỹ thuật được áp dụng, là cơ sờ đê triên
khai thiết kế bán vỗ thi cõng.
Thiêl kê hán vẽ thì cơng:
Thiết kế bán vê thi cơng lã thiết kế the hiện đầy dú các thông số kỳ thuật, vật liệu sử
dụng và chi tiết câu tạo phù hợp vói tiều chuãn, quy chuàn kỹ thuật dược áp dụng, báo dam
đủ diêu kiện đẽ triẻn khai thi cơng xây dựng cơng trinh.
2.1.2. Phân loại, phân cấp cóng trinh xây dụng
Tùy theo cách phàn loại, dự án đâu tư xây dựng được phân loại theo quy mơ, tính chât.
loại cóng trinh xây dựng và nguồn vốn sử dụng. Dự án đầu tư xây dụng gồm một hoặc
nhicu còng trinh với loại, cáp cơng trình xây dựng khác nhau.
2.1.2.I. Phân loại theo theo quy mơ. tính chất, loại cơng trình xây dụng
Phân loại theo mức vốn đằu tư: vỏn đầu tir nói chung thế hiện quy mơ cơng trinh.
Theo tùng thời kỳ khác nhau cùa mói quốc gia và sự phát triền cùa nén kinh tc. dê phàn
cãp quán lỷ đau tư xây dựng công trinh. Việt Nam hiện nay có 4 nhóm dự án:
20
1. Dự án quan trọng quốc gia:
2. Dự án nhóm A:
3. Dự án nhóm B;
4. Dự án nhóm c.
Tham kháo chi tiểt Phụ lục 1 cua |4|. Dự án nhóm A do Quốc hội phê duyệt .... nhóm
í' do càp huyện phê duyệt. Theo sự phân cáp quàn lý, đơn vị chú quàn làm chù đáu tư hoặc
úy quyền cho một đon vị cấp dưới lảm chú đầu tư.
2.1.2.2. Phẩn loại cơng trình theo cơng năng sú dụng
Hiện nay. hệ thõng hành chinh của chúng ta phân câp theo hệ thống hành chinh từ
trung ương den các tinh, huyện.... Hộ thõng quan lý chuyên ngành là các bộ. sơ..... Các
loại cơng trình sau đày. túy theo chun mơn. linh vục qn lý mả chữ đầu tư. chủ cịng
trình lã đại diện dịa phương hoặc bộ ngành. Có những lĩnh vục. cùng một loại cóng trinh
nhưng cơ quan chú đầu tư hoặc chủ công trinh khác nhau. Vi dụ: Công trinh hồ đập đa mục
tiều nhưng: Công trinh thủy điện thuộc loại công trinh công nghiệp; Công trinh thủy lợi
thuộc loại cõng trinh nông nghiệp và phát triên nông thôn.
Dưới đày là phàn loại công trinh hiện nay:
1. Công trinh dãn dụng:
2. Cơng trinh cịng nghiệp;
3. Cõng trinh giao thơng;
4. Cơng trinh nông nghiệp và phát trièn nông thôn;
5. Cõng trinh hạ tảng kỹ thuật;
6. Cơng trinh quốc phóng, an ninh.
Tham khao chi tiết Phụ lục I |5|.
2.1.2.3. cáp cơng trình
Cáp cóng trinh được xác định theo từng loại cõng trinh cản cứ vào quy mõ. mục đích,
tâm quan trọng, thời han sứ dụng, vật liệu sứ dụng và ycu câu kỹ thuật xây dựng cóng
trinh. Cấp cõng trinh lã cơ sở quan trọng nhắt liên quan đen yêu cầu kỹ thuật trong kháo
sát. thiết kê. thi cõng vã nghiệm thu.
Cấp công trinh gồm: cấp dặc hiệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV và cốc cấp khác theo
quiđịnh cùa các văn ban pháp quy |6| và chú yếu trong hệ thống quy chuãn quôc gia
(QCVN) và tiêu chuẩn quốc gia (TCVN).
'Ilico Luật tiêu chuãn vã quy chuãn kỳ thuật |7|. hệ thong tiêu chuẩn và quy chuãn
quôc gia Việt Nam bao gôm:
1. Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam (TCVN); Tiêu chuẩn co sở (TCCS);
2. Quy chuẩn quồc gia Việt Nam (QCVN); Quy chuản địa phương (QCĐP).
21
QCVN và QCĐP là vãn ban pháp quy, bắt buộc phai su dụng; TCVN, TCCS khuyến
khích sử dụng.
Tu vân ihict kẽ cỏ thê vận dụng ticu chuân trong nước hay nước ngồi tùy theo tửng
dụ án nhung ln phái bão đảm tinh nhát quán vế kỳ thuật, tránh xây ra mâu thuẫn về kỹ
thuật và cỏng nghệ vã được chu đầu tư chap nhộn.
3. Chi dần kỹ thuật (CDKT) là tài liệu kỹ thuật có nội dung như một tiêu chuẩn tơng
họp dùng cho cóng trinh cụ the. thơng thưởng do tư vấn thiết kế biên soạn vã được chú đầu
tư phe duyệt. Chi dan kỹ thuật chi bãt buộc phái bicn soạn cho còng trinh càp II trớ lên |5|.
điều 19.
2.1.3. Trinh tự đầu tư xây dựng
Theo |2|, điều 50 quy định nhu sau:
1. Trinh tự đau tư xảy dựng có 03 giai đoạn gồm chuãn bị dự án. thực hiện dự án vả
kèt thúc xây dụng đua công trinh cùa dự án vào khai thác sứ dụng, trừ trường họp xây
dụng nhà ở riêng lé.
- Chuãn bị dự án đầu tu XDCT bao gồm: Báo cáo nghiên cứu lien kha thi dâu tư xây
dựng. Báo cáo nghicn cứu khá thi dâu tư xây dụng hoặc Báo cảo kinh tê - kỹ thuật dâu tu
xây dựng;
- Thực hiện dự án đầu tư XDCT bao gồm thiết ké. thi cõng vã nghiệm thu;
- Cõng tác bàn giao và kẽt thúc xây dựng.
2. Dự án quan trọng quốc gia. dự án nhóm A gồm nhiều dự án thành phần trong đõ
moi dự án thành phàn có the vận hành dộc lập, khai thác sư dụng hoặc được phân kỳ dâu tu
đẽ thực hiện thì dự ãn thảnh phần được quán lý thực hiện như một dự ãn độc lập. Việc
phàn chia dư án thành phân hoặc phân kỷ dâu tư phai dược quy định trong nội dung quyct
định đâu tu.
3. Cản cứ diều kiện cụ thê cùa dư án. người quyêt định dầu tư quyết định việc thực
hiện tuần tụ hoặc kết hợp. xen kè các cõng việc trong giai đoạn thực hiện dự án và kết thúc
xây dựng đưa cóng trinh vào khai thác sứ dụng.
2.1.4. Các bước thiết kế xây dựng công trinh
Thiết kế I bước: Thiết kế bán vê thi công trong nội dung Báo cảo kinh tế - kỳ thuật
dầu tư xảy dưng;
Thiết ke 2 bước: (1) Thiết kế co sỏ trong Nghiên cứu khá thi; (2) Thiết kê han vè thi
cơng và 'l ỏng dự tốn:
Thiết kế 3 bước: (I) Thiết ke cơ sớ trong Nghiên cứu khả thi; (2) Thiết ke kỳ thuật vã
Tông dự tốn; (3) Thièt kẻ bán vẻ thi cơng vã Tỏng dự toán.
22
Trong một sỏ tnrong họp chú dâu tư có thê hợp đổng đê nhà thâu thi công lặp Thiel kè
bản vẻ thi công |2|.
2.1.5. Yêu cầu đối vôi dự án đầu tir xảy dựng
Dụ án đâu tư xây dựng phái đáp ứng các yêu câu sau:
- Phú họp với quy hoạch tỏng thê phát triên kinh tể - xâ hội. quy hoạch phát triển
ngành, quy hoạch xây dựng, quỵ hoạch và ké hoạch sứ dụng dât tại địa phương nơi có dụ
án đâu tư .xây dựng.
- Có phương án cơng nghệ vã phương án thiết kè xây dimg phũ hợp.
- Báo dam chất lượng, an toàn trong xây dụng, vận hành, khai thác. SŨ dụng cịng
trinh, phơng, chỏng cháy, nơ và bao vệ mỏi trường, ứng phó vói biên dơi khi hậu.
- Báo đám câp đu vờn dũng tiên độ cùa dự án, hiệu quà lài chính, hiệu quá kinh tê xã hội cùa dự án.
- Tuân thu quy định khác cùa pháp luật có liên quan
2.2. THIẾT KÊ TĨ CHÚC XÂY DỤNG VÀ THIẾT KÊ Tổ CHÚC
THI CÒNG
Nội dung yẽu cằu thiết kể lổ chức xây dựng được quy định cụ thế trong hai tài liệu
chính: |8| vả |9|.
2.2.1. Khái niệm chung
2.2.1.1. Thiết kế kỹ thuật
Thiết kế công trinh trong giai đoạn thực hiện đầu tư khi thực hiện thiết kế ba bước.
'Thiết kể kỳ thuật có nhiệm vụ xác định các giái pháp, thông sổ kỳ thuật đám báo cóng trinh
vận hành tõt, ben vả chi phí xây lãp hợp lý. Thiẽt kè kỹ thuật bao gờm dây đu nội dung
công nghệ (cõng nủng). kiến trúc, kết cấu và biện pháp thi cơng xảy dựng cõng trình. Thiết
ke kỹ thuật phái luân thu những tiêu chí cùa thiêt ke cơ sớ. Thiẽt kè kỹ thuật chi cụ thê hóa
về mặt kỳ thuật các thiết kế cơ sỡ khơng lã tải liệu thi công.
Thiêt kê kỳ thuật bao gôm thuyết minh tính tốn, các ban vê the hiện kêt quá cùa thief
kế (bao gồm dây chuyền cóng nâng, giãi pháp kiến trúc, kết cấu, biện pháp kỹ thuật và
nguyên lý tò chức tiên hành xảy dựng cõng trinh) và dự toán thiết kẽ (giá xây dưng theo
thiết kế).
2.2.1.2. Thiết kể hãn vè thi công
Thièt kẽ phục vụ thi công xây dựng cõng trình. Thiel kê ban vẽ thi cịng là bước tiếp
theo cùa thiết kế kỳ thuật trong thiết kế ba bước. Trong thiết kế hai bưủc thiết kế bán vè thi
23
công kèt hợp cùng thiết kè kỹ thuật (TKKT-TC). Thiel kc ban vẽ thi cịng cụ thê hóa các
thõng số của thiết kể kỳ thuật vả phái phù hợp vời điều kiện thi cõng của công trinh. Thiết
kc ban vỗ thi còng là bước tiếp theo cua thief kẽ kỳ thuật đê thi cơng cịng trinh. Thiết kẽ
ban vè thi còng là tài liệu để chi đạo và giảm sát quá trinh thi công. Thiết kế ban vè thi
cõng là triển khai các ban vè kỳ thuật (kiến trúc, kết cấu. cịng nghệ) để người thi cơng có
thê thục hiện được một cách chinh xác. nhà quán lý có the tính chinh xác giá thành xây
dựng cõng trinh (dự tồn thi công). Phần thiết kế tồ chức xây dựng sè được nhã thầu cụ thế
hóa tạo thành thiết kè tơ chức thi còng.
2.2.2. Yêu cầu chung đổi vái thiết ke tổ chức xây dựng và thiết ke tồ chúc thi cóng
2.2.2.1. Đổi với thiết kế tồ chức xữy dựng
Thiêt kè tô chức xây dựng được co quan tư vân thièt kê thục hiện song song với thiêt
kế kỳ thuật trên co sò nội dung cùa thiết kế co sò đà đưọc phê duyệt (đối với công trinh
thict kê 3 bước). Song song cùng TKKT - TC (địi với cóng trinh thiết kê 2 bước).
Thiết kế lô chức xây dụng giúp chù đầu lư nám được dự kiến thời gian xây dụng còng
trinh, giá (dư trữ) xây lăp. biện pháp kỳ thuật và hình thức tỏ chức thi cóng. Các giài pháp
co bàn về tài chinh, và các nguồn cung ứng nhãn lực vật tư máy móc đế lập kế hoạch đẩu
tư vả quyết định chọn hình thức thâu xây dựng.
Thiết ke lỗ chức xây dựng giúp các Cơ quan quân lý Nhà nước xét duyệt khi cấp giấy
phép xây dựng cãc hạng mục công trinh nhăm đám báo đũng quy trinh quy phạm, đúng
thời hạn. an tồn trong thi cịng, không ánh hướng đèn công trinh lân cận và giũ vộ sinh
môi trưởng trong vã sau khi xảy dụng.
ĩ.2.2.2. Dổi với thiết kế tồ chức thi cõng
Thièt kè tô chức thi công do nhà thâu xây lảp lập. Thièl ké tị chúc thi cơng nhăm xác
định cụ thê biện pháp thi công sè áp dụng khi xây dựng công trinh. Biện pháp thi cõng gồm
hai phán: biện pháp tô chức và cơng nghệ ãp dụng.
Biện pháp tó chửc là cách bổ tri lực lượng sán xuất (người, mây móc) thởi gian hoạt
động, hình thức tơ chức sàn xt, cách thức quan lỷ sao cho các công việc không bị chõng
chéo, rút ngán thời gian thi công vã giám chi phi một cách họp lý.
Công nghê thi công bao gồm máy móc thiêt bị sư dụng, biện pháp kỹ thuật vàquy trinh
thi cỏng.đãm bào an toàn, chắt lượng vã thởi gian thi còng họp lý.
Thiết kế tỏ chức thi cõng giúp các cơ quan quan lý xảy dựng ( Thanh tra xây dựng. Tư
vân giám sát và Chù đâu tư) giám sát quá trinh thi công cùa các nhà thâu, đám báo an toàn,
chất lượng vã đúng liến độ vời chi phi họp lý. Thiết kể lồ chức thi công đưọc lập cản cứ
vào thiẽt ke tô chức xây dựng, nhtmg có the được điêu chinh khác với thiêt ké tơ chức xây
24
dựng nều dam bao yêu cảu chàt lượng. liên độ, an toàn và giám giá thành xây dựng, dồng
thời phái được chủ đầu tư phè duyệt trước khi ảp dụng vào thực tế.
2.2.3. Nguyên tác lập thiết kế tố chức xây dụng và thiết ké tổ chức thi công
Khi lập thiêt ké tô chức xây dựng và thièt ké tô chức thi công phái tuân thù 7 nguyên
tác sau:
1. Đúng thời gian quy định, dưa từng phân công trinh vảo su dụng sớm.
2. Sữ dụng các cõng nghệ tiên lien phũ họp nhàm đâm bào cảc yêu câu về dial lưụng
xây dụng.
3. Tơ chức sân xuất chun inơn hóa và vận dụng khá nàng ảp dụng phương pháp dây
chuyên đê nâng cao chất lượng vã năng suãt sán xuất.
4. Sử dụng triệt đè nguôn vật liệu xây dựng địa phương, các chi tiêt, câu kiện và bán thành
phàm đà được che tạo sần tại các xi nghiệp. Khuyên khích cõng nghiệp hóa săn xuất xây dựng.
5. Ap dụng thi cơng cơ giới cao nhát và đông bộ. dặc biệt chú ý sừ dụng co giới vào
các công việc sứ dụng lao động sống nhiều trên cõng trưởng như đất. bê tỏng. mộc. sắt
thép...).
6. Tuân theo cảc quy định về bào hộ lao động, kỳ thuật an toàn, vệ sinh xây dựng vã
an tốn về phỏng chống cháy. nơ.
7. Ảp dụng cảc biện pháp cỏ hiệu quã đẽ báo vệ di tích vả mời trưởng đất đai trong
thời gian thi cóng và sư dụng công trinh.
Việc lựa chọn phương ãn khi thiẽl kè tô chúc xây dựng vã thiêt kè tô chức thi công
phái dựa trên các chi tiêu chủ yêu sau:
- Giá xây lăp;
- Nguồn vốn;
- Thòi gian xây dựng;
- Khối lượng lao động;
- An toàn xây dựng.
Đối với những cóng trinh xây dựng chun ngành hoặc nhìrng cịng lác xây lap đặc
biệt, được phép quy đinh riêng cho Bộ. Ngành, trong đó phai thè hiện được cãc đặc diêm
riêng vé thi công các công trinh hoặc công tác xây lãp thuộc chun ngành đó, nhưng
khơng được trái với nhùng quy đinh chung.
2.2.4. Thiềt kẻ tổ chức xây dựng
Thiết kế tô chức xây dựng do tổ chức tu vân thiết kế lập cũng với thiết kế kỳ thuật
(hoặc thiêt ke kỳ thuật - thi cỏng) hoặc giao thâu tửng phân cho cãc tô chức thief kẽ
25