Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 125 trang )

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC ........................................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .............................................vii
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................... x
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ...................................................................................................... 1
1.1. Thông tin chung về Dự án .................................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ........................... 2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt, mối quan hệ của dự án với các dự án
khác ............................................................................................................................. 2
1.2.1. Mối quan hệ của Dự án với các Dự án khác ........................................................... 2
1.2.2. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển ............................................ 2
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .............................................................................................................. 3
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và kỹ thuật ............................ 3
2.1.1. Văn bản pháp luật ...................................................................................................... 3
2.1.2. Nghị định .................................................................................................................... 3
2.1.3. Thông tư ...................................................................................................................... 6
2.1.4. Văn bản khác .............................................................................................................. 7
2.1.5. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng .......................................................................... 8
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án ................... 10
2.3. Các nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập trong q trình đánh giá tác
động mơi trường ........................................................................................................ 10
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................... 10
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG Q TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM .................. 14


5. TĨM TẮT CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN .............................. 17
5.3.1. Giai đoạn xây dựng ......................................................................................... 18
5.3.1.1. Bụi, khí thải ........................................................................................................... 18
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

i


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

5.1.1.2. Nước thải ............................................................................................................... 18
5.1.1.3. CTR ........................................................................................................................ 19
5.1.1.4. CTNH..................................................................................................................... 19
5.1.1.5. Tác động khác ....................................................................................................... 19
5.1.2. Giai đoạn hoạt động ........................................................................................ 19
5.1.2.1. Bụi, khí thải ........................................................................................................... 19
5.1.2.2. Nước thải ............................................................................................................... 19
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ............................................ 19
5.2.1. Giai đoạn xây dựng ......................................................................................... 19
5.2.1.1. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải ...................................................................... 19
5.2.1.2. Biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước ....................................... 23
5.2.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn thông thường ............... Error!
Bookmark not defined.
5.2.1.4. Chất thải nguy hại .............................................. Error! Bookmark not defined.
5.2.1.5. Tác động khác .................................................... Error! Bookmark not defined.
5.2.2. Giai đoạn hoạt động ........................................................................................ 27
5.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải ...................................................................... 27
5.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước ....................................... 27
5.2.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động của CTR thông thường.................................... 27

2.4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .............................. 28
2.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng ........................................................................... 28
2.4.1.1. Giám sát khơng khí ............................................................................................... 28
2.4.1.2. Giám sát nước thải ................................................................................................ 28
2.4.1.3. Giám sát CTR thông thường và CTNH.............................................................. 29
2.4.1.4. Giám sát khác ........................................................................................................ 29
2.4.2. Giai đoạn hoạt động ................................................................................................. 29
CHƯƠNG 1 ................................................................................................................... 30
MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN .......................................................................................... 30
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ................................................................................................. 30
1.1.1. Tên Dự án ........................................................................................................ 30
1.1.2. Tên Chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với Chủ dự án; người đại diện
theo pháp luật; nguồn vốn và tiến độ thực hiện Dự án ............................................. 30
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

ii


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

1.1.3. Vị trí địa lý ...................................................................................................... 30
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án ......................................... 33
1.1.5. Mối tương quan với các đối tượng khác xung quanh khu vực ....................... 33
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ của Dự án ........................................................... 36
1.1.6.1. Mục tiêu của Dự án .............................................................................................. 36
1.1.6.2. Loại hình, quy mơ của Dự án .............................................................................. 36
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN........................................................ 36
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính và phụ trợ ..................................................... 36
1.2.2. Phương án thiết kế........................................................................................... 40

1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN VÀ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ............................................................ 41
1.3.1. Điện ................................................................................................................. 41
1.3.2. Nước ................................................................................................................ 41
1.3.3. Nhu cầu nguyên vật liệu .................................................................................. 42
1.4. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG .............................................................................. 43
1.4.1. Bãi tập kết ....................................................................................................... 43
1.4.2. Biện pháp thi công .......................................................................................... 43
1.4.2. Danh mục máy móc, thiết bị ........................................................................... 44
1.5. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ THỰC HIỆN ....................... 45
1.5.1. Nguồn vốn ....................................................................................................... 45
1.5.2. Tiến độ thực hiện Dự án .................................................................................. 45
1.5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ............................................................... 45
CHƯƠNG 2 ................................................................................................................... 46
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC THỰC
HIỆN DỰ ÁN ................................................................................................................ 46
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI................................... 46
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................... 46
2.1.1.1. Điều kiện địa hình, địa chất ................................................................................. 46
2.1.1.2. Điều kiện về thủy văn ........................................................................................... 46
2.1.1.3. Điều kiện về khí tượng ......................................................................................... 46
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội phường An Đông ................................................... 48
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG .................. 49
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

iii


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”


2.2.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật................................ 49
2.2.1.1. Dữ liệu hiện trạng môi trường ............................................................................. 49
2.2.1.2. Dữ liệu về hiện trạng môi trường nước mặt ....................................................... 50
2.2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường ............................................................ 51
2.2.2.1. Hiện trạng chất lượng khơng khí, tiếng ồn và độ rung...................................... 54
2.2.2.2. Hiện trạng chất lượng nước ................................................................................. 54
2.2.2.3. Hiện trạng chất lượng đất ..................................................................................... 56
2.2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ........................................................................ 57
CHƯƠNG 3 ................................................................................................................... 58
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG.............................................................................................................. 58
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG.................................................... 58
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ........................................................................ 58
3.1.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động của việc chiếm dụng đất .................................. 58
3.1.1.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng .................................... 59
3.1.1.3. Đánh giá tác động của hoạt động thi cơng xây dựng ........................................ 59
a. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ........................................................... 60
b. Các tác động không liên quan đến chất thải ................................................................ 73
c. Các rủi ro, sự cố có thể xảy ra trong giai đoạn xây dựng ........................................... 78
3.1.2. Biện pháp giảm thiểu các tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng ..... 80
3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động về việc chiếm dụng đất.................................... 80
3.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng ............... 81
3.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động của hoạt động thi công xây dựng ................... 82
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG ................................................ 95
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động............................................................................... 95
3.2.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải ...................................................... 95

3.1.3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải........................................... 97
3.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố .................................. 98
3.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án ............ 99
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

iv


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

3.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực ....................................................... 99
3.2.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do rủi ro sự cố trong giai đoạn hoạt động.... 100
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ................................................................................................................................ 101
3.3.1. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của Dự án .....................................101
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ mơi trường .....................................101
3.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác.............102
3.3.4. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường 102
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ .... 103
3.4.1. Mức độ phù hợp của các phương pháp sử dụng trong báo cáo.....................103
3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá...........................................................................104
CHƯƠNG 4 ................................................................................................................. 107
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .............................. 107
4.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG.......................................................... 107
4.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ........................................................ 111
4.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng .........................................................................111
4.2.1.1. Giám sát khơng khí ............................................................................................. 111
4.2.1.2. Giám sát nước thải .............................................................................................. 111
4.2.1.3. Giám sát CTR thông thường và CTNH............................................................ 112

4.2.1.4. Giám sát khác ...................................................................................................... 112
4.2.2. Giai đoạn hoạt động ......................................................................................112
CHƯƠNG 5 ................................................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT QUẢ THAM VẤN ............................................... Error! Bookmark not defined.
5.1. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG............................................. Error! Bookmark not defined.
5.1.1. Tóm tắt về q trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã ............ Error!
Bookmark not defined.
5.1.2. Tóm tắt về q trình tổ chức tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực
tiếp bởi Dự án ............................................................ Error! Bookmark not defined.
5.1.3. Kết quả tham vấn cộng đồng....................................... Error! Bookmark not defined.
5.1.3.1. Ý kiến của UBND phường An Đông .............. Error! Bookmark not defined.
5.1.3.2. Ý kiến của cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi Dự án (phường An
Đông) ................................................................................ Error! Bookmark not defined.
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

v


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

5.1.3.5. Ý kiến phản hồi và cam kết của Chủ dự án đối với đề xuất, kiến nghị, yêu cầu
của cộng đồng dân cư...................................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................. 113
1. KẾT LUẬN.......................................................................................................................... 113
2. KIẾN NGHỊ ......................................................................................................................... 113
3. CAM KẾT ............................................................................................................................ 113
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 115

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế


vi


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
- BOD5

:

Nhu cầu oxy sinh hóa 5 ngày (Biochemical Oxigen Demand)

- BVMT

:

Bảo vệ môi trường

- CBCNV

:

Cán bộ công nhân viên

- COD

:


Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

- CTR

:

Chất thải rắn

- DO

:

Hàm lượng Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen)

- ĐTM

:

Đánh giá tác động môi trường

- NTSH

:

Nước thải sinh hoạt

- NXB KH & KT:

Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật


- PCCC

:

Phòng cháy chữa cháy

- SXKD

:

Sản xuất kinh doanh

- TBA

:

Trạm biến áp

- TDS

:

Tổng chất rắn hòa tan (Total Dissolved Solids)

- TSS

:

Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solids)


- UBND

:

Ủy ban nhân dân

- HĐND

:

Hội đồng nhân dân

- XLNT

:

Xử lý nước thải

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

vii


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1. Danh sách những người tham gia thực hiện .................................................... 12
Bảng 2. Phương pháp đo đạc các thơng số chất lượng khơng khí ................................ 15

Bảng 3. Các phương pháp đo đạc phân tích chất lượng nước mặt ................................ 15
Bảng 4. Phương pháp đo đạc các thông số tiếng ồn, độ rung, vi khí hậu ..................... 16
Bảng 5. Các phương pháp đo đạc phân tích chất lượng nước dưới đất ........................ 16
Bảng 6. Các phương pháp đo đạc phân tích chất lượng đất .......................................... 17
Bảng 1.1. Khối lượng nguyên vật liệu ước tính phục vụ xây dựng Dự án .................... 42
Bảng 1.2. Danh mục các thiết bị phục vụ Dự án ........................................................... 44
Bảng 2.1. Hiện trạng chất lượng khơng khí xung quanh khu vực Dự án ...................... 50
Bảng 2.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt ................................................................... 50
Bảng 2.3. Vị trí các điểm lấy mẫu ................................................................................. 52
Bảng 2.4. Điều kiện vi khí hậu tại thời điểm đo đạc, lấy mẫu ...................................... 54
Bảng 2.5. Kết quả đo đạc, phân tích các mẫu khơng khí, tiếng ồn và độ rung ............. 54
Bảng 2.6. Kết quả phân tích các mẫu nước mặt ............................................................ 55
Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất ................................................. 56
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng đất .................................................................. 57
Bảng 3.1. Tóm tắt các tác động của Dự án trong giai đoạn thi công xây dựng ............ 60
Bảng 3.2. Hệ số ô nhiễm của các loại xe chạy dầu diezel ............................................. 61
Bảng 3.3. Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển .............................. 61
Bảng 3.4. Nồng độ bụi trong khơng khí từ hoạt động vận chuyển của các xe tại công
trường ............................................................................................................................ 63
Bảng 3.5. Hệ số ô nhiễm của các loại xe chạy dầu diezel ............................................. 64
Bảng 3.6. Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu .... 65
Bảng 3.7. Lượng nhiên liệu sử dụng của một số thiết bị, phương tiện thi công ........... 65
Bảng 3.8. Tải lượng các chất ô nhiễm do các phương tiện sử dụng dầu diezen ........... 66
Bảng 3.9. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng ..................... 67
Bảng 3.10. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .................................. 68
Bảng 3.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ................................ 69
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

viii



Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

Bảng 3.12. Nước mưa chảy tràn phát sinh tại các khu vực ........................................... 70
Bảng 3.13. Bảng tổng hợp nguyên vật liệu hao hụt trong quá trình xây dựng.............. 70
Bảng 3.14. Đặc trưng của chất thải rắn sinh hoạt .......................................................... 71
Bảng 3.15. Khối lượng CTNH phát sinh ước tính trong q trình xây dựng ................ 72
Bảng 3.16. Mức ồn phát sinh từ các máy móc, thiết bị thi cơng ................................... 73
Bảng 3.17. Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển .................... 74
và thiết bị thi công cơ giới ............................................................................................. 74
Bảng 3.18. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ....................................................... 75
Bảng 3.19. Mức độ rung của các máy móc thi cơng ..................................................... 75
Bảng 3.20. Thành phần khí độc hại trong khí thải của động cơ ô tô ............................. 96
Bảng 3.21. Mức ồn của các phương tiện giao thông ..................................................... 97
Bảng 3.22. Giá trị mức ồn tối đa cho phép .................................................................... 97
Bảng 3.23. Dự toán kinh phí bảo vệ mơi trường ......................................................... 103
Bảng 3.24. Nhận xét về mức độ chi tiết và tin cậy của đánh giá ................................ 104
Bảng 4.1. Chương trình quản lý mơi trường trong các giai đoạn của Dự án .............. 108

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

ix


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang


Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện Dự án .......................................................................... 32
Hình 1.2. Sơ đồ thể hiện các đối tượng kinh tế - xã hội xung quanh khu vực thực hiện
Dự án ............................................................................................................................. 35
Hình 2.1. Sơ đồ quan trắc hiện trạng môi trường tại khu vực Dự án ............................ 53

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

x


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về Dự án
Tỉnh Thừa Thiên Huế là một trong năm tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm
miền Trung, nằm trên trục giao thông Bắc - Nam, trục hành lang Đông - Tây nối Thái
Lan - Lào - Myanmar và ở vào vị trí giữa hai trung tâm kinh tế phát triển nhất đất
nước. Thừa Thiên Huế có điều kiện thuận lợi để mở rộng giao lưu, liên kết kinh tế với
nhiều tỉnh, thành phố trong nước và thế giới với hệ thống giao thông khá phát triển cả
đường bộ, đường biển, đường sắt và đường hàng không.
Theo Nghị quyết số 54-NQ/TW ngày 10/12/2019 của Bộ Chính trị về xây dựng
Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 đã đề ra mục tiêu đến năm
2025, Thừa Thiên Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương trên nền tảng bảo
tồn, phát huy giá trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế, với đặc trưng văn hóa, di
sản, sinh thái, cảnh quan, thân thiện với môi trường và thông minh. Đến năm 2030,
Thừa Thiên Huế là một trong những trung tâm lớn, đặc sắc của khu vực Đơng Nam Á
về văn hóa, du lịch và y tế chuyên sâu; một trong những trung tâm lớn của cả nước về

khoa học và công nghệ, giáo dục và đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao;
quốc phòng, an ninh được bảo đảm vững chắc; Đảng bộ, chính quyền và tồn hệ thống
chính trị vững mạnh; đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân đạt mức cao.
Để đạt được mục tiêu trên, việc đầu tư triển khai thực hiện các dự án trong khu
đô thị mới An Vân Dương sẽ từng bước hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật, góp
phần chỉnh trang đơ thị, cải thiện môi trường sống của người dân, tạo điều kiện thu
hút, kêu gọi đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội khu vực. Nhận thấy tầm quan
trọng đó, ngày 24/12/2021, HĐND thành phố Huế đã ban hành Nghị quyết số 91/NQHĐND về chủ trương đầu tư Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô thị
mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”.
Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô thị mới An Vân Dương,
phường An Đông, thành phố Huế” là Dự án có yêu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng
đất trồng lúa thuộc Dự án đầu tư quy định tại điểm c và điểm đ khoản 4 Điều 28 Luật
Bảo vệ mơi trường và thuộc nhóm II, Phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường.
Do đó, Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế đã phối hợp với Trung
tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) cho Dự án và trình UBND tỉnh Thừa Thiên Huế thẩm định, phê duyệt.
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi
- Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô thị mới An Vân Dương,
phường An Đông, thành phố Huế” do HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt chủ
trương đầu tư.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt, mối quan hệ của dự án với các
dự án khác
1.2.1. Mối quan hệ của Dự án với các Dự án khác
- Phía Bắc: giáp với sông Như Ý và khu dân cư thuộc phường An Đơng.
- Phía Nam: giáp với sơng Như Ý và khu dân cư thuộc phường An Đơng.
- Phía Tây: giáp với sơng Như Ý.
- Phía Đơng: giáp với khu dân cư thuộc phường An Đông.
- Cách Dự án khoảng 750m về phía Tây là Khu quy hoạch LK7, BT1, OTM1 và
OTM2, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương, khoảng 780m là Bảo hiểm xã hội
tỉnh Thừa Thiên Huế và Khu hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế, khoảng 950m là chung
cư Xuân Phú, khoảng 1,2km là chung cư Aranya.
- Cách Dự án khoảng 950m về hướng Tây Bắc là Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư TDC 07 tại khu B – Khu đô thị mới An Vân Dương”.
- Cách Dự án khoảng 150m về hướng Tây Nam là Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư TDC 09 tại khu B – Khu đô thị mới An Vân Dương”.
- Giáp Dự án về hướng Đơng Bắc có 01 nhà thờ Vân Dương.
Do đó, sau khi Dự án hình thành sẽ rất thuận lợi trong việc kết nối giao thơng
khu vực nói chung và Dự án nói riêng.
- Cách Dự án khoảng 300m về phía Đông là Dự án “Cải thiện môi trường nước
(CTMTN) thành phố Huế”.
Dự án CTMTN thành phố Huế là Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý
nước thải chủ yếu cho khu vực phía Nam của thành phố Huế. Theo quy hoạch, khu đô
thị mới An Vân Dương không thuộc phạm vi thu gom nước thải của Dự án CTMTN;
tuy nhiên, theo nhu cầu và tình hình phát triển, Dự án đã được Thủ tướng Chính phủ
cho phép mở rộng phạm vi thu gom tại Quyết định số 2265/QĐ-TTg ngày 30/12/2020,
trong đó có khu B - Đơ thị mới An Vân Dương.
1.2.2. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển
- Quy hoạch chung thành phố Huế đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế


2


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 06/5/2014;
- Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu B – Đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa
Thiên Huế được UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt tại Quyết định số 196/QĐUBND ngày 22/01/2009;
- Điều chỉnh (cục bộ) Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu B – Đô thị mới An Vân
Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế được UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt tại Quyết
định số 2287/QĐ-UBND ngày 17/9/2019.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và kỹ thuật
2.1.1. Văn bản pháp luật
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 ban hành ngày 29/6/2001;
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ban hành ngày 13/11/2008;
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ban hành ngày 13/11/2008;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/6/2012;
- Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ban hành ngày 19/6/2013;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số
40/2013/QH13 ban hành ngày 22/11/2013;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ban hành ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/6/2014;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ban hành ngày 25/06/2015;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ban hành ngày 24/11/2017;
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ban hành ngày 19/11/2018;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số

35/2018/QH14 ban hành ngày 20/11/2018;
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ban hành ngày 13/6/2019;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng chống thiên tai và Luật Đê
điều số 60/2020/QH14 ban hành ngày 17/6/2020;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ban hành ngày 17/11/2020.
2.1.2. Nghị định

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

3


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ quy định về
thốt nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định về
xác định thiệt hại đối với môi trường;
- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ quy định về
quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết

một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
- Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 125/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc
quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý,
sử dụng đất trồng lúa;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều
của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo
vệ mơi trường đối với nước thải;

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

4


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

- Nghị định số 117/2020/NĐ-CP ngày 28/9/2020 của Chính phủ quy định xử lý

vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý Dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi

tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây
dựng;

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

5


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số Điều của Luật Bảo vệ môi trường.
2.1.3. Thông tư
- Thông tư số 02/2009/TT-BYT ngày 26/5/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn vệ sinh
trong hoạt động mai táng và hỏa táng;
- Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Thông tư số 18/2016/TT-BTC ngày 21/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số Điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản
lý sử dụng đất trồng lúa;
- Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dựng về việc ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;
- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định về quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/03/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,

bổ sung một số Điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo
vệ môi trường ngành xây dựng;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng ban hành
định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng cơng trình;

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

6


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

- Thông tư số 14/2021/TT-BXD ngày 08/9/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định chi phí bảo trì cơng trình xây dựng;
- Thông tư số 15/2021/TT-BXD ngày 15/12/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
về cơng trình hạ tầng kỹ thuật thu gom, thốt nước thải đơ thị, khu dân cư tập trung;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Bảo vệ môi trường.
2.1.4. Văn bản khác
- Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Thừa

Thiên Huế về việc ban hành quy định quản lý, khai thác sử dụng tài nguyên nước và
xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số Điều của quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài
nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố
định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng;
- Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế ban hành Quy trình phối hợp kiểm tra cơng tác nghiệm thu hồn thành cơng trình
xây dựng và kiểm tra, xác nhận cơng trình bảo vệ mơi trường trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
2/2/2018 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế sửa đổi một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số
37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Chỉ thị số 02/CT-BXD ngày 20/6/2017 của Bộ Xây dựng về việc đổi mới,
tăng cường cơng tác đảm bảo an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;
- Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 03/2/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế


7


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030;
- Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế ban hành quy chế tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc quy định tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận cơng trình hạ tầng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
- Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ; Quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 9881/UBND-ĐC ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc hướng dẫn trình tự thực hiện xây dựng phương án, kiểm tra, rà sốt việc
bóc tách, sử dụng tầng đất mặt đối với đất chuyên trồng lúa nước bị ảnh hưởng bởi các
cơng trình, dự án thuộc thẩm quyền quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
của UBND tỉnh;
- Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành quy định quản lý và phân công, phân cấp quản lý cơng trình hạ

tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Công văn số 4512/UBND-GT ngày 01/6/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc hướng dẫn về phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên đại bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
2.1.5. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
* Môi trường nước:
- TCXDVN 33:2006: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam về “Cấp nước - Mạng
lưới đường ống và cơng trình - Tiêu chuẩn thiết kế”;
- TCVN 7957: 2008: Tiêu chuẩn thoát nước - Mạng lưới và cơng trình bên
ngồi - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 4513:1988: Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

8


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước dưới đất;
- QCVN 01-1:2018/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch
sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
* Mơi trường khơng khí, tiếng ồn, độ rung
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 05:2013/BTNMT:Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;

- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung - Mức rung
cho phép tại nơi làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn trong lĩnh vực khác
- QCVN 01:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện
đảm bảo hợp vệ sinh;
- TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chữa cháy cho nhà và cơng trình;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của một số kim loại nặng có trong đất;
- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bùn thải từ quá
trình xử lý nước;
- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 07:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật;
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- TCVN 6705:2009: CTR không nguy hại - Phân loại;
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

9


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”


- TCVN 6706:2009: CTR nguy hại - Phân loại;
- TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo.
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án
- Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND thành phố Huế về
chủ trương đầu tư Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô thị mới An
Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”.
- Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế thông qua danh mục bổ sung các cơng trình, dự án cần thu hồi đất;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phịng hộ sang mục đích khác
trên địa bàn tỉnh năm 2022.
- Công văn số 4874/SXD-QLXD ngày 16/12/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc góp ý về phương án đầu tư các dự án tại khu B thuộc Đô thị mới An
Vân Dương.
- Công văn số 2197/SNNPTNT-TTBVTV ngày 23/09/2022 của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế về việc góp ý phương án sử dụng
đất tầng mặt của đất được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước thuộc dự án Đường
dọc sông Nhất Đông thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương, thành phố Huế.
2.3. Các nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập trong quá trình đánh giá tác
động môi trường
- Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B –
Đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”;
- Các tài liệu, số liệu lưu trữ tại địa phương có liên quan về điều kiện tự nhiên, tình
hình kinh tế - xã hội, mơi trường khu vực Dự án được thu thập, tổng hợp.
- Các số liệu đo đạc, quan trắc, lấy mẫu và phân tích các thành phần môi trường tại
khu vực thực hiện Dự án.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Chủ dự án tiến hành lập Báo cáo ĐTM cho Dự án với sự tư vấn của Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trường.
Tên và địa chỉ liên hệ của cơ quan tư vấn:
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường.

Địa chỉ liên hệ: số 173 đường Phạm Văn Đồng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế,
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điện thoại: (0234) - 3.939 226;

Fax: (0234) - 3.939 226

Đại diện: Ông Lê Quang Ánh;

Chức vụ: Phó Giám đốc phụ trách.

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

10


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

Danh sách những người tham gia thực hiện Báo cáo ĐTM được nêu ở bảng sau:

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

11


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố
Huế”

Bảng 1. Danh sách những người tham gia thực hiện
Stt


Họ và Tên

Chức vụ, học vị, chuyên ngành

Trách nhiệm

Chữ ký

Chủ dự án: Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế
1

Hoàng Thiện

2

Hồ Văn Tường

Giám đốc
Nhân viên
Kỹ sư xây dựng

Chịu trách nhiệm thông tin, hồ sơ liên quan đến
Dự án, chỉ đạo thực hiện Dự án
Phối hợp với cơ quan tư vấn, chịu trách nhiệm
cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến Dự án

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài ngun và mơi trường
1


Lê Quang Ánh

Phó Giám đốc
Kỹ sư Công nghệ môi trường

Phân bổ, tổ chức khảo sát thực địa, hiện trạng môi
trường, xử lý số liệu, biên soạn

2

Nguyễn Thị Thùy Linh

TP. Phịng Hành chính tổng hợp
Kỹ sư Công nghệ môi trường

Lập kế hoạch thực hiện các chuyên đề của Báo
cáo

3

Trần Cảnh Hùng

TP.Phòng Quan trắc
Thạc sĩ Quản lý môi trường

Lập kế hoạch khảo sát, quan trắc hiện trạng mơi
trường

4


Nguyễn Đình Phước

TP. Phịng Thí nghiệm
Cử nhân Hóa phân tích

Lập kế hoạch phân tích, kiểm tra và xử lý số liệu
phân tích hiện trạng mơi trường

5

Phạm Viết Trọng

PTP. Tư vấn kỹ thuật
Kỹ sư cơng nghệ mơi trường

Kiểm tra, rà sốt tồn bộ báo cáo

6

Lê Thị Thùy Trang

Thạc sĩ Hóa phân tích

7

Trần Thị Thùy Trang

Cử nhân Cơng nghệ sinh học

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế


Thực hiện phân tích các thơng số hiện trạng mơi
trường

12


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố
Huế”
Stt
8

Họ và Tên
Hà Thị Ly Na

Chức vụ, học vị, chuyên ngành

Trách nhiệm

Thạc sĩ Khoa học môi trường

Thực hiện khảo sát thực địa, thu thập xử lý số liệu
tại địa phương, tham vấn cộng đồng

9

Phan Thị Kim Anh

Kỹ sư Quản lý TN&MT


Thực hiện khảo sát thực địa, thu thập xử lý số liệu
tại địa phương, tham vấn cộng đồng, tập hợp các
nội dung, viết báo cáo

10

Lê Chinh

Cử nhân Khoa học môi trường

Thực hiện khảo sát thực địa, quan trắc hiện trạng
môi trường

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

Chữ ký

13


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM
Trong Báo cáo ĐTM này, các phương pháp được sử dụng bao gồm:
1. Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm của WHO: Phương
pháp này do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thiết lập và được Ngân hàng thế giới (WB)
phát triển nhằm dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm (khí thải, nước thải, chất thải rắn).
Trên cơ sở các hệ số ô nhiễm tùy theo đặc trưng của từng Dự án và các biện pháp bảo
vệ môi trường kèm theo, phương pháp cho phép dự báo các tải lượng ơ nhiễm về

khơng khí, nước, chất thải rắn khi Dự án triển khai theo các hệ số ô nhiễm của WHO
và được sử dụng tại Chương 3.
2. Phương pháp liệt kê: phương pháp được sử dụng tại các chương của Báo
cáo. Bao gồm 02 loại chính:
- Bảng liệt kê mơ tả: phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần
nghiên cứu cùng với các thơng tin về đo đạc, dự đốn, đánh giá;
- Bảng liệt kê đơn giản: phương pháp này liệt kê các thành phần mơi trường cần
nghiên cứu có khả năng bị tác động.
3. Phương pháp thu thập,thống kê, phân tích thông tin và xử lý số liệu: Phương
pháp này nhằm tiến hành thu thập và phân tích các thơng tin liên quan, xử lý các số
liệu sau khi thu thập về điều kiện khí tượng, thủy văn, kinh tế xã hội tại khu vực thực
hiện Dự án và được áp dụng tại Chương 1, Chương 2, Chương 3 Báo cáo.
4. Phương pháp tổng hợp, so sánh: Tổng hợp các số liệu thu thập được, so sánh
với Tiêu chuẩn, Quy chuẩn Việt Nam. Từ đó, đánh giá hiện trạng chất lượng nền tại
khu vực nghiên cứu, dự báo đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động đến
môi trường do các hoạt động của Dự án. Phương pháp này được sử dụng ở Chương 2,
Chương 3 Báo cáo.
5. Phương pháp điều tra xã hội học: Điều tra các vấn đề môi trường và kinh tế xã hội qua phỏng vấn lãnh đạo và nhân dân địa phương tại khu vực thực hiện Dự án.
Phương pháp này thể hiện ở Chương 5 Báo cáo.
6. Phương pháp kế thừa các tài liệu, kết quả nghiên cứu sẵn có: Phương pháp
này sử dụng và kế thừa những tài liệu đã có, dựa trên những thông tin, tư liệu sẵn để
xây dựng cho các nội dung của Báo cáo. Phương pháp này thể hiện ở Chương 1,
Chương 2 và Chương 3 của Báo cáo.
7. Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phịng thí
nghiệm: Xác định các thơng số về hiện trạng chất lượng khơng khí, nước, độ ồn, hàm
lượng các kim loại có trong đất,... tại khu vực thực hiện Dự án và khu vực xung quanh

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

14



Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường dọc sông Nhất Đông thuộc khu B – Đô
thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế”

để làm cơ sở đánh giá các tác động của việc triển khai Dự án tới môi trường. Phương
pháp này sử dụng tại Chương 2 Báo cáo.
Các thông số và phương pháp đo đạc chất lượng khơng khí được nêu trong bảng sau:
Bảng 2. Phương pháp đo đạc các thông số chất lượng khơng khí
Stt

Thơng số

Đơn vị

Phương pháp

Ghi chú

01

Tổng bụi lơ lửng

μg/m3

TCVN 5067: 1995

Lấy mẫu tại
hiện trường


02

NO2

μg/m3

TCVN 6137:2009

-nt-

03

CO

μg/m3

HD.02.159/TTQTH

-nt-

04

SO2

μg/m3

TCVN 5971:1995

- nt-


Các thông số chất lượng nước mặt và phương pháp đo đạc phân tích được nêu
trong bảng sau:
Bảng 3. Các phương pháp đo đạc phân tích chất lượng nước mặt
Stt

Thơng số

Đơn vị

Phương pháp

Ghi chú
Đo tại hiện trường

01

pH

-

TCVN 6492:2011

02

DO

mg/l

TCVN 7325:2004


-nt-

03

BOD5

mg/l

TCVN 6001-1:2008

Phịng thí nghiệm

04

COD

mg/l

SMEWW 5220-C:2017

-nt-

05

TSS

mg/l

TCVN 6625:2000


-nt-

06

NH4+-N

mg/l

TCVN 6179-1:1996

- nt-

07

NO3- -N

mg/l

TCVN 6180:1996

-nt-

08

PO43- -P

mg/l

TCVN 6202:2008


-nt-

09

As

mg/l

TCVN 6626:2000

-nt-

10

Cd

mg/l

SMEWW 3113B:2017

-nt-

11

Pb

mg/l

SMEWW 3113B:2017


- nt-

12

Cu

mg/l

SMEWW 3113B:2017

-nt-

13

Zn

mg/l

SMEWW 3113B:2017

-nt-

14

Hg

mg/l

TCVN 7877:2008


-nt-

15

Tổng Cr

mg/l

SMEWW 3113B:2017

-nt-

16

Fe

mg/l

TCVN 6177:1996

-nt-

17

Tổng dầu mỡ

mg/l

SMEWW 5520B:2017


-nt-

18

Tổng các chất hoạt
động bề mặt

mg/l

SMEWW
5540B&C:2017

-nt-

19

Coliform

MPN/ 100mL

TCVN 6187-2:1996

- nt-

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Huế

15



×