Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

giải bài tập Toán 2 tập 1 phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.69 KB, 59 trang )

§1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
1. a) Nêu tiếp các số có một chữ số
0

1

2

b) Viết số bé nhất có một chữ số.
c) Viết số lớn nhất có một chữ số.
Hướng dẫn giải
a) Nêu tiếp các số có một chữ số
0

1

2

3

4

5

6

7

8

9



b) Số bé nhất có một chữ số là: 0.
c) Số lớn nhất có một chữ số là: 9.
2. a) Nêu tiếp các số có hai chữ số
10

11

20

18
22

25

31

29

35

40

38

43
51

47
54


59

62
70

66
73

68

76

82
90

26

85
94

87
97

b) Viết số bé nhất có 2 chữ số.
c) Viết số lớn nhất có 2 chữ số.

5



Hướng dẫn giải
a) Viết tiếp các số có hai chữ số
10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53


54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68


69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83


84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98


99

b) Số bé nhất có 2 chữ số là: 10.
c) Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99.
3. a) Viết số liền sau của 39
b) Viết số liền trước của 90
c) Viết số liền trước của 99
d) Viết số liền sau của 99
Hướng dẫn giải
a) Số liền sau của 39 là 40
c) Số liền trước của 99 là 98

b) Số liền trước của 90 là 89
d) Số liền sau của 99 là 100

***

6


§2. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo)
1. Viết (theo mẫu)
Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số


8

5

85

3

6

36 = …………

7

1

……………………

9

4

……………………

Tám mươi lăm 85 = 80 + 5

Hướng dẫn giải
Chục

Đơn vị


Viết số

Đọc số

8

5

85

Tám mươi lăm

85 = 80 + 5

3

6

36

Ba mươi sáu

36 = 30 + 6

7

1

71


Bảy mươi mốt

71 = 70 + 1

9

4

94

Chín mươi tư

94 = 90 + 4

2. Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 (theo mẫu): 57 = 50 + 7
Hướng dẫn giaûi
98 = 90 + 8

74 = 70 + 4

61 = 60 + 1

47 = 40 + 7

88 = 80 + 8
3. >
34 … 38
< ? 72 … 70
=


27 … 72

80 + 6 … 85

68 … 68

40 + 4 … 44

Hướng dẫn giải

34 < 38

27 < 72

80 + 6 > 85

72 > 70

68 = 68

40 + 4 = 44

7


4. Viết các số 33, 54, 45, 28
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé


Hướng dẫn giải
Viết các số 33, 54, 45, 28
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28.

5. Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84.

...

70

...

80

...

90

...

...

100

Hướng dẫn giaûi

67


70

76

80

84

***

8

90

93

98

100


§3. SỐ HẠNG. TỔNG
1. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số hạng

12

43

5


65

Số hạng

5

26

22

0

Tổng

17
Hướng dẫn giải

Số hạng

12

43

5

65

Số hạng


5

26

22

0

17

69

27

65

Tổng

2. Đặt tính rồi tính (theo mẫu), biết
a) Các số hạng là 42 và 36
Mẫu: + 42
b) Các số hạng là 53 và 22
36
c) Các số hạng là 30 và 28
78
d) Các số hạng là 9 và 20
Hướng dẫn giải
b) + 53
22
75


c) + 30
28
58

d) + 9
20
29

3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 12 xe đạp, buổi chiều bán được 20
xe đạp. Hỏi hai buổi của hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?
Tóm tắt
Buổi sáng : 12 xe đạp
Buổi chiều : 20 xe đạp
Hai buổi
: … xe đạp?

Hướng dẫn giải
Cả hai buổi cửa hàng bán được là:
12 + 20 = 32 (xe đạp)
Đáp số: 32 xe đạp.

***
9


LUYỆN TẬP
1. Tính
34
+

42

+

53
26

+

29
40

+

62
5

+

8
71

Hướng dẫn giải
+

34
42
76

+


53
26
79

2. Tính nhẩm
50 + 10 + 20 =
50 + 30
=

+

29
40
69

60 + 20 + 10 =
60 + 30
=

+

62
5
67

+

8
71

79

40 + 10 + 10 =
40 + 20
=

Hướng dẫn giải
50 + 10 + 20 = 80
50 + 30
= 80

60 + 20 + 10 = 90
60 + 30
= 90

3. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là
a) 43 và 25
b) 20 vaø 68

40 + 10 + 10 = 60
40 + 20
= 60
c) 5 và 21

Hướng dẫn giải
+

43
25
68


+

20
68
88

+

5
21
26

4. Trong thư viện có 25 học sinh nam và 32 học sinh nữ. Hỏi có tất cả
bao nhiêu học sinh đang ở trong thư viện?



10

Tóm tắt
: 25 học sinh nam
: 35 học sinh nữ

Hướng dẫn giải
Số học sinh đang ở trong thư viện là:
25 + 32 = 57 (học sinh)


Thư viện có: …học sinh ?


Đáp số: 57 học sinh.

5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
3 2
6
5
+
+
+
4
2 1
2 0
7 7
5 7
8

+

4
2
9 5

Hướng dẫn giải
3 2
4 5
7 7

+


+

3 6
2 1
5 7

+

5 8
2 0
7 8

+

4 3
5 2
9 5

§4. ĐỀ-XI-MÉT
1. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi
1dm
A
C

B
D

a) Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?
– Độ dài đoạn thẳng AB ………………….. 1dm.
– Độ dài đoạn thẳng CD…………………… 1dm.

b) Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?
– Đoạn thẳng AB …………………… đoạn thẳng CD.
– Đoạn thẳng CD …………………… đoạn thẳng AB.
Hướng dẫn giải
1dm
A
C

B
D

– Độ dài đoạn thẳng AB lớn hôn 1dm.
11


– Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm.
– Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
– Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
2. Tính (theo mẫu):
a) 1dm + 1dm = 2dm
8dm + 2dm

3dm + 2dm

=

b) 8dm – 2dm

=


9dm + 10dm =
= 6dm

16dm – 2dm =

10dm – 9dm =

35dm – 3dm =
Hướng dẫn giải

a) 1dm + 1dm = 2dm
8dm + 2dm
b) 8dm – 2dm

3dm + 2 dm = 5dm

= 10dm

9dm + 10dm = 19dm

= 6dm

16dm – 2dm = 14dm

10dm – 9dm = 1dm

35dm – 3dm = 32dm

3. Không dùng thước đo, hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi
ghi số thích hợp vào chỗ chấm

1dm
A
M

Khoảng . . . cm

B
N

Khoảng . . . cm
Hướng dẫn giải
1dm

A
M

B

Khoảng 9cm
Khoảng 12cm

***

12

N


LUYỆN TẬP
1. a) Số ?

10cm = … dm;
b) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm.
c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm

1dm = … cm

Vạch chỉ 1dm
Vạch chỉ 2dm

Vạch chỉ 1dm

Hướng dẫn giải
a) 10cm = 1dm;
1dm = 10cm
b) Học sinh tự tìm trên thước của mình (xem hình vẽ).
c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm:
1dm

A

B

2. a) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm.
b) Số ?

2dm = … cm
Hướng dẫn giải

a) Học sinh tự tìm trên thước của mình (xem hình bài 1).
b) 2dm = 20cm

3. Soá ?
a) 1dm = … cm
2dm = … cm
b) 30cm = … dm

3dm = … cm
5dm = … cm
60cm = … dm

8dm = … cm
9dm = … cm
70cm = … dm

Hướng dẫn giải
13


a) 1dm = 10cm
2dm = 20cm
b) 30cm = 3dm

3dm = 30cm
5dm = 50cm
60cm = 6dm

8dm = 80cm
9dm = 90cm
70cm = 7dm

4. Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp


Độ dài cây bút chì là
16 . . .

Độ dài một gang tay
của mẹ là 2 . . .

Độ dài một bước chân Bé Phương cao
của Khoa là 30 . . .
12 . . .
Hướng dẫn giải

– Độ dài cái bút chì là 16cm.
– Độ dài một gang tay của mẹ là 2dm.
– Độ dài bước chân của Khoa là 30cm.
– Bé Phương cao 12dm.

***

14


§5. SỐ BỊ TRỪ. SỐ TRỪ. HIỆU
1. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu

19 90 87 59


72 34

6 30 25 50

0 34

13
Hướng dẫn giải

Số bị trừ
Số trừ
Hiệu

19 90 87 59 72 34
6 30 25 50
13 60 62

2. Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu), biết
a) Số bị trừ là 79, số trừ là 25
 
b) Số bị trừ là 38, số trừ là 12
c) Số bị trừ là 67, số trừ là 33
d) Số bị trừ là 55, số trừ là 22
Hướng dẫn giải
b) – 38
12
26

c) – 67
33

34

0 34

9 72

0

Mẫ
–u:
79
25
54
d)



55
22
33

3. Một sợi dây dài 8dm, cắt đi một đoạn dài 3dm. Hỏi đoạn dây còn lại
dài mấy đề-xi-mét?
Tóm tắt
Sợi dây dài : 8dm
Cắt đi
: 3dm
Còn lại
: …dm ?


Hướng dẫn giải
Độ dài đoạn dây còn lại là:
8 – 3 = 5 (dm)
Đáp số : 5dm.

***
15


LUYỆN TẬP
1. Tính
88

36



49
15



64
44

– 96
12

– 57
53


– 96
12
84

– 57
53
04

Hướng dẫn giải


88
36
52



49
15
34

2. Tính nhaåm
a) 60 – 10 – 30 =
60 – 40
=

– 64
44
20

b) 90 – 10 – 20 =
90 – 30
=

c) 80 – 30 – 20 =
80 – 50
=

Hướng dẫn giải
a) 60 – 10 – 30
60 – 40
c) 80 – 30 – 20
80 – 50

= 20
= 20
= 30
= 30

b) 90 – 10 – 20 = 60
90 – 30
= 60

3. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 84 và 31
b) 77 và 53
c) 59 và 19
Hướng dẫn giải
– 84
31

53



77
53
24



59
19
40

4. Từ mảnh vải dài 9dm, cắt ra 5dm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại
dài mấy đề-xi-mét?
Tóm tắt
16

Hướng dẫn giải


Mảnh vải : 9dm
Cắt đi
: 5dm
Còn lại
: …dm?

Độ dài mảnh vải còn lại là:
9 – 5 = 4 (dm)

Đáp số: 4dm.

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong kho có 84 cái ghế, đã lấy ra 24 cái ghế. Hỏi trong kho còn lại
bao nhiêu cái ghế?
A. 24 cái ghế
B. 48 cái ghế
C. 60 cái ghế
D. 64 cái ghế
Hướng dẫn giải
A. 24 cái ghế

B. 48 cái ghế

C. 60 cái ghế

D. 64 cái ghế

***
LUYỆN TẬP CHUNG
1. Viết các số:
a) Từ 40 đến 50;

b) Từ 68 đến 74;

c) Tròn chục và bé hơn 50.

Hướng dẫn giải
a) Từ 40 đến 50: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
b) Từ 68 đến 74: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.

c) Tròn chục và bé hơn 50: 40, 30, 20, 10.
2. Viết:
a) Số liền sau của 59
c) Số liền trước của 89
e) Số lớn hơn 74 và bé hơn 76

b) Số liền sau của 99
d) Số liền trước của 1
g) Số lớn hơn 86 và bé hơn 89

Hướng dẫn giải
a) Số liền sau của 59 là 60
c) Số liền trước của 89 là 88

b) Số liền sau của 99 là100
d) Số liền trước của 1 là 0
17


e) Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75 g) Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là 87, 88.
3. Đặt tính rồi tính:
a) 32 + 43;
b) 96 – 42;

87 – 35;
44 + 34;

21 + 57
53 – 10.


Hướng dẫn giải
a)

+

32
43
75



b) – 96
42
54

+

87
35
52
44
34
78

+



21
57

78
53
10
43

4. Lớp 2A có 18 học sinh đang tập hát, lớp 2B có 21 học sinh đang tập
hát. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh đang tập hát?
Tóm tắt
Lớp 2A : 18 học sinh
Lớp 2B : 21 học sinh
Cả hai lớp : …học sinh ?

Hướng dẫn giải
Cả hai lớp có số học sinh đang tập hát là:
18 + 21 = 39 (học sinh)
Đáp số : 39 học sinh.

LUYỆN TẬP CHUNG
18


25 = 20 + 5

1. Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85, theo mẫu:
Hướng dẫn giải
25 = 20 + 5
87 = 80 + 7

62 = 60 + 2
39 = 30 + 9


99 = 90 + 9
85 = 80 + 5

2. Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
Số hạng

30

52

9

7

Số bị trừ

90

66

19

25

Số hạng

60


14

10

2

Số trừ

60

52

19

15

Tổng

Hiệu
Hướng dẫn giải

a)

b)

Số hạng

30


52

9

7

Số bị trừ

90

66

19

25

Số hạng

60

14

10

2

Số trừ

60


52

19

15

Tổng

90

66

19

9

Hiệu

30

14

0

10

3. Tính
48
+
30




65
11



94
42

+

32
32



56
16

Hướng dẫn giải
+

48
30
78




65
11
54



94
42
52

+

32
32
64



56
16
40

4. Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả cam. Hỏi chị
hái được bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt
Mẹ và chị : 85 quả cam
Mẹ hái : 44 quả cam

Hướng dẫn giải
Số quả cam chị hái được là:

85 – 44 = 41 (quả cam)
19


Chị hái : … quả cam?

Đáp số: 41 quả cam.

5. Số ? 1dm = … cm

10cm = … dm.
Hướng dẫn giải

1dm = 10cm

10cm = 1dm.

***
§6. PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9 + … = 10
8 + … = 10
1 + … = 10
2 + … = 10
10 = 9 + …
10 = 8 + …
10 = 1 + …
10 = 2 + …

7 + … = 10

3 + … = 10
10 = 7 + …
10 = 3 + …

5 + … = 10
10 = 5 + …
10 = 6 + …
10 = … + 6

Hướng dẫn giải
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
10 = 9 + 1
10 = 1 + 9
2. Tính:
7
+
3

8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
10 = 8 + 2
10 = 2 + 8
+

5
5

7 + 3 = 10
3 + 7 = 10

10 = 7 + 3
10 = 3 + 7
+

2
8

+

5 + 5 = 10
10 = 5 + 5
10 = 6 + 4
10 = 4 + 6
1
9

+

4
6

Hướng dẫn giaûi

20

+

7

+


5

+

2

+

1

+

4


3
10

5
10

8
10

3. Tính nhẩm:
7+3+6=
6+4+8=
5+5+5=


9
10

6
10

9+1+2=
4+6+1=
2+8+9=
Hướng dẫn giải

7 + 3 + 6 = 16
6 + 4 + 8 = 18
5 + 5 + 5 = 15

9 + 1 + 2 = 12
4 + 6 + 1 = 11
2 + 8 + 9 = 19

4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A

B

C

Hướng dẫn giải
– Đồng hồ A chỉ 7 giờ.
– Đồng hồ B chỉ 5 giờ.

– Đồng hồ C chỉ 10 giờ.

***

21


§7. 26 + 4; 36 + 24
1. Tính
a)

b)

+

35
5

+

42
8

+

81
9

+


57
3

+

63
27

+

25
35

+

21
29

+

48
42

Hướng dẫn giải
a)

b)

+


+

35
5
40
63
27
90

+

+

42
8
50
25
35
60

+

+

81
9
90
21
29
50


+

+

57
3
60
48
42
90

2. Nhà bạn Mai nuôi 22 con gà, nhà bạn Lan nuôi 18 con gà. Hỏi hai
nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà?
Tóm tắt
Mai : 22 con gà
Lan : 18 con gà
Hai nhà : … con gà?

Hướng dẫn giải
Số con gà cả hai nhà nuôi là:
22 + 18 = 40 (con gà)
Đáp số: 40 con gà.

3. Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu
19 + 1 = 20
Hướng dẫn giải
19 + 1 = 20
18 + 2 = 20
17 + 3 = 20

22

16 + 4 = 20
15 + 5 = 20
12 + 8 = 20


LUYỆN TẬP
1. Tính nhẩm:
9+1+5=
9+1+8=

8+2+6=
8+2+1=

7+3+4=
7+3+6=

Hướng dẫn giải
9 + 1 + 5 = 15
9 + 1 + 8 = 18
2. Tính:
36
+
4

8 + 2 + 6 = 16
8 + 2 + 1 = 11
+


7
33

25
45

+

7 + 3 + 4 =14
7 + 3 + 6 = 16
+

52
18

+

19
61

Hướng dẫn giải
+

36
4
40

+

7

33
40

25
45
70

+

3. Đặt tính rồi tính:
24 + 6

+

52
18
70

+

48 + 12

19
61
80

3 + 27

Hướng dẫn giải
+


24
6
30

+

48
12
60

+

3
27
30

4. Một lớp học có 14 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Hỏi lớp học đó
có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
Nữ : 14 học sinh
Nam : 16 học sinh
Có tất cả : …học sinh?

Hướng dẫn giải
Số học sinh lớp học đó có là:
14 + 16 = 30 (học sinh)
Đáp số : 30 hoïc sinh.
23



5. Số ?

7cm

A

3cm

B

O

Đoạn thẳng AB dài … cm hoặc …dm.
Hướng dẫn giải
3cm

7cm

A

Đoạn thẳng AB dài 10cm hoặc 1dm.

B

O

***
§8. 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
1. Tính nhẩm

9+3=
3+9=

9+6=
6+9=

9+8=
8+9=

9+7=
7+9=

9+4=
4+9=

9 + 7 = 16
7 + 9 = 16

9 + 4 = 13
4 + 9 = 13

Hướng dẫn giải
9 + 3 = 12
3 + 9 = 12
2. Tính
9
+
2

9 + 6 = 15

6 + 9 = 15
+

9
8

9
9
+
2
8
11
17
3. Tính
9+6+3=
9+9+1=
+

24

9 + 8 = 17
8 + 9 = 17
9
9

+

Hướng dẫn giải
9
+

9
18

+

+

9+4+2=
9+2+4=

7
9
7
9
16

+

+

5
9
5
9
14



×