Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề Số 3.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.75 KB, 6 trang )

ĐỀ SỐ

BỘ ĐỀ TOÀN DIỆN CHẮC 9 ĐIỂM

03

ĐỀ MINH HỌA THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

 ĐỀ BÀI 
BON 01

Thời gian làm bài: 90 phút



Câu lạc bộ MC trường THPT Đinh Tiên Hoàng gồm 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Có bao nhiêu

cách chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để làm MC dẫn chương trình “Tết ba miền”?

BON 02

2
C. C 12
.

B. A122 .

A. 5!.7! .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
x


y’

và có bảng biến thiên như sau:
4/3

0

–∞
+

D. 35 .

0



0

+∞
+
+∞

1

y

–5/27

–∞
Giá trị cực đại của hàm số là

B. 

A. 1.

BON 03

B. 10 .
3

Nếu


1

A.

5
.
4

BON 05
A. y  2.

BON 06
A.  0;   .

BON 07

C. 0.


C.

2
.
5

BON 08
A. x  5 .

4
.
3

D.

5
.
2

3

f  x  dx  4 thì  5 f  x  dx bằng
1

B.

4
.
5


C. 40 .

D. 20 .

1  2x
có phương trình là
x3
C. y  1.
D. x  2.

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
B. x  3.
Tập xác định của hàm số y  3 x là
B.

D.  ;0  .

C. 0;   .

.

Cho các số thực dương a , b thỏa mãn a  b , khi đó log a
b

A. 4 .

D.

Cho cấp số nhân  un  có u3  2 và cơng bội q  5 . Tính u2 .


A. 3 .

BON 04

5
.
27

B.

1
C.  .
4

1
.
4

4

b
bằng
a

D. 4 .

Nghiệm của phương trình 4x2  8 là
B. x 

7

.
2

C. x 

5
.
2

D. x  4 .

Đề số 03

19


BỘ ĐỀ TOÀN DIỆN CHẮC 9 ĐIỂM

BON 09

3

Nếu


1

3

f  x  dx  4 thì  1  f  x   dx bằng

1

A. 4 .

B. 10 .

BON 10

C. 5 .

D. 6 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2x  3z  4  0 . Vectơ nào dưới đây là một

vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A. a   2; 0; 3  .

BON 11

D. d   2; 3; 4  .

C. c   2; 0; 3  .

B. b   2; 3; 4  .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây:
x

–∞


y’



0

+∞

2

0
+

+∞

0



3

y
–1

–∞

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A.  ;0  .

BON 12


B.  0; 2  .

C.  ; 3 .

D.  1;   .

Khẳng định nào dưới đây đúng?
B.  sin 2 xdx  cos2 x  C .

A.  sin 2 xdx  cos2 x  C .

1
C.  sin 2xdx  cos2x  C .
2

1
D.  sin 2xdx   cos2x  C .
2
x2 y3 z4
BON 13
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :
. Vectơ nào dưới đây


1
2
2
không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng  ?
A. u   2; 3; 4  .


B. v   1; 2; 2  .

C. w   2; 4; 4  .

D. r   4; 8; 8  .

BON 14

Cho số phức z  3  4i . Điểm biểu diễn cho số phức z là
B. M  3;  4  .

A. N  3; 4  .

BON 15

C. P  4; 3  .

D. Q  4; 3 .

Cho khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 20 cm3 và diện tích đáy bằng 5 cm2. Chiều cao của

khối lăng trụ bằng
A. 4 cm.

BON 16

B. 12 cm.
2


Nếu



f  x  dx  3 thì

B. 6 .

BON 17

D.

4
cm.
3

3
.
2

D.

3
.
4

1

 f  2 x  dx bằng


0 ,5

1

A. 3 .

C. 15 cm.

C.

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2  y 2  z2  4x  6y  8z  4  0. Tâm I và bán

kính R của mặt cầu là

A. I  2;  3; 4  và R  5.

B. I  2; 3;  4  và R  5.

C. I  2;  3; 4  và R  25.

D. I  2; 3;  4  và R  25.

20

Đề số 03


BỘ ĐỀ TOÀN DIỆN CHẮC 9 ĐIỂM

Cho hàm số y  log   x   . Khẳng định nào dưới đây đúng?


BON 18

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .

BON 19

Cho hai số phức z1  4  2i và z2  3  i . Mô đun của số phức z1  2 z2 bằng
B. 2 5.

A. 2 29.

BON 20

C. 20.

D. 10.

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 7 dm2 và chiều cao bằng 3 dm là
D. V  21 dm2.

C. V  21 dm3.

B. V  7 dm3.


A. V  7 dm2.

Bất phương trình log3  x  5  2 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

BON 21
A. 15 .

B. 14 .

BON 22

C. 8 .

Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x4  2x2  3 trên đoạn  2;1 bằng

A. 11.

B. 6.

BON 23

D. 9 .

C. 2.

Một BONer viết nhầm biểu thức 2 m.

D. 3.


1
1
thành 2.m
. Tìm tổng của tất cả các giá trị
4096
4096

thực của m để hai biểu thức trên có giá trị bằng nhau?
A. 8 .

B. 7 .

BON 24
bên bằng
A. V 

C. 6 .

D. 5 .

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ tâm đáy đến một mặt

a 3
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
2
4 3a 3
.
9

BON 25


B. V 

C. V 

3a 3
.
9

D. V 

3a 3
.
3

Tính thể tích V của khối cầu bán kính 2 r .

4
A. V  r 3 .
3

BON 26

4 3a 3
.
3

B. V 

32 3

r .
3

8
C. V  r 3 .
3

1
D. V  r 3 .
3

Một chiếc bình hình nón (ngược) có bán kính đáy bằng 12 cm và chiều cao bằng 18 cm đổ

đầy nước. Rót tồn bộ nước từ chiếc bình này sang một chiếc bình hình trụ có bán kính đáy bằng 24 cm.
Tính chiều cao của cột nước trong chiếc bình hình trụ.
A. 3 cm.

BON 27

B. 4 cm.

C. 1,5 cm.

D. 4,5 cm.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B , AB  BC  a ,

AD  2a , cạnh bên SA vng góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng

A. a .


BON 28

B. a 2 .

D. a 5 .

C. 2a .

Cho các số thực dương a , b , c sao cho log 2 a , log 2 b , log 2 c lần lượt là ba số hạng của một

cấp số cộng. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ac  b2 .

BON 29

B. ab  c2 .

D. ac  2b .

C. bc  a2 .

Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x  

A.

 f  x  dx 

C.


 f  x  dx 

 x  3

x

2

 x  3
3

x

C .

B.

 f  x  dx 

C .

D.

 f  x  dx 

x1
2 x

 2x  3



x

6

 3x  4 
3

x

C .
C .

Đề số 03

21


BỘ ĐỀ TỒN DIỆN CHẮC 9 ĐIỂM

Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 3;  1 và N  4;  1; 5  . Mặt phẳng trung trực

BON 30

của đoạn thẳng MN có phương trình là
A. x  2y  3z  7  0.

B. 3x  y  2z  14  0.

C. 3x  y  2z  7  0.


D. x  2y  3z  11  0.

Giá trị của  1  i 

BON 31
A. 32i.

10

bằng

B. 32.

BON 32

C. 32 1  i  .

D. 32i.

Biết rằng đồ thị dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các

y

phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

1

-1


A. y  x 3  3 x  2.

x

O

B. y   x  3x  2.
3

-2

C. y  x  2 x  2.
4

2

-4

D. y  x 3  3 x 2  2.

BON 33

Cho hàm số y 

ax  b
có đồ thị như hình vẽ bên.
cx  1

y


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c.

O

B. a  c  b.

-

C. c  b  a.

x
1

1
2

-1

D. c  a  b.

BON 34

1
2

Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 2; 1 , B  3;0;1 và C  2; 2; 2  . Đường

thẳng đi qua B và vng góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
A.


x  3 y z 1


.
1
2
3

BON 35

B.

x 3 y z 1
 
.
1
2
1

C.

x  3 y z 1
 
.
1
2
1

D.


x  3 y z 1
 
.
1
2
1

Cho số phức z  1  2i và số phức w thỏa mãn w  3 . Môđun của số phức w  z  3  i 

bằng
A. 15.

B. 3 5.

BON 36

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. 225.

D. 45.

và có đạo hàm f   x   4x  x  2  x  1 với mọi x .

Hàm số đạt cực đại tại điểm
B. x  2.

A. x  0.


BON 37

C. x  1.

D. x  2.

Trong khơng gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD với A  2;0;0 , B  1;  1;0 , C  3;1; 2 

và D  7;  1; 2  . Nếu A  a; b; c  thì giá trị của a  b  c bằng
B. 2.

A. 2.

BON 38

C. 14.

D. 14.

Biết biển số xe ơ tơ ở tỉnh Ninh Bình là một chuỗi kí tự có dạng 35A-abc.de, trong đó a, b,

c, d, e là các chữ số. Tính xác suất để một người đăng kí xe ơ tơ ở Ninh Bình “bốc” được biển số xe có
“đi” 68, tức là biển số xe có dạng 35A-abc.68?
A.
22

1
.
10 2
Đề số 03


B.

1
.
10 5

C.

1
.
10 3

D.

1
.
10 8


BỘ ĐỀ TỒN DIỆN CHẮC 9 ĐIỂM

BON 39

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều

cạnh a và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi O là tâm của đáy. Góc giữa hai đường
thẳng SO và AD bằng
A. 60 .


BON 40
trên

B. 30 .

C. 45 .

D. 90 .

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  x3  6x2  3  m  17  x  m2  1 đồng biến

?

A. 12.

BON 41

B. 13.



C. 11.



D. 10.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x x 2  4 . Giả sử a , b là hai số thực thay đổi sao cho

a  b  2 . Giá trị nhỏ nhất của f  a   f  b  là


A. 4 .

BON 42

C. 8 .

B. 8 .

D. 4 .

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y
2
1
1/2
x

O
-2

Phương trình 3

5 f  x

A. 5.

BON 43

5


3
f x

 368 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

B. 6.

C. 3.

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tồn tại đúng 3 số phức z thỏa mãn đồng thời



hai điều kiện  1  i  z  3  7 i  4 và z  1  mi
A. 4.

BON 44

D. 2.



2

là số thuần ảo?

B. 3.

C. 2.


D. 6.

Trong khơng gian Oxyz , cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, với A

trùng với gốc tọa độ O , B  2;0;0  , D  0; 3;0  và S thuộc tia Oz. Gọi H , K theo thứ tự là hình chiếu vng
góc của A trên SB,SD và mặt phẳng  AHK  có phương trình 2x  3y  7 z  0 . Đường thẳng SC đi qua
điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M4  8;12; 21 .

B. M2  2; 3; 14  .

C. M3  4; 14;6  .

D. M1  4;6; 14  .

BON 45

Cho hai số phức z và w thỏa mãn các điều kiện  1  i  z  2 2 và w  4  3i  2 . Giá trị

lớn nhất của z 2  z.w  4 bằng
A. 22.

BON 46

B. 77  4 73.



Cho bất phương trình 2 x


2

3x



C. 4  2 73.
2



D. 2  73.

 8 5x  m  0 . Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m

để bất phương trình có đúng 7 nghiệm nguyên?
A. 12501 .

B. 536  525 .

C. 2500 .

D. 2501 .

Đề số 03

23



BỘ ĐỀ TOÀN DIỆN CHẮC 9 ĐIỂM

BON 47

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
x

–∞

–1

–3

f’(x)



0

+∞

và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

+

+∞

2–1



0

0

+
+∞

3

f(x)

–1

–2

f x
Xét hàm số y  g  x   e   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g  x  bằng


C. 2  e


 3 .

A. 2 e 3  e 1  e 2  7 .
3

 e 1  e 2

BON 48


B. e3  e1  e2  7 .
D. e3  e1  e2  3 .

Cho mặt cầu tâm O đường kính AB  2 R khơng đổi. Gọi  và  là các đường thẳng tiếp

xúc với mặt cầu lần lượt tại A và B sao cho  và  vng góc với nhau. Trên  và  lần lượt lấy hai
điểm D và C sao cho đường thẳng CD tiếp xúc với mặt cầu. Giá trị nhỏ nhất của thể tích mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD bằng
A.

8 2R3
.
3

BON 49

S 
2

B.

2R3
.
3

C.

16 2 R 3
.

3

D.

4 2 R3
.
3


21 
Trong khơng gian Oxyz , cho khối cầu S1  có tâm I1  0; 0;  , bán kính R1  6 và khối cầu
2 


có tâm I 2  0;0;1 , bán kính R2 

9
. Hỏi có bao nhiêu điểm có tọa độ  x; y; z  , với x, y , z là các số
2

nguyên, thuộc phần giao của hai khối cầu S1  và S2  ?
A. 11.

BON 50

B. 15.
Cho hàm số f  x  

C. 13.


D. 9.

x  ax  b
với a, b là các số nguyên. Biết rằng giá trị lớn nhất và giá trị
x2  1
2

nhỏ nhất của hàm số f  x  đều là những số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho có chứa đúng 11 số
nguyên. Có bao nhiêu cặp số (a; b) để đồ thị của hàm số y  f  x  

x 2  ax  b
cắt trục hoành tại hai điểm
x2  1

phân biệt?
A. 8.

B. 9.

C. 10.
----HẾT----

24

Đề số 03

D. 7.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×