Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

PHỤ LỤC 123 THEO CÔNG VĂN 5512 MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG NĂM HỌC 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.32 KB, 34 trang )

KẾT NÓI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..............................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..........................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: GIÁO DỤC THỂ CHẤT, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí
Ghi
nghiệm/thực
chú
hành
1
PHẦN MỘT: KIẾN THỨC CHUNG (KHÔNG XẾP TIẾT)
2
1. Đối với giáo viên.
Chủ đề: Sử dụng
- SGK, SGV Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
chế độ dinh dưỡng


- KHBD, bài giảng PPt.
thích hợp với bản
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh), điện
thân trong tập
thoại thông minh kết nối Internet.
luyện thể dục thể
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
thao.
- Hình ảnh, sơ đồ, tranh vẽ minh họa có liên quan đến các yếu tố tự nhiên, dinh
1

Th3eo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

–1–


3
4

5

6

dưỡng trước, trong và sau khi tập luyện thể dục thể thao.
2. Đối với học sinh.
- SGK Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
PHẦN HAI. VẬN ĐỘNG CƠ BẢN
CHỦ ĐỀ 1. CHẠY CỰ LI NGẮN (100 m)
1. Đối với giáo viên.
- KHBD, SGK, SGV Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Sân bãi rộng rãi, sạch sẽ, không ẩm ướt, trơn trượt và khơng cịn những vật nguy
hiểm.
- Cịi, tranh ảnh kĩ thuật chạy cự ly ngắn,…
- Còi hiệu lệnh, đồng hồ bấm giờ.
- Bàn đạp xuất phát tập luyện.
- Trang phục, giầy thể thao.
- Chuẩn bị trò chơi:
Bài 1:
- Dụng cụ trò chơi "
Ai nhanh hơn, khéo hơn"
: Phấn vẽ vòng tròn nhỏm, sợi dây dài
1,5 m, còi hiệu lệnh.
- Dụng cụ trị chơi "
Đổi vị trí"
: Phấn vẽ vạch xuất phát, còi hiệu lệnh
Bài 2:
- Dụng cụ trò chơi "
Bạn nào nhanh hơn"
: Các quả bóng, cịi hiệu lệnh, phấn vẽ
vòng tròn.
- Dụng cụ trò chơi "
Xuất phát nhanh theo hiệu lệnh"
, còi hiệu lệnh, phấn vẽ vạch
xuất phát, vạch đích.
Bài 3:
- Dụng cụ trị chơi"
Chuyển bóng"
: 4 giỏ nhựa đựng 5 quả bóng.
- Dụng cụ trị chơi "

Bật nhảy nhanh chụm hai chân đến đích"
: Phấn kẻ vạch xuất
phát, vạch đích.
–2–

Bài 1. Xuất phát
thấp và chạy lao
sau xuất phát
Bài 2. Phối hợp
chạy lao sau xuất
phát và chạy giữa
quãng
Bài 3. Phối hợp
các giai đoạn chạy
cự li ngắn


7
8

9

10
11

2. Đối với học sinh.
- SGK Giáo dục thể chất 8- Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trang phục, giầy thể thao.
PHẦN HAI. VẬN ĐỘNG CƠ BẢN
CHỦ ĐỀ 2. NHẢY CAO KIỂU BƯỚC QUA

1. Đối với giáo viên.
- KHBD, SGK, SGV Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Tranh ảnh, dụng cụ tập luyện theo yêu cầu bài học.
- Cọc, xà, đệm, đường chạy đà, 4 cờ góc (Bài 2, 3)
- Sân bãi rộng rãi, sạch sẽ, khơng ẩm ướt, trơn trượt và khơng cịn những vật nguy
hiểm.
- Chuẩn bị trò chơi:
Bài 1:
- Dụng cụ trò chơi "
Vượt sóng"
: Mỗi cặp đơi HS cầm 2 đầu sợi dây mềm.
- Dụng cụ trò chơi "
Bật nhảy tiếp sức"
: 2 giàn, mỗi giàn treo 4 quả bóng, cao hơn
tầm tay 20-25 cm.
Bài 2:
- Dụng cụ trò chơi "
Vòng tròn tốc độ"
: Cịi, 1 quả bóng chuyền.
- Dụng cụ trị chơi "
Bật nhảy bằng hai chân qua rào": Rào tập bật nhảy xếp gập.
Bài 3:
- Dụng cụ trò chơi "
Đuổi bắt"
: Còi, phấn kẻ vạch.
- Dụng cụ trò chơi "
Chạy đá lăng thẳng chân ra trước"
: Phấn kẻ vạch, còi.
Bài 4:

- Dụng cụ trò chơi L
" ò cò đồng đội"
Bật nhảy tiếp sức"
"
: Còi, phấn kẻ vạch.
2. Đối với học sinh.
- SGK Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trang phục, giầy thể thao.
–3–

Bài 1. Kĩ thuật
giậm nhảy và đá
lăng
Bài 2. Kĩ thuật
chạy đà và giậm
nhảy
Bài 3. Kĩ thuật qua
xà và rơi xuống cát
Bài 4. Phối hợp
các giai đoạn kĩ
thuật nhảy cao
kiểu bước qua


12
13

14

15


16
17

PHẦN HAI. VẬN ĐỘNG CƠ BẢN
CHỦ ĐỀ 3. CHẠY CỰ LI TRUNG BÌNH
1. Đối với giáo viên.
- KHBD, SGK, SGV Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Tranh ảnh, dụng cụ tập luyện theo yêu cầu bài học.
- Sân bãi rộng rãi, sạch sẽ, không ẩm ướt, trơn trượt và khơng cịn những vật nguy
hiểm.
- Cịi hiệu lệnh, đồng hồ bấm giờ.
- Chuẩn bị trò chơi:
Bài 1:
- Dụng cụ trò chơi "
Nhảy dây tập thể"
: 2 dây nhảy thể dục cho 2 đội HS, còi
- Dụng cụ trò chơi "
Bật nhảy theo ơ": Phấn kẻ vạch, cịi.
Bài 2:
- Dụng cụ trò chơi "
Chạy luồn cọc đồng đội"
: Phấn kẻ vạch, 6 cờ góc, cịi.
- Dụng cụ trị chơi "
Chuyền bóng và nhảy dây tiếp sức"
: Các quả bóng, dây nhảy thể
dục, còi.
Bài 3:
- Dụng cụ trò chơi "

Chuyền bóng hai người"
: cịi, 4 quả bóng đá, phấn kẻ vạch.
- Dụng cụ trò chơi "
Đàn kiến tha mồi"
: Còi, 4 sọt nhựa, 2 sọt đựng bóng (mỗi sọt
đựng 10 quả), phấn kẻ vạch, còi, phấn kẻ vạch.
- Trang phục, giầy thể thao.
2. Đối với học sinh.
- SGK Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trang phục, giầy thể thao.
PHẦN HAI. VẬN ĐỘNG CƠ BẢN
CHỦ ĐỀ 4. BÀI TẬP THỂ DỤC
1. Đối với giáo viên.
–4–

Bài 1. Phối hợp
trong giai đoạn
chạy giữa quãng
Bài 2. Phối hợp
giai đoạn xuất
phát, tăng tốc độ
xuất phát và chạy
giữa quãng
Bài 3. Phối hợp
các giai đoạn chạy
cự li trung bình

Bài 1. Bài thể dục



18

19
20

21
22

- KHBD, SGK, SGV Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Tranh ảnh, dụng cụ tập luyện theo yêu cầu bài học.
- Còi hiệu lệnh, loa đài và bài nhạc nhịp 2/4 hoặc 4/4.
- Sân bãi rộng rãi, sạch sẽ, khơng ẩm ướt, trơn trượt và khơng cịn những vật nguy
hiểm.
- Thiết bị: Loa đài, các bài nhạc (mp3)
- Chuẩn bị trò chơi:
Bài 1:
- Dụng cụ trò chơi T
" ập hợp nhóm"
: Cịi, phấn kẻ vạch.
- Dụng cụ trị chơi T
" ung bóng nẩy vào ơ"
: Hai quả bóng, phấn kẻ vạch.
Bài 2:
- Dụng cụ trị chơi "
Nắm chân di chuyển ngang"
: Phấn kẻ vạch, còi.
- Dụng cụ trò chơi "
Đội nào khéo hơn"
: Phấn kẻ vạch, còi, mỗi đội có 3 quả bóng

bàn, mỗi nhóm có 1 tờ bìa cứng, 2 nấm.
- Trang phục, giầy thể thao.
2. Đối với học sinh.
- SGK Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trang phục, giầy thể thao.
PHẦN BA. THỂ THAO TỰ CHỌN
CHỦ ĐỀ 1. CẦU LÔNG
1. Đối với giáo viên.
- KHBD, SGK, SGV Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Tranh ảnh, dụng cụ tập luyện theo yêu cầu bài học.
- Còi hiệu lệnh, loa đài và bài nhạc nhịp 2/4 hoặc 4/4.
- Sân bãi rộng rãi, sạch sẽ, không ẩm ướt, trơn trượt và khơng cịn những vật nguy
hiểm.
–5–

nhịp điệu (động
tác chạy tại chỗ,
tay ngực, vươn
người, bật tách
chụm chân)
Bài 2. Bài thể dục
nhịp điệu (động
tác lườn, bật nhảy
co gối, di chuyển
chéo, bật nhảy tay cao)

Bài 1. Di chuyển
lùi đánh cầu cao
tay bên phải

Bài 2. Kĩ thuật đập
cầu thuận tay
Bài 3. Di chuyển
ngang đập cầu


23
24

25

26

- Chuẩn bị trò chơi:
Bài 1:
- Dụng cụ trò chơi "
Đội nào nhanh hơn"
: Còi, phấn kẻ vạch, 2 nấm
- Dụng cụ trò chơi "
Đánh cầu tiếp sức"
: Mỗi HS 1 vợt cầu lông, cầu, sân đánh cầu
lông.
Bài 2:
- Dụng cụ trị chơi "
Vịng trịn an tồn"
: Cịi, phấn kẻ vạch.
- Dụng cụ trị chơi"
Thi ném cầu vào ơ"
: Cịi, cầu lơng.
Bài 3:

- Dụng cụ trị chơi "
Đội nào khéo hơn": Còi, phấn kẻ vạch.
- Dụng cụ trò chơi "
Di chuyển đổi cầu"
: Cầu, còi, phấn kẻ vạch.
- Trang phục, giầy thể thao.
2. Đối với học sinh.
- SGK Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trang phục, giầy thể thao.
PHẦN BA. THỂ THAO TỰ CHỌN
CHỦ ĐỀ 2. BÓNG ĐÁ
1. Đối với giáo viên.
- KHBD, SGK, SGV Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Tranh ảnh, dụng cụ tập luyện theo yêu cầu bài học.
- Sân bãi rộng rãi, sạch sẽ, không ẩm ướt, trơn trượt và khơng cịn những vật nguy
hiểm.
- Cịi hiệu lệnh, đồng hồ bấm giờ.
- Chuẩn bị trò chơi:
Bài 1:
- Dụng cụ trị chơi L
" ị cị dẫn bóng"
: 2 quả bóng, phấn kẻ vạch, cịi.
- Dụng cụ trị chơi "Lị cị giữ bóng": Các quả bóng, cịi, phấn kẻ vạch.
–6–

thuận tay

Bài 1. Kĩ thuật đá
bóng bằng mu

ngồi bàn chân và
đánh đầu bằng trán
giữa
Bài 2. Kĩ thuật
dừng bóng bổng
bằng đùi và lịng
bàn chân
Bài 3. Kĩ thuật dẫn
bóng bằng mu giữa


27
28
29

30

Bài 2:
- Dụng cụ trị chơi "
Kẹp bóng bật nhảy tiếp sức"
: Còi, phấn kẻ vạch, 2 sọt nhựa đựng
các quả bóng.
- Dụng cụ trị chơi "
Ném bóng trúng đích": Các quả bóng, 2 cầu mơn, cịi, phấn kẻ
vạch.
Bài 3:
- Dụng cụ trị chơi "
Ném bóng vào cầu mơn"
: 4 cầu mơn, các quả bóng, phấn kẻ
vạch, cịi.

- Dụng cụ trị chơi "
Dẫn bóng nhanh"
: Cịi, phấn kẻ vạch, nấm, các quả bóng.
2. Đối với học sinh.
- SGK Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trang phục, giầy thể thao.
PHẦN BA. THỂ THAO TỰ CHỌN
CHỦ ĐỀ 3. BÓNG RỔ
1. Đối với giáo viên.
- KHBD, SGK, SGV Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Tranh ảnh, dụng cụ tập luyện theo yêu cầu bài học.
- Sân bãi rộng rãi, sạch sẽ, không ẩm ướt, trơn trượt và khơng cịn những vật nguy
hiểm.
- Cịi hiệu lệnh, đồng hồ bấm giờ.
- Chuẩn bị trò chơi:
Bài 1:
- Dụng cụ trị chơi L
" ăn bóng tiếp sức"
: Cịi, phấn kẻ vạch, 2 sọt nhựa đựng các quả
bóng rổ.
- Dụng cụ trị chơi "
Dẫn bóng ném rổ"
: Cịi, cọc gắn cờ, các quả bóng rổ,…
Bài 2:
- Dụng cụ trị chơi "
Dẫn bóng tiếp sức"
: Nấm, sân bóng rổ, các quả bóng rổ, cịi.
–7–


bàn chân và kĩ
thuật thủ mơn

Bài 1. Kĩ thuật dẫn
bóng
Bài 2. Kĩ thuật
chuyền và bắt
bóng hai tay trên
đầu, một tay trên
vai
Bài 3. Kĩ thuật tại
chỗ nhảy ném rổ
một tay trên vai và
hai bước ném rổ
một tay dưới thấp


- Dụng cụ trị chơi "
Chuyền, bắt bóng bật bảng tiếp sức"
: Các quả bóng, sân bóng
rổ, cịi.
Bài 3:
- Dụng cụ trị chơi "
Chuyền bóng đến đích"
: Các quả bóng rổ, phấn kẻ vạch, còi.
- Dụng cụ trò chơi T
" hi ném bóng vào rổ"
: Các quả bóng, sân bóng rồ, còi.
- Trang phục, giầy thể thao.
2. Đối với học sinh.

- SGK Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trang phục, giầy thể thao.
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phịng học bộ mơn
Phần một: Kiến thức chung.
2
Phòng đa năng
1
Tất cả các tiết học:
- Phần hai: Vận động cơ bản.
- Phần ba: Thể thao tự chọn
3
Bãi tập
1
Tất cả các tiết học:
- Phần hai: Vận động cơ bản.
- Phần ba: Thể thao tự chọn
4
Sân chơi
1
Tất cả các tiết học:
- Phần hai: Vận động cơ bản.
- Phần ba: Thể thao tự chọn

2
II. Kế hoạch dạy học :
1. Phân phối chương trình:
- Tổng số 70 tiết (66 tiết học + 04 tiết kiểm tra định kì); mỗi tiết học 45 phút.
- Năm học có 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần); mơn tin học được triển khai dạy học trong cả năm học với thời lượng 02 tiết
học mỗi tuần.
- Học kì I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết.
2

Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn

–8–


- Học kì II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
1.2. Phần một: Kiến thức chung (Không xếp tiết); Phần hai: Vận động cơ bản.
- Thời lượng chương trình: Vận động cơ bản = 42 tiết.
PHẦN MỘT: KIẾN THỨC CHUNG
STT
Chủ đề (1)
Yêu cầu cần đạt (2)
1
Chủ đề: Sử dụng chế độ dinh dưỡng thích hợp với
- Biết lựa chọn và sử dụng chế độ dinh dưỡng thích hợp với bản
bản thân trong tập luyện thể dục thể thao.
thân trong tập luyện thể dục thể thao.
PHÀN HAI: VẬN ĐỘNG CƠ BẢN
STT
Tuần/ Thứ tự tiết
Chủ đề

Tên bài học (3) Số tiết
Yêu cầu cần đạt (5)
(1)
(2)
(4)
HỌC KÌ I
36
1
Chủ đề 1.
10
Chạy cự li
ngắn (100 m)
2
Tuần 1/Tiết 1, 2
Bài 1. Xuất phát
4
- Thực hiện được kĩ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau
Tuần 2/Tiết 3,4
thấp và chạy lao
xuất phát.
sau xuất phát.
- Biết lựa chọn và thực hiện các bài tập, trò chơi vận
động phù hợp với nội dung và yêu cầu của bài học để
phát triển thể lực.
- Luôn chủ động và nỗ lực hoàn thành nội dung học tập.
3
Tuần 3/Tiết 5, 6
Bài 2. Phối hợp
4
- Phối hợp được giai đoạn chạy lao sau xuất phát và chạy

Tuần 4/Tiết 7, 8
chạy lao sau xuất
giữa quãng.
phát và chạy giữa
- Biết một số điều luật thi đấu chạy cự li ngắn.
qng.
- Ln nỗ lực hồn thành lượng vận động của bài tập.
4
Tuần 5/Tiết 9, 10
Bài 3. Phối hợp
2
- Phối hợp được các giai đoạn của chạy cự li ngắn.
các giai đoạn
- Biết điều khiển tổ, nhóm luyện tập và nhận xét kết quả
chạy cự li ngắn.
học tập.
- Thường xuyên rèn luyện và giữ gìn vệ sinh thân thể.
5
Chủ đề 2.
12
–9–


Nhảy cao
kiểu bước
qua.
6

Tuần 6/Tiết 11, 12
Tuần 7/Tiết 13


7

Tuần 7/Tiết 14
Tuần 8/Tiết 15, 16

8

Tuần 9/Tiết 17, 18
Tuần 10/ Tiết 19

9

Tuần 10/ Tiết 20

10

Tuần 11/ Tiết 21, 22
Tuần 12/Tiết 23

11

11

Bài 1. Kĩ thuật
giậm nhảy đá
lăng.
Bài 2. Kĩ thuật
chạy đà kết hợp
với giậm nhảy.


3

Bài 3. Kĩ thuật
trên không và rơi
xuống cát (đệm)

3

3

KTĐG giữa kì I
Chạy cự li ngắn (100 m)
Bài 4. Phối hợp
các giai đoạn kĩ
thuật nhảy cao
kiểu bước qua.

3

Chủ đề 3.
Chạy cự li
trung bình.
Tuần 12/Tiết 24
Tuần 13/ Tiết 25, 26

- Thực hiện được kĩ thuật giậm nhảy đá lăng.
- Biết một số điều luật thi đấu nhảy cao.
- Chủ động trong học tập và đảm bảo an toàn luyện tập.
- Thự hiện được kĩ thuật chạy đà kết hợp với giậm nhảy.

- Tích cực, chủ động hồn thành lượng vận động của bài
tập.
- Sẵn sàng giúp đỡ và chia sẻ kinh nghiệm học tập với
các bạn.
- Thực hiện được kĩ thuật trên khơng và rơi xuống cát
(đệm).
- Biết điều khiển tổ, nhóm luyện tập và nhận xét kết quả
của các bạn.
- Thường xuyên tự học và rèn luyện thân thể.
Kiểm tra đánh giá quá trình rèn luyện, năng lực vận
dụng, phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần đạt
chủ đề 1, chủ đề 2 (Bài 1, 2)
- Thực hiện được các giai đoạn của kĩ thuật nhảy cao
kiểu bước qua.
- Biết một số điều luật trong nhảy cao để luyện tập và thi
đấu.
- Chủ động tìm kiếm, tra cứu thơng tin về môn học.

12

Bài 1. Bài tập bổ

4
– 10


- Thực hiện được các bài tập bổ trợ trong chạy giữa


Tuần 14/ Tiết 27


trợ trong chạy
giữa quãng.

12

Tuần 14/Tiết 28
Tuần 15/ Tiết 29, 30
Tuần 16/Tiết 31

Bài 2. Bài tập bổ
trợ trong xuất
phát và tăng tốc
độ sau xuất phát.

4

13

Tuần 16/Tiết 32
Tuần 17/ Tiết 33, 34
Tuần 18/ Tiết 35

Bài 3. Phối hợp
các giai đoạn
trong chạy cự li
trung bình.

4


Tuần 18/Tiết 36

HỌC KÌ II
14

15

Tuần 19/Tiết 37,38
Tuần 20/Tiết 39,40

16

Tuần 21/Tiết 41,42
Tuần 22/Tiết 43,44

KTĐG cuối học kì I
(Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật
nhảy cao kiểu bước qua.)

1

quãng.
- Khắc phục được hiện tượng "cực điểm".
- Kiên trì, nỗ lực khắc phục mệt mỏi trong tập luyện.
- Thực hiện được các bài tập bổ trợ trong xuất phát và
tăng tốc độ sau xuất phát.
- Biết một số điều luật thi đấu chạy cự li trung bình.
- Trung thực trong tập luyện, chủ động học hỏi và giúp
đỡ bạn.
- Phối hợp được các giai đoạn trong chạy cự li trung

bình.
- Hồn thành lượng vận động của các bài tập trong q
trình luyện tập.
- Chủ động, tích cực rèn luyện sức bền để nâng cao sức
khỏe.
Kiểm tra đánh giá quá trình rèn luyện, năng lực vận
dụng, phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần đạt
chủ đề 1, 2, 3

34
8

Chủ đề 4.
Bài tập thể
dục.
Bài 1. Bài thể dục
nhịp điệu (động
tác chạy tại chỗ,
tay ngực, vươn
người, bật tách
chụm chân)
Bài 2. Bài thể dục
nhịp điệu (động

4

4
– 11



- Thực hiện được động tác: Chạy tại chỗ, tay ngực, vươn
người, bật tách chụm chân.
- Hô đúng nhịp, biết điều khiển và nhận xét kết quả
luyện tập của tổ, nhóm.
- Chủ động, tích cực phối hợp nhóm trong luyện tập và
rèn luyện tư thế.
- Thực hiện được động tác: Lườn, bật nhảy co gối, di
chuyển chéo, bật nhảy - tay cao.


tác lườn, bật nhảy
co gối, di chuyển
chéo, bật nhảy tay cao)
PHẦN BA: THỂ THAO TỰ CHỌN - Chủ đề 1: Cầu lông
STT
Tuần/ Thứ tự tiết
Chủ đề
Tên bài học (3)
(1)
(2)
1
Chủ đề 1:
Cầu lông
2
Tuần 23/Tiết 45,46
Bài 1. Di chuyển
Tuần 24/Tiết 47,48
lùi đánh cầu cao
Tuần 25/Tiết 49,50
tay bên phải.

Tuần 26/Tiết 51, 52

- Hô đúng nhịp và thực hiện được bài thể dục nhịp điệu.
- Biết lựa chọn và sử dụng trò chơi vận động để phát
triển các tố chất thể lực.
- Chủ động, tích cực luyện tập bài tập thể dục nhịp điệu
để rèn luyện sức khỏe.
Số tiết
(4)
24

Yêu cầu cần đạt (5)

8

- Thực hiện được kĩ thuật di chuyển lùi đánh cầu cao tay
bên phải và bài tập phối hợp.
- Biết một số điều luật thi đấu cầu lơng.
- Tích cực hợp tác và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong luyện
tập.
Kiểm tra đánh giá quá trình rèn luyện, năng lực vận
dụng, phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần đạt
chủ đề 4, Phần ba: Thể thao tự chọn (Bài 1)
- Thực hiện được kĩ thuật đập cầu thuận tay.
- Xử lí được một số tình huống phối hợp trong luyện tập
và thi đấu.
- Tích cực rèn luyện kĩ thuật đập cầu thuận tay trong
luyện tập và thi đấu tập.
- Thực hiện được kĩ thuật di chuyển ngang đập cầu thuận
tay.

- Biết lựa chọn và vận dụng các bài tập vận động để tự
luyện tập.
- Chủ động chia sẻ kinh nghiệm học tập và tích cực hợp

3

Tuần 27/Tiết 53

KTĐG giữa kì II
(Bài thể dục nhịp điệu.)

1

4

Tuần 27/Tiết 54
Tuần 28/Tiết 55, 56
Tuần 29/Tiết 57, 58
Tuần 30/ Tiết 59,60
Tuần 31/ Tiết 61

Bài 2. Kĩ thuật
đập cầu thuận
tay.

8

5

Tuần 31/ Tiết 62

Tuần 32/ Tiết 63, 64
Tuần 33/ Tiết 65, 66
Tuần 34/ Tiết 67, 68
Tuần 35/ Tiết 69

Bài 3. Di chuyển
ngang đập cầu
thuận tay.

8

– 12



6

Tuần 35/ Tiết 70

KTĐG cuối kì II
(Kĩ thuật đập cầu thuận tay.)

PHẦN BA: THỂ THAO TỰ CHỌN - Chủ đề 2: Bóng đá
STT
Tuần/ Thứ tự tiết
Chủ đề
Tên bài học
(1)
(2)
(3)

1
Chủ đề 2:
Bóng đá
2
Tuần 23/Tiết 45,46
Bài 1. Kĩ thuật
Tuần 24/Tiết 47,48
đá bóng bằng
Tuần 25/Tiết 49,50
mu ngoài bàn
Tuần 26/Tiết 51, 52
chân và đánh
đầu bằng trán
giữa.
3
Tuần 27/Tiết 53
KTĐG giữa kì II
(Bài thể dục nhịp điệu.)
4

5

Tuần 27/Tiết 54
Tuần 28/Tiết 55, 56
Tuần 29/Tiết 57, 58
Tuần 30/ Tiết 59,60
Tuần 31/ Tiết 61
Tuần 31/ Tiết 62
Tuần 32/ Tiết 63, 64
Tuần 33/ Tiết 65, 66

Tuần 34/ Tiết 67, 68
Tuần 35/ Tiết 69

1

Số tiết (4)

tác với bạn trong luyện tập.
Kiểm tra đánh giá quá trình rèn luyện, năng lực vận
dụng, phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần đạt
chủ đề 4, Phần ba: Thể thao tự chọn (Bài 1,2,3)
Yêu cầu cần đạt (5)

24

Bài 2. Kĩ thuật
dừng bóng
bổng bằng đùi
và lịng bàn
chân.
Bài 3. Kĩ thuật
dẫn bóng bằng
mu giữa bàn
chân.

8

- Thực hiện được kĩ thuật đá bóng bằng mu ngồi bàn
chân và đánh đầu bằng trán giữa.
- Biết một số điều luật thi đấu bóng đá 7 người.

- Chủ động trong học tập và phối hợp nhóm, tổ.

1

Kiểm tra đánh giá quá trình rèn luyện, năng lực vận
dụng, phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần đạt
chủ đề 4, Phần ba: Thể thao tự chọn (Bài 1)
- Thực hiện được kĩ thuật dừng bóng bổng bằng đùi và
lịng bàn chân.
- Xử lí linh hoạt các tình huống phối hợp đồng đội.
- Chủ động hoàn thành nội dung và yêu cầu luyện tập.

8

8

– 13


- Thực hiện được kĩ thuật dẫn bóng bằng mu giữa bàn
chân và bài tập phối hợp.
- Vận dụng được những hiểu biết về kĩ thuật dẫn bóng
bằng mu giữa bàn chân để luyện tập và thi đấu tập.
- Tích cực tìm kiếm thơng tin và chia sẻ kinh nghiệm


6

Tuần 35/ Tiết 70


KTĐG cuối kì II
(Kĩ thuật dẫn bóng bằng mu
bàn chân)
PHẦN BA: THỂ THAO TỰ CHỌN - Chủ đề 3: Bóng rổ
STT
Tuần/ Thứ tự tiết
Chủ đề
Tên bài học
(1)
(2)
(3)
1
Chủ đề 3:
Bóng rổ
2
Tuần 23/Tiết 45,46
Bài 1. Kĩ thuật
Tuần 24/Tiết 47,48
dẫn bóng.
Tuần 25/Tiết 49,50
Tuần 26/Tiết 51, 52

1

Số tiết (4)

luyện tập với các bạn.
Kiểm tra đánh giá quá trình rèn luyện, năng lực vận
dụng, phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần đạt
chủ đề 4, Phần ba: Thể thao tự chọn (Bài 1,2,3)

Yêu cầu cần đạt (5)

24
8

3

Tuần 27/Tiết 53

KTĐG giữa kì II
(Bài thể dục nhịp điệu.)

1

4

Tuần 27/Tiết 54
Tuần 28/Tiết 55, 56
Tuần 29/Tiết 57, 58
Tuần 30/ Tiết 59,60
Tuần 31/ Tiết 61

Bài 2. Kĩ thuật
chuyền và bắt
bóng hai tay
trên đầu.

8

5


Tuần 31/ Tiết 62
Tuần 32/ Tiết 63, 64
Tuần 33/ Tiết 65, 66
Tuần 34/ Tiết 67, 68
Tuần 35/ Tiết 69

Bài 3. Kĩ thuật
hai bước ném
rổ một tay
dưới thấp.

8

– 14


- Thực hiện được kĩ thuật dẫn bóng cao, thấp và dẫn
bóng quay trước, quay sau.
- Biết một số điều luật thi đấu bóng rổ.
- Trung thực trong học tập; tích cực, chủ động trong phối
hợp nhóm, tổ.
Kiểm tra đánh giá q trình rèn luyện, năng lực vận
dụng, phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần đạt
chủ đề 4, Phần ba: Thể thao tự chọn (Bài 1)
- Thực hiện được kĩ thuật chuyền, bắt bóng hai tay trên
đầu.
- Xử lí linh hoạt một số tình huống khi phối hợp với
đồng đội.
- Biết điều khiển tổ, nhóm và nhận xét kết quả luyện tập.

- Nỗ lực khắc phục khó khăn và mệt mỏi để hồn thành
nội dung luyện tập.
- Thực hiện được kĩ thuật hai bước ném rổ một tay dưới
thấp.
- Xư lí linh hoạt một số tình huống phối hợp đồng đội
trong luyện tập.
- Tham gia có trách nhiệm và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong


6

luyện tập
Kiểm tra đánh giá quá trình rèn luyện, năng lực vận
dụng, phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần
đạt chủ đề 4, Phần ba: Thể thao tự chọn (Bài 1,2,3)

Tuần 35/ Tiết 70

KTĐG cuối học kì II
1
(Kĩ thuật hai bước ném rổ
một tay dưới thấp.)
(1) Tuần thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(2), (3) Tên chủ đề/bài học được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế
của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(4) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(5) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ)
cần đạt.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian
Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
(1)
(2)
(3)
(4)
Kiểm tra đánh giá giữa kì
45 phút
Tuần 10
Kiểm tra đánh giá quá trình rèn luyện, năng lực vận dụng,
Kiểm tra thực
I
phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần đạt chủ đề 1,
hành
chủ đề 2 (Bài 1,2)
Kiểm tra đánh giá cuối kì
45 phút
Tuần 18
Kiểm tra đánh giá quá trình rèn luyện, năng lực vận dụng,
Kiểm tra thực
I
phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần đạt chủ đề 1,
hành
2, 3
Kiểm tra đánh giá giữa kì
45 phút
Tuần 27
Kiểm tra đánh giá quá trình rèn luyện, năng lực vận dụng,

Kiểm tra thực
II
phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần đạt chủ đề 4,
hành
Phần ba: Thể thao tự chọn (Bài 1)
Kiểm tra đánh giá cuối kì
45 phút
Tuần 35
Kiểm tra đánh giá quá trình rèn luyện, năng lực vận dụng,
Kiểm tra thực
II
phẩm chất của học sinh theo các yêu cầu cần đạt chủ đề 4,
hành
Phần ba: Thể thao tự chọn (Bài 1,2,3)
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
– 15



III. Các nội dung khác (nếu có):
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…

(Ký và ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ........................................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ...................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
– 16



KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 - 2024)
1. Khối lớp: 8; Số học sinh:…………….
STT Chủ đề Yêu cầu cần đạt Số tiết Thời điểm Địa điểm
Chủ trì
Phối hợp
Điều kiện thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)

1
Một số - Phát triển tố
3
Tuần 7
Phòng đa
GV bộ
Nhân viên 1. Chuyển lúa về làng:
trị chơi chất sức nhanh
năng
mơn
thư viện, - Dụng cụ trò chơi: Vật chuẩn,
phát
và phối hợp vận
thiết bị
vòng nhựa, bóng nhựa nhỏ, cịi,
triển tố động.
phấn viết.
chất sức - Phát triển tố
2. Đoàn tàu nhanh nhất.
nhanh
chất sức nhanh
- Dụng cụ trò chơi: Vật chuẩn,
và khéo léo.
phấn viết, rào cao 20 - 25 cm,
- HS tổ chức các
còi, đồng hồ bấm giờ.
trò chơi tập thể:
3. Biển xanh
1. Chuyển lúa về
- Dụng cụ trò chơi: Phấn viết,

làng
quả cầu đá, còi, giỏ nhựa.
2. Đoàn tàu
nhanh nhất
3. Biển xanh
2
Đồng - Thực hiện được
3
Tuần 30
Phòng đa
GV bộ
Nhân viên 1. Đối với giáo viên.
diễn
bài Thể dục
năng
môn
thư viện, - KHBD, SGK, SGV Giáo dục
Thể dục Aerobic
liên
thiết bị
thể chất 8 - Kết nối tri thức với
Aerobic hoàn kết hợp di
cuộc sống
liên
chuyển đội hình.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
hồn
- Xử lí linh hoạt
- Tranh ảnh, dụng cụ tập luyện
một

số
tình
theo u cầu bài học.
huống khi phối
- Cịi hiệu lệnh, loa đài và bài
hợp với đồng đội.
nhạc nhịp 2/4 hoặc 4/4.
– 17



- Phát huy tinh
thần đồn kết,
giúp đỡ bạn vượt
qua khó khăn.

- Sân bãi rộng rãi, sạch sẽ, không
ẩm ướt, trơn trượt và khơng cịn
những vật nguy hiểm.
- Dụng cụ trị chơi: Loa đài, các
bài nhạc.
- Trang phục, giầy thể thao.
2. Đối với học sinh.
- SGK Giáo dục thể chất 8 - Kết
nối tri thức với cuộc sống.
- Trang phục, giầy thể thao.

(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.

(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phịng thí nghiệm, thực hành, phịng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại
thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ........................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: .............................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: .................................
– 18



KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: GIÁO DỤC THỂ CHẤT, LỚP 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
- Tổng số 70 tiết (66 tiết học + 04 tiết kiểm tra định kì); mỗi tiết học 45 phút.
- Năm học có 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần); môn tin học được triển khai dạy học trong cả năm học với thời lượng 02 tiết

học mỗi tuần.
- Học kì I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết.
- Học kì II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
1.2. Phần một: Kiến thức chung (Không xếp tiết); Phần hai: Vận động cơ bản.
- Thời lượng chương trình: Vận động cơ bản = 42 tiết.
PHẦN MỘT: KIẾN THỨC CHUNG
STT
Chủ đề
Thiết bị dạy học
Địa điểm dạy học
1
Chủ đề: Sử dụng chế độ
1. Đối với giáo viên.
Lớp học
dinh dưỡng thích hợp với
- SGK, SGV Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
bản thân trong tập luyện thể - KHBD, bài giảng PPt.
dục thể thao.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn
ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình ảnh, sơ đồ, tranh vẽ minh họa có liên quan đến các yếu tố tự
nhiên, dinh dưỡng trước, trong và sau khi tập luyện thể dục thể thao.
2. Đối với học sinh.
- SGK Giáo dục thể chất 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÀN HAI: VẬN ĐỘNG CƠ BẢN
STT
Tuần/ Thứ tự
Chủ đề
Tên bài học

Số tiết
Thiết bị dạy học (5)
Địa điểm dạy
tiết (1)
(2)
(3)
(4)
học (6)
– 19



HỌC KÌ I
1

2

Tuần 1/Tiết 1, 2
Tuần 2/Tiết 3,4

3

Tuần 3/Tiết 5, 6
Tuần 4/Tiết 7, 8

4

Tuần 5/Tiết 9, 10

36

10

Chủ đề 1.
Chạy cự li
ngắn (100
m)
Bài 1. Xuất
phát thấp và
chạy lao sau
xuất phát.
Bài 2. Phối
hợp chạy lao
sau xuất phát
và chạy giữa
quãng.
Bài 3. Phối
hợp các giai
đoạn chạy cự
li ngắn.

4

4

2

1. Đối với giáo viên.
Sân
- KHBD, SGK, SGV Giáo dục thể chất 8 - Kết
tập/Phòng đa

nối tri thức với cuộc sống
năng
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Sân bãi rộng rãi, sạch sẽ, không ẩm ướt, trơn
trượt và khơng cịn những vật nguy hiểm.
- Cịi, tranh ảnh kĩ thuật chạy cự ly ngắn,…
- Còi hiệu lệnh, đồng hồ bấm giờ.
- Bàn đạp xuất phát tập luyện.
- Trang phục, giầy thể thao.
- Chuẩn bị trò chơi:
Bài 1:
- Dụng cụ trò chơi "
Ai nhanh hơn, khéo hơn"
:
Phấn vẽ vòng tròn nhỏm, sợi dây dài 1,5 m, còi
hiệu lệnh.
- Dụng cụ trị chơi "
Đổi vị trí"
: Phấn vẽ vạch xuất
phát, còi hiệu lệnh
Bài 2:
- Dụng cụ trò chơi "
Bạn nào nhanh hơn"
: Các
quả bóng, cịi hiệu lệnh, phấn vẽ vịng tròn.
- Dụng cụ trò chơi "
Xuất phát nhanh theo hiệu
lệnh"
, cịi hiệu lệnh, phấn vẽ vạch xuất phát, vạch
đích.

– 20




×