Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Giải bài tập Toán 2 TẬP 1_phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 73 trang )

§26. LÍT
1. Đọc, viết (theo mẫu)

Đọc

Ba lít







Viết

3l







Hướng dẫn giải

Đọc

Ba lít

Mười lít


Hai lít

Năm lít

Viết

3l

10l

2l

5l

2. Tính (theo mẫu):
a) 9l + 8l = 17l
b) 17l – 6l =

15l + 5l =
18l – 5l =

2l + 2l + 6l =
28l – 4l – 2l =

Hướng dẫn giải
a) 9l + 8l = 17l
b) 17l – 6l = 11l

15l + 5l = 20l
18l – 5l = 13l


2l + 2l + 6l = 10l
28l – 4l – 2l = 22l

3. Còn bao nhiêu lít?
5


a)

18l
5l

Mẫu: 18l – 5l = 13l
c)

b)

20l
10l

10l

2l

Hướng dẫn giải
Hình b): 10l – 2l = 8l.
Hình c): 20l – 10l = 10l.
4. Lần đầu cửa hàng bán được 12l nước mắm, lần
sau bán được 15l nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa

hàng bán được bao nhiêu lít nước mắn?

Tóm tắt
Lần đầu bán : 12l
Lần sau bán : 15l
Cả hai lần bán : …l?

6

Hướng dẫn giải
Cả hai lần cửa hàng bán được là:
12 + 15 = 27 (l)
Đáp số: 27l


LUYỆN TẬP
1. Tính:
2l + 1l =
16l + 5l =

15l – 5l =
35l – 12l =

3l + 2l – 1l =
16l – 4l + 15l =

Hướng dẫn giải
2l + 1l = 3l
16l + 5l = 21l


15l – 5l = 10l
35l – 12l = 23l

3l + 2l – 1l = 4l
16l – 4l + 15l = 27l

2. Số ?
a)

b)

1l

2l

c)

3l

3l

...l

20l

10l

5l

...l


...l
Hướng dẫn giải

a)

b)

1l

2l

6l

3l

c)

3l

5l

8l

20l

10l

30l


3. Thùng thứ nhất có 16l dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 2l
dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?

7


Tóm tắt
Thùng 1:
Thùng 2:

16l

Hướng dẫn giải
Thùng thứ 2 có số lít dầu là:
16 – 2 = 14 (l)
Đáp số: 14l

2l

?l

4. Thực hành: Đổ 1l nước từ chai 1l sang các
cốc như nhau.
Hướng dẫn giải
Quan sát hình các em thấy:
Chai nước 1l có thể rót đầy mấy cốc nước?
(có thể rót được hơn 3 cốc hoặc hơn 4 cốc . . .).
Các em thực hành và quan sát như thế nào?

***


LUYỆN TẬP CHUNG
1. Tính:
5+6=
8+7=
9+4=

16 + 5 =
27 + 8 =
44 + 9 =

40 + 5 =
30 + 6 =
7 + 20 =

4 + 16 =
3 + 47 =
5 + 35 =

Hướng dẫn giải
5 + 6 = 11
8 + 7 = 15
9 + 4 = 13

16 + 5 = 21
27 + 8 = 35
44 + 9 = 53

40 + 5 = 45
30 + 6 = 36

7 + 20 = 27

2. Soá ?

. . . kg
8

...l

4 + 16 = 20
3 + 47 = 50
5 + 35 = 40


Hướng dẫn giải

45l

45kg
3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng

34

45

63

17


44

Số hạng

17

48

29

46

36

Tổng
Hướng dẫn giải
Số hạng

34

45

63

17

44

Số hạng


17

48

29

46

36

Tổng

51

93

92

63

80

4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Lần đầu bán
: 45kg gạo
Lần sau bán
: 38kg gạo
Cả hai lần bán : …kg gạo ?
Hướng dẫn giải
Cả hai lần bán được số kg gạo là:

45 + 38 = 83 (kg)
Đáp số: 83kg

9


5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng. Túi gạo cân nặng mấy
ki-lô-gam?
A. 1kg
B. 2kg
C. 3kg
D. kg

Gạo

2kg 2kg

1kg

Hướng dẫn giải
A. 1kg

B. 2kg

C. 3kg

D. kg

***


§27. TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
1. Tìm x (theo mẫu):
a) x + 3 = 9
x
=9–3
x
=6

b) x + 5 = 10
d) x + 8 = 19

c) x + 2 = 8
e) 4 + x = 14
g) 3 + x = 10

Hướng dẫn giải
a) x + 3 = 9
x
=9–3
x
=6
b) x + 5 = 10
x
= 10 – 5
x
=5
c) x + 2 = 8
x
=8–2

x
=6

10

d) x + 8
x
x
e) 4 + x
x
x
g) 3 + x
x
x

= 19
= 19 – 8
= 11
= 14
= 14 – 4
= 10
= 10
= 10 – 3
=7


2. Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng

12


Số hạng

6

Tổng

9

15
24

10

34

17
21

15

42

39

Hướng dẫn giải
Số hạng

12


9

10

15

21

17

Số hạng

6

1

24

0

21

22

18

10

34


15

42

39

Tổng

3. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp đó
có bao nhiêu học sinh nữ ?
Tóm tắt
Nam:
Nữ:

20 học sinh
? học sinh

Hướng dẫn giải
Số học sinh nữ có trong lớp là:
35 – 20 = 15 (học sinh)
35 học sinh
Đáp số: 15 học sinh
nữ .

***

LUYỆN TẬP
1. Tìm x:
a) x + 8 = 10


b) x + 7 = 10

c) 30 + x = 58

Hướng dẫn giải
a) x + 8 = 10
x
= 10 – 8

b) x + 7 = 10
x
= 10 – 7

c) 30 + x = 58
x = 58 – 30
11


x

=2

2. Tính nhẩm:
9+1 =
10 – 9 =
10 – 1 =

x

=3


x = 28

8+2 =
10 – 8 =
10 – 2 =

3+7 =
10 – 3 =
10 – 7 =

Hướng dẫn giải
9 + 1 = 10
10 – 9 = 1
10 – 1 = 9

8 + 2 = 10
10 – 8 = 2
10 – 2 = 8

3 + 7 = 10
10 – 3 = 7
10 – 7 = 3

3. Tính:
10 – 1 – 2 =
10 – 3
=

10 – 3 – 4 =

10 – 7
=

19 – 3 – 5 =
19 – 8
=

Hướng dẫn giải
10 – 1 – 2 = 7
10 – 3
=7

10 – 3 – 4 = 3
10 – 7
=3

19 – 3 – 5 = 11
19 – 8
= 11

4. Vừa cam vừa quýt có 45 quả, trong đó có 25 quả cam. Hỏi có bao
nhiêu quả quýt ?

Quýt:
Cam:

Tóm tắt
? quả
25 quả


45 quả

Hướng dẫn giải
Số quả quýt là:
45 – 25 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả.

5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Tìm x, biết: x + 5 = 5
A. x = 5
B. x = 10
C. x = 0
Hướng dẫn giải
Tìm x, biết: x + 5 = 5
x
=5–5
12

A. x = 5
B. x = 10


x

=0

C. x = 0

§28. SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
1. Tính

60

9

– 50
5

– 90
2

– 80
17

– 30
11

– 80
54

– 30
11
19

– 80
54
26

Hướng dẫn giải
– 60
9

51

– 50
5
45

– 90
2
88

2. Tìm x:
a) x + 9 = 30

– 80
17
63

b) 5 + x = 20

c) x + 19 = 60

Hướng dẫn giải
a) x + 9 = 30
x
= 30 – 9
x
= 21

b) 5 + x = 20
x = 20 – 5

x = 15

c) x + 19 = 60
x
= 60 – 19
x
= 41

3. Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Tóm tắt

: 2 chục que tính
Bớt đi : 5 que tính
Còn lại : … que tính ?

Hướng dẫn giải
2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính.

***

13


§29. 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5
1. Tính nhaåm:
a) 9 + 2 =
2+9=

11 – 9 =
11 – 2 =
b) 11 – 1 – 5 =
11 – 6
=

8+3=
3+8=
11 – 8 =
11 – 3 =
11 – 1 – 9 =
11 – 10
=

7+4=
4+7=
11 – 7 =
11 – 4 =
11 – 1 – 3 =
11 – 4
=

Hướng dẫn giải
a) 9 + 2 = 11
2 + 9 = 11
11 – 9 = 2
11 – 2 = 9
b) 11 – 1 – 5 = 5
11 – 6
=5

2. Tính:
– 11
8

– 11
7

8 + 3 = 11
3 + 8 = 11
11 – 8 = 3
11 – 3 = 8
11 – 1 – 9 = 1
11 – 10
=1
– 11
3

7 + 4 = 11
4 + 7 = 11
11 – 7 = 4
11 – 4 = 7
11 – 1 – 3 = 7
11 – 4
=7
– 11
5

– 11
2


Hướng dẫn giải
– 11
– 11
– 11
– 11
8
7
3
5
3
4
8
6
3. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 11 và 7
b) 11 và 9
c) 11 và 3
–11
7
14

Hướng dẫn giải
– 11
9

–11
3

– 11
2

9


4
2
8
4. Bình có 11 quả bóng bay, Bình cho bạn 4 quả. Hỏi Bình còn lại mấy
quả bóng bay?
Tóm tắt
Bình có
: 11 quả bóng

Hướng dẫn giải
Số quả bóng bay Bình còn lại

là:
Bình cho bạn : 4 quả bóng
Bình còn
: … quả bóng?

11 – 4 = 7 (quả bóng)
Đáp số: 7 quả bóng.

***

§30. 31 – 5
1. Tính:
– 51
8


– 41
3

– 61
7

– 31
9

– 81
2

– 21
4

– 71
6

– 11
8

– 41
5

– 91
9

Hướng dẫn giải
– 51
8

43

– 41
3
38

– 61
7
54

– 31
9
22

– 81
2
79

– 21
4
17

– 71
6
65

– 11
8
3


– 41
5
36

– 91
9
82

2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 51 và 4
b) 21 và 6
c) 71 vaø 8
15


Hướng dẫn giải
– 51
4
47

– 21
6
15



71
8
63


3. Đàn gà đẻ 51 quả trứng, mẹ lấy đi 6 quả trứng để làm món ăn. Hỏi
còn lại bao nhiêu quả trứng ?
Tóm tắt
Đàn gà đẻ : 51 quả trứng
Mẹ lấy
: 6 quả trứng
Còn lại
: … quả trứng ?

Hướng dẫn giải
Số quả trứng còn lại là:
51 – 6 = 45 (quả trứng)
Đáp số: 45 quả trứng.

4. Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?
C
A

B
O

D

Hướng dẫn giải
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O.
C
A

B
O


D

***

§31. 51 – 15
1. Tính:
– 81
46
16

– 31
17

– 51
19

– 71
38

– 61
25


– 41
12

– 71
26


– 61
34

– 91
49

– 81
55

Hướng dẫn giải
– 81
46
35

– 31
17
14

– 51
19
32

– 71
38
33

– 61
25
36


– 41
12
29

– 71
26
45

– 61
34
27

– 91
49
42

– 81
55
26

2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 81 và 44
b) 51 và 25
c) 91 và 9
Hướng dẫn giải


81
44
37


3. Tìm x:
a) x +16 = 41
a) x + 16 = 41
x
= 41 – 16
x
= 25



51
25
26



91
9
82

b) x + 34 = 81
Hướng dẫn giải

c) 19 + x = 61

b) x + 34 = 81
x
= 81 – 34
x

= 47

c) 19 + x = 61
x = 61 – 19
x = 42

4. Vẽ hình (theo mẫu):

17


Hướng dẫn giải

***

LUYỆN TẬP
1. Tính nhẩm:
11 – 2 =
11 – 3 =

11 – 2 = 9
11 – 3 = 8
2. Đặt tính rồi tính:
a) 41 – 25;
b) 71 – 9;

11 – 4 =
11 – 6 =
11 – 5 =
11 – 7 =

Hướng dẫn giải

11 – 8 =
11 – 9 =

11 – 4 = 7
11 – 5 = 6

11 – 8 = 3
11 – 9 = 2

11 – 6 = 5
11 – 7 = 4

51 – 35;
38 + 47;

81 – 48
29 + 6.

Hướng dẫn giải
a) – 41
25
16
b)
71

9
62
3. Tìm x:

18

51
35
16
38
+
47
85



– 81
48
33
29
+
6
35


a) x + 18 = 61

b) 23 + x = 71

c) x + 44 = 81

Hướng dẫn giải
a) x + 18 = 61
x

= 61 – 18
x
= 43

b) 23 + x = 71
x = 71 – 23
x = 48

c) x + 44 = 81
x
= 81 – 44
x
= 37

4. Một cửa hàng có 51kg táo, đã bán 26kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn
lại bao nhiêu ki-lô-gam táo?
Tóm tắt

: 51 kg táo
Bán
: 26 kg táo
Còn lại : … kg?
5.

Hướng dẫn giải
Số kg táo còn lại là:
51 – 26 = 25 (kg)
Đáp số: 25kg taùo

9 … 6 = 15

+
? 11 … 6 = 5

11 … 2 = 9

16 … 10 = 6
10 … 5 = 5
8 … 6 = 14
Hướng dẫn giải

11 … 8 = 3
8 … 8 = 16
7 … 5 = 12

9 + 6 = 15
11 – 6 = 5
11 – 2 = 9

16 – 10 = 6
10 – 5 = 5
8 + 6 = 14

11 – 8 = 3
8 + 8 = 16
7 + 5 = 12

***

§32. 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 – 8
1. Tính nhẩm:

a) 9 + 3 =
3+9=
12 – 9 =
12 – 3 =

8+4
4+8
12 – 8
12 – 4

=
=
=
=

7+5=
5+7=
12 – 7 =
12 – 5 =

6+6=
12 – 6 =

19


b) 12 – 2 – 7 =
12 – 9
=


12 – 2 – 5 =
12 – 7
=

12 – 2 – 6 =
12 – 8
=

Hướng dẫn giải
a) 9 + 3 = 12
3 + 9 = 12
12 – 9 = 3
12 – 3 = 9
b) 12 – 2 – 7 = 3
12 – 9 = 3
2. Tính:
12

5



8 + 4 = 12
4 + 8 = 12
12 – 8 = 4
12 – 4 = 8
12 – 2 – 5 = 5
12 – 7
=5
12

6



7 + 5 = 12
5 + 7 = 12
12 – 7 = 5
12 – 5 = 7
12 – 2 – 6 = 4
12 – 8
=4

12
8



6 + 6 = 12
12 – 6 = 6

12
7



12
4

Hướng dẫn giải



12
5
7



12
6
6

– 12
8
4



12
7
5



12
4
8

3. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là
a) 12 và 7;
b) 12 và 3;

c) 12 và 9.
Hướng dẫn giải
–12
7
5

– 12
3
8



12
9
3

4. Có 12 quyển vở, trong đó có 6 quyển vở bìa đỏ, còn lại bìa xanh.
Hỏi có mấy quyển bìa xanh ?
Tóm tắt
Bìa đỏ:
20
Bìa xanh:

Hướng dẫn giải
Số quyển vở bìa xanh là:
12 – 6 = 6 (quyển)

6 quyển
? quyển


12 quyển


Đáp số: 4 quyển vở.

§33. 32 – 8
1. Tính:
– 52
9

– 82
4

– 22
3

– 62
7

– 42
6

32
5

– 72
8

– 12
9


– 52
3

– 92
4



Hướng dẫn giải
– 52
9
43

– 82
4
78

– 22
3
19

– 62
7
55

– 42
6
36


32
5
27

– 72
8
64

– 12
9
3

– 52
3
49

– 92
4
88



2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 72 và 7
b) 42 và 6
c) 62 và 8.
Hướng dẫn giải
a) –72
7
65


b) – 42
6
36

c) – 62
8
54

3. Hòa có 22 nhãn vở, Hòa cho bạn 9 nhãn. Hỏi Hòa còn lại bao nhiêu
nhãn vở ?
Tóm tắt
Hòa có
: 22 nhãn vở

Hướng dẫn giải
Số nhãn vở Hòa còn lại laø:
21


Hòa cho bạn : 9 nhãn vở
Hòa còn lại : … nhãn vở ?
4. Tìm x:
a) x + 7 = 42

a) x + 7
x
x

22 – 9 = 13 (nhãn vở)

Đáp số: 13 nhãn vở.

b) 5 + x = 62
Hướng dẫn giaûi

= 42
= 42 – 7
= 35

b) 5 + x = 62
x = 62 – 5
x = 57

***

§34. 52 – 28
1. Tính:
– 62
19

– 32
16

– 82
37

– 92
23

– 72

28

– 42
18

– 52
14

– 22
9

– 62
25

– 82
77

Hướng dẫn giải


62
19
43



32
16
16




82
37
45



92
23
69



72
28
44

22
62
82
– 42
– 52



18
14
9
25

77
24
38
13
37
5
2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 72 và 27
b) 82 và 38
c) 92 và 55
Hướng dẫn giaûi
22


a) – 72
b) – 82
c)
92

27
38
55
45
44
37
3. Đội Hai trồng được 92 cây, đội Một trồng được ít hơn đội Hai 38 cây.
Hỏi đội Một trồng được bao nhiêu cây?
Tóm tắt
Đội Hai trồng


: 92 cây

Hướng dẫn giải
Số cây đội Một trồng được

Đội Một trồng ít hơn đội Hai
Đội Một trồng

: 38 cây
: … cây ?

92 – 38 = 54 (cây)
Đáp số: 54 cây

là:

***

LUYỆN TẬP
1. Tính nhẩm:
12 – 3 =
12 – 4 =

12 – 5 =
12 – 6 =

12 – 7 =
12 – 8 =

12 – 9 =

12 – 10 =

Hướng dẫn giải
12 – 3 = 9
12 – 4 = 8

12 – 5 = 7
12 – 6 = 6

2. Đặt tính rồi tính:
a) 62 – 27;
b) 53 + 19;

12 – 7 = 5
12 – 8 = 4

12 – 9 = 3
12 – 10 = 2

72 – 15;
36 + 36;

32 – 8
25 + 27.

Hướng dẫn giải
a) – 62
27
35




72
15
57



32
8
24
23


b) + 53
19
72

+ 36
36
72

3. Tìm x:
a) x + 18 = 52

b) x + 24 = 62

+ 25
27
52

c) 27 + x = 82

Hướng dẫn giải
a) x + 18 = 52
x
= 52 – 18
x
= 34

b) x + 24 = 62
x
= 62 – 24
x
= 38

c) 27 + x = 82
x = 82 – 27
x = 55

4. Vừa gà vừa thỏ có 42 con, trong đó có 18 con thỏ. Hỏi có bao nhiêu
con gà?

Thỏ:
Gà:

Tóm tắt
18 con
? con

42 con


Hướng dẫn giải
Số con gà có là:
42 – 18 = 24 (con)
Đáp số: 24 con.

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có bao nhiêu hình tam giác?
A. Có 7 hình tam giác
B. Có 8 hình tam giác
C. Có 9 hình tam giác
D. Có 10 hình tam giác
Hướng dẫn giải
D. Có 10 hình tam giác.

***

§35. TÌM SỐ BỊ TRỪ
24



×