Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Công thức vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.81 MB, 13 trang )


Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 1 -


1)Vị trí :
os( t+ )
x Ac w




2
w
T


hoặc
K
w
m

hoặc
2
w f



A:Làbiênđộ.

phabanđầu
2)Vận tốc:


' sin( )
v x wA wt

   

3)Gia tốc:
2 2
'' os( )
a x w Ac wt w x

      
4)CÔNG THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN

2 2
v w A x
  

5)Năng lượng dao động điều hoà
E=E
t
+E
đ

E=
1
2
kA
2
hoặcE=
1

2
mA
2
w
2

E
t
=
1
2
k
x
2
,E
đ
=
1
2
mv
2

6)Những thứ khác
1) x
max
=A(VTB)
x
min
=0(VTCB)
2) V

min
=0(VTB)
V
max
=Aw(VTCB)
3) a
max
=Aw
2

a
min
=0
4) F
đhmax
=k(
)
l A
 

F
đhmin
=k(
)
l A
 

0nếu
l



A
5)l
max
=l
0
+
l

+A
l
min
=l
0
+
l


A
6) F
tdmax
=kA
F
tdmin
=0
7) F
hpmax
=kA
F
hpmin

=0
8) CÁC CHÚ Ý
a)
l

độhãmởvịtrícânbằng

l

=
mg
k


l

=
mg
k
sin

(đặctrênmặtnghiêng)
 T=
2
l
g



b)Nếucól

max,
l
min
thìA=
ax min
2
m
l l


c)Chochiềudàiquỷđạo
2
l
A


d)Trongmộtchukỳ:S=4A
e) Nếu hỏi vận tốc trung bình trong một chu kỳ :
4
A
v
T


f) Nếu hỏi F
đh
, l, F
td bình thường

F

đh
=k(
)
l x
 
,l=l
0
+
l x
 
,F
td
=kx

 
mg
l
k

Cắt, Ghép lò xo
1) Cắt lò xo
l,kl
1
,k
1
l
2
,k
2


*
1 1 1
2 2 2
k l k l k
k l k l k
 


 


*
1 1 1
2 2 2
k l k l k
k l k l k
   


   




2)Ghép lò xo
a) Nối tiếp
1 2
1 2
.
k k

k
k k



1 1
2 2
1 2
2 2
k T
T T T
k T


  




b)Song song

1 2
k k  k
 

2 2
1 1
1 2
2 2
2 2

1 2
.
k T
T T
T
k T
T T


 

 


3) Tổng hợp hai dao động
1 1 1
1 2
2 2 2
os( )
os( )
x A c wt
x x x
x A c wt


 

  

 




x
=Acos(wt+

)
TìmA:
2 2
1 2 1 2 2 1
2 os( )
A A A A A c
 
   
nếu

2 1
 


Tìm

:
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
os os
A A
A c A c

 

 




Chúý:
1
x
lệch
2
x
mộtgóc
2


1 1
2 2
os( )
cos( )
2
x A c wt
x A wt





 






2
1
2 2
1 2
tan
A
A
A A A






 


Nếubàitoánchosin thìchuyểnsangcos bằng cách


2


So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh

tel:01689107184



-

2

-

Dạng viết pt dao động điều hoà
Loại1:
0
x c
v






os (1)
sin 0(2)
Ac C
Aw









sin 0

 

(2)

0 0
0
C
C

 
  


  


(1)
A C
 

LOẠI 2:
0
x
v C







cos 0(1)
cos (2)
A
Aw C





 


(1)

cos

=0

( 0)
2
( 0)
2
C
C






  



 



(2)

C
A
w


Loại3:
1
2
x C
v C







1
2
cos (1)
sin (2)
A C
wA C





 


2
1
(2)
tan
(1)
C
w
C
 
   

Thếvào(1)tađược:A=
1
cos
C



Chúý:*Nếubàitoánchovậtquavịtrícânbằng

0 cos 0
x A

  


cos 0

 

( )
2
( )
2





 




  




*Nếubàitoánchoởvịtríbiên:
1)
cos
x A A A

  

Cos

=1
0

 

2)
cos
x A A A

    

Cos

=
1

 
 

1)li độ cung, pt, vị trí

0
os(wt+ )

S S c với S
0
là biên độ cung
T=
2

l
g

2)Vận tốc
0
' wSin(wt+ )

  v S S 
3)Gia tốca=
2
0
'' w Cos(wt+ )

 S S

4)năng lượng (cơ năng)
E=E
t
+E
đ


+E
t
=mgh =mgl(1 cos

)
+E
đ
=
2
1
2
mv


ð
ax
t max 0
2
max
E E mgl(1 cos )
1
E E
2
m
mv


  



 




0
2 2
  
v w S S

CHÚ Ý
: 1)ta có thể tìm v như sau:

0
2 ( os os )
v gl c c
 
 


góc bất kỳ.
0

góc ban đầu.
2)
max 0
2 (1 os )
CB
v v gl c


  

3) Có S tìm được


0 0
.
.
S l
S l






4)Tìm lực căn sợi dây
0
(3 os 2 os )
T mg c c
 
 

max 0
(3 2 os )
T mg c

 

ê 0

( os )
Bi n
T mg c



5) Con lắc trong điện trường
a)thẳng đứng
Th 1:
, ,
P F E
  
cùng hứơng
P mg
F qE
hd
P F mg


 




mg + qE= mg
hd
hd
qE
g g
m

 

2
hd
l
T
g




g T
 

Th 2:
,
P E
 
ngược hướng
F


P mg
F qE
hd
P F mg


 





hd
qE
g g
m
 

g T
 



So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh
tel:01689107184



-

3

-


b)Phương ngang
*)tìm góc


(vị trí cân bằng mới)
tan
F qE
mg
P
 
  



*)tìm lực căng t=
2 2
P F


Cos

=
P
T



t
*)
2 2 2
( )
hd
P F mg
 


 
 
 
 
2
2
hd
qE
g g
mg

Tìm cường độ điện trường:

U
E
d

6)Con lắc theo độ cao


1
T h
T R


T




T
2
=

T
+T
1



t=

2
.
t
T
T
(thời gian nhanh chậm)
Chú ý: Nếu con lắc đưa xuống độ sâu thì



1
2
T h
T R

7)Chu kì phụ thuộc vào t
0


B
1
:


1 1
2 2
t T
t T



  

2
2 1
1
2
1
1 ( )
2
T
t t
T
T
Với

hệ số nở t
0


B
2
:


  
 
2 1
1
1
1 ( )
2
T
t t
T
T
Với

T
là độ biến thiên chu

kỳ.
  
2 1
T T T

+
 
0
T

đồng hồ chạy nhanh
+
 
0
T
đồng hồ chạy chậm.
B
3
:tìm thơi gian nhanh chậm
T=

2
.
t
T
T

8)Con lắc phụ thuộc vào khí quyển


 
a c1
u
2
â
1
1
2
kq
qu

T
T


kq
khối lượng riêng khí quyển

a câu
qu
khối lượng riêng quả cầu




 
a câ
1
u
1
2
kq
qu
T
T
T

  
2 1
T T T


T=

2
.
t
T
T




B
1
:Cường độ âm



2
2
P
w
I= 
m
4
πd

P là công suất (w)
d là khoảng cách (m)
2
1 1

2
2 2
2
1 1
2
2 2
I d
=
I d
I A
=
I A








0
(B)
I
L Lg
I

B
2
: Mức cường độ âm
0

I
L=10Lg (dB)
I

0
I
Mức cường độ âm chuẩn =
12
10


*Chú ý:
!Nếu L đơn vị là Ben (B)

@ Giữa hai điểm có sự chênh lệch mức
cường độ âm
 – 

2 1
L L
2 1
0 0
10 10
I I
Lg Lg
I I


2
1

10
I
Lg n
I
 


2
10
1
10
 
n
I
I

So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh
tel:01689107184



-

4

-


!Tìm I, U, P

 Z
L
=wL (cảm kháng) (

), L độ tự cảm (H)

1
(dungkháng)( )
C
Z
wC
 


2 2
( )
L C
Z R Z Z  
(Tổng trở)

U
I
Z


 U
R
=I.R

.

.
L L
C C
U I Z
U I Z



 P=I
2
.R
 P=UIcos

với cos

=
R
Z
(hệ số công suất)
 Góc lệch giữa U và I

tan
L C
Z Z
R







> 0 U nhanh pha hơn I


< 0 U chậm pha hơn I
@Tìm R để P
max

 R=
L C
Z Z



2 2
( )
L C
Z R Z Z  


U
I
Z


 P=I
2
.R
*
Nếu bài toán có thêm R

0


2
0
( )
L C
R R Z Z  


2 2
0
( ) ( )
L C
Z R R Z Z   


U
I
Z



2
max 0
.( )
P I R R
 

Cách này chỉ áp dụng khi bài toán nói

tìm R để P
max

Các đơn vị khó : nas=9,45.10
15
, kwh=36.10
4


# Hiện tượng cộng hưởng

L C
max
max
R
π
U (U )lêchvoiU góc
2
P
I
UvàIcùngpha
φ=0
U cùngphaU













Có hiện tượng cộng hưởng
L C
Z Z



2
max
U
I =
R


2
max max
P =I .R

$HIỆU ĐIỆN THẾ TRÊN CÁC PHẦN TỬ
2 2 2
R L C
U =U +(U U )


2 2 2
RL L R

2 2 2
RC C R
U =U +U
U =U +U

LC L C
U = U U


L C
R
U U
tanφ=
U


cos
φ
=
R
U
U


P=UIcos
φ

 Chú ý: nếu mạch có thêm R
0
ở cuộn dây:


0
0
0
2 2 2
R R L C
R L
2 2 2
cd R L
U =(U +U ) +(U -U )
U ,U
U =U +U







% MÁY BIẾN THẾ

2 2 1
1 1 2
U N I
= =
U N I

 Cách mắc hình sao

d P

d P
U = 3U
I =I






 Cách mắc hình tam giác

d P
d P
U =U
I = 3I






Công suất hao phí:
2
hp
2 2
P
P =
U cos
φ
R


**Muốn giảm hao phí truyền tải thì tăng hiệu
điện thế(U)



L R C

So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh
tel:01689107184



-

5

-

^VIẾT BIỂU THỨC CỦA U & I
Phải tìm được Z
L
, Z
C
, Z,
0
0
U
I =

Z

,
φ

LOẠI 1.Bài toán cho u=U
0
Coswt
Biểu thức i=I
0
cos(wt

φ
)
Biểu thức U
R
=U
0R
cos(wt

φ
)
U
L
=U
OL
cos(wt

φ
+

2

)
U
C
=U
0C
cos(wt

φ

2

)
U
RL
=U
0RL
cos(wt

φ
RL
+
φ
)Với
2 2
L
L
RL RL
R +Z

Z
tan
φ  φ 
R




 


0RL 0
U I


RC 0RC RC
U =U cos(wt-
φ+φ )
Với
2 2
0RC 0 C
C
RC RC
U =I R +Z
Z
tan
φ =  φ 
R










LC 0LC
LC
U =U cos( t
φ+φ )
w  Với
0LC 0 L C
LC L C
L C
LC
LC L C
U =I Z Z
π
= (Z >Z )
Z Z
2
tanφ = 
π
0
 = (Z <Z )
2


 




















LOẠI 2: Cho i=I
0
Coswt
Biểu thức u=U
0
Cos(wt +
φ
)
Biểu thức u
R
=U

0R
Coswt
U
L
=U
OL
cos(wt+
2

)
U
C
=U
0C
cos(wt

2

)
U
RL
=U
0RL
cos(wt
RL
+
φ
)Với
2 2
L

L
RL RL
R +Z
Z
tan
φ  φ 
R




 


0RL 0
U I

RC 0RC RC
U =U cos( +
φ )
wt
Với
2 2
0RC 0 C
C
RC RC
U =I R +Z
Z
tan
φ =  φ 

R








LC 0LC
U =U cos
t )
2
(

w



Chú ý : Nếu bài toán trong biểu thức u và i nếu
có thêm một góc
φ
nào đó thì khi làm nhớ cộng
góc
φ
đó vào.
***Bỗ sung phần điện
1) Điều chỉnh C để U
C max





2 2
L
C
L
R Z
Z
Z




2 2
max
L
C
L
U R Z
U
Z

2)Điều chỉnh L cho U
L max



2 2
C

L
C
R Z
Z
Z




2 2
max
C
L
C
U R Z
U
Z

**khi mắc ampe kế vào phần tử nào thì p tử
đó = 0 khi đó chỉ số ampe kế là chỉ số toàn
mạch.

Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 6 -

!Bước sóng (

)
.
v
v t

f

 
với
2
( ),  , 
m
s
t
v T T
w N

 

* Nếu thấy có N ngọn sóng thì khi thế vào tìm
T nhớ bớt (N

1) ngọn sóng.
@Phương trình sóng tại nguồn
U= aCoswt
#Phương trình sóng tại điểm cách
nguồn một khoảng d.
2

d
U aCos wt


 
 

 
 

$Sóng truyền qua 2 điểm AB cách
nhau d. lệch pha một đoạn
2
d



 

%Vị trí max, vị trí min
1 2
1 2
(vtmax)
(2 1) ( min)
2
d d d k
d d d k vt


  
   

^Sóng truyền qua 2 điểm AB. Tìm số
cực đại,cực tiểu
CĐ:



 


 


1 2
1 2
(1)
(2)
d d k
d d AB




1
2
k AB
d




 
  
AB AB
k
(Số cực đại)
 

1
0
d AB

CT


  



 

1 2
1 2
(2 1) (1)
2
(2)
d d k
d d AB

(1)+(2)

d
1
=(2k+1)
4

+
2

AB

 
1
0
d AB


1 1
2 2
AB AB
k
 
    
(số cực tiểu)
*Chú ý:
a)Nếu bài toán hỏi giữa AB có mấy cực đại, mấy
cực tiểu ta ko lấy dấu =
b)Nếu bài toán hỏi giữa AB có bao nhiêu gợn
hyperbol ta không lấy dấu = và không lấy điểm
trung tâm (0)
c)khoảngcáchgiữahaigợntứclà


& Tổng hợp sóng tại M
-Phương trình sóng từ A

M

1

1
2

d
U aCos wt


 
 
 
 

-Phương trình sóng từ B

M
2
2
2

d
U aCos wt


 
 
 
 

Pt tổng hợp sóng tại M
M 1 2

U =U +U


2 1 2 1
( ) ( )
2 Cos .
d d d d
a wt
 
 
 
   
 
   
   

*Nhận xét: Biên độ

A
2 1
( )
2 Cos
d d
a



 

 

 

0


2 1
( )
d d




8)Sóng dừng
a) Một đầu cố định, một đầu tự do.
2
l n


với
nbungsóng
nbósóng
(n+1)nútsóng




**Nếu bài toán hỏi 2 đầu cố định thì ta giải
tương tự như trên
b)Một đầu tự do một đầu dao động.
2

l n


+
4

với
(n+1)bungsóng
nbósóng
(n+1)nútsóng




Chú ý: **khoảngcáchB-B=
2


**Khoảng cách N-N=
2













Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 7 -

S
1
S
2
=a khoảng cách hai khe(m)
D khoảng cách từ hai khe đến màn(m)

bước sóng ánh sáng
L là bề rông dao thoa
1)Khoảng vân(là khoảng cách 2 VS, 2 VT
liên tiếp)

D
i
a



2)Vị trí VS

x ki


3)Vị trí vân tối
(2 1)
2

i
x k 

(Khi thế số nhớ bớt giá trị của k một đơn vị)
4)Muốn biết một điểm là VS hay VT ta làm:

x
i

*Nếu số nguyên đó là vân sáng
*Nếu là số thập phân đố là vân tối
5)Cách tìm số vân sáng vân tối:
2
L
n
i
 
phần lẻ
*VS = n . 2 +1
*VT=phầnlẻ

5 làm tròn
2


=phần lẻ

5 n
2



6)Cách tìm khoảng cách giữa
vs vs
vt vt
vs vt









a) Cùng phía

1 2
1 2
1 1
s s
t t
s t
x x
x x
x x




b)Ngược phía


1 2
1 2
1 1
s s
t t
s t
x x
x x
x x




7)Sau S
1
(S
2
) đặt thêm bản mỏng (Hệ thống
vân dao thoa bị dịch chuyển):
0
( 1)
n D
x e
a


với
chiêtsuât
chiê  àybanm n

o
g
n
e u d






8)khi chiếu
 
1 2
,
có sự trùng các vân

1 2
1 1 2 2
2
1 2
1

x x
k k
k k
 







 Biện luận theo k
2
cho k
2
chạy từ 0 (làm cho k
1-
thành số nguyên).
 CHÚ Ý: Bản mỏng đặt về khe nào thì hệ vân
chạy về hướng nó.
9)Cách tìm số VS, VT trùng lên tại một điểm.
a)Vân Sáng
s
D
x ki k
a

 


(*)
.
ax
k D


với
1 1
1 2

2 2
0.4
0.76
k
k k k
k


 

  

 



0.4 0.76
m m
  
 

b) Vân tối
(2 1) (2 1)
2
t
i D
x k k
a

   



(*)
(2
2ax
1).k D



với
1 1
1 2
2 2
0.4
0.76
k
k k k
k


 

  

 



0.4 0.76
m m

  
 

**chú ý: sau khi tìm được k thế vào
(*)
tìm các
bước sóng.
10)Nguồn sáng S dịch chuyển
x d
y D


11) Cách tìm bề rộng Quang phổ
2 1
( )
=
D
x k
a
D
k
a
 

  



Màu ánh sáng



ớc sóng

(

m
)

(Trong chân không)
Đ


0,64

0,76

Cam

0,59

0,65

Vàng

0,57

0,6

L
ục


0,5

0,575

Lam

0,45

0,51

Chàm

0,43

0,46

Tím

0,36

0,44


Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 8 -

*
34
h=6,625.10 (j.s)
hằng số plăng

*c=3.10
8
(m/s) vận tốc ánh sáng
*


19
e 1, 6.10
(c)
*
31
m =9,1 .10 (kg)
e

*Theo pt Anh xtanh
ð

 
max
A w


0
0
2
.
hc
v
m
 


 


 
 




h c
= h f=
(j) năng lượng photon năng lượng as.

 
0
0
hc
A hf
(j) công thoát
Với *f
0
là tần số giới hạn.
*
0

giớihạnquangđiện
W
đ
=

2
max
1
mv
2
(j)độngnăng.
Chú Ý:eU
hãm
=
2
max
1
mv
2

1)khi lấy dấu U
hãm
luôn lấy dấu âm.
2) Nếu gặp eV=

19
1,6.10
(j)
3)
p
n
có khi ghi là

n


4)

<
0



0
f f
sảy ra hiện tượng Quang điện
*Số e bậc ra ngoài (ne)

dòng điện bão hoà
I
bh
=n
e
.e


.
I t
e
e
n


*Số photon (hạt ánh sáng) đập vào
p
n


p=
p
n
.



Pt
p
hc
n =

H=
.100%
e
p
n
n
(hiệusuấtlượngtử)
*Khi nhắc tới H mà không nói gì đến % thì
không nhân thêm 100% vào
1Ci=3,7.10
10
Bq

1)Tìm động năng của e








2
1
2
d
d
E mv
E eU

(E
đ
ở trên tính cho một hạt nếu có N hạt thì
nhân thêm)
2)Dòng điên qua ống I=n
e
.e
3)Tìm bước song của tia X

 


    
min

X
x
x

eU
hc hc
eU
eU


2 .
e U
v
m


4)tìm tần số lớn nhất của tia X



X
eU

 
X
hf eU

  
max
X
eU
f f
h


5)Tìm nhiệt lượng toả ra ở kim loại:
 

2 1
( )
= mc t
Q mc t t
với m là khối lượng
c là nhiệt dung riêng
t
1
, t
2
là nhiệt độ


Với A:là góc chiết quang(rad). 1’=3.10
4
(rad)
n chiết suất. D góc lệch (rad)
B
1
: Tìm S
1
S
2
=a
1 2
S S =2d tanD=2d(n-1)A


B
2
:Tìm khoảng vân(i)
( ')
D d d
i
a a
 

 

B
3
:Tìm bề rộng dao thoa (L)
2 ' tan 2 '
=2d'(n-1)A
L d D d D
 


Số vân sáng, vân tối

So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh
tel:01689107184



-


9

-


Mạch sóng điện từ có tên

là *mạch LC lí tưởng
* Máy tạo ra sóng điện từ
* Máy thu và máy phát.
1)Bước sóng:
c
cT
f

 
với
8
m
s
c=3.10 ( )
T chu ky
f tân sô






2)Năng lượng của mạch dao động:


t
E E
 
E
đ
=
2
1
LI
2
+
2
1
2
CU

2
0
1
E=
2
q
C

2
t
1
E = LI
2

(Năng lượng từ trường)
2
1
2
d
E CU

(Năng lượng điện trường)
2
t max 0
1
E=E = LI
2
(Với I
0
là CĐDĐ cực đại)
2
d max 0
1
E=E = CU
2
(với U
0
là HĐT cực đại)
3)Tìm
, f, T



1

1 1
2
2
2 1
2
LC
f f
LC LC
T LC
T
LC

 


 






   



   







=cT= c 2 LC
 

4) a)
1 2
1 2
1 2
1 2 1 2
C .C
C nt C
C C
C // C =C C
b
b
C
C

 




 


b)
2 2

1 2 1 2
1 1
2 2
1 1
2 2
1 2
2 2
1 2
C ntC f= f +f
C f
.
C f
C //C f=
f +f
f f





 

 









c)C
b
<C

C’ nt C
C
b
>C

C’ // C 
5) biểu thức q, i, u.

0
q cos( )
q t
 
 


0 0
0 0
' sin( ) sin( )
i q q t I t
I q
    

     
 


0
0
os( )
=U os( )
q
u C t
C
C t
 
 
 



0
U
=
0
q
C

**Chú ý: 1)Nếu bài toán cho i tìm q bằng cách
nguyên hàm i :
q i



Vd:

2 cos(100 )

6
1
2. sin(100 )
100 6
i t
q i t





 
  


2)Nếu bài toán cho i tìm q bằng cách
B
1
:
0
0
I
q



B
2
:Viết bt q nhưng chậm hơn I
2



1)Khối lượng còn lại sau khoảng thời gian t
(khối lượng còn lại)

0,693
t
T
e


t 0
m m

2)Khối lượng phóng ra (khối lượng phân rã)
0,693
0 0
1
t
T
t
m m m m e

 
    
 
 
 

3)Số hạt còn lại

0,693
0
.
t
T
t
N N e



4)Số hạt phóng ra (số ng tử phân rã)

 
  
 
 
 
0,693
t
T
0 t 0
N=N N =N 1 e

VỚI:
 




ói tthòigianphânrã

T chukìbán
0,693 ln
rã
2
v


T T

5)Độ phóng xạ sau thời gian t
0,693
. (Bq)
t
T
H H e


t 0

6)Độ phóng xạ ban đầu.H
0
=N
0
0
0, 693
. .
N
T





So
ạn bởi:Nguyễn hoàng linh
tel:01689107184



-

10

-

7)Tìm tuổi mẫu chất
Loại 1:bài toán cho
0
t
m
m





hoặc
0
t
N
N






hoặc
0
t
H
H







0 ,693
0
.
t
T
t
m m e



0,693
0
t

t
T
m
e
m




0
0,693
ln
t
m
t
T
m
 

 

 
 

0
.ln
0,693
t
m
T

m
t
 
 
 



Loại 2:cho chất A phóng xạ B
B
A
m
n
m




0,693
0,693
1
.
t
T
B
t
A
T
M
e

n
M
e


 

 

 
 
 

Chú ý:

1)
B
A
m
m
m



0,693
0,693
.
1
t
T

A
t
B
T
M
e
m
M
e


 
 

 
 

 

2) tỉ số nguyên tử.
B
A
N
n
N



0,693
0,693

1
t
T
t
T
e
n
e


 

 

 
 
 


t
8)Một số chú Ý
*Có m
0

N
0
=n.N
A
(
, .

23
A
N 6 023 10
)
   Hoac Hoac
22,4
m V PV
n n n
M RT


*Hạt nhân
A
Z
X
Trong đó Z proton
A Số khối
N=A-Z

Số hạt sinh ra = số hạt tạo thành
Khối lượng sinh ra

khối lượng tạo thành.

Giả sử có một hạt nhân
A
Z
X

Trong đó Z proton

A Số khối
N=A-Z

B
1
:Tìm độ hút khối
   
. .
p n X
m m Z m N m

 
m 1,0073 & 1,0086
p n
m

B
2
: E
lk
=
m

. c
2

=
m

.931,5 (MeV)

=
m

.931,5 . 10
6
(eV)
=
m

.931,5 . 10
6
. 1,9 . 10
19
(J)
=
m

. c
2
. 1,67. 10
27
(J)
c=3.10
8
(m/s)
B
3
Tìm E
lk riêng
=

lk
E
A

***CÁC TIA PHÓNG XẠ
1)Tia




4
2
He

A
Z
X

4
2
He
+


A 4
Z 2
Y

Hạt nhân con bị lùi 2 ô trong bảng HTTH
2)Tia





:hạt e mang điện dương (+) : poditon(poziton)
A
Z
X


0
1
e

+

A
Z 1
Y
(lùi 1 ô trong bảng HTTH )


hạt e mang điện âm.
A
Z
X


0
1

e

+
A
Z+ 1
Y

(Tiến 1 ô trong bảng HTTH)
3)Tia

(sóng điện từ bước sóng cực ngắn)
A
Z
X

0
0

+


A
Z
X *
(trạng thái kích thích)
hf +


A
Z

X *


4)Một số hạt nhân cần thuộc
Proton
1 1
1 1
H, P

Nơtron
1
0
n

Đơteri
2 2
1 1
H, D
còn gọi nước nặng
Triti
3 3
1 1
H , T
còn gọi nước siêu nặng
Nơtrino
0
0
V
và phản nơtrino


0
0
V




Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 11 -
**Chú ý: +E
LK
Ở trên chỉ tính cho một hạt


vậy có N hạt thì nhân thêm
N=n.N
A
(N
A
=6,023.10
23
)
+Nếu có pứ A + B

C+ D
+Năng lượng pứ
( ) ( )
lkC lkD lkA lkB
E E E E E
    


E
lk riêng
càng lớn thì hạt nhân càng bền.

I)
Laman Banme Pasen
Pracket
(1) (2) (3) (4)

a) Laman
Bước sóng 1 :

 
2 1
12
hc
E E

Bước sóng 2 :

 
3 1
13
hc
E E

Bước sóng 3 :

 
4 1

14
hc
E E

b) Banme
( o) (lam) (chàm) ( )(tím)
H , H ,H ,H
   
ð

Bước sóng 1 :

H
:

 
3 2
23
hc
E E

Bước sóng 2 :

H
:

 
4 2
24
hc

E E

c) Pasen
Bước sóng 1:

 
4 3
34
hc
E E

Bước sóng 2:

 
5 3
35
hc
E E

II) Định lí thực nghiệm Ribec

 

 
 
 
7
2 2
1 2
1 1 1

=R R=1,079.10
n n

Laman
n
1
=1 bước sóng 1 : n
2
=2 bước sóng 2 :n
2
=3
Banme
n
1
=2 bước sóng 1 : n
2
=3 bước sóng 2 :n
2
=4
Pasen
n
1
=3 bước sóng 1 : n
2
=4 bước sóng 2 :n
2
=5
III)Khi e ở múc năng lượng cao về mức năng
lượng thấp thì phát ra bước sóng
Cao â

E E
 
th p
E



Cao thâp
hc
=E E

IV)Khi e ở mức thấp lên mức cao nhận năng lượng

Cao â
E E
 
th p
E

V)Cách tính năng lượng ở các mức E

2
13,6
E=
n
(Ev)
VI) Người ta sắp xếp các mức năng lượng
K(Laman) L(Banme) M(Pasen) N(Pracket)
O P Q
V

II)Mỗi e có bán kính quỷ đạo
R=0,53 n
2
r
0
=0,53
0
A
n : số mức
VIII) e đang ở mức năng lượng E
1
nhận thêm
năng lượng

E

E
1
+

E
=E
E=
w
đ
=
2
1
mv
2


IX) e đang ở mức năng lượng E nhận thêm năng
lượng

E
và bật ra ngoài.

  
1
E
E E

  
1
E E 0

X) Cách tìm
 
max min
,


 

 
 
 
7
2 2
1 2

1 1 1
=R R=1,079.10
n n

Laman
n
1
=1

max
: n
2
=2

min
:n
2
=


Banme
n
1
=2

max
: n
2
=3


min
:n
2
=


Pasen
n
1
=3

max
: n
2
=4

min
:n
2
=


Bán kính
0 0 0 0 0 0
r 4r 9r 16r 25r 36r

Tên quỷ đạo K L M N O P









Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 12 -

1)Sự co độ dài

  
2
0 0
2
1
v
l l l
c

Với c=3.10
8

2
0
2
1 1
v
l l
c
 
   

 
 
 

2)Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động.
 

0
0
2
2
1
t
t t
v
c

t là thời gian nghỉ đối với người đứng yên.
3)Khối lượng tương đối tính
 

0
0
2
2
1
m
m m
v
c


4)Hệ thức năng lượng
 

2 2
0
2
2
1
m
E mc c
v
c


   

2 2
0
2
2
1
m
E mc c
v
c

5)các hệ quả
Niutơn Anh-xtanh
Độnglượng P=mv

2

0
2
2
1
m v
P
v
c



Động năng
w
đ
=
2
1
m
2
v

2
0
d
2
2
m1
w =

2
1-
c
v
v

Nănglượng E
nghỉ
=mc
2

E
nghỉ
2
0
2
2
m c
=
1-
c
v

Nănglượngtổng
cộng
E
TP
=E
nghỉ
+

w
đ

=mc
2
+
2
0
2
2
m1
2
1-
c
v
v


 
1) Trong Điện Trường
B
1
:Tìm
A


W
đ
max




v

B
2
Tìmquãngđườngmàebay
W
đ2


W
đ1
=A
0

2
0
1
2
mv FS
 




2
0
1
2

mv eES
 


2
0
1
2
mv
S
eE
 


ChúýnếubàitoánchưachoEthìtìmEbằng

U
E
d


2) Trong Từ Trường
B
1
:Tìm
A


W
đ

max



v

B
2
2 1
mv
R
e B
R
T f
v T


  


e=1,6.10
-19
(C)
m
e
=9,1.10
-31
(kg)








Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 13 -

 
Thờiđiểmt
1
đếmđược
1
N

xung
Thờiđiểmt
2
đếmđược
2
N

xung
B
1
:
1
0,693
1 01
1
t

T
N N e

 
  
 
 

2
0,693
2 02
1
t
T
N N e

 
  
 
 

B
2
:lậptỉsố
2
1
0,693
02
2
0,693

1
01
1
1
t
T
t
T
N e
N
N
N e


 

 

 


 

 
 
mà
1
0,693
02 01
.

t
T
N N e




1 2
1
0,693 0,693
2
0,693
1
1
1
t t
T T
t
T
e e
N
N
e
 

 

 

 


  

 
 
 

 

(đứngyên)

?dôngnang
?dôngnang
C
D
K
K




B
1
:
( ) ( )
C D B A
m m m m m
    



.931,5
E m
  

B
2
:*
A C D
K E K K
  
(Pứtoả)

m

<0

Pứtoả
*
A C D
K K K E
  


m

>0

Pứthu

B

3
:

A C
v v

 
hoặc
A D
v v

 
(văngravuônggóc)

2 2 2
D A C
P =P +P
(Pđộnglượng)

2
2
 P .2.
2
P
K K m
m
  

**Một số chú ý:
! Nếuphóngxạ


?dôngnang
?dôngnang
C
D
K
K





C D
C D
D C
E K K
K
m
K m
  






C
D
K
K






 
1)Tìm công suất mặt trời
E
P=
t

t thời gian (1năm=365.24.3600(s) )
với P là công suất(w)
E
nănglượng
=mc
2



A
m
N . N
M

m (kg) , c=3.10
8
(m/s)
2)Tốc độ lùi xa của các hành tinh
v = H.d

với v tốc độ (m/s)
H=1,7.10
-2
(m/s.nas )
d nas
8
6 3
nas=365.24.3600.3.10 (m)
dvtv=150triêukm=150.10 .10 (m)






đường kính thiên hà vào khoảng 100.000 nas

…………………………………………………………….o0o……………………………………………………… 
CHÚC TẤT CẢ MỌI NGƯỜI CÓ TỜ CÔNG THỨC LÍ DO LINH SOẠN ĐẬU ĐẠI HỌC
– the end –


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×