Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 1 -
1)Vị trí :
os( t+ )
x Ac w
2
w
T
hoặc
K
w
m
hoặc
2
w f
A:Làbiênđộ.
phabanđầu
2)Vận tốc:
' sin( )
v x wA wt
3)Gia tốc:
2 2
'' os( )
a x w Ac wt w x
4)CÔNG THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN
2 2
v w A x
5)Năng lượng dao động điều hoà
E=E
t
+E
đ
E=
1
2
kA
2
hoặcE=
1
2
mA
2
w
2
E
t
=
1
2
k
x
2
,E
đ
=
1
2
mv
2
6)Những thứ khác
1) x
max
=A(VTB)
x
min
=0(VTCB)
2) V
min
=0(VTB)
V
max
=Aw(VTCB)
3) a
max
=Aw
2
a
min
=0
4) F
đhmax
=k(
)
l A
F
đhmin
=k(
)
l A
0nếu
l
A
5)l
max
=l
0
+
l
+A
l
min
=l
0
+
l
A
6) F
tdmax
=kA
F
tdmin
=0
7) F
hpmax
=kA
F
hpmin
=0
8) CÁC CHÚ Ý
a)
l
độhãmởvịtrícânbằng
l
=
mg
k
l
=
mg
k
sin
(đặctrênmặtnghiêng)
T=
2
l
g
b)Nếucól
max,
l
min
thìA=
ax min
2
m
l l
c)Chochiềudàiquỷđạo
2
l
A
d)Trongmộtchukỳ:S=4A
e) Nếu hỏi vận tốc trung bình trong một chu kỳ :
4
A
v
T
f) Nếu hỏi F
đh
, l, F
td bình thường
F
đh
=k(
)
l x
,l=l
0
+
l x
,F
td
=kx
mg
l
k
Cắt, Ghép lò xo
1) Cắt lò xo
l,kl
1
,k
1
l
2
,k
2
*
1 1 1
2 2 2
k l k l k
k l k l k
*
1 1 1
2 2 2
k l k l k
k l k l k
2)Ghép lò xo
a) Nối tiếp
1 2
1 2
.
k k
k
k k
1 1
2 2
1 2
2 2
k T
T T T
k T
b)Song song
1 2
k k k
2 2
1 1
1 2
2 2
2 2
1 2
.
k T
T T
T
k T
T T
3) Tổng hợp hai dao động
1 1 1
1 2
2 2 2
os( )
os( )
x A c wt
x x x
x A c wt
x
=Acos(wt+
)
TìmA:
2 2
1 2 1 2 2 1
2 os( )
A A A A A c
nếu
2 1
Tìm
:
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
os os
A A
A c A c
Chúý:
1
x
lệch
2
x
mộtgóc
2
1 1
2 2
os( )
cos( )
2
x A c wt
x A wt
2
1
2 2
1 2
tan
A
A
A A A
Nếubàitoánchosin thìchuyểnsangcos bằng cách
2
So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh
tel:01689107184
-
2
-
Dạng viết pt dao động điều hoà
Loại1:
0
x c
v
os (1)
sin 0(2)
Ac C
Aw
sin 0
(2)
0 0
0
C
C
(1)
A C
LOẠI 2:
0
x
v C
cos 0(1)
cos (2)
A
Aw C
(1)
cos
=0
( 0)
2
( 0)
2
C
C
(2)
C
A
w
Loại3:
1
2
x C
v C
1
2
cos (1)
sin (2)
A C
wA C
2
1
(2)
tan
(1)
C
w
C
Thếvào(1)tađược:A=
1
cos
C
Chúý:*Nếubàitoánchovậtquavịtrícânbằng
0 cos 0
x A
cos 0
( )
2
( )
2
*Nếubàitoánchoởvịtríbiên:
1)
cos
x A A A
Cos
=1
0
2)
cos
x A A A
Cos
=
1
1)li độ cung, pt, vị trí
0
os(wt+ )
S S c với S
0
là biên độ cung
T=
2
l
g
2)Vận tốc
0
' wSin(wt+ )
v S S
3)Gia tốca=
2
0
'' w Cos(wt+ )
S S
4)năng lượng (cơ năng)
E=E
t
+E
đ
+E
t
=mgh =mgl(1 cos
)
+E
đ
=
2
1
2
mv
ð
ax
t max 0
2
max
E E mgl(1 cos )
1
E E
2
m
mv
0
2 2
v w S S
CHÚ Ý
: 1)ta có thể tìm v như sau:
0
2 ( os os )
v gl c c
góc bất kỳ.
0
góc ban đầu.
2)
max 0
2 (1 os )
CB
v v gl c
3) Có S tìm được
0 0
.
.
S l
S l
4)Tìm lực căn sợi dây
0
(3 os 2 os )
T mg c c
max 0
(3 2 os )
T mg c
ê 0
( os )
Bi n
T mg c
5) Con lắc trong điện trường
a)thẳng đứng
Th 1:
, ,
P F E
cùng hứơng
P mg
F qE
hd
P F mg
mg + qE= mg
hd
hd
qE
g g
m
2
hd
l
T
g
g T
Th 2:
,
P E
ngược hướng
F
P mg
F qE
hd
P F mg
hd
qE
g g
m
g T
So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh
tel:01689107184
-
3
-
b)Phương ngang
*)tìm góc
(vị trí cân bằng mới)
tan
F qE
mg
P
*)tìm lực căng t=
2 2
P F
Cos
=
P
T
t
*)
2 2 2
( )
hd
P F mg
2
2
hd
qE
g g
mg
Tìm cường độ điện trường:
U
E
d
6)Con lắc theo độ cao
1
T h
T R
T
T
2
=
T
+T
1
t=
2
.
t
T
T
(thời gian nhanh chậm)
Chú ý: Nếu con lắc đưa xuống độ sâu thì
1
2
T h
T R
7)Chu kì phụ thuộc vào t
0
B
1
:
1 1
2 2
t T
t T
2
2 1
1
2
1
1 ( )
2
T
t t
T
T
Với
hệ số nở t
0
B
2
:
2 1
1
1
1 ( )
2
T
t t
T
T
Với
T
là độ biến thiên chu
kỳ.
2 1
T T T
+
0
T
đồng hồ chạy nhanh
+
0
T
đồng hồ chạy chậm.
B
3
:tìm thơi gian nhanh chậm
T=
2
.
t
T
T
8)Con lắc phụ thuộc vào khí quyển
a c1
u
2
â
1
1
2
kq
qu
T
T
kq
khối lượng riêng khí quyển
a câu
qu
khối lượng riêng quả cầu
a câ
1
u
1
2
kq
qu
T
T
T
2 1
T T T
T=
2
.
t
T
T
B
1
:Cường độ âm
2
2
P
w
I=
m
4
πd
P là công suất (w)
d là khoảng cách (m)
2
1 1
2
2 2
2
1 1
2
2 2
I d
=
I d
I A
=
I A
0
(B)
I
L Lg
I
B
2
: Mức cường độ âm
0
I
L=10Lg (dB)
I
0
I
Mức cường độ âm chuẩn =
12
10
*Chú ý:
!Nếu L đơn vị là Ben (B)
@ Giữa hai điểm có sự chênh lệch mức
cường độ âm
–
2 1
L L
2 1
0 0
10 10
I I
Lg Lg
I I
2
1
10
I
Lg n
I
2
10
1
10
n
I
I
So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh
tel:01689107184
-
4
-
!Tìm I, U, P
Z
L
=wL (cảm kháng) (
), L độ tự cảm (H)
1
(dungkháng)( )
C
Z
wC
2 2
( )
L C
Z R Z Z
(Tổng trở)
U
I
Z
U
R
=I.R
.
.
L L
C C
U I Z
U I Z
P=I
2
.R
P=UIcos
với cos
=
R
Z
(hệ số công suất)
Góc lệch giữa U và I
tan
L C
Z Z
R
> 0 U nhanh pha hơn I
< 0 U chậm pha hơn I
@Tìm R để P
max
R=
L C
Z Z
2 2
( )
L C
Z R Z Z
U
I
Z
P=I
2
.R
*
Nếu bài toán có thêm R
0
2
0
( )
L C
R R Z Z
2 2
0
( ) ( )
L C
Z R R Z Z
U
I
Z
2
max 0
.( )
P I R R
Cách này chỉ áp dụng khi bài toán nói
tìm R để P
max
Các đơn vị khó : nas=9,45.10
15
, kwh=36.10
4
# Hiện tượng cộng hưởng
L C
max
max
R
π
U (U )lêchvoiU góc
2
P
I
UvàIcùngpha
φ=0
U cùngphaU
Có hiện tượng cộng hưởng
L C
Z Z
2
max
U
I =
R
2
max max
P =I .R
$HIỆU ĐIỆN THẾ TRÊN CÁC PHẦN TỬ
2 2 2
R L C
U =U +(U U )
2 2 2
RL L R
2 2 2
RC C R
U =U +U
U =U +U
LC L C
U = U U
L C
R
U U
tanφ=
U
cos
φ
=
R
U
U
P=UIcos
φ
Chú ý: nếu mạch có thêm R
0
ở cuộn dây:
0
0
0
2 2 2
R R L C
R L
2 2 2
cd R L
U =(U +U ) +(U -U )
U ,U
U =U +U
% MÁY BIẾN THẾ
2 2 1
1 1 2
U N I
= =
U N I
Cách mắc hình sao
d P
d P
U = 3U
I =I
Cách mắc hình tam giác
d P
d P
U =U
I = 3I
Công suất hao phí:
2
hp
2 2
P
P =
U cos
φ
R
**Muốn giảm hao phí truyền tải thì tăng hiệu
điện thế(U)
L R C
So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh
tel:01689107184
-
5
-
^VIẾT BIỂU THỨC CỦA U & I
Phải tìm được Z
L
, Z
C
, Z,
0
0
U
I =
Z
,
φ
LOẠI 1.Bài toán cho u=U
0
Coswt
Biểu thức i=I
0
cos(wt
φ
)
Biểu thức U
R
=U
0R
cos(wt
φ
)
U
L
=U
OL
cos(wt
φ
+
2
)
U
C
=U
0C
cos(wt
φ
2
)
U
RL
=U
0RL
cos(wt
φ
RL
+
φ
)Với
2 2
L
L
RL RL
R +Z
Z
tan
φ φ
R
0RL 0
U I
RC 0RC RC
U =U cos(wt-
φ+φ )
Với
2 2
0RC 0 C
C
RC RC
U =I R +Z
Z
tan
φ = φ
R
LC 0LC
LC
U =U cos( t
φ+φ )
w Với
0LC 0 L C
LC L C
L C
LC
LC L C
U =I Z Z
π
= (Z >Z )
Z Z
2
tanφ =
π
0
= (Z <Z )
2
LOẠI 2: Cho i=I
0
Coswt
Biểu thức u=U
0
Cos(wt +
φ
)
Biểu thức u
R
=U
0R
Coswt
U
L
=U
OL
cos(wt+
2
)
U
C
=U
0C
cos(wt
2
)
U
RL
=U
0RL
cos(wt
RL
+
φ
)Với
2 2
L
L
RL RL
R +Z
Z
tan
φ φ
R
0RL 0
U I
RC 0RC RC
U =U cos( +
φ )
wt
Với
2 2
0RC 0 C
C
RC RC
U =I R +Z
Z
tan
φ = φ
R
LC 0LC
U =U cos
t )
2
(
w
Chú ý : Nếu bài toán trong biểu thức u và i nếu
có thêm một góc
φ
nào đó thì khi làm nhớ cộng
góc
φ
đó vào.
***Bỗ sung phần điện
1) Điều chỉnh C để U
C max
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
2 2
max
L
C
L
U R Z
U
Z
2)Điều chỉnh L cho U
L max
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z
2 2
max
C
L
C
U R Z
U
Z
**khi mắc ampe kế vào phần tử nào thì p tử
đó = 0 khi đó chỉ số ampe kế là chỉ số toàn
mạch.
Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 6 -
!Bước sóng (
)
.
v
v t
f
với
2
( ), ,
m
s
t
v T T
w N
* Nếu thấy có N ngọn sóng thì khi thế vào tìm
T nhớ bớt (N
1) ngọn sóng.
@Phương trình sóng tại nguồn
U= aCoswt
#Phương trình sóng tại điểm cách
nguồn một khoảng d.
2
d
U aCos wt
$Sóng truyền qua 2 điểm AB cách
nhau d. lệch pha một đoạn
2
d
%Vị trí max, vị trí min
1 2
1 2
(vtmax)
(2 1) ( min)
2
d d d k
d d d k vt
^Sóng truyền qua 2 điểm AB. Tìm số
cực đại,cực tiểu
CĐ:
1 2
1 2
(1)
(2)
d d k
d d AB
1
2
k AB
d
AB AB
k
(Số cực đại)
1
0
d AB
CT
1 2
1 2
(2 1) (1)
2
(2)
d d k
d d AB
(1)+(2)
d
1
=(2k+1)
4
+
2
AB
1
0
d AB
1 1
2 2
AB AB
k
(số cực tiểu)
*Chú ý:
a)Nếu bài toán hỏi giữa AB có mấy cực đại, mấy
cực tiểu ta ko lấy dấu =
b)Nếu bài toán hỏi giữa AB có bao nhiêu gợn
hyperbol ta không lấy dấu = và không lấy điểm
trung tâm (0)
c)khoảngcáchgiữahaigợntứclà
& Tổng hợp sóng tại M
-Phương trình sóng từ A
M
1
1
2
d
U aCos wt
-Phương trình sóng từ B
M
2
2
2
d
U aCos wt
Pt tổng hợp sóng tại M
M 1 2
U =U +U
2 1 2 1
( ) ( )
2 Cos .
d d d d
a wt
*Nhận xét: Biên độ
A
2 1
( )
2 Cos
d d
a
0
2 1
( )
d d
8)Sóng dừng
a) Một đầu cố định, một đầu tự do.
2
l n
với
nbungsóng
nbósóng
(n+1)nútsóng
**Nếu bài toán hỏi 2 đầu cố định thì ta giải
tương tự như trên
b)Một đầu tự do một đầu dao động.
2
l n
+
4
với
(n+1)bungsóng
nbósóng
(n+1)nútsóng
Chú ý: **khoảngcáchB-B=
2
**Khoảng cách N-N=
2
Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 7 -
S
1
S
2
=a khoảng cách hai khe(m)
D khoảng cách từ hai khe đến màn(m)
bước sóng ánh sáng
L là bề rông dao thoa
1)Khoảng vân(là khoảng cách 2 VS, 2 VT
liên tiếp)
D
i
a
2)Vị trí VS
x ki
3)Vị trí vân tối
(2 1)
2
i
x k
(Khi thế số nhớ bớt giá trị của k một đơn vị)
4)Muốn biết một điểm là VS hay VT ta làm:
x
i
*Nếu số nguyên đó là vân sáng
*Nếu là số thập phân đố là vân tối
5)Cách tìm số vân sáng vân tối:
2
L
n
i
phần lẻ
*VS = n . 2 +1
*VT=phầnlẻ
5 làm tròn
2
=phần lẻ
5 n
2
6)Cách tìm khoảng cách giữa
vs vs
vt vt
vs vt
a) Cùng phía
1 2
1 2
1 1
s s
t t
s t
x x
x x
x x
b)Ngược phía
1 2
1 2
1 1
s s
t t
s t
x x
x x
x x
7)Sau S
1
(S
2
) đặt thêm bản mỏng (Hệ thống
vân dao thoa bị dịch chuyển):
0
( 1)
n D
x e
a
với
chiêtsuât
chiê àybanm n
o
g
n
e u d
8)khi chiếu
1 2
,
có sự trùng các vân
1 2
1 1 2 2
2
1 2
1
x x
k k
k k
Biện luận theo k
2
cho k
2
chạy từ 0 (làm cho k
1-
thành số nguyên).
CHÚ Ý: Bản mỏng đặt về khe nào thì hệ vân
chạy về hướng nó.
9)Cách tìm số VS, VT trùng lên tại một điểm.
a)Vân Sáng
s
D
x ki k
a
(*)
.
ax
k D
với
1 1
1 2
2 2
0.4
0.76
k
k k k
k
0.4 0.76
m m
b) Vân tối
(2 1) (2 1)
2
t
i D
x k k
a
(*)
(2
2ax
1).k D
với
1 1
1 2
2 2
0.4
0.76
k
k k k
k
0.4 0.76
m m
**chú ý: sau khi tìm được k thế vào
(*)
tìm các
bước sóng.
10)Nguồn sáng S dịch chuyển
x d
y D
11) Cách tìm bề rộng Quang phổ
2 1
( )
=
D
x k
a
D
k
a
Màu ánh sáng
Bư
ớc sóng
(
m
)
(Trong chân không)
Đ
ỏ
0,64
0,76
Cam
0,59
0,65
Vàng
0,57
0,6
L
ục
0,5
0,575
Lam
0,45
0,51
Chàm
0,43
0,46
Tím
0,36
0,44
Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 8 -
*
34
h=6,625.10 (j.s)
hằng số plăng
*c=3.10
8
(m/s) vận tốc ánh sáng
*
19
e 1, 6.10
(c)
*
31
m =9,1 .10 (kg)
e
*Theo pt Anh xtanh
ð
max
A w
0
0
2
.
hc
v
m
h c
= h f=
(j) năng lượng photon năng lượng as.
0
0
hc
A hf
(j) công thoát
Với *f
0
là tần số giới hạn.
*
0
giớihạnquangđiện
W
đ
=
2
max
1
mv
2
(j)độngnăng.
Chú Ý:eU
hãm
=
2
max
1
mv
2
1)khi lấy dấu U
hãm
luôn lấy dấu âm.
2) Nếu gặp eV=
19
1,6.10
(j)
3)
p
n
có khi ghi là
n
4)
<
0
0
f f
sảy ra hiện tượng Quang điện
*Số e bậc ra ngoài (ne)
dòng điện bão hoà
I
bh
=n
e
.e
.
I t
e
e
n
*Số photon (hạt ánh sáng) đập vào
p
n
p=
p
n
.
Pt
p
hc
n =
H=
.100%
e
p
n
n
(hiệusuấtlượngtử)
*Khi nhắc tới H mà không nói gì đến % thì
không nhân thêm 100% vào
1Ci=3,7.10
10
Bq
1)Tìm động năng của e
2
1
2
d
d
E mv
E eU
(E
đ
ở trên tính cho một hạt nếu có N hạt thì
nhân thêm)
2)Dòng điên qua ống I=n
e
.e
3)Tìm bước song của tia X
min
X
x
x
eU
hc hc
eU
eU
2 .
e U
v
m
4)tìm tần số lớn nhất của tia X
X
eU
X
hf eU
max
X
eU
f f
h
5)Tìm nhiệt lượng toả ra ở kim loại:
2 1
( )
= mc t
Q mc t t
với m là khối lượng
c là nhiệt dung riêng
t
1
, t
2
là nhiệt độ
Với A:là góc chiết quang(rad). 1’=3.10
4
(rad)
n chiết suất. D góc lệch (rad)
B
1
: Tìm S
1
S
2
=a
1 2
S S =2d tanD=2d(n-1)A
B
2
:Tìm khoảng vân(i)
( ')
D d d
i
a a
B
3
:Tìm bề rộng dao thoa (L)
2 ' tan 2 '
=2d'(n-1)A
L d D d D
Số vân sáng, vân tối
So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh
tel:01689107184
-
9
-
Mạch sóng điện từ có tên
là *mạch LC lí tưởng
* Máy tạo ra sóng điện từ
* Máy thu và máy phát.
1)Bước sóng:
c
cT
f
với
8
m
s
c=3.10 ( )
T chu ky
f tân sô
2)Năng lượng của mạch dao động:
t
E E
E
đ
=
2
1
LI
2
+
2
1
2
CU
2
0
1
E=
2
q
C
2
t
1
E = LI
2
(Năng lượng từ trường)
2
1
2
d
E CU
(Năng lượng điện trường)
2
t max 0
1
E=E = LI
2
(Với I
0
là CĐDĐ cực đại)
2
d max 0
1
E=E = CU
2
(với U
0
là HĐT cực đại)
3)Tìm
, f, T
1
1 1
2
2
2 1
2
LC
f f
LC LC
T LC
T
LC
=cT= c 2 LC
4) a)
1 2
1 2
1 2
1 2 1 2
C .C
C nt C
C C
C // C =C C
b
b
C
C
b)
2 2
1 2 1 2
1 1
2 2
1 1
2 2
1 2
2 2
1 2
C ntC f= f +f
C f
.
C f
C //C f=
f +f
f f
c)C
b
<C
C’ nt C
C
b
>C
C’ // C
5) biểu thức q, i, u.
0
q cos( )
q t
0 0
0 0
' sin( ) sin( )
i q q t I t
I q
0
0
os( )
=U os( )
q
u C t
C
C t
0
U
=
0
q
C
**Chú ý: 1)Nếu bài toán cho i tìm q bằng cách
nguyên hàm i :
q i
Vd:
2 cos(100 )
6
1
2. sin(100 )
100 6
i t
q i t
2)Nếu bài toán cho i tìm q bằng cách
B
1
:
0
0
I
q
B
2
:Viết bt q nhưng chậm hơn I
2
1)Khối lượng còn lại sau khoảng thời gian t
(khối lượng còn lại)
0,693
t
T
e
t 0
m m
2)Khối lượng phóng ra (khối lượng phân rã)
0,693
0 0
1
t
T
t
m m m m e
3)Số hạt còn lại
0,693
0
.
t
T
t
N N e
4)Số hạt phóng ra (số ng tử phân rã)
0,693
t
T
0 t 0
N=N N =N 1 e
VỚI:
ói tthòigianphânrã
T chukìbán
0,693 ln
rã
2
v
T T
5)Độ phóng xạ sau thời gian t
0,693
. (Bq)
t
T
H H e
t 0
6)Độ phóng xạ ban đầu.H
0
=N
0
0
0, 693
. .
N
T
So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh
tel:01689107184
-
10
-
7)Tìm tuổi mẫu chất
Loại 1:bài toán cho
0
t
m
m
hoặc
0
t
N
N
hoặc
0
t
H
H
0 ,693
0
.
t
T
t
m m e
0,693
0
t
t
T
m
e
m
0
0,693
ln
t
m
t
T
m
0
.ln
0,693
t
m
T
m
t
Loại 2:cho chất A phóng xạ B
B
A
m
n
m
0,693
0,693
1
.
t
T
B
t
A
T
M
e
n
M
e
Chú ý:
1)
B
A
m
m
m
0,693
0,693
.
1
t
T
A
t
B
T
M
e
m
M
e
2) tỉ số nguyên tử.
B
A
N
n
N
0,693
0,693
1
t
T
t
T
e
n
e
t
8)Một số chú Ý
*Có m
0
N
0
=n.N
A
(
, .
23
A
N 6 023 10
)
Hoac Hoac
22,4
m V PV
n n n
M RT
*Hạt nhân
A
Z
X
Trong đó Z proton
A Số khối
N=A-Z
Số hạt sinh ra = số hạt tạo thành
Khối lượng sinh ra
khối lượng tạo thành.
Giả sử có một hạt nhân
A
Z
X
Trong đó Z proton
A Số khối
N=A-Z
B
1
:Tìm độ hút khối
. .
p n X
m m Z m N m
m 1,0073 & 1,0086
p n
m
B
2
: E
lk
=
m
. c
2
=
m
.931,5 (MeV)
=
m
.931,5 . 10
6
(eV)
=
m
.931,5 . 10
6
. 1,9 . 10
19
(J)
=
m
. c
2
. 1,67. 10
27
(J)
c=3.10
8
(m/s)
B
3
Tìm E
lk riêng
=
lk
E
A
***CÁC TIA PHÓNG XẠ
1)Tia
4
2
He
A
Z
X
4
2
He
+
A 4
Z 2
Y
Hạt nhân con bị lùi 2 ô trong bảng HTTH
2)Tia
:hạt e mang điện dương (+) : poditon(poziton)
A
Z
X
0
1
e
+
A
Z 1
Y
(lùi 1 ô trong bảng HTTH )
hạt e mang điện âm.
A
Z
X
0
1
e
+
A
Z+ 1
Y
(Tiến 1 ô trong bảng HTTH)
3)Tia
(sóng điện từ bước sóng cực ngắn)
A
Z
X
0
0
+
A
Z
X *
(trạng thái kích thích)
hf +
A
Z
X *
4)Một số hạt nhân cần thuộc
Proton
1 1
1 1
H, P
Nơtron
1
0
n
Đơteri
2 2
1 1
H, D
còn gọi nước nặng
Triti
3 3
1 1
H , T
còn gọi nước siêu nặng
Nơtrino
0
0
V
và phản nơtrino
0
0
V
Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 11 -
**Chú ý: +E
LK
Ở trên chỉ tính cho một hạt
vậy có N hạt thì nhân thêm
N=n.N
A
(N
A
=6,023.10
23
)
+Nếu có pứ A + B
C+ D
+Năng lượng pứ
( ) ( )
lkC lkD lkA lkB
E E E E E
E
lk riêng
càng lớn thì hạt nhân càng bền.
I)
Laman Banme Pasen
Pracket
(1) (2) (3) (4)
a) Laman
Bước sóng 1 :
2 1
12
hc
E E
Bước sóng 2 :
3 1
13
hc
E E
Bước sóng 3 :
4 1
14
hc
E E
b) Banme
( o) (lam) (chàm) ( )(tím)
H , H ,H ,H
ð
Bước sóng 1 :
H
:
3 2
23
hc
E E
Bước sóng 2 :
H
:
4 2
24
hc
E E
c) Pasen
Bước sóng 1:
4 3
34
hc
E E
Bước sóng 2:
5 3
35
hc
E E
II) Định lí thực nghiệm Ribec
7
2 2
1 2
1 1 1
=R R=1,079.10
n n
Laman
n
1
=1 bước sóng 1 : n
2
=2 bước sóng 2 :n
2
=3
Banme
n
1
=2 bước sóng 1 : n
2
=3 bước sóng 2 :n
2
=4
Pasen
n
1
=3 bước sóng 1 : n
2
=4 bước sóng 2 :n
2
=5
III)Khi e ở múc năng lượng cao về mức năng
lượng thấp thì phát ra bước sóng
Cao â
E E
th p
E
Cao thâp
hc
=E E
IV)Khi e ở mức thấp lên mức cao nhận năng lượng
Cao â
E E
th p
E
V)Cách tính năng lượng ở các mức E
2
13,6
E=
n
(Ev)
VI) Người ta sắp xếp các mức năng lượng
K(Laman) L(Banme) M(Pasen) N(Pracket)
O P Q
V
II)Mỗi e có bán kính quỷ đạo
R=0,53 n
2
r
0
=0,53
0
A
n : số mức
VIII) e đang ở mức năng lượng E
1
nhận thêm
năng lượng
E
E
1
+
E
=E
E=
w
đ
=
2
1
mv
2
IX) e đang ở mức năng lượng E nhận thêm năng
lượng
E
và bật ra ngoài.
1
E
E E
1
E E 0
X) Cách tìm
max min
,
7
2 2
1 2
1 1 1
=R R=1,079.10
n n
Laman
n
1
=1
max
: n
2
=2
min
:n
2
=
Banme
n
1
=2
max
: n
2
=3
min
:n
2
=
Pasen
n
1
=3
max
: n
2
=4
min
:n
2
=
Bán kính
0 0 0 0 0 0
r 4r 9r 16r 25r 36r
Tên quỷ đạo K L M N O P
Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 12 -
1)Sự co độ dài
2
0 0
2
1
v
l l l
c
Với c=3.10
8
2
0
2
1 1
v
l l
c
2)Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động.
0
0
2
2
1
t
t t
v
c
t là thời gian nghỉ đối với người đứng yên.
3)Khối lượng tương đối tính
0
0
2
2
1
m
m m
v
c
4)Hệ thức năng lượng
2 2
0
2
2
1
m
E mc c
v
c
2 2
0
2
2
1
m
E mc c
v
c
5)các hệ quả
Niutơn Anh-xtanh
Độnglượng P=mv
2
0
2
2
1
m v
P
v
c
Động năng
w
đ
=
2
1
m
2
v
2
0
d
2
2
m1
w =
2
1-
c
v
v
Nănglượng E
nghỉ
=mc
2
E
nghỉ
2
0
2
2
m c
=
1-
c
v
Nănglượngtổng
cộng
E
TP
=E
nghỉ
+
w
đ
=mc
2
+
2
0
2
2
m1
2
1-
c
v
v
1) Trong Điện Trường
B
1
:Tìm
A
W
đ
max
v
B
2
Tìmquãngđườngmàebay
W
đ2
W
đ1
=A
0
2
0
1
2
mv FS
2
0
1
2
mv eES
2
0
1
2
mv
S
eE
ChúýnếubàitoánchưachoEthìtìmEbằng
U
E
d
2) Trong Từ Trường
B
1
:Tìm
A
W
đ
max
v
B
2
2 1
mv
R
e B
R
T f
v T
e=1,6.10
-19
(C)
m
e
=9,1.10
-31
(kg)
Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 13 -
Thờiđiểmt
1
đếmđược
1
N
xung
Thờiđiểmt
2
đếmđược
2
N
xung
B
1
:
1
0,693
1 01
1
t
T
N N e
2
0,693
2 02
1
t
T
N N e
B
2
:lậptỉsố
2
1
0,693
02
2
0,693
1
01
1
1
t
T
t
T
N e
N
N
N e
mà
1
0,693
02 01
.
t
T
N N e
1 2
1
0,693 0,693
2
0,693
1
1
1
t t
T T
t
T
e e
N
N
e
(đứngyên)
?dôngnang
?dôngnang
C
D
K
K
B
1
:
( ) ( )
C D B A
m m m m m
.931,5
E m
B
2
:*
A C D
K E K K
(Pứtoả)
m
<0
Pứtoả
*
A C D
K K K E
m
>0
Pứthu
B
3
:
A C
v v
hoặc
A D
v v
(văngravuônggóc)
2 2 2
D A C
P =P +P
(Pđộnglượng)
2
2
P .2.
2
P
K K m
m
**Một số chú ý:
! Nếuphóngxạ
?dôngnang
?dôngnang
C
D
K
K
C D
C D
D C
E K K
K
m
K m
C
D
K
K
1)Tìm công suất mặt trời
E
P=
t
t thời gian (1năm=365.24.3600(s) )
với P là công suất(w)
E
nănglượng
=mc
2
A
m
N . N
M
m (kg) , c=3.10
8
(m/s)
2)Tốc độ lùi xa của các hành tinh
v = H.d
với v tốc độ (m/s)
H=1,7.10
-2
(m/s.nas )
d nas
8
6 3
nas=365.24.3600.3.10 (m)
dvtv=150triêukm=150.10 .10 (m)
đường kính thiên hà vào khoảng 100.000 nas
…………………………………………………………….o0o………………………………………………………
CHÚC TẤT CẢ MỌI NGƯỜI CÓ TỜ CÔNG THỨC LÍ DO LINH SOẠN ĐẬU ĐẠI HỌC
– the end –