Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Trắc nghiệm cuối khóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.27 KB, 13 trang )

Câu 1:
Khi kết thúc chương trình C, giá trị nào được trả về cho hệ điều hành?
a.
0
b.
-1
c.
1
d.
Khơng có giá trị nào trả về
Câu 2:
Bất cứ chương trình C nào đều phải có hàm:
a.
start()
b.
system()
c.
main()
d.
program()
Câu 3:
Dấu chấm nào được dùng để đánh dấu điểm kết thúc một dòng code?
a.
.
b.
;
c.
:
d.
,
Câu 4:


Kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình C?
a.
float
b.
real
c.
int


d.
double
Câu 5:
Dấu nào được dùng để đánh dấu điểm bắt đầu và kết thúc một khối code?
a.
{}
b.
à and ß
c.
begin and end
d.
( and )
Câu 6:
Trong ngôn ngữ C, comment nào dưới đây đúng nhất?
a.
*/ comments */
b.
** comment **
c.
/* comment */
d.

{ comment }
Câu 7:
Phát biểu nào cho thấy cú pháp đúng cho câu lệnh if?
a.
if expression
b.
if { expression
c.
if ( expression )
d.
expression if
Câu 8:
Bạn hãy cho biết, giá trị nào được in ra của chương trình?


a.
Value of x is 0
b.
Value of x is not 0
c.
Error
d.
Tất cả đều sai
Câu 9:
Bạn hãy cho biết, kết quả của chương trình?

a.
x=2
b.
x=6

c.
x=0
d.
x=8
Câu 10:
Câu lệnh if thiếu và câu lệnh if đủ là:
a.
Có thể lồng vào nhau


b.
Một câu lệnh đơn
c.
Một câu lệnh phức
d.
Tất cả đều đúng
Câu 11:
Theo bạn, câu lệnh switch là:
a.
Một câu lệnh phức và có thể lồng nhau
b.
Một câu lệnh phức
c.
Một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau
d.
Một câu lệnh đơn
Câu 12:
Hãy cho biết, kết quả của chương trình sau:

a.

A
b.
B
c.
ABC
d.
Error
Câu 13:


Hãy cho biết, kết quả của chương trình sau:

a.
6
b.
5
c.
4
d.
3
Câu 14:
Hãy cho biết, kết quả của đoạn chương trình sau:

a.
ABC
b.


BC
c.

B
d.
Complier Error
Câu 15:
Trong ngơn ngữ lập trình C, gồm có các câu lệnh lặp nào?
a.
for
b.
while
c.
do … while
d.
for, while, do … while
Câu 16:
Các câu lệnh lặp trong ngơn ngữ lập trình C là:
a.
Một câu lệnh đơn
b.
Một câu lệnh phức
c.
Một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau
d.
Tất cả đều sai
Câu 17:
Hãy cho biết, kết quả của đoạn chương trình:

a.
012
b.
Run time error

c.
3


d.
2
Câu 18:
Hãy cho biết, kết quả của chương trình sau:

a.
Complie time error
b.
Infinite Loop
c.
Nothing
d.
Tất cả đều sai
Câu 19:
Hãy cho biết, kết quả của chương trình sau:

a.
5, 5
b.
10, 10
c.
15, 15
d.
Syntax error



Câu 20:
Hãy cho biết, kết quả của chương trình sau:

a.
123456789
b.
3456789
c.
456789
d.
4 5 6 7 8 9 10
Câu 21:
Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà khơng cần phải thực hiện
phần cịn lại của vịng lặp?
a.
bread;
b.
goto;
c.
continue;
d.
return;
Câu 22:
Hãy cho biết, kết quả của đoạn chương trình sau:


a.
10 11 12 13 14
b.
10 11 12

c.
11 12 13 14
d.
10 11 13 14
Câu 23:
Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính:
a.
Truyền bằng trị
b.
Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số
c.
Cả a và b đều đúng
d.
Cả a và b đều sai
Câu 24:
Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì?
a.
Kiểu trả về của hàm phải là kiểu void
b.
Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void
c.


Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo
d.
Hàm chi trả về kiểu dữ liệu boolean
Câu 25:
Một biến được gọi là biến tồn cục nếu:
a.
Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main()

b.
Nó được khai báo ngồi tất cả các hàm kể cả hàm main()
c.
Nó được khai báo bên ngồi hàm main()
d.
Nó được khai báo bên trong hàm main()
Câu 26:
Một biến được gọi là một biến địa phương nếu:
a.
Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main()
b.
Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main()
c.
Nó được khai báo bên trong hàm main()
d.
Nó được khai báo bên ngồi các hàm kể cả hàm main()
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây khơng phải là lợi ích của việc dùng hàm:
a.
Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh
b.
Dễ bảo trì
c.
Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh
d.
Tất cả đều sai
Câu 28:
Hãy cho biết, kết quả của chương trình sau:



a.
5! = 120
6! + 1 = 721
b.
5! = 125
6! + 1 = 720
c.
5! = 120
6! + 1 = 720
d.
5! = 125
6! + 1 = 731
Câu 29:
Tìm lỗi sai trong chương trình sau:

a.
Thiếu dấu chấm phẩy (;)
b.


Thiếu dấu phẩy (,)
c.
Thiếu ký tự đặc tả
d.
Cả 3 ý trên
Câu 30:
Khi một hàm không trả về một giá trị nào, hàm đó được gọi là:
a.
Hàm kiểu void
b.

Hàm kiểu int
c.
Tất cả đều đúng
d.
Tất cả đều sai

Đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.

24.

A
C
B
B
A
C
C
B
A
B
C
C
B
D
D
C
C
A
B
D
C
A
A
C


25.
26.

27.
28.
29.
30.

B
A
D
A
D
A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×