Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Hướng dẫn ôn thi đại học môn Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.71 KB, 31 trang )

H NG D N ÔN ƯỚ Ẫ THI Đ I H C, CAO Đ NGẠ Ọ Ẳ
1. Tr ng âm c a t trong ti ng Anhọ ủ ừ ế
Vi c h c trên l p th ng t p trung vào ôn t p ng pháp, khi n cho d ng bài xác đ nh tr ng âm trong các đ thiệ ọ ớ ườ ậ ậ ữ ế ạ ị ọ ề
tr nên t ng đ i khó v i các em h c sinh. Globaledu cung c p cho các em m t s ki n th c c b n v phát âmở ươ ố ớ ọ ấ ộ ố ế ứ ơ ả ề
trong bài h c này.ọ
Th nào là tr ng âm t ? Tr ng âm t là l c phát âm đ c nh n vào m t âm ti t nh t đ nh trong m t t . Khi taế ọ ừ ọ ừ ự ượ ấ ộ ế ấ ị ộ ừ
đ c đ n âm ti t này thì l c phát âm s m nh h n khi phát âm các âm ti t khác.ọ ế ế ự ẽ ạ ơ ế
Đ làm d ng bài t p này tr c tiên các em ph i nh r ng tr ng âm ch r i vào nh ng âm ti t m nh t c là nh ngể ạ ậ ướ ả ớ ằ ọ ỉ ơ ữ ế ạ ứ ữ
âm ti t có ch a nguyên âm m nh, nguyên âm đôi ho c nguyên âm dài.ế ứ ạ ặ
Sau đây globaledu xin gi i thi u v i các em m t s quy t c chung nh t đ nh n bi t tr ng âm ti ng Anh, hi v ngớ ệ ớ ộ ố ắ ấ ể ậ ế ọ ế ọ
nó s giúp các em ghi đi m trong mùa thi này.ẽ ể
1) Tr ng âm r i vào âm ti t th nh tọ ơ ế ứ ấ
H u h t danh t và tính t có 2 âm ti t thì tr ng âm r i vào âm ti t th nh t.ầ ế ừ ừ ế ọ ơ ế ứ ấ
Ví d : ụ
Danh t : PREsent, EXport, CHIna, TAbleừ
Tính t : PREsent, SLENder, CLEver, HAPpyừ
Đ i v i đ ng t n u âm ti t th 2 ch a nguyên âm ng n và k t thúc không nhi u h n m t ph âm thì tr ng âmố ớ ộ ừ ế ế ứ ứ ắ ế ề ơ ộ ụ ọ
s r i vào âm ti t th nh t.ẽ ơ ế ứ ấ
Ví d : ENter, TRAvel, Open ụ
Các đ ng t có âm ti t cu i ch a ộ ừ ế ố ứ ow thì tr ng âm cũng r i vào âm ti t đ u.ọ ơ ế ầ
Ví d : FOllow, BOrrow ụ
Các đ ng t 3 âm ti t có âm ti t cu i ch a nguyên âm dài ho c nguyên âm đôi ho c k t thúc nhi u h n m tộ ừ ế ế ố ư ặ ặ ế ề ơ ộ
ph âm thì âm ti t đ u nh n tr ng âm.ụ ế ầ ậ ọ
Ví d : PAradise, EXerciseụ
2) Tr ng âm vào âm ti t th haiọ ế ứ
H u h t đ ng t có 2 âm ti t thì tr ng âm r i vào âm ti t th 2.ầ ế ộ ừ ế ọ ơ ế ứ
Ví d : to preSENT, to exPORT, to deCIDE, to beGINụ
N u âm ti t th 2 ch a nguyên âm dài, nguyên âm đôi ho c k t thúc v i nhi u h n m t ph âm thì âm ti t đóế ế ứ ứ ặ ế ớ ề ơ ộ ụ ế
nh n tr ng âm.ậ ọ
Ví d : proVIDE, proTEST, aGREE ụ
Đ i v i đ ng t 3 âm ti t quy t c s nh sau: N u âm ti t cu i ch a nguyên âm ng n ho c k t thúc khôngố ớ ộ ừ ế ắ ẽ ư ế ế ố ứ ắ ặ ế


nhi u h n m t nguyên âm thì âm ti t th 2 s nh n tr ng âm.ề ơ ộ ế ứ ẽ ậ ọ
Ví d : deTERmine, reMEMber, enCOUNter ụ
3) Tr ng âm r i vào âm th 2 tính t d i lênọ ơ ứ ừ ướ
Nh ng t có t n cùng b ng ữ ừ ậ ằ –ic, -sion, tion thì tr ng âm r i vào âm ti t th 2 tính t d i lênọ ơ ế ứ ừ ướ
Ví d :ụ
Nh ng t có t n cùng b ng ữ ừ ậ ằ –ic: GRAphic, geoGRAphic, geoLOgic
Nh ng t có t n cùng b ng ữ ừ ậ ằ -sion, tion: suggestion, reveLAtion
Ngo i lạ ệ: TElevision có tr ng âm r i vào âm ti t th nh t.ọ ơ ế ứ ấ
4) Tr ng âm r i vào âm ti t th 3 t d i lênọ ơ ế ứ ừ ướ
Các t t n cùng b ng ừ ậ ằ –ce, -cy, -ty, -phy, –gy thì tr ng âm đ u r i vào âm ti t th 3 t d i lên:ọ ề ơ ế ứ ừ ướ
Ví d :ụ deMOcracy, dependaBIlity, phoTOgraphy, geOLogy
Các t t n cùng b ng ừ ậ ằ –ical cũng có tr ng âm r i váo âm ti t th 3 tính t d i lên.ọ ơ ế ứ ừ ướ
Ví d :ụ CRItical, geoLOgical
5) T ghép (t có 2 ph n) ừ ừ ầ
Đ i v i các danh t ghép tr ng âm r i vào ph n đ u: ố ớ ừ ọ ơ ầ ầ BLACKbird, GREENhouse
Đ i v i các tính t ghép tr ng âm r i vào ph n th 2: ố ớ ừ ọ ơ ầ ứ bad-TEMpered, old-FASHioned
Đ i v i các đ ng t ghép tr ng âm r i vào ph n th 2: ố ớ ộ ừ ọ ơ ầ ứ to OVERcome, to overFLOW
L u ý:ư
1. Các ph t không làm nh h ng đ n tr ng âm câu: -ụ ố ả ưở ế ọ able, -age, -al, -en, -ful, -ing, -ish, -less, -ment, -ous.
2. Các ph t b n thân nó nh n tr ng âm câu: ụ ố ả ậ ọ -ain(entertain), -ee(refugee,trainee), -ese(Portugese,
Japanese), -ique(unique), -ette(cigarette, laundrette), -esque(picturesque), -eer(mountaineer), -ality
(personality), -oo (bamboo), -oon (balloon), -mental (fundamental)
Ngo i lạ ệ: COffe, comMITtee, ENgine
3. Trong các t có các h u t d i đây, tr ng âm đ c đ t âm ti t ngay tr c h u t : ừ ậ ố ướ ọ ượ ặ ở ế ướ ậ ố -ian (musician), - id
(stupid), -ible (possible), -ish (foolish), -ive (native), -ous (advantageous), -ial (proverbial, equatorial), -ic
(climatic), -ity (ability, tranquility).
Samples:
Ch n t có tr ng âm chính nh n vào âm ti t có v trí khác v i nh ng t còn l i:ọ ừ ọ ấ ế ị ớ ữ ừ ạ
1. A. study B. reply C. apply D. rely
2. A. deficiency B. deficit C. reference D. deference

3. A. employee B. referee C. committee D.refugee
4. A. tenant B.common C. rubbish D.machine
5. A. company B. atmosphere C.customer D. employment
6. A. animal B. bacteria C. habitat D.pyramid
7. A. neighbour B.establish C. community D. encourage
8. A. investment B. television C. provision D. document
9. A.writer B.teacher C.builder D. career
10. A. decision B. deceive C. decisive D. decimal

2. Cách phát âm c a các ph âmủ ụ
M t s ki n th c chung nh t v cách phát âm c a các ph âm ti ng Anh:ộ ố ế ứ ấ ề ủ ụ ế
- TH có 2 cách phát âm là /θ/ (three) và /ð/ (then). Trong m t s t ch tên ng i và tên n i ch n ộ ố ừ ỉ ườ ơ ố TH đ c phát âmượ
là /t/ (Thailand, Thomas).
- Các ch ữ SH, S đ ng đ u t (ứ ầ ừ shoe, sugar); SH, SS, TI, C đ ng gi a t (ứ ữ ừ fashion, Russia, nation, ocean); SH đ ngứ
cu i t (ố ừ finish) đ u đ c phát âm là ề ượ /ʃ/.
- Các ch ữ J, G đ ng đ u t (ứ ầ ừ jaw, general); G, J đ ng gi a t (ứ ữ ừ page, major); GE, DGE đ ng cu i t (ứ ố ừ rage, ledge) đ uề
đ c phát âm là /ượ dʒ/.
- Các ch ữ CH đ ng đ u t (ứ ầ ừ chair); CH, T đ ng gi a t (ứ ữ ừ teacher), (future); TCH đ ng cu i t (ứ ố ừ watch) đ u đ c phátề ượ
âm là /tʃ/.
- Thông th ng ườ H đ c phát âm là /ượ h/ (hill) tuy nhiên cũng có ngo i l là ạ ệ WH (who) cũng đ c phát âm là /ượ h/ và H
không đ c phát âm (âm câm) trong m t s t : ượ ộ ố ừ hour, honour, honest
- W (will), WH (when) th ng đ c phát âm là /ườ ượ w/. M t s tr ng h p hi m là ộ ố ườ ợ ế O trong one, once cũng đ c phát âmượ
là /w/. Ch ữ QU th ng đ c phát âm thành /ườ ượ kw/ (quite).
- Các ch ữ Y, U, E, I đ c phát âm thành /ượ j/ trong các t sau: ừ you, cute, few, view.
- Các ch ữ G, GG th ng đ c phát âm là /ườ ượ g/ (go, bigger). Đôi khi các chữ GH, GU cũng đ c phát âm là /ượ g/ (ghost,
guest). G là âm câm trong các t ừ sign, foreign.
- Các ch ữ C, K đ ng đ u t (ứ ầ ừ can, king); CC, CK đ ng gi a t (ứ ữ ừ soccer, locker); K, CK, C, CH đ ng cu i t (ứ ố ừ milk,
black, comic, ache) đ u đ c phát âm là /ề ượ k/. Chú ý r ng ằ QU đ c phát âm là /ượ kw/ (quick), X đ c phát âm là /ượ ks/
(six). M t s t b t đ u b ng ộ ố ừ ắ ầ ằ K nh ng khi phát âm thì ư K bi n thành âm câm (ế know, knife).
- Các ch ữ F (fall), FF (offer), PH (photo), GH (laugh) th ng đ c phát âm là /ườ ượ f/.

- H u h t ầ ế V đ c phát âm là /ượ v/ (never) tuy nhiên đôi khi F cũng đ c phát âm là /ượ v/ (of).
- H u h t ầ ế P, PP đ c phát âm là /ượ p/ (open, apple) nh ng trong ư psychology P là âm câm.
- Các ch ữ S (sad), SS (class), C (place) th ng đ c phát âm là /ườ ượ s/. Đôi khi SC (science) cũng đ c phát âm nhượ ư
trên.
Phát âm đuôi –ed
- ED đ c phát âm là /ượ t/ sau các âm vô thanh nh ư p, k.
Example: walked, booked
- ED đ c phát âm là /ượ d/ sau các âm h u thanh nh ữ ư w, n, ng
Example: showed, burned
- ED đ c phát âm là /ượ id/ sau các âm nh ư t, d
Examples: bedded, wanted
Phát âm đuôi s nhi uố ề
- Đuôi s nhi u c a danh t , đ ng t chia ngôi th 3 s ít đ c phát âm là /ố ề ủ ừ ộ ừ ở ứ ố ượ s/ khi t đó k t thúc b ng các âm vôừ ế ằ
thanh nh ư p, t, k
Examples: books, looks
- Đuôi s nhi u c a danh t , đ ng t chia ngôi th 3 s ít đ c phát âm là /ố ề ủ ừ ộ ừ ở ứ ố ượ z/ khi t đó k t thúc b ng các âm h uừ ế ằ ữ
thanh nh ư n, m, ng
Examples: learns, tools
- Đuôi s nhi u c a danh t , đ ng t chia ngôi th 3 s ít đ c phát âm là /ố ề ủ ừ ộ ừ ở ứ ố ượ iz/ khi t đó k t thúc b ng ừ ế ằ s, x.
Examples: boxes, bosses
Samples:
Ch n t mà ph n g ch chân có cách phát âm khác v i nh ng t còn l iọ ừ ầ ạ ớ ữ ừ ạ
1. A. decided B. needed C. wanted D. succeeded
2. A. car B. carriage C. corn D. city
3. A. success B. song C. sugar D. soup
4. A. churches B. chairman C. chemist D. changes
5. A. rough B. tough C. cough D. though
6. A. promise B. devise C. surprise D. realise
7. A. leaf B.deaf C. of D. wife
8. A. go B.large C.angry D. give

9. A. thus B.thick C. think D. thin
10. A. home B.hour C. horn D. high
3. Cách phát âm c a các nguyên âmủ
Trong đ thi đ i h c các em hay g p d ng câu h i: ề ạ ọ ặ ạ ỏ Ch n t mà ph n g ch chân có cách phát âm khácọ ừ ầ ạ
v i nh ng t còn l i: A. hớ ữ ừ ạ eat B. seat C. great D. meat. Ph n g ch chân là các nguyên âm đ n a, o, u, e, i và yầ ạ ơ
ho c s k t h p khác nhau c a chúng. V y t i sao ea trong seat, meat, heat l i đ c khác ea trong great. M tặ ự ế ợ ủ ậ ạ ạ ọ ộ
s kinh nghi m và l u ý d i đây s giúp các em tháo g d ng bàiố ệ ư ướ ẽ ỡ ạ này
- H u h t các ch đ c vi t d i d ng ầ ế ữ ượ ế ướ ạ ee (meet), ea (meat), e-e (scene) đ u đ c phát âm thành ề ượ /i:/. Tr ng h pườ ợ
e (me), ie (piece) cũng đ c phát âm nh trên nh ng không nhi u.ượ ư ư ề
- Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) đ c phát âm là ượ /e/.
- H u h t các ch đ c vi t là ầ ế ữ ượ ế ar, al thì đ c phát âm là ượ /a:/. Ch ữ a trong ask, path, aunt cũng đ c phát âm làượ
/a:/. Các ch vi t là ữ ế ear, ere, are, air, thì đ c phát âm là /eượ ə/ (ngoài heart đ c phát âm là ượ /ha: t/).
- Các ch đ c vi t là ữ ượ ế a-e (mate) ay (say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great) thì khi phát âm s là ẽ /ei/.
- Các ch đ c vi t là ữ ượ ế a thì phát âm s là /ẽ æ/ (Tr tr ng h p sau ừ ườ ợ a có r – sau r không ph i là m t nguyên âm).ả ộ
Tuy nhiên ch ữ a trong ask, path, aunt l i đ c phát âm là ạ ượ /a:/.
- H u h t các ch đ c vi t là ầ ế ữ ượ ế i-e (smile), ie (die), y (cry) đ c phát âm là ượ [ai]. M t s ch vi t là ộ ố ữ ế igh (high), uy
(buy) cũng đ c phát âm gi ng nh trên nh ng không nhi u. Riêng các t ượ ố ư ư ề ừ fridge, city, friend l i không đ c phátạ ượ
âm là /ai/.
- H u h t các ch đ c vi t là ầ ế ữ ượ ế i (win) có phát âm là /i/, đôi khi y cũng đ c phát âm nh trên (Tr tr ng h p sau ượ ư ừ ườ ợ i
có r – sau r không ph i là m t nguyên âm).ả ộ
- H u h t các ch đ c vi t là ầ ế ữ ượ ế er ho c nguyên âm trong các âm ti t không có tr ng âm thì đ c phát âm thành /ặ ế ọ ượ ə/:
teacher, owner
- Chữ u trong ti ng Anh có 3 cách phát âm: Phát âm là ế /u:/ (u dài) khi đ ng sau ứ /j/ (June); phát âm là /ʊ/ ho c /ặ ʌ/
trong các cách vi t khác nh ế ư full, sun. Khi t có 2 ch ừ ữ oo vi t c nh nhau thì h u h t s đ c phát âm thành ế ạ ầ ế ẽ ượ /u:/ trừ
các tr ng h p âm cu i là ườ ợ ố k: book, look, cook
- Các ch cái đ c phát âm là /ữ ượ ɜ:/ thu c các tr ng h p sau: ộ ườ ợ ir (bird), er (her), ur (hurt). Ngoài ra còn có các
tr ng h p ngo i l ườ ợ ạ ệ or (word), ear (heard)
- Các ch cái đ c phát âm làữ ượ /ɔ:/ thu c các tr ng h p sau: ộ ườ ợ or (form, norm). Các tr ng h p ngo i l khác: ườ ợ ạ ệ a
(call), ar (war), au (cause), aw (saw), al (walk), augh (taught), ough (thought), four (four).
- Các ch cái đ c vi t là ữ ượ ế oy, oi s đ c phát âm là /ẽ ượ ɔɪ/. Ví d : ụ boy, coin

- Các ch cái đ c vi t là ữ ượ ế ow, ou th ng đ c phát âm là /ườ ượ əʊ/ hay /aʊ/, tuy nhiên chúng cũng còn có nhi u bi nề ế
th phát âm khác n a.ể ữ
Samples:
Ch n t mà ph n g ch chân có cách phát âm khác v i nh ng t còn l iọ ừ ầ ạ ớ ữ ừ ạ
1. A. heat B. seat C. great D. meat
2. A. book B. floor C. cook D. hook
3. A. circle B. brick C. fit D. fish
4. A. table B. lady C. captain D. labour
5. A. loudly B. without C. thousand D. thought
6. A. size B. grey C. life D.eye
7. A. so B. show C.who D. though
8. A. name B. flame C. man D. fame
9. A. earn B. third C. where D. dirty
10. A. bed B. get C. decide D. setting
Đáp án:
1. Key: C
Hint: H u h t ầ ế ea đ u đ c phát âm là ề ượ [i:] tuy nhiên great là m t tr ng h p ngo i l khi ộ ườ ợ ạ ệ ea đ c phát âm là ượ [ei].
2. Key: B
Hint: H u h t ầ ế oo đ u đ c phát âm thành âm [ề ượ ɔː] tr tr ng h p đó là nh ng t có ừ ườ ợ ữ ừ k đ ng cu i. Khi t k t thúc b ngứ ố ừ ế ằ
k thì oo đ c phát âm là [ượ ʊ]. Đáp án c a câu trên là ủ floor.
3. Key: A
Hint: H u h t các t đ c vi t là ầ ế ừ ượ ế i có phát âm là [i] tuy nhiên ir l i đ c phát âm thành [ạ ượ ɜ:].
4. Key: C
Hint: A đ c phát âm là ượ [ei] ho c ặ [æ]. Trong các t ừ table, lady, labour thì a đ c phát âm là ượ [ei] trong khi nó đ cượ
phát âm là [æ] trong captain.
5. Key: D
Hint: Các ch cái đ c vi t là ữ ượ ế ou th ng đ c phát âm là ườ ượ [au] tuy nhiên ough l i đ c phát âm thành [ạ ượ ɔ:].
6. Key: B
Hint: H u h t các t đ c vi t là ầ ế ừ ượ ế i-e (smile), ie (die), y (cry) đ c phát âm là ượ [ai]. Các t đ c vi t là ừ ượ ế a-e (mate) ay
(say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great) thì khi phát âm s là ẽ [ei].

7. Key: C
Hint: Ph n g ch chân trong các t ầ ạ ừ so, show, though đ u đ c phát âm là ề ượ [ou], riêng trong t ừ who l i đ c phát âmạ ượ
thành [u:].
8. Key: C
Hint: Nguyên âm a trong các t ừ name, flame, fame đ u đ c đ c là ề ượ ọ [ei], trong t ừ man l i đ c đ c là ạ ượ ọ [æ].
9. Key: C
Hint: Ph n g ch chân trong các t ầ ạ ừ earn, third, dirty đ c phát âm là ượ [ɜ:], trong where nó l i đ c phát âm là [e ].ạ ượ ə
10. Key: C
Hint: E đ c phát âm là ượ [e] trong các t ừ bed, get, setting. Trong decide e đ c phát âm là ượ [i].

4. Bí kíp đ c hi u nhanh (Ph n 1)ọ ể ầ
I. Bài gi ng: ả
· N u đ thi yêu c u b n ch n m t đáp án th hi n ý chính c a c đo n, hãy nh :ế ề ầ ạ ọ ộ ể ệ ủ ả ạ ớ
Thông th ng, câu ch đ o (hay còn g i là câu ch t) hay n m v trí đ u đo n ho c cu i đo n. Hãy đ c th t kườ ủ ạ ọ ố ằ ở ị ầ ạ ặ ố ạ ọ ậ ỹ
các câu v trí này và b n có th n m đ c các ý quan tr ng nh t trong đo n. Hãy đ c các đo n văn d i đây vàở ị ạ ể ắ ượ ọ ấ ạ ọ ạ ướ
xem câu h i d i:ỏ ở ướ
Đo n văn 1:ạ
Also, a stranger may remind you of a meeting with someone. This may be because of something as simple as the fact
that he or she is physically similar to someone who treated you well or badly. Your feelings about a stranger could be
influenced by a smell in the air that brings to mind a place where you were happy as a child. Since even a single word
can bring back a memory such as that, you may never realize it is happening.
What does the paragraph discuss?
A. Meanings of signals one implies towards a stranger.
B. Factors that may influence one’s feelings about a stranger.
C. How people usually behave to a stranger.
D. Factors that cause people to act differently.
Rõ ràng, ta th y r ng câu đ u tiên c a đo n đã bao hàm ý c a c đo n văn “ấ ằ ầ ủ ạ ủ ả ạ Ng i l th ng g i nh n i b n vườ ạ ườ ợ ớ ơ ạ ề
m t cu c g p g v i m t ng i khác tr c đóộ ộ ặ ỡ ớ ộ ườ ướ ”. T t c các câu sau đ u là minh ch ng cho câu ch t này. T đó, b nấ ả ề ứ ố ừ ạ
có th th y r ng câu đó có ý nghĩa thích h p nh t v i đáp án B “ể ấ ằ ợ ấ ớ Nh ng nhân t có th nh h ng đ n c m xúc c aữ ố ể ả ưở ế ả ủ
b n v m t ng i lạ ề ộ ườ ạ”.

II. Đo n văn 2:ạ
The average home library has a number of old favourite books, many unread books, and a few very useful books. The
most useful one of all - besides the dictionary – is likely to be a world almanac. A good almanac includes a wealth of
information – biographical, historical, and geographical. Records of all sorts – the highest, the lowest, the longest and
the biggest – are all included in the almanac.
The main idea of the paragraph is that _____.
A. Everyone should have a home library. B. The almanac is an unread book.
C. The dictionary is not the most useful book. D. An almanac includes important information.
T t c các y u t nh ấ ả ế ố ư home library, useful book, dictionary, almanac đ u xu t hi n trong đo n. M c dù v y, n uề ấ ệ ạ ặ ậ ế
đ ý k b n s th y r ng nh ng câu trên là nh ng d n ch ng tiêu bi u đ ch ng minh cho câu cu i cùng “recordsể ỹ ạ ẽ ấ ằ ữ ở ữ ẫ ứ ể ể ứ ố
of all sorts…. are all included in the almanac” và đây chính là câu ch t c a đo n. M t cách di n đ t khác c a câuố ủ ạ ộ ễ ạ ủ
ch t này chính là “An almanac includes important information” nên D là đáp án c a bài.ố ủ
Ngoài ra, v i m t s đo n văn ý chính c a đo n l i có th đ c đ t gi a đo n hay có khi không n m hoàn toànớ ộ ố ạ ủ ạ ạ ể ượ ặ ở ữ ạ ằ
trong b t kỳ câu nào. Ch ng h n:ấ ẳ ạ
Đo n văn 3:ạ
Nothing is as useful as a flashlight on a dark night if a fire goes flat. Few inventions are as helpful to a child who is
afraid of the dark. In fact, the modern flashlight brings light to many dark situations. Finding something in the back of a
closet is easy with a flashtlight in hand. A camper also needs one after the light of the campfire has faded.
The main idea of the paragraph is that _____.
A. Some children are afraid of the dark. B. Modern flashlight is very useful.
C. You need a flashlight to find things. D. A flashlight is always beside any campers.
C u trúc c a đo n trên nh sau: Gi i thi u – câu ch t – d n ch ng. Do v y ý chính c a đo n n m gi a câu. Vàấ ủ ạ ư ớ ệ ố ẫ ứ ậ ủ ạ ằ ở ữ
đáp án câu trên ch c ch n là B.ắ ắ
Đo n văn 4:ạ
Dishes have to be washed. There are floors to sweep and laundry to wash, fold and put away. Windows need
washing, and furniture needs to be dusted and polished. Besides these chores, houses need constant organization
too.
The main idea of the paragraph is that _____.
A. Any houses have dishes and floors. B. We often have to wash windows.
C. Houses need constant organization. D. Housework is never done.

Đ làm đ c lo i bài không có câu ch t nh th này, b n c n ph i đ c k toàn đo n và t rút ra thông đi p tác giể ượ ạ ố ư ế ạ ầ ả ọ ỹ ạ ự ệ ả
mu n g i t i ng i đ c. Trong đo n văn trên, rõ ràng, t t c nh ng d n ch ng đ a ra đ u nói lên r ng công vi cố ử ớ ườ ọ ạ ấ ả ữ ẫ ứ ư ề ằ ệ
nhà là nh ng chu i không bao gi k t thúc đ i v i ng i n i tr . Vì v y, D là đáp án đúng.ữ ỗ ờ ế ố ớ ườ ộ ợ ậ
· Cũng v i m c đích tìm ý chính c a bài, ng i ra đ có th yêu c u h c sinh tìm tiêu đ thích h p cho đo n. Khi làmớ ụ ủ ườ ề ể ầ ọ ề ợ ạ
nh ng câu h i này, b n không nh ng c n ph i hi u ý chính c a bài, mà còn ph i bi t khái quát các ý nh thành m tữ ỏ ạ ữ ầ ả ể ủ ả ế ỏ ộ
ch đ l n. Ch ng h n:ủ ề ớ ẳ ạ
Upon the creation of the United States, one of the core concepts on which the hopes for the new democracy were
pinned was the ideal that its citizens would be enlightened individuals with clearly articulated rights and the
opportunity for individual achievement and education. It was believed that in a free nation where the power belongs to
the people, the commitment to education defines the progress of that democracy and is the catalyst for future
progress. This core value has not only stood the test of time but has also grown in importance. In this new Information
Era and international economy, education is an increasingly vital commodity, a precursor of potential success and a
driving force of change. It is important to recognize, however, that we approach education today differently than in the
past, partly because the kinds of jobs people had didn't require the kind of basic education and specialized training
that is often required in the workforce today. In the 1950s, for instance, only 20 percent of American jobs were
classified as professional, 20 percent as skilled, and 60 percent as unskilled. Today, our world has changed. The
proportion of unskilled jobs has fallen to 20 percent, while skilled jobs now account for at least 60 percent of the
workforce . Even more important, almost every job today increasingly requires a combination of academic knowledge
and practical skills that require learning throughout a lifetime.
Which of the following titles would be best for the passage?
A. Education and Jobs in the Past and at Present in the United States
B. The Significant Role of Education in American Citizens' Careers
C. Academic Knowledge and Practical Skills in American Professions
D. Recent Changes of Educational and Vocational Systems in America
Ta th y r ng n i dung c a c 4 ph ng án đ u xu t hi n trong đo n văn trên và đ u nói v n n giáo d c c a M .ấ ằ ộ ủ ả ươ ề ấ ệ ạ ề ề ề ụ ủ ỹ
Tuy nhiên, đ tìm đ c tiêu đ c a đo n, ta ph i ch n c m t mang tính chung nh t bao quát toàn b ý t ng c aể ượ ề ủ ạ ả ọ ụ ừ ấ ộ ưở ủ
tác gi . Trong 4 ph ng án trên ta có th th y r ng “ngh nghi p và vi c làm trong quá kh và hi n t i M ”, “ki nả ươ ể ấ ằ ề ệ ệ ứ ệ ạ ở ỹ ế
th c lý thuy t và k năng th c hành trong ngh nghi p M ” hay “nh ng thay đ i g n đây v giáo d c và vi c làm ứ ế ỹ ự ề ệ ở ỹ ữ ổ ầ ề ụ ệ ở
M ” đ u xoay quanh vai trò to l n c a n n giáo d c đ i v i ngh nghi p c a các công dân M mà thôi, và đây chínhỹ ề ớ ủ ề ụ ố ớ ề ệ ủ ỹ
là ý nghĩa chung đ c ch ng minh b i các lu n đi m và d n ch ng đ a ra trong bài. Vì v y, B m i là đáp án đúng.ượ ứ ở ậ ể ẫ ứ ư ậ ớ

· Trong nhi u bài thi, b n cũng có th b t g p câu h i v thái đ ho c ng ý c a tác gi trong đo n văn. B n nênề ạ ể ắ ặ ỏ ề ộ ặ ụ ủ ả ạ ạ
nh r ng, m i t mà tác gi s d ng đ u mang đ n cho b n nh ng ý nghĩa ngoài đ nh nghĩa trong t đi n, nh ngớ ằ ỗ ừ ả ử ụ ề ế ạ ữ ị ừ ể ữ
ng ý riêng mà ng i vi t mu n chuy n t i. Hãy đ c đo n văn d i đây:ụ ườ ế ố ể ả ọ ạ ướ
The telephone has the power to break into people’s homes. It is an unusual person who can choose not to answer a
ringing telephone. Also, very few people turn their telophones off. The telephone is a door that is always open to the
outside world.
Which of these statements are implied in the information of the paragraph?
A. Most people always answer their telephone. B. Most people have telephones.
C. Most people turn off their telephones. D. Most telephones now have doors.
Nhìn chung, thái đ c a ng i vi t trong đo n văn trên đ u r t ng h nh ng tính năng t t đ p c a đi n tho i vàộ ủ ườ ế ạ ề ấ ủ ộ ữ ố ẹ ủ ệ ạ
câu “It is an unusual person who can choose not to answer a ringing telephone” đã giúp ta hi u n ý c a nhà văn làể ẩ ủ
“Most people always answer their telephone.”
(II) Đ m u (Sample)ề ẫ :
Đ c k bài khoá sau và ch n ph ng án đúng ( ng v i A ho c B, C, D) ọ ỹ ọ ươ ứ ớ ặ
David Hempleman Adams is an explorer and adventurer. In April 1984, he walked through
northern Canada to the North Pole. He walked 400 kilometres in 22 days. He was 27 years old when he did it. David
was the first person to walk to the North Pole by himself. Other people travelled to the North Pole before David but
they had a sled and a dog team. David didn't have a dog team. David was a brave man to go on this adventure on his
own. He was also a lucky man because the bear and the icy water didn't kill him.
Câu 1: Which of the following best expresses the main idea of the passage?
A. David drove to the North Pole.
B. No one travelled to the North Pole before David.
C. David was the first person to walk to the North Pole alone.
D. It was very cold in the North Pole.
Câu 2: David travelled to the North Pole with .
A. a group of people B. a dog team C. another person D. nobody
Câu 3: Which of the following is NOT true?
A. He was killed by the bear.
B. He walked to the North Pole alone.
C. He walked 400 kilometres.

D. He was 27 years old when he travelled to the North Pole.
Câu 4: The word “sled” means ____ .
A. a person B. a vehicle C. a dog D. food
Câu 5: Which of the following is the best title of the passage?
A. A Lucky Man B. A Walk to the North Pole C. Without a Dog Team D. Icy Water
5. Bí kíp đ c hi u nhanh (Ph n 2)ọ ể ầ
(I) Bài gi ngả :
1. D ng câu h i th ng g p trong các bài đ c hi u thi Đ i h c là câu h i tìm nghĩa t ng đ ng c a m t T trongạ ỏ ườ ặ ọ ể ạ ọ ỏ ươ ươ ủ ộ Ừ
đo n văn. H c sinh th ng g p khó khăn trong vi c ch n đáp án vì có nh ng t có nghĩa g n nhau ho c có nhi u tạ ọ ườ ặ ệ ọ ữ ừ ầ ặ ề ừ
là t m i. Đ làm t t các câu này, b n nên xem xét k m i quan h c a t c n tìm nghĩa v i các t , c m t xungừ ớ ể ố ạ ỹ ố ệ ủ ừ ầ ớ ừ ụ ừ
quanh.
Ví d 1:ụ
Television is one of the main subjects of conversation, at school, in offices, at home and in the street, as well as being
written about in all the newspapers.
At school or in offices, television is considered as a topic _____.
A. for learning B. for people to talk about
C. for discussion D. for entertainment
M c dù câu h i không h i tr c ti p, nh ng ta cũng th y r ng đi u m u ch t c a câu h i trên n m nghĩa c a tặ ỏ ỏ ự ế ư ấ ằ ề ấ ố ủ ỏ ằ ở ủ ừ
conversation. Trong 4 ph ng án thì “(a topic) for people to talk about” là cách di n đ t có ý g n nh t và đây cũngươ ễ ạ ầ ấ
chính là đáp án đúng.
Ví d 2:ụ
Holding your head to one side shows interest in the other, while an easy, open posture indicates that you are self-
confident.
What does the word "open" in the passage most closely mean?
A. Unrestrained B. Relaxed C. Confined D. Unlimited
D a vào c m t xung quanh, ta th y r ng t ự ụ ừ ấ ằ ừ open ph i mô t m t t th khi n ng i khác nghĩ r ng b n r t t tin.ả ả ộ ư ế ế ườ ằ ạ ấ ự
Trong 4 ph ng án trên unrestrained (không ki m ch ), relaxed (tho i mái), confined (gi i h n), unlimited (không gi iươ ề ế ả ớ ạ ớ
h n) thì ch có ạ ỉ relaxed phù h p v nghĩa m c dù n u không n m ng c nh thì hai t này ch ng có m i liên h nào.ợ ề ặ ế ằ ữ ả ừ ẳ ố ệ
2. N u mu n tìm thông tin là ngày tháng (date), hãy nhìn th t nhanh vào các con s , các ch cái vi t hoa, các d uế ố ậ ố ữ ế ấ
ph y, các tên tháng, ngày và con s . Ví d : ẩ ố ụ

“In 1945 the town’s population was 176,214 and in 1975 it was 200,842. By December 1985 the population had grown
to 250, 562.”
When was the latest population count taken? _____.
A. In 1945. B. In 1975. C. In 1985. D. In 2000.
Trong câu h i trên, ta ph i t p trung vào các con s ch năm 1945, 1975 và 1985. Và con s g n đây nh t v dân sỏ ả ậ ố ỉ ố ầ ấ ề ố
ch c ch n là đ c tính vào năm 1985.ắ ắ ượ
3. N u mu n tìm m t thông s , hay m t s ki n, hãy chú ý các d u câu, đ c bi t là các d u khác th ng nh %,ế ố ộ ố ộ ự ệ ấ ặ ệ ấ ườ ư
d u hi u đ n v ti n t nh $ ho c nh ng t vi t in nghiêng nh ấ ệ ơ ị ề ệ ư ặ ữ ừ ế ư like, các t g ch chân ho c các t đ t trong d uừ ạ ặ ừ ặ ấ
ngo c kép (“”). Hãy xét ví d sau:ặ ụ
“The rainfall in the city is usually 16 inches per year, but in 1979 the rainfall was a record setting 20 inches. Therefore,
about 20% fewer tourists came to visit the city than usual.
Because of the drop in the tourist trade, the city lost $100,000 in business owing to the rain.”
How much money did the city lost? _____.
A. 16 inches B. 20 inches C. 20% D. $100,000
Không khó khăn gì ta có th tìm ra câu tr l i chính là $100,000 nh có d u hi u $ (đô la M ). Và n u nhìn nhanh vàể ả ờ ờ ấ ệ ỹ ế
hi u chính xác câu h i, b n s ch m t vài tích t c cho câu h i này.ể ỏ ạ ẽ ỉ ấ ắ ỏ
4. M t ki u “b y” n a t ng đ i ph bi n v i nh ng m c đ khó khác nhau là nh ng câu h i v cách di n đ t t ngộ ể ẫ ữ ươ ố ổ ế ớ ữ ứ ộ ữ ỏ ề ễ ạ ươ
đ ng. Đi u này không ch yêu c u b n c n có óc phân tích t ng h p trong ph m vi t , c m t mà th m chí cònươ ề ỉ ầ ạ ầ ổ ợ ạ ừ ụ ừ ậ
ph i liên h gi a các câu và các đo n. Hãy xem các ví d d i đây:ả ệ ữ ạ ụ ướ
Ví d 1:ụ
Newcastle is on the bank of the River Tyne. There is a cathedral and a university. Newcastle is next to Gateshead.
The main industries used to be shipbuilding and coalmining, but now the chemical and soap industries are important. I
miss the people, who are very friendly, and I miss the beautiful countryside near the city, where there are so many
hills and streams.
Which of the following is NOT true about Newcastle?
A. Its people are friendly.
B. Its main industry now is shipbuilding.
C. It has a cathedral and a university.
D. It is next to Gateshead.
Ta xét t ng đáp án nh sau: ph ng án C và D đã có trong bài, m t khác, thông qua đ i t quan h who đ ng tr cừ ư ươ ặ ạ ừ ệ ứ ướ

the people (who are very friendly), ta cũng th y r ng ph ng án A là m t đ c đi m c a Newscatle. Shipbuildingấ ằ ươ ộ ặ ể ủ
trong B cũng có trong đo n, tuy nhiên v i c m t ạ ớ ụ ừ used to ta hi u r ng thông tin phía sau ch m t vi c đã t ng x y raể ằ ỉ ộ ệ ừ ả
quá kh nay không còn t n t i n a. Và ngành công nghi p chính c a Newcastle nay là ở ứ ồ ạ ữ ệ ủ chemical and soap
industries ch không ph i là ứ ả shippbulding n a nên B là đáp án đúng.ữ
Ví d 2: ụ
Also, a stranger may remind you of a meeting with someone. This may be because of something as simple as the
fact that he or she is physically similar to someone who treated you well or badly. Your feelings about a stranger could
be influenced by a smell in the air that brings to mind a place where you were happy as a child. Since even a single
word can bring back a memory such as that, you may never realize it is happening.
What one feels about a stranger may be influenced by something that _____.
A. strengthens one's past behaviours
B. reminds one of one's past treatment
C. revives one's past memories
D. points to one's childhood

Tho t nhìn, h c sinh th ng ch n đáp án B vì th y xu t hi n t ạ ọ ườ ọ ấ ấ ệ ừ remind gi ng trong bài. Tuy nhiên, đây là m tố ộ
câu “b y” r t thú v . Ta không th ch n “reminds one of one's past treatment” vì c m đó có nghĩa là ng i nói nh vẫ ấ ị ể ọ ụ ườ ớ ề
cách c x c a chính mình còn đo n văn l i nói v nh ng ký c v cách c x c a ng i khác v i tác gi . Vì v y,ư ử ủ ạ ạ ề ữ ứ ề ư ử ủ ườ ớ ả ậ
C. revives one's past memories m i là đáp án đúng.ớ
Ví d 3:ụ
In the 1950s, for instance, only 20 percent of American jobs were classified as professional, 20 percent as skilled,
and 60 percent as unskilled. Today, our world has changed. The proportion of unskilled jobs has fallen to 20 percent,
while skilled jobs now account for at least 60 percent of the workforce.
The passage shows the percentage of jobs that require higher training in the US _____ between the 1950s and
now.
A. has remained the same B. has changed dramatically
C. has been reversed D. has changed slightly
Trong câu h i trên, ph ng án A và D b lo i vì sai ý hoàn toàn. Ph ng án C có nghĩa là t l đã b đ o ng c.ỏ ươ ị ạ ươ ỉ ệ ị ả ượ
R t nhi u h c sinh ch n ph ng án này vì nghĩ r ng t l đã cho trong bài là 20%-60% b đ o thành 60%-20%. Tuyấ ề ọ ọ ươ ằ ỉ ệ ị ả
nhiên, câu h i c a ta l i ch đ c p đ n đ n “higher training”, vì v y t reversed đây không h p lý. Ta ph i rút raỏ ủ ạ ỉ ề ậ ế ế ậ ừ ở ợ ả

m t nh n đ nh là s ph n trăm đó đã tăng m nh và B m i là ph ng án đúng.ộ ậ ị ố ầ ạ ớ ươ
(II) Đ m u (Sample)ề ẫ :
When we were in England last year, I went fishing with my friend, Peter. Early in the morning we were sitting
quietly by the side of a lake when we had an unpleasant surprise. We saw a duck come along with three ducklings
paddling cheerfully behind her. As we watched them, there was a sudden swirl in the water. We caught a glimpse of
the vicious jaws of a pike – a fish which is rather like a freshwater shark – and one of the ducklings was dragged
below the surface.
This incident made Peter furious. He vowed to catch the pike. On three successive mornings we returned to the
vicinity and used several different kinds of bait. On the thirs day Peter was lucky. Using an artificial frog as bait, he
managed to hook the monster. There was a desperate fight but Peter wa determined to capture the pike and he
succeeded. When he had got it ashore and killed it, he weighed the fish and found that it scaled nearly thirty pounds –
record for that district.
1. Why do you think Peter was sitting quietly by the lake?
A. He was watching the ducks.
B. He wasn’t very talkative.
C. He was waiting for the pike to appear.
D. He was fishing.
2. Which word in the passage suggests that the duckling were unaware of the danger below them?
A. three B. along C. paddling D. cheerfully
3. What was Peter’s feelings about the incident two days later?
A. He caught and killed the pike.
B. He remained determined to catch the pike.
C. He vowed that he would catch the remaining ducklings.
D. He caught a frog and used it as bait for the pike.
4. How much was the pike worth?
A. About thirty pounds.
B. About two hundred and forty dollars.
C. It scaled nearly thirsty pounds.
D. No information.
5. What can be the title of the passage?

A. Mysterious disappearance of ducklings.
B. Revenge on a duck.
C. Record pike caught by an angry fisherman.
D. Huge pike caught by fisherman after desperate struggle at
sea.

6. Danh đ ng t (Gerund)ộ ừ
Nh các em đã bi t, danh đ ng t (Gerund) có c u trúc gi ng nh hi n t i phân t và th c hi n ch c năngư ế ộ ừ ấ ố ư ệ ạ ừ ự ệ ứ
c a danh t trong câu. ủ ừ
Danh đ ng t có th làm ch ng (Learning English is necessary), tân ng ho c b ng (I like swimming) ho c dùngộ ừ ể ủ ữ ữ ặ ổ ữ ặ
sau đ i t s h u làm ch c năng tân ng (Please forgive my coming late!) ạ ừ ở ữ ứ ữ
Tuy nhiên trong quá trình làm bài thi các em r t hay l m l n và không bi t khi nào thì dùng danh đ ng t . Ví d nhấ ầ ẫ ế ộ ừ ụ ư
các đ ng t ộ ừ enjoy, hate, like, mà các em đã đ c h c trong sách giáo khoa thì vi c xác đ nh b tr sau nó là đi uượ ọ ệ ị ổ ợ ề
th t đ n gi n. Đi u khó khăn là đ i v i các đ ng t mà các em m i g p l n đ u.ậ ơ ả ề ố ớ ộ ừ ớ ặ ầ ầ
Ví d 1:ụ Ch n t / c m t thích h p ( ng v i A, B, C ho c D) đ hoàn thành câu sau:ọ ừ ụ ừ ợ ứ ớ ặ ể
Would you mind _____ your name and address on this sheet of paper?
A. to write B. writing C. write D. to writing
Các em s không có câu tr l i n u không bi t đ c r ng sau ẽ ả ờ ế ế ượ ằ mind là V-ing. Có m t s đ ng t mà b tr c aộ ố ộ ừ ổ ợ ủ
chúng luôn là gerund. D i đây là m t s ví d v các đ ng t này:ướ ộ ố ụ ề ộ ừ
Anticipate: đoán tr cướ
Appreciate: hoan nghênh
Avoid: tránh
Consider: xem xét
Deny: t ch iừ ố
delay: trì hoãn
Detest: ghê t mở
Dislike: không thích
Enjoy: thích thú
Escape: tr n kh iố ỏ
Suggest: đ nghề ị

Finish: hoàn t tấ
Forgive: tha thứ
Involve: có ý đ nhị
Keep: ti p t cế ụ
Miss: b lỏ ỡ
Postpone: trì hoãn
Prevent: ngăn ch nặ
Stop: d ngừ
remember: nh ớ

Các c m t / đo n ng sau đây theo sau cũng là V-ing:ụ ừ ả ữ
Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không th ch u đ ng n iể ị ự ổ
It’s (not) worth: (không) đáng giá
It’s no use: th t vô d ngậ ụ
It’s no good: vô ích
There’s no point in: Ch ng có lý do gì/ l i gìẳ ợ
Have difficulty (in): Có khó khăn trong v n đ gìấ ề
A waste of money/ time: t n ti n/ m t th i gianố ề ấ ờ
Be busy (with): b n r n v i cái gìậ ộ ớ
Look forward to: trông mong, ch đ iờ ợ
Be (get) used to: quen v i cái gìớ
Object to: ph n đ iả ố
Confess to: thú t i, nh n t iộ ậ ộ
Ví d 2ụ : Ch n t / c m t thích h p ( ng v i A, B, C ho c D) đ hoàn thành câu sau:ọ ừ ụ ừ ợ ứ ớ ặ ể
She doesn’t approve of her husband _____.
A. to gamble B. gambling C. to gamble D. to gambling
Sau gi i t , ta th ng dùng danh đ ng t . ớ ừ ườ ộ ừ
- Make:
+ d ng ch đ ng ta có Ở ạ ủ ộ make sb do sth.
+ d ng b đ ng ta có Ở ạ ị ộ be made sb to do sth.

-Help:
+ help sb do sth: giúp đ ai đó nh ng t b n thân ng i đ c giúp đ cũng tham gia vào quá trình hành đ ng (giúpỡ ư ự ả ườ ượ ỡ ộ
đ 1 ph n).ỡ ầ
+ help sb to do sth: giúp ai đó làm toàn b công vi c, ng i đ c giúp đ không tham gia vào quá trình hành đ ng.ộ ệ ườ ượ ỡ ộ
L u ýư :
1) Sau V + preposition, Adj + preposition ho c Noun + preposition là V-ing.ặ
Ví d : accuse of (t cáo), suspect of (nghi ng ), be fond of (thích), be interested in (thích thú, quan tâm), choice ofụ ố ờ
(l a ch n), reason for (lý do v ) ự ọ ề
2) Nh ng đ ng t sau đây theo sau là đ ng t nguyên th ho c V-ing mà nghĩa không thay đ i:ữ ộ ừ ộ ừ ể ặ ổ begin, like,
can’t stand, love, continue, prefer, start, hate, dread.
Ví d 3ụ :
The photograph makes me _____about 80!
A. to look B. look C. looking D. to looking
Ta có c u trúc ấ make sb do sth. Vì v y các em nên l u ý m t s đ ng t mà b tr c a chúng không bao gi dùngậ ư ộ ố ộ ừ ổ ợ ủ ờ
gerund ho c n u dùng ặ ế gerund thì nghĩa c a chúng s b thay đ i. Các đ ng t đó là: ủ ẽ ị ổ ộ ừ make, let, help và see, hear,
watch v i ý nghĩa ch ng ki n toàn b s vi c đã x y ra (Xem bài: “M t s l u ý v b tr ”).ớ ứ ế ộ ự ệ ả ộ ố ư ề ổ ợ
L u ýư :
Samples:
Ch n t / c m t thích h p ( ng v i A, B, C ho c D) đ hoàn thành câu sau:ọ ừ ụ ừ ợ ứ ớ ặ ể
1. The bicycle he lent me badly needed_____.
A. to clean B. clean C. cleaning D. to be cleaning
2. I got tired of_____since she kept giving me the same food every day.
A. eat B. to eat C. eating D. to eating
3. Please come on time. I hate_____
A. being kept waiting B. being kept wait C. to be kept waiting D. to be kept wait
4. He says he doesn’t remember _____ you.
A. to promise to help B. to promise helping C. promising to help D. promising helping
5. I am not used to _____early. I’d rather stay in bed a bit longer.
A. get up B. getting up C. to getting up D. to get up
6. It's such a waste _____good food to Dave - he really doesn't appreciate it.

A. to give B. to giving C. giving D. give
7. I suggest staying at home and ______ television.
A. watch B. to watch C.watching D. to watching
8. He decided to let his hair _____ long.
A. grow B. growing C. to grow D. to growing
9. Mary prefers _____.
A. singing to dance B.singing to dancing C. to sing than to dance D. sing to dance
10. The prisoners are made _____ holes and fill them in again.
A.to dig B. dig C. to digging D. digging
7. B ng (Đ ng t không bi n v )ổ ữ ộ ừ ế ị

Trong ti ng Anh b ng là m t khái ni m t ng đ i ph c t p. Có các lo i b ng nh : b ng c a chế ổ ữ ộ ệ ươ ố ứ ạ ạ ổ ữ ư ổ ữ ủ ủ
ng ; b ng c a tân ng ; b ng c a đ ng t , tính t ữ ổ ữ ủ ữ ổ ữ ủ ộ ừ ừ
Trong bài h c ngày hôm nay Globaledu s h th ng l i cho các em các hình th c c a đ ng t v i vai trò là b ng .ọ ẽ ệ ố ạ ứ ủ ộ ừ ớ ổ ữ
1. B ng là đ ng t nguyên th có Toổ ữ ộ ừ ể
H u h t các đ ng t sau đây đ c theo sau b i m t nguyên m u đ ng t :ầ ế ộ ừ ượ ở ộ ẫ ộ ừ
Đ ng t ộ ừ Nghĩa Đ ng tộ ừ Nghĩa
agree đ ng ýồ tend có chi u h ngề ướ
appear có vẻ seem d ng nhườ ư
aim nh mằ refuse t ch iừ ố
attempt c g ngố ắ plan có k ho chế ạ
bother phi nề hope hi v ngọ
decide quy t đ nhế ị long mong m iỏ
demand yêu c uầ neglect l đãngơ
determine đ nh đo tị ạ manage xoay sở
fail th t b iấ ạ learn h cọ
threaten d aọ promise h aứ
try c g ngố ắ swear thề
pretend gi vả ờ volunteer t nguy nự ệ
hesitate do dự vow d dụ ỗ

offer đ nghề ị prepare s a so nử ạ
allow cho phép compel ép bu cộ
enable làm cho có thể encourage khuy n khíchế
permit cho phép persuade thuy t ph cế ụ
request yêu c uầ oblige bu c ph iộ ả
want mu nố need mu nố

Các tính t sau đây theo sau là To infinitiveừ
anxious lo l ngắ
eager hăm h , háo h cở ứ
pleased hài lòng
usual th ng xuyênườ
easy dễ
(im)possible (không) có kh năngả
safe an toàn
prepared đ c chu n bượ ẩ ị
common chung
dangerous nguy hi mể
ready s n sàngẵ
hard chăm ch / n ng nh c/ v t vỉ ặ ọ ấ ả
strange l l mạ ẫ
able có kh năngả
likely trong câu ph ng đoán t ng laiỏ ở ươ
difficult khó khăn
Các c m t ụ ừ would like, would love, would hate,
would prefer (thích) theo sau cũng là đ ng t nguyên th có ộ ừ ể To.
L u ýư :
- Need:
+ N u ch ng là ng i thì sau need là ế ủ ữ ườ to infinitive.
+ N u ch ng là v t thì sau need là ế ủ ữ ậ V-ing ho c ặ to be + P(II).

+ In need of + N (c n cái gì)ầ
- Dare (dám): có 2 b tr là ổ ợ to do sth và do sth. Sau daren’t (= dare not) thì ch dùng b tr nguyên th không cóỉ ổ ợ ể
To.
- Sau các đ ng t d i đây ta có th dùng m t t nghi v n đ h i (đ ng sau đ ng t đó) và b tr là nguyên th cóộ ừ ướ ể ộ ừ ấ ể ỏ ứ ộ ừ ổ ợ ể
to: ask, decide, know, remember, forget, explain, learn, understand, wonder.
Ví d :ụ I don’t know where to go.
- Sau các đ ng t d i đây ta cũng có th dùng 1 t đ h i nh ng có tân ng đi kèm và b tr cũng là ộ ừ ướ ể ừ ể ỏ ư ữ ổ ợ to infinitive:
show, tell, ask, advise, teach.
Ví d :ụ She advised me how to learn English.
Samples:
Ch n t / c m t thích h p ( ng v i A, B, C ho c D) đ hoàn thành câu sau:ọ ừ ụ ừ ợ ứ ớ ặ ể
1. Would you mind _____ me a hand with this bag?
A. give B. giving C. to give D. to giving
2. Her parents never _____ her to go out after eight.
A. made B. let C. agreed D. allowed
3. I regret _____ you that we cannot approve your application.
A. inform B. to inform C. informed D. informing
4. There are many Americans who do not want others _____ in their houses.
A. smoke B. to smoke C. smoking D. to smoking
5. His father doesn’t approve of his _____ to Europe.
A. going B. to go C. to going D. gone
6. Helen was anxious _____ her family.
A. to tell B. tell C. to telling D. telling
7. I could not help _____ when I heard the story.
A. to laugh B. laugh C. laughed D. laughing
8. A laser vaporises the bone without _____any of the surrounding tissue.
A. touch B. touching C. touched D. to touch
9. Tom is looking forward to _____ his new job on Monday.
A. be starting B. be started C. start D. starting
10. The soldier was punished for _____ to obey his commanding officer’s orders.

A. refusing B. regretting C. objecting D. resisting
Đáp án:
Ch n t / c m t thích h p ( ng v i A, B, C ho c D) đ hoàn thành câu sau:ọ ừ ụ ừ ợ ứ ớ ặ ể
1. Key: B
Hint: Sau mind là Ving.
2. Key: D
Hint: allow sb (not) to do sth: (không) cho phép ai làm gì.
3. Key: B
Hint: V i ý nghĩa là l y làm ti c ph i làm gì ta dùng ớ ấ ế ả regret + to do sth.
4Key: B
Hint: want (sb) to do sth: mu n (ai) làm gì.ố
5. Key: A
Hint: Ving đóng vai trò làm danh t đ c bi t sau các tính t s h u.ừ ặ ệ ừ ở ữ
6. Key: A
Hint: Sau anxious là m t nguyên th có ộ ể to.
7. Key: D
Hint: Sau can (could) help là Ving.
8. Key: B
Hint: Sau gi i t là ớ ừ Ving.
9. Key: D
Hint: Look forward to + Ving.
10. Key: A
Hint: Sau các đ ng t ộ ừ regret, object to, resist đ u là ề Ving. Đáp án là refusing vì sau nó là to infinitive.
8. C u t o t thu c lĩnh v c t lo iấ ạ ừ ộ ự ừ ạ
B c 1: Xác đ nh t lo iướ ị ừ ạ
Đ c qua câu h i và quan sát th t kĩ v trí c a t c n đi n. Vi c xác đ nh t lo i c a t c n đi n vào ch tr ng làọ ỏ ậ ị ủ ừ ầ ề ệ ị ừ ạ ủ ừ ầ ề ỗ ố
đi m quan tr ng nh t có tính quy t đ nh đ n đ chính xác c a đáp án.ể ọ ấ ế ị ế ộ ủ
Ví d 1: ụ
Some species of rare animals are in _____ of extinction.
A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger

N u em nào không bi t thành ng ế ế ữ to be in danger ( đang b đe d a, đang trong t m nguy hi mị ọ ầ ể ) thì hãy đ ý r ng vể ằ ị
trí c a t c n đi n không th là m t t lo i nào khác ngoài danh t (ủ ừ ầ ề ể ộ ừ ạ ừ gi a 2 gi i tữ ớ ừ).
Ví d 2:ụ
Life here is very _____.
A. peace B. peaceful C. peacefully D. peacefulness
Sau đ ng t ộ ừ to be (is) có 2 t lo i là tính t và danh t . Tuy nhiên do có tr ng t ch m c đ ừ ạ ừ ừ ạ ừ ỉ ứ ộ very nên t lo i c nừ ạ ầ
đi n ph i là m t tính t .ề ả ộ ừ
B c 2: Quan sát đáp án và ch n đáp án đúngướ ọ
Sau khi đã xác đ nh đ c t lo i c a t c n đi n các em quay l i quan sát 4 ph ng án đã cho, th y t nào phù h pị ượ ừ ạ ủ ừ ầ ề ạ ươ ấ ừ ợ
v i t lo i đã đ c xác đ nh thì đó chính là đáp án. Trong ví d 1 ch có ớ ừ ạ ượ ị ụ ỉ danger là danh t và cũng là đáp án c aừ ủ
câu. (Dangerous là tính t , ừ dangerously là tr ng t , ạ ừ endanger là đ ng t ). Trong ví d 2 ộ ừ ụ peaceful là tính t duyừ
nh t trong các t đã cho và cũng là đáp án c a câu.ấ ừ ủ
L u ý: ư
N u 4 ph ng án là 4 t lo i khác nhau thì v n đ th t đ n gi n. Tuy nhiên cũng có nh ng câu mà ng i ra đ đòiế ươ ừ ạ ấ ề ậ ơ ả ữ ườ ề
h i thí sinh k t h p c ki n th c ng pháp n a. Xét ví d sau đây: ỏ ế ợ ả ế ứ ữ ữ ụ
There are small _____ between British and American English.
A. differences B. different C. difference D. differently
Sau khi xác đ nh t lo i c a t c n đi n là m t danh t nh ng khi quan sát các ph ng án các em l i th y có 2 danhị ừ ạ ủ ừ ầ ề ộ ừ ư ươ ạ ấ
t ừ differences và difference . V y t nào m i là đúng? Lúc này các em m i c n đ ý đ n thì c a đ ng t trong câuậ ừ ớ ớ ầ ể ế ủ ộ ừ
– to be đ c chia s nhi u (ượ ở ố ề are) do đó đáp án c a câu ph i là m t danh t s nhi u ủ ả ộ ừ ố ề – differences .
C u t o t thu c lĩnh v c ng phápấ ạ ừ ộ ự ữ
D ng th 2 trong bài t p c u t o t là phân bi t d ng th c b tr c a đ ng t , tính t , tr ng t hay ph ng th c soạ ứ ậ ấ ạ ừ ệ ạ ứ ổ ợ ủ ộ ừ ừ ạ ừ ươ ứ
sánh. Trong d ng bài t p này các em ph i n m v ng đ c c u trúc ng pháp, lo i b tr c a đ ng t cũng nh cácạ ậ ả ắ ữ ượ ấ ữ ạ ổ ợ ủ ộ ừ ư
hình th c so sánh.ứ
D ng 1: Tính t -ed hay –ingạ ừ
Ví d : ụ
We are _____ of the long journey.
A. tire B. tiring C. tired D. to tire
Ch tr ng c n đi n m t tính t nh ng trong 4 ph ng án l i có 2 tính t là ỗ ố ầ ề ộ ừ ư ươ ạ ừ tiring và tired, v y t nào m i là đáp ánậ ừ ớ
c a câu. Lúc này chúng ta l i v n d ng ki n th c ng pháp đ gi i quy t v n đ . Khi ch ng là ng i chúng taủ ạ ậ ụ ế ứ ữ ể ả ế ấ ề ủ ữ ườ

dùng quá kh phân t ; khi ch ng là s v t, hi n t ng chúng ta dùng hi n t i phân t . Đáp án c a câu trên làứ ừ ủ ữ ự ậ ệ ượ ệ ạ ừ ủ
tired.
D ng 2: B tr c a đ ng tạ ổ ợ ủ ộ ừ
Ví d :ụ
Would you mind ______ me a hand with this bag?
A. to give B. give C. giving D. to giving
Trong d ng bài t p này các em c n ph i h c thu c lo i đ ng t nào thì đi v i lo i b tr nào. ạ ậ ầ ả ọ ộ ạ ộ ừ ớ ạ ổ ợ
Ví d : Các đ ng t nh ụ ộ ừ ư mind, enjoy, avoid, finish, keep thì đ ng t đi sau nó luôn là ộ ừ V-ing. Các đ ng t nhộ ừ ư
agree, aim, appear, ask, attempt, decide, demand thì b tr luôn là đ ng t nguyên th có ổ ợ ộ ừ ể to.
D ng 3: D ng th c so sánhạ ạ ứ
Ví d :ụ
Sara speaks so _____ that I can’t understand her.
A. fast B. fastly C. faster D. faster
Khi trong câu có các d u hi u nh ấ ệ ư more ho c ặ than thì tính t ho c tr ng t trong câu ph i d ng so sánh h n, cóừ ặ ạ ừ ả ở ạ ơ
the ho c ặ most tr c ô tr ng thì tính/ tr ng t ph i d ng so sánh nh t. Xét câu trên không có các d u hi u c a câuướ ố ạ ừ ả ở ạ ấ ấ ệ ủ
so sánh nên tr ng t ạ ừ fast là đáp án (L u ý r ng ư ằ fastly không t n t i trong ti ng Anh).ồ ạ ế
Samples:
Ch n ph ng án đúng (A, B, C ho c D) đ hoàn thành m i câu sau:ọ ươ ặ ể ỗ
1. Her _____ was so great that she broke a glass.
A. anxious B. anxiously C. anxiety D. anxiousness
2. Since _____ has been so poor the class is being
closed.
A. to attend B. attend C. attended D. attendance
3. She was too _____ to tell his teacher about the
stupid mistake.
A. shame B. ashame C. shamed D. ashamed
4. He is one of the greatest _____ to appear in this
theatre.
A. perform B. performing C. performance D. performer
5. This matter is very _____. Don’t discuss it outside

the office.
A. confidence B. confident C. confidently D. confidential
6. The gas from the chemical factory was
extremely ______.
A. harm B. harmless C. harmful D. harmed
7. Every woman nowadays seems to want to lose
_____.
A. weight B. weigh C. weighty D. weighted
8. He regularly writes _____ for our newspaper.
A. poet B. poets C. poem D. poems
9. His behaviour always _____ me at parties.
A. embarrass B. embarrasses C. embarrassing D.
embarrassment
10. She is a _____ of theatre programmes.
A. collect B. collector C. collection D. collecting
9. Đ ng t nguyên m u (Infinitive)ộ ừ ẫ
Hình th cứ
·Nguyên m u hi n t i > To do (làm), To work (làm vi c)ẫ ệ ạ ệ
·Nguyên m u hi n t i liên ti n >To be doing (đang làm), To be working (đang làm vi c)ẫ ệ ạ ế ệ
·Nguyên m u hoàn thành >To have done (đã làm), To have worked (đã làm vi c)ẫ ệ
·Nguyên m u hoàn thành liên ti n >To have been doing (đã làm), To have been working (đã làm vi c) ẫ ế ệ
·Nguyên m u th đ ng hi n t i >To be doneẫ ụ ộ ệ ạ
·Nguyên m u th đ ng hoàn thành >To have been doneẫ ụ ộ
Nguyên m u đ y đ ẫ ầ ủ = To + đ ng t .Ch ng h n, ộ ừ ẳ ạ To deal with drug addicts is dangerousho c ặ It is dangerous to deal
with drug addicts (Giao du v i ng i nghi n ma túy là nguy hi m).Đôi khi không có To đ ng Tr c đ ng t và đâyớ ườ ệ ể ứ ướ ộ ừ
chính là tr ng h p ườ ợ Nguyên m u không có To ẫ .Ch ng h n, We shouldn't ẳ ạ deal with drug addicts(Chúng ta không nên
giao du v i ng i nghi n ma túy), ớ ườ ệ He will come back (Anh ta s tr l i).ẽ ở ạ
# Ph đ nh c a nguyên m u ủ ị ủ ẫ = Not + to + đ ng t .Ch ng h n, They decide ộ ừ ẳ ạ not to attend the next symposium (Họ
quy t đ nh không d h i ngh chuyên đ s p t i).ế ị ự ộ ị ề ắ ớ
# Nguyên m u ch ẫ ẻ (Split infinitive) là tr ng h p chèn các phó t ườ ợ ừ Really, completely, entirely, duly, unduly vào

gi a To và đ ng t .Ch ng h n, ữ ộ ừ ẳ ạ To duly punish serious crimes, National Assembly has made several amendments to
the penal code (Đ tr ng ph t thích đáng các tr ng t i, Qu c h i đã có nhi u s a đ i trong b lu t hình s ).ể ừ ạ ọ ộ ố ộ ề ử ổ ộ ậ ự

Công d ngụ
a)Đóng vai trò ch t .Ch ng h n, ủ ừ ẳ ạ To go by plane is quicker and safer (Đi máy bay thì nhanh h n và an toàn h n),ơ ơ
To obey the laws is everyone's duty (Tuân th lu t pháp là b n ph n c a m i ng i), ủ ậ ổ ậ ủ ọ ườ To argue with them appears
useless (Tranh cãi v i h có v vô ích),ớ ọ ẻ To imitate them seemed unwise (B t chắ c h là d i).Tuy nhiên, ớ ọ ạ It is quicker
and safer to go by plane, It is everyone's duty to obey the laws, It appears useless to argue with themvà It seemed
unwise to imitate themthì thông d ng h n.ụ ơ
b)Đóng vai trò b ng . Ch ng h n,ổ ữ ẳ ạ Their mission was to destroy the enemy naval bases (Nhi m v c a h là pháệ ụ ủ ọ
h y các căn c h i quân c a đ ch).ủ ứ ả ủ ị
c)Sau các đ ng t ộ ừ Agree, aim,appear, arrange, ask, attempt, bother, care(ph đ nh ho c nghi v n), ủ ị ặ ấ choose, claim,
condescend, consent, decide, demand, determine, bedetermined,endeavour,fail, forget, guarantee, happen,
hesitate,hope, know, learn, long, manage, neglect, offer, plan, be prepared, pretend,proceed, promise, prove, refuse,
remember, resolve, seem, swear, tend, threaten, trouble, try, volunteer, vow, wonder .
Ví dụ :
- They arranged to meet at the riverside five-star hotel
(H tho thu n g p nhau t i khách s n năm sao ven sông)ọ ả ậ ặ ạ ạ
- She didn't bother/trouble to answer straightforwardly (Bà ta không ch u tr l i th ng th n)ị ả ờ ẳ ắ
- The boy asks to go swimming with his classmates (C u bé xin phép đi b i v i các b n cùng l p)ậ ơ ớ ạ ớ
- Would you care to dance? (Anh thích khiêu vũ hay không?)
- The banker condescended to say hello to his poor neighbours yesterday morning
(Sáng hôm qua, ông ch ngân hàng đã h mình mà chào nh ng ng i láng gi ng nghèo kh )ủ ạ ữ ườ ề ổ
- Soldiers were determined to fight till the last (Binh sĩ quy t tâm chi n đ u đ n h i th cu i cùng)ế ế ấ ế ơ ở ố
- The strikers failed to reach a settlement with their employer
(Phe đình công không đ t đ c m t tho thu n v i ông ch )ạ ượ ộ ả ậ ớ ủ
- The employer threatened to dismiss anyone claiming a pay rise
(Ông ch do sa th i b t c ng i nào đòi tăng lủ ạ ả ấ ứ ườ ng)ơ
- They seem to be quarrelling about money matters
(D ng nhờ h đang cãi nhau v chuy n ti n nong)ọ ề ệ ề

- The girl pretended to be making herself up (Cô gái gi v đang trang trang đi m)ả ờ ể
- I want to know how to use this device (Tôi mu n bi t cách dùng cách dùng thi t b này)ố ế ế ị
- We are wondering whether to be angry with her or with her friends
(Chúng tôi phân vân không bi t nên gi n cô ta hay gi n b n cô ta)ế ậ ậ ạ
d)Sau Assume, Believe, Consider, Deem, Know, Think(nh t là d ng th đ ng) .ấ ở ạ ụ ộ
Ví dụ :
- Everyone must assume her to be innocent until she is proved guilty of blackmail
(M i ng i ph i xem cô ta là vô t i đ n khi nào ch ng minh đ c r ng cô ta ph m t i t ng ti n)ọ ườ ả ộ ế ứ ượ ằ ạ ộ ố ề
- He is known to be a benevolent doctor (Ông ta n i ti ng là m t bác sĩ nhân h u)ổ ế ộ ậ
- Smoking is known to be harmful (Ai cũng bi t hút thu c là có h i)ế ố ạ
- The thieves were thought to be hiding in the wood-shed
(B n tr m b cho là đang tr n trong kho c i)ọ ộ ị ố ủ
- The four escapees are believed to have suffered shipwreck off Cape Horn
(Ng i ta tin r ng b n k vườ ằ ố ẻ t ng c đã b đ m tàu ngoài kh i mũi Horn)ợ ụ ị ắ ở ơ
e)Sau Be about, be able, afford, do one's best, make an/every effort, make up one's mind,occur, set out,take the
trouble,turn out .
Ví dụ :
-They stayed at home because they couldn't afford to get tickets for the Cup Final
(H nhà vì không đ ti n mua vé xem tr n chung k t Cúp vô đ ch)ọ ở ủ ề ậ ế ị
- They have made up their mind to join their family in Vietnam
(H đã quy t đ nh đi đoàn t v i gia đình t i Vi t Nam)ọ ế ị ụ ớ ạ ệ
- It never occurred to him to help anyone (H n ch ng bao gi n y ra ý nghĩ giúp ai)ắ ẳ ờ ả
- The director-general turned out to be one of my fellow countrymen
(Hoá ra ông t ng giám đ c là ng i đ ng hổ ố ườ ồ ng v i tôi) ơ ớ
f)Sau Advise,allow, ask, beg, command, compel, enable, encourage, expect, forbid, force, implore, induce, instruct,
invite, oblige, order, permit, persuade, remind, request, show, teach, tell, train, urge, want, warn .
Ví dụ :
- I want you to go there with me (Tôi mu n anh đi v i tôi đ n đó)ố ớ ế
- They asked Bill to finish his work as soon as possible
(H yêu c u Bill hoàn thành công vi c càng s m càng t t)ọ ầ ệ ớ ố

- She always expects his husband to earn more and more money
(Cô ta luôn mong ch ng mình ngày càng ki m đ c nhi u ti n h n)ồ ế ượ ề ề ơ
- My parents taught me never to tell lies (B m tôi d y tôi không bao gi đ c nói d i)ố ẹ ạ ờ ượ ố
- Show us how to operate this machine-gun (Hãy ch chúng tôi cách s d ng kh u súng máy này)ỉ ử ụ ẩ
- Tell her to take medicine before bedtime (Hãy b o bà y u ng thu c Tr c khi đi ng )ả ấ ố ố ướ ủ
g)Sau The first, the second, the last, the onlyho c sau ặ hình th c so sánh c c c p ứ ự ấ đ thay cho m nh đ quan h .ể ệ ề ệ
Ví dụ :
- They are the first to leave all their money to charity
(H là nh ng ng i đ u tiên đ l i toàn b ti n b c cho công cu c t thi n)ọ ữ ườ ầ ể ạ ộ ề ạ ộ ừ ệ
- She was the only person in her village to study abroad
(Cô ta là ng i duy nh t trong làng đi h c n c ngoài) ườ ấ ọ ở ướ
- It is one of the best comedies to be performed last year
(Đó là m t trong nh ng hài k ch hay nh t đ c di n trong năm qua)ộ ữ ị ấ ượ ễ
h) Sau các tính t ừ Sorry,Anxious, Happy, Glad, Pleased, Ready, Proud, Ashamed, Afraid, Surprised, Sure, Reluctant,
Unwilling
Ví dụ :
- The young soldier was reluctant to give us a lift to the provincial polyclinic
(Ng i lính tr mi n cườ ẻ ễ ng cho chúng tôi đi nh xe đ n b nh vi n đa khoa t nh)ỡ ờ ế ệ ệ ỉ
- We are very surprised to see such scoundrels in a so-called institution
(Chúng tôi r t ng c nhiên khi th y nh ng k côn đ nhấ ạ ấ ữ ẻ ồ v y m t n i g i là c s t thi n)ậ ở ộ ơ ọ ơ ở ừ ệ
- He was proud to be a nobleman (H n t hào là mình thu c dòng dõi quí t c)ắ ự ộ ộ
- I am ashamed to criticize my colleagues (Tôi ng i phê bình b n đ ng nghi p)ạ ạ ồ ệ
i)Sau Too + tính t / phó từ ừ, Too + tính t + a + danh t , Tính t / Phó t + enough.ừ ừ ừ ừ
Ví dụ :
-He is too short to become a pilot (H n quá th p, nên không th làm phi công)ắ ấ ể
-You speak too quickly for me to understand thoroughly
(Anh nói quá nhanh, nên tôi không hi u rõ)ể
- Bi was too numerate a pupil to succumb to such simple problems
(Bi là m t h c sinh quá gi i toán, nên không th ch u thua nh ng bài toán đ n gi n nhộ ọ ỏ ể ị ữ ơ ả v y)ậ
- This concrete bridge isn't strong enough to support heavy lorries

(Chi c c u bê tông này không đ v ng đ ch u đ c xe t i n ng)ế ầ ủ ữ ể ị ượ ả ặ
- All athletes jumped high enough to reach the basket
(T t c các v n đ ng viên đ u nh y đ cao đ vói t i cái r )ấ ả ậ ộ ề ả ủ ể ớ ổ
j) Sau các danh t ừ Ability, ambition,anxiety, attempt, decision, demand, desire, determination, eagerness, effort,
failure, offer, plan, promise, refusal, request, scheme, willingness, wish .
Ví dụ :
- Upstart officials often nurse their ambition to become the well-known statesmen
(Quan ch c m i ph t lên thứ ớ ấ ng nuôi tham v ng tr thành chính khách l ng danh)ờ ọ ở ừ
- I want to know the sanctions against the failure to comply with traffic regulations
(Tôi mu n bi t bi n pháp tr ng ph t tr ng h p không tuân th lu t đi đố ế ệ ừ ạ ườ ợ ủ ậ ng)ờ
Đ c bi tặ ệ
- Why did you take so much milk? - I had to [take so much milk]. I underwent an operation for appendicitis five
days ago (Sao anh u ng s a nhi u v y? - Tôi ph i u ng nhi u nhố ữ ề ậ ả ố ề v y. Tôi m ru t th a cách đây nămậ ổ ộ ừ
ngày).
- Would you like to join us for dinner? - Yes, I'd love to (join you for dinner) but I must go to school right now
(Tôi r t mu n, nh ng tôi ph i đi h c ngay bây gi ).ấ ố ư ả ọ ờ
-She wished to become a teacher but she wasn't able to (become a teacher)
(Cô y mu n làm cô giáo, nh ng không thành).ấ ố ư
- I feel lonely and want someone to talk to (Tôi c m th y cô đ n và mu n có ai đó đ nói chuy n)ả ấ ơ ố ể ệ
- They need a cabinet to keep job applications in (H c n m t cái t đ đ ng h s xin vi c)ọ ầ ộ ủ ể ự ồ ơ ệ
- There wasn't a thing to eat (Ch ng có cái gì đ ăn c )ẳ ể ả
- The main thing to remember is (Đi u ch y u c n nh là ) ề ủ ế ầ ớ
- To be perfectly frank/ To be honest/ To tell the truth,you are no match for her in tae kwon do (Th c tìnhự
mà nói, anh không ph i là đ i th c a cô ta v Thái c c đ o)ả ố ủ ủ ề ự ạ
-Thay vì He intends to go to supermarket and to buy a dishwasher (Anh ta đ nh đi siêu th và đ nh mua m tị ị ị ộ
máy r a bát đĩa), ta vi tử ế He intends to go to supermarket and buy a dishwasher .

10. C U T O T Ấ Ạ Ừ
PH N 1: M T S L U ÝẦ Ộ Ố Ư
1) Quan sát c u trúc ng pháp c a câu ấ ữ ủ

Ví d 1:ụ
The equipment in our office needs _____.
A. moderner B. modernizing C. modernized D. modernization.
Câu có ch ng là v t (ủ ữ ậ The equipment) nên sau need s là m t ẽ ộ V-ing – Đáp án c a câu là ủ modernizing.
M i m t lo i đ ng t ch đi v i m t d ng b tr nh t đ nh. Khi các em bi t đ c c u trúc c a nó r i thì vi c xác đ nhỗ ộ ạ ộ ừ ỉ ớ ộ ạ ổ ợ ấ ị ế ượ ấ ủ ồ ệ ị
c u t o c a t đi sau nó r t d dàng.ấ ạ ủ ừ ấ ễ
Các đ ng t nh ộ ừ ư mind, enjoy, avoid, finish, keep thì đ ng t đi sau nó luôn là ộ ừ V-ing. Các đ ng t nh ộ ừ ư agree,
aim, appear, ask, attempt, decide, demand thì b tr luôn là đ ng t nguyên th có ổ ợ ộ ừ ể to.
Ví d 2:ụ
That is the most _____ girl I’ve seen.
A. beautifuler B. beautiful C. beautifulest D. beautifully
T c n đi n là m t tính t b nghĩa cho ừ ầ ề ộ ừ ổ girl. Tr c v trí ô tr ng là ướ ị ố the most – d u hi u c a so sánh nh t. Đ n đâyấ ệ ủ ấ ế
nhi u em s ch n ề ẽ ọ beautifulest vì nghĩ r ng tính t d ng so sánh nh t thêm ằ ừ ở ạ ấ –est cu i t nh ng quy t c này ch ápố ừ ư ắ ỉ
d ng v i tính t ng n, đ i v i tính t dài (hai âm ti t tr nên ) thì c u trúc s là ụ ớ ừ ắ ố ớ ừ ế ở ấ ẽ the most + nguyên m u tính tẫ ừ.
2) Khi 4 ph ng án A, B, C, D đ u thu c cùng lo i t v ngươ ề ộ ạ ừ ự (danh t ho c tính từ ặ ừ) thì các em ph i xem xét ýả
nghĩa c a t ng t đ ch n đáp án chính xác nh t.ủ ừ ừ ể ọ ấ
Ví d :ụ
Computer is one of the most important _____of the 20
th
century.
A. inventings B. inventories C. inventions D. inventor
Sau one of ph i là m t danh t s nhi u. Tuy nhiên ả ộ ừ ố ề inventories l i có nghĩa là ạ b n tóm t t, b n ki m kêả ắ ả ể trong khi
inventions là s phát minh, sáng chự ế. Đáp án c a câu đ ng nhiên là ủ ươ inventions. N u không các em hãy chú ýế
đ n đuôi ế –tion, m t cách c u t o danh t ch v t t đ ng t r t thông d ng cũng có th suy ra đáp án c a câu.ộ ấ ạ ừ ỉ ậ ừ ộ ừ ấ ụ ể ủ
3) Xem xét ý nghĩa ph đ nh c a tủ ị ủ ừ
Khi thêm các ti n t nh in, ề ố ư un, ir, dis thì nghĩa c a t b đ o ng c hoàn toàn. D a vào các y u t đó các em cóủ ừ ị ả ượ ự ế ố
th nh n bi t đ c nghĩa c a t là kh ng đ nh hay ph đ nh.ể ậ ế ượ ủ ừ ẳ ị ủ ị
Tuy nhiên m i m t t ch có th k t h p v i m t lo i ph t nh t đ nh. Ví d ỗ ộ ừ ỉ ể ế ợ ớ ộ ạ ụ ố ấ ị ụ responsible ch k t h p v i ti n t ỉ ế ợ ớ ề ố ir-,
illegal ch k t h p v i ti n t ỉ ế ợ ớ ề ố il
Ví d : ụ

I think it’s very _____ of him to expect us to work overtime every night this week.
A. reason B. reasonable C unreasonable D. inreasonable
T c n đi n là m t tính t . C m t “ừ ầ ề ộ ừ ụ ừ work overtime every night this week” mang hàm ý ph đ nh nên tính t c a câuủ ị ừ ủ
cũng mang nghĩa ph đ nh – ủ ị unreasonable. (Reasonable ch k t h p v i ti n t ỉ ế ợ ớ ề ố un- đ t o nên t trái nghĩa).ể ạ ừ
Đ làm d ng bài t p này các em ph i liên h t c n đi n v i các c m t khác trong câu đ nh n bi t đ c ý c aể ạ ậ ả ệ ừ ầ ề ớ ụ ừ ể ậ ế ượ ủ
câu là kh ng đ nh hay ph đ nh r i t đó xác đ nh d ng th c c a t .ẳ ị ủ ị ồ ừ ị ạ ứ ủ ừ

PH N 2: M T S CÁCH C U T O T THÔNG D NGẦ Ộ Ố Ấ Ạ Ừ Ụ
1) C u t o danh tấ ạ ừ
Danh t đ c c u t o t đ ng t b ng cách thêm các h u t nh : -ừ ượ ấ ạ ừ ộ ừ ằ ậ ố ư ment (arrangement, management ); -tion, -ion
(repetition, decision ); -ence (reference, dependence). Ch ng i thì thêm các ph t nh ỉ ườ ụ ố ư –ee (empoyee), -er
(teacher), -or (competitor), -ist (dentist )
Danh t đ c c u t o t tính t b ng cách thêm các h u t nh : ừ ượ ấ ạ ừ ừ ằ ậ ố ư -ty (difficulty ), -ness (carefulness ), -bility
(responsibility ), -ce (confidence )
2) C u t o tính tấ ạ ừ
Tính t th ng đ c c u t o t danh t và đ ng t b ng cách thêm các h u t nh – ừ ườ ượ ấ ạ ừ ừ ộ ừ ằ ậ ố ư ful (beautiful, helpful ), -less
(harmless, careless ), -ous (dangerous, continuous ), - al (financial, econimical ), - ic (climatic, politic ), - tive
(active, competitive ), -able (trainable ), -ible (defensible )
3) C u t o đ ng tấ ạ ộ ừ
- Đ ng t đ c c u t o b ng thêm m t s ph t t vào danh t : ộ ừ ượ ấ ạ ằ ộ ố ụ ố ố ừ en- (encourage); -en (threaten)
- Đ ng t đ c c u t o b ng thêm m t s ph t vào tính t : ộ ừ ượ ấ ạ ằ ộ ố ụ ố ừ en- (enlarge); -en (widen); -ise; -ize (modernize,
industrialise), -fy (purify)
4) C u t o tr ng tấ ạ ạ ừ
Tr ng t th ng đ c c u t o b ng vi c thêm đuôi ạ ừ ườ ượ ấ ạ ằ ệ –ly vào tính t : quick – quickly, beautiful – beautifully M t sừ ộ ố
tr ng t có hình th c gi ng v i tính t : fast, hard, far, much ạ ừ ứ ố ớ ừ
5) Các ti n t làm đ o ng c nghĩa c a tề ố ả ượ ủ ừ
Khi thêm m t s ti n t nh ộ ố ề ố ư un- (unhappy), in- (inactive), dis- (dislike), mis- (misspell, misunderstand), ir-
(irresponsible), il- (illegal) thì nghĩa c a t s trái ng c hoàn toàn. Tuy nhiên m i t l i ch có th k t h p v i m tủ ừ ẽ ượ ỗ ừ ạ ỉ ể ế ợ ớ ộ
lo i ph t nh t đ nh, ví d nh ạ ụ ố ấ ị ụ ư mis- ch k t h p đ c v i ỉ ế ợ ượ ớ understand, spell ch không k t h p đ c v i ứ ế ợ ượ ớ happy
hay active.

Samples:
Ch n ph ng án đúng (A, B, C ho c D đ hoàn thành m i câu sau:ọ ươ ặ ể ỗ
1. The American War of ____ was won in 1776
A. depending B. dependence C. independence D. independent
2. Although the spliting of the atom was one of the greatest scientific _____of this century, there are many people who
wish it had never happened.
A. breakdown B. breakthrough C. breakup D. breakaway
3. Burning coal is an ____ way of heating a house.
A. economy B. economic C. economical D. economically
4. There are very few ____ places left on earth. Man has been nearly everywhere.
A. explore B. exploring C. explored D. unexplored
5. The thing I hate about John is his ____.
A. reliable B. reliability C. unreliability D. unrelying
6. The police are interested in the sudden _____ of the valuable painting.
A. unappearance B. inappearance C. appearance D. disappearance
7. There were 50 _____ in the talent contest.
A. competition B. competitor C. competitors D. competitions
8. Unless something is done about unemployment, the ____ for the future is not good.
A. lookout B. lookup C. outlook D. look-in
9. His boss told him off because he had behaved _____.
A. responsible B. responsibly C. irresponsible D. irresponsibly
10. In my opinion, all ____ are equally bad, irrespective of which party they belong to.
A. politics B. politic C. politician D. politicians
Đáp án:
1. Key: C
Hint: T c n đi n là m t danh t (sau gi i t of) nên dependence và independence đ u th a mãn yêu c u. Bây giừ ầ ề ộ ừ ớ ừ ề ỏ ầ ờ
ta xét ý nghĩa c a 2 t dependence – s ph thu c, independence – s đ c l p thì hi n nhiên đáp án làủ ừ ự ụ ộ ự ộ ậ ể
independence. “Cu c kháng chi n giành đ c l p c a M th ng l i năm 1776ộ ế ộ ậ ủ ỹ ắ ợ ”
2. Key: B
Hint: C 4 ph ng án đ u là danh t đ c c u t o t đ ng t break. Breakdown nói v s h ng hóc c a máy móc,ả ươ ề ừ ượ ấ ạ ừ ộ ừ ề ự ỏ ủ

breakthrough là nh ng phát ki n khoa h c m i, breakup là s đ v (trong gia đình), breakaway là s chia ly, r i xa.ữ ế ọ ớ ự ổ ỡ ự ờ
Đáp án c a câu ch có th là breakthrough.ủ ỉ ể
3. Key: C
Hint: B nghĩa cho danh t way là m t tính t nên economy và economically b lo i. Economic v i nghĩa là “ổ ừ ộ ừ ị ạ ớ thu c vộ ề
kinh t /mang tính ch t kinh tế ấ ế” còn economical l i nghĩa là “ạ ti t ki mế ệ ”. Xét nghĩa c a câu thì economical là phù h pủ ợ
h n c . “ơ ả Đ t than là m t cách s i m cho ngôi nhà r t ti t ki mố ộ ưở ấ ấ ế ệ ”
4. Key: D
Hint: T few mang ý nghĩa ph đ nh ch m t đi u gì đó còn t n t i r t ít t đó ta suy ra đ c tính t trong câu ph iừ ủ ị ỉ ộ ề ồ ạ ấ ừ ượ ừ ả
mang ý nghĩa ph đ nh - unexplored chính là đáp án c a câu. (Nh n bi t t trái nghĩa qua ti n t un).ủ ị ủ ậ ế ừ ề ố
5. Key: C
Hint: T hate (ừ ghét bỏ) mang hàm nghĩa ph đ nh do đó danh t (ủ ị ừ sau his) cũng ph i mang ý nghĩa ph đ nh. Đáp ánả ủ ị
c a câu là unreliability.ủ
6. Key: D
Hint: Nghĩa c a câu trên đ c d ch ra nh sau: “ủ ượ ị ư C nh sát đang r t quan tâm đ n ả ấ ế s bi n m tự ế ấ đ t ng t c a b cộ ộ ủ ứ
tranh giá tr đóị ”. Danh t c a đ ng t appear (xu t hi n) ph i mang nghĩa ng c l i – disappearance là đáp án c aừ ủ ộ ừ ấ ệ ả ượ ạ ủ
câu. (Appear ch k t h p đ c v i ti n t dis-).ỉ ế ợ ượ ớ ề ố
7. Key: C
Hint: T đi n vào ô tr ng là danh t ch ng i d ng s nhi u – competitors là đáp án c a câu.ừ ề ố ừ ỉ ườ ạ ố ề ủ
8. Key: C
Hint: Các t h p t đ u là d ng k t h p c a look – lookup (ổ ợ ừ ề ạ ế ợ ủ s tra c uự ứ ), look-in (cái nhìn thoáng qua), outlook (vi nễ
c nh/ tri n v ng trong t ng laiả ể ọ ươ ), lookout không t n t i d ng danh t mà ch có c m đ ng t to look out. Rõ ràng câuồ ạ ạ ừ ỉ ụ ộ ừ
trên đ c p đ n vi n c nh trong t ng lai nên đáp án s là outlook.ề ậ ế ễ ả ươ ẽ
9. Key: D
Hint: B nghĩa cho đ ng t behave ph i là m t tr ng t tuy nhiên tell sb off có nghĩa là “ổ ộ ừ ả ộ ạ ừ r y la, k t iầ ể ộ ” thì tr ng t bạ ừ ổ
tr cho behave (ợ nguyên nhân d n đ n vi c tell offẫ ế ệ ) ph i mang nghĩa ph đ nh – irresponsibly là đáp án c a câu.ả ủ ị ủ
10. Key: D
Hint: Sau all là m t danh t s nhi u. Thông th ng chúng ta nh n bi t danh t s nhi u b ng đuôi s tuy nhiên m tộ ừ ố ề ườ ậ ế ừ ố ề ằ ộ
s danh t ch môn h c (economics, politics ) có đuôi s nh ng không ph i danh t s nhi u. Đáp án c a câu làố ừ ỉ ọ ư ả ừ ố ề ủ
politicians – chính tr gia.ị
Global Education


11. Sentence structure_Bô s u tâp câu truc câụ ư ̣ ́ ́
(I) Nôi dung:̣
Lam thê nao đê nh hêt đ c cac câu truc câu đa hoc? Nhiêu em hoc sinh c miêt mai chăm chi ghi chep, hoc̀ ́ ̀ ̉ ớ ́ ượ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̀ ̣ ứ ̣ ̀ ̉ ́ ̣
thuôc long tât ca nh ng gi thu nhân đ c t trên l p môt cach chi tiêt va ti mi. Đo cung la môt chiêu h ng tich c c̣ ̀ ́ ̉ ữ ̀ ̣ ượ ừ ớ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ướ ́ ự
trong viêc hoc ngo i ng . Tuy nhiên, đê tiêt kiêm th i gian va đây nhanh hiêu qua hoc, cac em nên co nh ng cai nhiṇ ̣ ạ ữ ̉ ́ ̣ ờ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ữ ́ ̀
tông quat vê hê thông câu truc câu, cac mâu câu th ng găp. Đo la cach hoc thông minh, co s phân tich ki l ng.̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̃ ườ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ự ́ ̃ ưỡ
Liên quan t i hê thông câu truc câu, cac em cân biêt t i cac yêu tô sau:ớ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ớ ́ ́ ́
· Chu ng va vi ng̉ ữ ̀ ̣ ữ
· Cum ṭ ừ
· Mênh đệ ̀
· Dâu câú
· Cac loai câu va chinh tá ̣ ̀ ́ ̉
· Cac mâu câu c bań ̃ ơ ̉
· Viêc chuyên đôi cac mâu câụ ̉ ̉ ́ ̃
· Thê câủ
m c đô thi đai hoc hiên nay, cac em ch a thê đi sâu nghiên c u cac yêu tô trên đây. Viêc năm đ c cac mâuỞ ứ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ư ̉ ứ ́ ́ ́ ̣ ́ ượ ́ ̃
câu c ban la cân thiêt h n ca. ơ ̉ ̀ ̀ ́ ơ ̉
Cac ki hiêu va thuât ng cân biêt:́ ́ ̣ ̀ ̣ ữ ̀ ́
· V-be = verb of being (đông t tobe)̣ ừ
· LV = linking verb (hê t )̣ ừ
· V-int = intransitive verb (nôi đông t )̣ ̣ ừ
· V-tr = transitive verb (ngoai đông t )̣ ̣ ừ
· ADV/TP = adverbial of time or place (trang ng chi th i gian hay đia điêm)̣ ữ ̉ ờ ̣ ̉
· ADJ = adjective (tinh t )́ ừ
· NP = Noun phrase (Cum danh t )̣ ừ
· subject complement: bô ng cho chu ng̉ ữ ̉ ữ
· direct object: tân ng tr c tiêpữ ự ́
· indirect object: tân ng gian tiêp ữ ́ ́
Trong tiêng Anh co 10 mâu câu c ban sau:́ ́ ̃ ơ ̉

1. NP1 + V-be + ADV/ TP
· Đông t to be đ c theo sau b i đông t chi đ a điêm hay th i gian. ̣ ừ ượ ở ̣ ừ ̉ ị ̉ ờ
My friends are here.
NP1 (subject) V-be ADV/ TP
· Trang ng chi th i gian va đ a điêm co thê la môt cum gi i t . ̣ ữ ̉ ờ ̀ ị ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ớ ừ
My friends are at the library.
NP1 (subject) V-be ADV/ TP
2. NP1 + V-be + ADJ
· Đông t to be theo sau b i môt tinh t (co ch c năng lam thuôc ng – bô nghia cho chu ng ). ̣ ừ ở ̣ ́ ừ ́ ứ ̀ ̣ ữ ̉ ̃ ̉ ữ
His clear tenor voice was quite lovely
NP1 (subject) V-be ADJ (subjective complement)
· Tinh t co ch c năng lam bô ng cho chu ng co thê la môt cum gi i t . ́ ừ ́ ứ ̀ ̉ ữ ̉ ữ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ớ ừ
The supervisor was in a good mood today.
NP1 (subject) V-be ADJ (subjective complement)
3. NP1 + V-be + NP1
· Đông t to be theo sau b i môt danh t co ch c năng lam bô ng cho chu ng .̣ ừ ở ̣ ừ ́ ứ ̀ ̉ ữ ̉ ữ
Mr. James has been a teacher for forty years
NP1 (subject) V-be NP1 (subjective complement)
Chu y:́ ́ Cum danh t th 2 co cung sô v i cum danh t th nhât vi no cung chi môt chu ng (Mr. James = teacher).̣ ừ ứ ́ ̀ ́ ớ ̣ ừ ứ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ữ
4. NP1 + LV + ADJ
· Đông t liên kêt đ c theo sau b i môt tinh t co ch c năng lam bô ng cho chu ng .̣ ừ ́ ượ ở ̣ ́ ừ ́ ứ ̀ ̉ ữ ̉ ữ
The cake on the table looks delicious.
NP1 (subject) LV ADJ (subjective complement)
· Tinh t nay co thê la môt cum gi i t .́ ừ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ớ ừ
Marianne looks like her mother.
NP1 (subject) LV
ADJ (subjective complement)

5. NP1 + LV + NP1
· Đông t liên kêt đ c theo sau b i môt danh t lam bô ng cho chu ng .̣ ừ ́ ượ ở ̣ ừ ̀ ̉ ữ ̉ ữ

At a very early age Joan became a Buddhist.
NP1 (subject) LV NP1 (subjective complement)

Chu ý ́: Cum danh t th 2 co cung sô v i cum danh t th nhât vi no cung chi môt chu ng (Joan = Buddhist).̣ ừ ứ ́ ̀ ́ ớ ̣ ừ ứ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ữ
6. NP1 + V-int
· Đông t chi hanh đông không co tân ng tr c tiêp.̣ ừ ̉ ̀ ̣ ́ ữ ự ́
In a few weeks my cousin will arrive.
NP1 (subject) V-int

· Thâm chi khi đông t chi hanh đông theo sau b i môt cum gi i t , no vân la nôi đông t mi n la no không nhân tâṇ ́ ̣ ừ ̉ ̀ ̣ ở ̣ ̣ ớ ừ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ừ ễ ̀ ́ ̣
ng gian tiêp.ữ ́ ́
In a few weeks my cousin will arrive. with my uncle.
NP1 (subject) V-int
7. NP1 + V-tr + NP2
· Đông t chi hanh đông đ c theo sau b i môt tân ng tr c tiêp. ̣ ừ ̉ ̀ ̣ ượ ở ̣ ữ ự ́
The archer shot an arrow into the target.
NP1 (subject) V-tr NP2 (direct object)
8. NP1 + V-tr + NP2 + NP3
· Đông t chi hanh đông đ c theo sau b i môt tân ng gian tiêp, tiêp đo la môt tân ng tr c tiêp. ̣ ừ ̉ ̀ ̣ ượ ở ̣ ữ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ữ ự ́
Smithers gave the employees a raise.
NP1 (subject) V-tr NP2 (indirect object) NP3 (direct object)
9. NP1 + V-tr + NP2 + ADJ
· Đông t chi hanh đông đ c theo sau b i môt tân ng gian tiêp. Tân ng gian tiêp đ c theo sau b i môt tinh ṭ ừ ̉ ̀ ̣ ượ ở ̣ ữ ́ ́ ữ ́ ́ ượ ở ̣ ́ ừ
lam bô nghia cho no. ̀ ̉ ̃ ́
The jury found the defendant guilty.
NP1 (subject) NP2 (direct object)
ADJ (objective
complement)
10. NP1 + V-tr + NP2 + NP2
· Đông t chi hanh đông đ c theo sau b i môt tân ng tr c tiêp. Tân ng nay đ c theo sau b i môt danh t lam ḅ ừ ̉ ̀ ̣ ượ ở ̣ ữ ự ́ ữ ̀ ượ ở ̣ ừ ̀ ổ

ng cho no. ữ ́
Most people consider Jacobsen a loyal friend.
NP1 (subject) NP2 (direct object) NP2 (objective complement)
Chu ý ́: (Jacobsen = friend)
Trên đây la 10 mâu câu c ban trong tiêng Anh giup ich cho cac em rât nhiêu trong qua trinh lam cac dang bai vê kỳ ̃ ơ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̃
năng cung nh dang bai vê ng phap.̃ ư ̣ ̀ ̀ ữ ́
(II) Bai kiêm tra mâu:̀ ̉ ̃
1. Jane is not _____. She’s just gone out for shopping.
A. at here B. on here C. here D. to here
2. Mark was not _____ at that time. He can’t persuaded her parents to accept their journey.
A. clever B. cleverless C. cleverly D. cleverness
3. Most students in class 12A5 consider H ng ______.ư
A. good monitor B. a good monitor C. is a good monitor D. are a good monitor
4. Joanne found the problem _____ and so did John.
A. difficulty B. difficulties C. difficult D. difficultness
5. ABC company’s manager gave Mark _____
A. a high raise B. high raise C. a tall raise D. to a raise
6. Yesterday George send his parents ______ from Moscow.
A. to a letter B. with a letter C. by a letter D. a letter
7. Two weeks ago, Eileen borrowed me ______ but she forgot to bring me back.
A. of a book B. for a book C. to a book D. a book
8. All of apples in the Smiths’ garden look ______.
A. delicious B. beauty C. deliciousness D. deliciously
9. Elizabeth’s daughter felt extremely ______.
A. misery B. miserly C. miseriliness D. miserilinesses
10. The waiter brings Mary _____ every morning.
A. a glass of lemon juice
B. with a glass of lemon juice
C. by a glass of lemon juice
D. to a glass of lemon juice

12. Di n t - d ng bài không quá khó (Ph n 2)ề ừ ạ ầ
(I) Bài gi ngả :
· C p đ c m tấ ộ ụ ừ
Khi h c bài trên l p, h c sinh th ng không chú ý nhi u đ n các c m t c đ nh. H u nh h c sinh m i ch d ng l iọ ớ ọ ườ ề ế ụ ừ ố ị ầ ư ọ ớ ỉ ừ ạ
vi c hi u nghĩa c a các c m t đó nh ng nh v y là ch a đ . Các bài đi n t th ng nh m vào nh ng c m tở ệ ể ủ ụ ừ ư ư ậ ư ủ ề ừ ườ ằ ữ ụ ừ
trên, b tr ng m t thành ph n và yêu c u h c sinh ch n t đi n vào. Các ph ng án đ a ra th ng không khácỏ ố ộ ầ ầ ọ ọ ừ ề ươ ư ườ
nhau v ch c năng/ ng nghĩa nh ng ch có m t ph ng án k t h p đ c v i các thành t xung quanh và là đáp ánề ứ ữ ư ỉ ộ ươ ế ợ ượ ớ ố
đúng. Ví d :ụ
Her parents wanted her to go to university but I know that she was really fed ____(2)____ with studying.
2. A. on B. in C. up D. down
Trong 4 gi i t trên ch có ớ ừ ỉ up là đáp án đúng vì khi k t h p v i t đ ng tr c và t đi sau thì nó t o thành m t c mế ợ ớ ừ ứ ướ ừ ạ ộ ụ
t có nghĩa.ừ
Chính vì v y, trong quá trình h c t p các em c n l u ý h c thu c nh ng c m t xu t hi n c đ nh nh :ậ ọ ậ ầ ư ọ ộ ữ ụ ừ ấ ệ ố ị ư
· To be fond of sth = to be keen on sth: yêu thích cái gì
· To be interested in sth: thích thú, quan tâm cái gì
· To be good at sth: gi i v lĩnh v c gì, gi i làm gìỏ ề ự ỏ
· To be surprised at sth: ng c nhiên vì đi u gì…ạ ề
· To be fed up with sth: chán đi u gìề
· To be bored with sth: chán làm gì
· To be tired of sth: m t m i vì đi u gìệ ỏ ề
· To be afraid of sth: s , e ng i đi u gìợ ạ ề
Ngoài ra, các câu h i cũng hay t p trung vào nh ng c m đ ng tân c đ nh ho c nh ng c m đ ng ng (phrasalỏ ậ ữ ụ ộ ố ị ặ ữ ụ ộ ữ
verbs)
· C p đ c u trúcấ ộ ấ
Ng i ra đ có th b b t m t t trong các c u trúc h c sinh đã đ c h c trong sách giáo khoa và đ a ra 4 ph ngườ ề ể ỏ ớ ộ ừ ấ ọ ượ ọ ư ươ
án l a ch n. Khi làm các câu h i này, các em c n l u ý phân bi t rõ các t và đ t nó vào b i c nh c th trong câuự ọ ỏ ầ ư ệ ừ ặ ố ả ụ ể
vì các l a ch n đ a ra h u h t đ u có cùng ý nghĩa v i nhau nh ng ch có m t t có th đi n vào ch tr ng đ t oự ọ ư ầ ế ề ớ ư ỉ ộ ừ ể ề ỗ ố ể ạ
thành c u trúc đúng. Ví d :ấ ụ
It really takes you years to get to know someone well _____ to consider your best friend.
A. enough B. such

C. too D. so
Trong câu trên, ch có ỉ enough có th đ c đi n vào ch tr ng đ t o thành c u trúc có nghĩa là ể ượ ề ỗ ố ể ạ ấ V + Adv + enough
+ to do sth. Trong khi đó, such và so th ng đi kèm v i m nh đ phía sau. ườ ớ ệ ề Too cũng có c u trúc g n gi ngấ ầ ố
enough nh ng khác v v trí và ý nghĩa. Hãy xem ví d sau:ư ề ị ụ
The coffee is too hot to drink. (Cà phê nóng quá nên không th u ng đ cể ố ượ ). Nh v y, c u trúc too là: ư ậ ấ Too + adj + to
do sth: quá…. đ n n i không th làm gì.ế ỗ ể
Ngoài ra, trong ch ng trình h c ti ng Anh ph thông cũng có r t nhi u bài nói v c u trúc so sánh c a tính t vàươ ọ ế ổ ấ ề ề ấ ủ ừ
tr ng t nên đây cũng là m ng ki n th c tr ng tâm trong các câu h i tr c nghi m đi n t . Ng i ra đ có th b b tạ ừ ả ế ứ ọ ỏ ắ ệ ề ừ ườ ề ể ỏ ớ
1 thành t trong câu trúc so sánh nh “than, as” ho c đ a ra nh ng d ng so sánh h n kém khác nhau c a cùng m tố ư ặ ư ữ ạ ơ ủ ộ
tính t / tr ng t và yêu c u h c sinh l a ch n. Ví d :ừ ạ ừ ầ ọ ự ọ ụ
When receiving the exam result, she seemed _____ than his sister.
A. more happy B. happier
C. the more happy C. the happiest
Rõ ràng câu trên c n ch n B. happier đ đi n vào ch tr ng vì câu này so sánh h n tính t ầ ọ ể ề ỗ ố ơ ừ happy (do có than). Ta
không dùng more happy vì tính t này k t thúc b ng ch “y”.ừ ế ằ ữ
· C p đ m nh đ và câuấ ộ ệ ề
Ph bi n nh t v c p đ này là các câu h i v s hòa h p gi a ch ng và đ ng t (subject – verb concord).ổ ế ấ ề ấ ộ ỏ ề ự ợ ữ ủ ữ ộ ừ
Đ làm t t câu h i d ng này, các em c n phân bi t danh t đ m đ c và danh t không đ m đ c; danh t s ít vàể ố ỏ ạ ầ ệ ừ ế ượ ừ ế ượ ừ ố
danh t s nhi u đ chia đ ng t / tr đ ng t cho đúng. Các em c n l u ý có r t nhi u t k t thúc là –s nh ng v nừ ố ề ể ộ ừ ợ ộ ừ ầ ư ấ ề ừ ế ư ẫ
là danh t s ít (ví d nh ừ ố ụ ư series) hay có nh ng danh t không k t thúc b ng –s mà v n là danh t s nhi u nhữ ừ ế ằ ẫ ừ ố ề ư
men (đàn ông), women (ph n ), ụ ữ feet (bàn chân), geese (con ng ng), ỗ teeth (răng), lice (con r n), ậ mice (con chu t).ộ
Ngoài ra còn có m t s danh t có th dùng c d ng s ít và s nhi u nh : ộ ố ừ ể ở ả ạ ố ố ề ư fish (cá), carp (cá chép), cod (cá thu),
squid (cá m c), ự trout (cá tr u), ầ turbot (cá b n), ơ salmon (cá h i), ồ mackerel (cá thu), pike (cá chó), plaice (cá b n sao),ơ
deer (con nai), sheep (con c u).ừ
Có m t s t / c m t luôn luôn đi v i danh t đ m đ c (nh few, a few, many…) trong khi m t s t ch bộ ố ừ ụ ừ ớ ừ ế ượ ư ộ ố ừ ỉ ổ
nghĩa cho danh t không đ m đ c nh (little, a little, much…). Ví d : ừ ế ượ ư ụ
We have cut down _____ trees that there are now vast areas of wasteland all over the world.
A. so much B. so many
C. so few D. so little
Vì danh t đi sau (trees) là danh t đ m đ c s nhi u nên ch có th đi n ph ng án B ho c C. D a vào ýừ ừ ế ượ ố ề ỉ ể ề ươ ặ ự

nghĩa c a câu (v sau) thì ta ph i ch n B. (Chúng ta đã ch t nhi u cây xanh đ n n i ngày nay có nhi u khu đ tủ ế ả ọ ặ ề ế ỗ ề ấ
hoang r ng l n trên toàn th gi i).ộ ớ ế ớ
M t khác, vi c xác đ nh s t ng ng v s gi a ch ng và đ ng t cũng giúp ta ch n đ c đáp án chính xácặ ệ ị ự ươ ứ ề ố ữ ủ ữ ộ ừ ọ ượ
t nh ng ph ng án có n i dung t ng t nhau. Hãy xem ví d sau đây:ừ ữ ươ ộ ươ ự ụ
75% of the world’s _____ is in English.
A. mail B. parcels C. envelopes D. letters
Ngoài ki n th c th c t , h c sinh cũng có th phân tích ng pháp c a câu đ ch n t đi n vào ch tr ng. Taế ứ ự ế ọ ể ữ ủ ể ọ ừ ề ỗ ố
th y r ng đ ng t to be đ c chia d ng s ít là “is” nên ch ng ch c ch n là s ít ho c không đ m đ c. Cácấ ằ ộ ừ ượ ở ạ ố ủ ữ ắ ắ ố ặ ế ượ
ph ng án B, C, D đ u d ng s nhi u nên danh t không đ m đ c ươ ề ở ạ ố ề ừ ế ượ mail chính là đáp án.
Cu i cùng tôi xin l u ý các em là khi làm bài d ng ch n t đi n vào ch tr ng trong đo n văn, các em nên đ cố ư ạ ọ ừ ề ỗ ố ạ ọ
k toàn bài và hi u đ c m i quan h gi a các thông tin tr c và sau ch tr ng. Đôi khi, đáp án l i có ngay trongỹ ể ượ ố ệ ữ ướ ỗ ố ạ
chính đo n văn các em đang đ c!ạ ọ
(II) Đ m u (Sample)ề ẫ :
Approximately 350 million people speak English as their first ___(1)___ . About the same number use it
___(2)___ a second language. It is the language ___(3)___ aviation, international sport and world trade. 75% of
the world's mail is in English, 60% of the world's radio stations broadcast in English, and more than half of the
world's newspapers are
___(4)___ in English. It is an official language in 44 countries. In ___(5)___ others, it is the
language of business, commerce and technology. There are many varieties of English, but
Scottish, Australian, Indian and Jamaican speakers of English, in spite of the differences in
pronunciation, structure and vocabulary, would recognize that they are all speaking the same basic language.
1. A. language B. languages C. linguistics D. linguist
Key: A. language
Gi i thích: Ch tr ng c n đi n là m t danh t t ng ng v i ả ỗ ố ầ ề ộ ừ ươ ứ ớ English v tr c nên ta ph i ch n danh t s ít.ở ế ướ ả ọ ừ ố
Kho ng 350 tri u ng i nói ti ng Anh là ngôn ng th nh t c a h (ch không ph i nhà ngôn ng c a h ) nênả ệ ườ ế ữ ứ ấ ủ ọ ứ ả ữ ủ ọ
language là đáp án đúng.
2. A. of B. with C. as D. in
Key: C. as
Gi i thích: to use sth as sth: dùng cái gì nh cái gì. Ch có t ả ư ỉ ừ as có th đ c đi n vào ch tr ng đ t o thành c uể ượ ề ỗ ố ể ạ ấ
trúc đúng.

3. A. on B. to C. from D. of
Key: D. of
Gi i thích: the language of sth: ngôn ng trong lĩnh v c gì. Ch có gi i t ả ữ ự ỉ ớ ừ of khi ghép v i danh t ớ ừ language m i t oớ ạ
thành c u trúc đúng trong câu trên.ấ
4. A. spoken B. printed C. sold D. taken
Key: B. printed
Gi i thích: spoken: nói, printed: in, sold: bán, taken: l y. ả ấ Newspapers là báo in trên gi y nên ấ printed là đáp án đúng.
5. A. an B. more C. many D. much
Key: C. many
Gi i thích: Ta th y r ng đ ng sau ch tr ng c n đi n là danh t s nhi u ả ấ ằ ứ ỗ ố ầ ề ừ ố ề others nên much và an b lo i. M t khác,ị ạ ặ
câu này và câu tr c không h có ý so sánh nên ướ ề more cũng không h p lý. Đáp án đúng đây là ợ ở many.

13. C u trúc câu – Nh ng “viên g ch h ng” c a ngôn ngấ ữ ạ ồ ủ ữ
(I) N i dung:ộ
C u trúc câu trong ti ng Anh khá nhi u. Làm th nào đ “thu c” và ng d ng chúng m t cách hi u qu nh t? R tấ ế ề ế ể ộ ứ ụ ộ ệ ả ấ ấ
đ n gi n, b n hãy th c hi n theo các b c sau: ơ ả ạ ự ệ ướ
Làm quen v i các thu t ng th ng hay đ c s d ng:ớ ậ ữ ườ ượ ử ụ
S: Subject (ch ng )ủ ữ
V: Verb (đ ng t )ộ ừ
O: Object (tân ng )ữ
Adj: Adjective (tính t )ừ
N: Noun (danh t )ừ
Sb: Somebody (ai đó, ng i nào đó)ườ
Sth: Something (cái gì đó/ vi c gì đó)ệ
Vi c làm quen v i các thu t ng trên giúp b n d thu c các c u trúc h n r t nhi u. ệ ớ ậ ữ ạ ễ ộ ấ ơ ấ ề
L p b ng kê c u trúc câu:ậ ả ấ
Ch ng trình ôn thi t t nghi p trung h c ph thông luôn bám sát v i n i dung h c trong sách giáo khoa. B i v y b nươ ố ệ ọ ổ ớ ộ ọ ở ậ ạ
nên l p m t b ng kê các c u trúc đã h c m t cách h th ng nh t. Các b n có th tham kh o m u d i đây: ậ ộ ả ấ ọ ộ ệ ố ấ ạ ể ả ẫ ướ
Bài C u trúcấ Nghĩa Ví dụ
1

The more …, the more … Càng…càng
The more we learn, the more we
know.
It takes/ took sb time to do
st
Ai đó m t bao lâu đ làmấ ể

It took me two hours to get to
London.
……… ……… ………
2 ……… ……… ………
Tìm t khóa trong c u trúc:ừ ấ
Vi c ghi nh c u trúc s càng d dàng h n khi b n tìm ra đ c t khóa trong c u trúc đó. Hãy dùng bút nh dòng đệ ớ ấ ẽ ễ ơ ạ ượ ừ ấ ớ ể
đánh d u t khóa đó ấ ừ (xem ví d b ng li t kê m u).ụ ở ả ệ ẫ
T ch c m t nhóm h c ôn, t i sao không?ổ ứ ộ ọ ạ
Vi c t ch c m t nhóm h c ôn s r t h u ích cho các b n v i đi u ki n các b n ph i t p trung h c th t nghiêm túc.ệ ổ ứ ộ ọ ẽ ấ ữ ạ ớ ề ệ ạ ả ậ ọ ậ
B n có th so sánh b ng kê c u trúc cùng v i các thành viên trong nhóm. T ng b n trong nhóm s đ ng ra đ c m tạ ể ả ấ ớ ừ ạ ẽ ứ ọ ộ
vài c u trúc b t kì b ng ti ng Anh, r i h i các thành viên còn l i v nghĩa và yêu c u h đ c ví d . Cách làm này sấ ấ ằ ế ồ ỏ ạ ề ầ ọ ọ ụ ẽ
t o r t nhi u h ng thú cho nhóm h c. ạ ấ ề ứ ọ
Đ c các tài li u tham kh o và luy n t p ọ ệ ả ệ ậ
Đ b sung ki n th c, b n cũng nên tham kh o và đúc rút thêm m t s c u trúc câu qua quá trình đ c sách, báo,ể ổ ế ứ ạ ả ộ ố ấ ọ
làm bài luy n t p… Đây cũng là m t “khâu” quan tr ng giúp b n giành đ c đi m t i đa trong bài thi t t nghi p.ệ ậ ộ ọ ạ ượ ể ố ố ệ
(II) Sample:
1. The cat was _____ to wait for the mouse to come out of its hole.
A. patient enough B. so patient C. enough patient D. too patient
2. Mary is the _____ student in my class.
A. tallest B. taller C. tall D. as tall as
3. She’d rather watch television, _____?
A. doesn’t she B. does she C. would she D. wouldn’t she
4. It is impossible _____ to pass the exam.

A. of Mark B. with Mark C. at Mark D. for Mark
5. John is _____ to fly to Rome to visit his grandfather.
A. busy too B. too busy C. very busy D. busy very
6. Nancy don’t have _____ to buy a new house.
A. money enough B. enough money C. so money D. too money
7. Mr. Brown has _____ many patients _____ he is always busy.
A. too/ that B. very/ until C. such/ that D. so/ that
8. The more he tried to explain, _____.
A. the most confused we got
B. the more confused we got
C. the much confused we got
D. the many confused we got
9. It _____ me two hours to get home because of the traffic jam yesterday.
A. take B. spends C. took D. spent
10. Mary was the last applicant _____.
A. to be interviewed B. to be interviewing C. to interview D. to have interviewed

14. Phát hi n l i saiệ ỗ
D ng bài xác đ nh l i sai trong đ thi đ i h c là m t d ng bài t ng đ i khó vì nó ki m tra ki n th c toànạ ị ỗ ề ạ ọ ộ ạ ươ ố ể ế ứ
di n c a các em h c sinh. Có 2 d ng bài xác đ nh l i: l i chính t và l i ng pháp. ệ ủ ọ ạ ị ỗ ỗ ả ỗ ữ

L i sai chính t :ỗ ả Ng i ra đ s cho m t t vi t sai chính t (sai vì th a ho c thi u ch cái). Nhi m v c a các emườ ề ẽ ộ ừ ế ả ừ ặ ế ữ ệ ụ ủ
là ph i tìm ra l i sai đó thông qua ki n th c t v ng đã h c.ả ỗ ế ứ ừ ự ọ

L i sai ng pháp: ỗ ữ
Đây là d ng ph bi n nh t trong d ng bài xác đ nh l i sai. D i đây là m t s l i mà các đ thi th ng yêu c u cácạ ổ ế ấ ạ ị ỗ ướ ộ ố ỗ ề ườ ầ
em tìm ra:
Sai v s hòa h p gi a ch ng và đ ng tề ự ợ ữ ủ ữ ộ ừ
Quy t c c b n là ch ng s ít đi v i đ ng t chia d ng s ít, ch ng s nhi u đi v i đ ng t chia d ng sắ ơ ả ủ ữ ố ớ ộ ừ ở ạ ố ủ ữ ố ề ớ ộ ừ ở ạ ố
nhi u. Ngoài ra còn có m t s tr ng h p khác mà các em cũng ph i n m v ng.ề ộ ố ườ ợ ả ắ ữ

Ví d :ụ Xác đ nh l i sai trong câu sauị ỗ
I like (A) pupils (B) who works (C) very hard (D).
Who đây là thay cho ở pupils vì v y đ ng t trong m nh đ quan h ph i phù h p v i ch ng t c d ng s nhi u.ậ ộ ừ ệ ề ệ ả ợ ớ ủ ữ ứ ở ạ ố ề
Do đó l i sai c n tìm là C.ỗ ầ
Sai v thì c a đ ng tề ủ ộ ừ
N u các em l u ý đ n tr ng ng ch th i gian trong câu thì vi c xác đ nh thì c a đ ng t s vô cùng d dàng.ế ư ế ạ ữ ỉ ờ ệ ị ủ ộ ừ ẽ ễ
Ví d :ụ Xác đ nh l i sai trong câu sauị ỗ
We (A) only get (B) home (C) from France (D) yesterday.
Do có tr ng t ạ ừ yesterday (hôm qua) nên đ ng t ph i chia thì quá kh - l i sai c n tìm là B.ộ ừ ả ở ứ ỗ ầ
Sai đ i t quan hạ ừ ệ
Các đ i t quan h ạ ừ ệ who, whose, whom, which, that đ u có cách s d ng khác nhau. Ví d ề ử ụ ụ who thay th choế
danh t ch ng i đóng vai trò là ch ng , ừ ỉ ườ ủ ữ which thay th cho danh t ch v t ế ừ ỉ ậ
Ví d :ụ Xác đ nh l i sai trong câu sauị ỗ
He gave (A) orders to the manager (B) whose (C) passed them (D) on to the foreman.
Whose là đ i t quan h đóng vai trò là tính t s h u. Trong tr ng h p này ta dùng m t đ i t b nghĩa cho danhạ ừ ệ ừ ở ữ ườ ợ ộ ạ ừ ổ
t manager. Do đó, ta dùng ừ who – l i sai c n tìm là Cỗ ầ
Sai v b ngề ổ ữ
Các em ph i chú ý khi nào thì dùng ả to infinitive, bare infinitive ho c ặ V-ing.
Ví d :ụ Xác đ nh l i sai trong câu sau ị ỗ
I want to travel (A) because (B) I enjoy to meet (C) people and seeing new places (D).
Ta có c u trúc: ấ enjoy + V-ing nên l i sai c n tìm là C.ỗ ầ
Sai v câu đi u ki nề ề ệ
Có 3 lo i câu đi u ki n v i 3 c u trúc và cách dùng khác nhau. Ch c n ghi nh và áp d ng đúng thì vi c xác đ nh l iạ ề ệ ớ ấ ỉ ầ ớ ụ ệ ị ỗ
sai s không h khó khăn.ẽ ề
Ví d :ụ Xác đ nh l i sai trong câu sauị ỗ
What would (A) you do (B) if you will win (C) a million (D) pounds?
Đây là câu đi u ki n không có th c hi n t i nên đ ng t m nh đ ề ệ ự ở ệ ạ ộ ừ ở ệ ề if chia quá kh . (ở ứ To be đ c chia là ượ were
cho t t c các ngôi).ấ ả
Sai v gi i tề ớ ừ
Gi i t th ng đi thành c m c đ nh nh ớ ừ ườ ụ ố ị ư to be fond of, to be fed up with, to depend on, at least Các em c nầ

ph i h c thu c lòng nh ng c m t đó.ả ọ ộ ữ ụ ừ
Ví d :ụ Xác đ nh l i sai trong câu sauị ỗ
We're relying (A) with (B) you to find (C) a solution (D) to this problem.
To rely on sb: tin c y, trông đ i vào ai. Do đó, B là đáp án c n tìm.ậ ợ ầ
Sai hình th c so sánhứ
Có 3 hình th c so sánh là so sánh b ng, so sánh h n và so sánh nh t. Các em ph i n m v ng c u trúc c a t ngứ ằ ơ ấ ả ắ ữ ấ ủ ừ
lo i vì ng i ra đ th ng cho sai hình th c so sánh c a tính/ tr ng t ho c c tình làm l n gi a 3 lo i so sánh v iạ ườ ề ườ ứ ủ ạ ừ ặ ố ẫ ữ ạ ớ
nhau.
Ví d :ụ Xác đ nh l i sai trong câu sauị ỗ
The North (A) of England (B) is as industrial (C) than the South (D).
Đây là câu so sánh h n vì có ơ than – as industrial ph i đ c chuy n thành ả ượ ể more industrial.
So that và such that
Ta có 2 c u trúc câu sau:ấ
So + adj/ adv + that + clause
Such + (a/ an) + adj + n + that + clause
Quan sát câu đã cho xem có m o t ạ ừ a/ an hay danh t hay không đ dùng ừ ể so ho c ặ such.
Ví d :ụ Xác đ nh l i sai trong câu sauị ỗ
It seems (A) like so (B) a long way to drive (C) for just (D) one day.
Có m o t ạ ừ a nên câu ph i dùng c u trúc ả ấ such that B là đáp án c n tìm. ầ
Many và much
Các em h c sinh cũng hay nh m l n gi a ọ ầ ẫ ữ many và much. Many dùng tr c danh t đ m đ c s nhi u còn ướ ừ ế ượ ố ề much
dùng tr c danh t không đ m đ c.ướ ừ ế ượ
Ví d :ụ Xác đ nh l i sai trong câu sauị ỗ
I don't want to invite (A) too much (B) people because (C) it's quite (D) a small flat.
People là danh t đ m đ c nên ph i dùng ừ ế ượ ả many thay cho much.
Samples
Xác đ nh t có g ch chân d i c n ph i s a đ câu sau tr thành chính xác:ị ừ ạ ướ ầ ả ử ể ở
1. My uncle lived (A) in Hanoi since (B) 1990 to 1998, but he is now living (C) in (D) Hue.
2. I’d like to go (A) on a holiday (B), but (C) I haven’t got many (D) money.
3. My shoes need (A) mend (B) so (C) I take them (D) to a shoes-maker.

4. The weather is (A) more hot (B) as (C) it was (D) yesterday.
5. By the time (A) the (B) police come (C) the robber had run (D) away.
6. They had to (A) sell their (B) house because of (C) they needed (D) money.
7. The teacher said (A) that Peter had made (B) much (C) mistakes in (D) his essays.
8. Peter said (A) that it was (B) her which (C) had stolen (D) his suitcase.
9. It was so (A) a funny film (B) that (C) I burst out laughing (D).
10. Before (A) to go (B) out, remember (C) to turn off (D) the lights.
15. Câu đ o ngả ữ
Th nào là câu đ o ng ? Có bao nhiêu lo i câu đ o ng mà các em nên bi t? Trong bài h c này, Globalế ả ữ ạ ả ữ ế ọ
Education s gi i đáp nh ng th c m c đó giúp các em.ẽ ả ữ ắ ắ
Đ o ng đ c p t i hi n t ng đ ng t không theo qui t c trong câu. Trong tr ng h p này, d ng th c nghi v n (cóả ữ ề ậ ớ ệ ượ ộ ừ ắ ườ ợ ạ ứ ấ
c u trúc: ấ tr đ ng t + ch ng + đ ng t chínhợ ộ ừ ủ ữ ộ ừ ) n m ngay trong c u trúc câu kh ng đ nh (ví d : He goes to workằ ấ ẳ ị ụ
every day).
D i đây là m t vài ví d v câu đ o ng :ướ ộ ụ ề ả ữ
· Not only do I enjoy classical music, but I also enjoy Pop music.
(Tôi không ch thích nh c c đi n mà tôi còn thích nh c Pop).ỉ ạ ổ ể ạ
· Seldom has the boss been so upset! (Hi m khi th tr ng th t v ng nh v y!)ế ủ ưở ấ ọ ư ậ
1. Câu đ o ng có ch a tr ng t ph đ nh: ả ữ ứ ạ ừ ủ ị
Nhìn chung, câu đ o ng th ng đ c dùng đ nh n m nh tính đ c bi t c a m t s ki n nào đó và th ng đ cả ữ ườ ượ ể ấ ạ ặ ệ ủ ộ ự ệ ườ ượ
m đ u b ng m t ph đ nh t .ở ầ ằ ộ ủ ị ừ
Nhóm t : ừ never (không bao gi ),ờ rarely (hi m khiế ), seldom (hi m khiế ).
Câu đ o ng ch a nh ng tr ng ng này th ng đ c dùng v i đ ng t d ng hoàn thành hay đ ng t khuy t thi uả ữ ứ ữ ạ ữ ườ ượ ớ ộ ừ ở ạ ộ ừ ế ế
và có ch a so sánh h n.ứ ơ
Ví d :ụ
· Never have I been more insulted! (Ch a bao gi tôi b lăng m h n th ).ư ờ ị ạ ơ ế
· Seldom has he seen anything stranger. (Hi m khi anh y nhìn th y m t cái gì kì l h n th ).ế ấ ấ ộ ạ ơ ế
Nhóm t : ừ hardly (h u nh không), ầ ư barely (ch v a đ , v a v nỉ ừ ủ ừ ặ ), no sooner (v a m i)ừ ớ , or scarcely (ch m i, v aỉ ớ ừ
v n)ặ .
Câu đ o ng ch a tr ng ng này th ng đ c dùng đ di n đ t m t chu i các s ki n x y ra trong quá kh .ả ữ ứ ạ ữ ườ ượ ể ễ ạ ộ ỗ ự ệ ả ứ
Ví d :ụ

· Scarcely had I got out of bed when the doorbell rang. (Hi m khi chuông c a reo mà tôi th c d y).ế ử ứ ậ
· No sooner had he finished dinner, when she walked in the door.
(Khi anh y v a m i ăn t i xong thì ch ta b c vào c a).ấ ừ ớ ố ị ướ ử
2. Nhóm t k t h p sau “Only” nh : only after, only when, only then…ừ ế ợ ư
Only th ng đi cùng t ch th i gian.ườ ừ ỉ ờ
Ví d :ụ
· Only then did I understand the problem. (Ch sau lúc đó tôi m i hi u ra đ c v n đ ).ỉ ớ ể ượ ấ ề
3. Nhóm t : So, Suchừ
Câu đ o ng có ch a “So” mang c u trúc nh sau:ả ữ ứ ấ ư
So + tính t + to be + Danh t …ừ ừ
Ví d : ụ
· So strange was the situation that I couldn't sleep. (Tình hu ng này kì l khi n tôi không th ng đ c).ố ạ ế ể ủ ượ
· So difficult is the test that students need three months to prepare.
(Bài ki m tra khó t i m c mà các sinh viên c n 3 tháng chu n b ).ể ớ ứ ầ ẩ ị
Câu đ o ng có ch a ả ữ ứ “Such” mang c u trúc nh sau:ấ ư
“Such + to be + Danh t +…”ừ
Ví d :ụ
· Such is the moment that all greats traverse. (Th t là th i kh c tr ng i l n lao).ậ ờ ắ ở ạ ớ
· Such is the stuff of dreams. (Th t là m t gi c m vô nghĩa).ậ ộ ấ ơ
4. D ng câu đi u ki n có ch a đ o ng :ạ ề ệ ứ ả ữ
Câu đi u ki n có ch a đ o ng mang s c thái trang tr ng h n. Trong tr ng h p này, đ o ng thay th cho m nhề ệ ứ ả ữ ắ ọ ơ ườ ợ ả ữ ế ệ
đ ch a ề ứ “if”.
Ví d :ụ
· Had he understood the problem, he wouldn't have committed those mistakes.
(N u anh ta hi u ra đ c v n đ , anh ta đã không ph m ph i sai l m đóế ể ượ ấ ề ạ ả ầ ).
· Should he decide to come, please phone me immediately.
(N u anh ta quy t đ nh đ n, hãy g i đi n ngay cho tôi).ế ế ị ế ọ ệ
Samples
1. Rarely ____ she made mistake since she was a manager.
A. have B. has C. is D. are

2. _____ the truth, she wouldn’t have given Mark the money.
A. She had known B. She has know C. Had she known D. Has she known
3. So beautiful _____ that the Queen is envious with her.
A. Snow White is B. Snow White are C. is Snow White D. are Snow White
4. Never _____ in such a strange situation.
A. has I been B. have I been C. am I been D. I have been
5. Seldom _____ dinner together.
A. do Mark and Juliet have
B. does Mark and Juliet have
C. is Mark and Juliet have
D. are Mark and Juliet have
6. Hardly _____ his wife presents on her birthday.
A. did James given B. does James gave C. had James given D. do James give
7. Scarcely _____, the rain became much more heavier.
A. have I come in B. had I come in C. I have come in D. I came in
8. Only then ____ the letter from my son.
A. do I receive B. did I receive C. have I received D. has I received
9. No sooner ____, when Mary came over.
A. have John gone out B. had John gone out C. has John gone out D. John has gone out
10. So frightened _____ the film that I couldn’t sleep yesterday.
A. is B. are C. was D. have

Đáp án bài thi m u trong bài h c ẫ ọ Câu đ o ngả ữ
1. Key: B
Hint: “Since” là d u hi u cho ta th y câu trên đ c chia thì hi n t i hoàn thành. “Rarely” là d u hi u cho th y câuấ ệ ấ ượ ở ệ ạ ấ ệ ấ
có ch a đ o ng . She là d u hi u cho th y ch ng ngôi th 3 s ít. K t h p 2 y u t ta l a ch n đáp án has.ứ ả ữ ấ ệ ấ ủ ữ ở ứ ố ế ợ ế ố ự ọ
2. Key: C
Hint: V sau c a câu là m nh đ chính trong m t câu đi u ki n lo i III. Các đáp án đ c đ a ra không có t “if”. K tế ủ ệ ề ộ ề ệ ạ ượ ư ừ ế
h p 2 đi u ki n trên ta th y đây là câu đi u ki n lo i III có ch a đ o ng . Đáp án đúng là Had she known.ợ ề ệ ấ ề ệ ạ ứ ả ữ
3. Key: C

×