Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

công nghệ sản xuất nước ngọt có gas hương cam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 78 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HO HỌC



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

CÔNG TY TNHH SX – TM TÂN QUANG MINH
ĐỀ TÀI
CÔNG NGHỆ SN XUT NƯC NGT C GAS
HƯƠNG CAM
GVHD: Nguyn Th Hng Anh
Lp: 11CĐHH1
SVTH:
Nông Khc Huy 3004110136
Nguyn Nht Tân 3004110279










Tp Hồ Chí Minh, tháng 03/2014
i

LỜI CM ƠN


Kính thưa quý thầy cô Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM cùng
tất cả các cô chú, anh ch em hiện đang làm việc tại công ty TNHH sản xuất và thương
mại Tân Quang Minh.
Nhóm thực tp chúng em xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu nhà trường, quý
thầy cô khoa Công Nghệ Thực Phẩm, đặc biệt là Cô Nguyn Th Hng Anh đã tạo điều
kiện thun lợi cho chúng em học tp, hưng dẫn tn tình trong suốt quá trình thực tp,
giúp chúng em cũng cố lại được những kiến thức đã học tại trường, đng thời trang b
thêm kiến thức cơ bản về ngành Công Nghệ Thực phẩm.
Chúng em cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo công ty, tp thể cô chú, anh
ch em tại nhà máy Bidrico, đặc biệt là: ông Nguyn Đặng Hiến-Tổng giám đốc công
ty, ch Nguyn Th Kim Phương-cán bộ phòng công nghệ chế biến, đã giúp chúng em
hiểu được phần nào công việc của một nhân viên ngành công nghệ thực phẩm. Qua đó
thấy được sự nhiệt huyết của đội ngũ công nhân viên tại nhà máy, chúng em có thể rút
ra được những bài học kinh nghiệm quý báu cho quá trình làm việc sau này.
Xin kính chúc quý công ty ngày càng vươn cao, vươn xa hơn nữa, đng thời đạt
được nhiều thành công trong sản xuất và kinh doanh.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Tp.HCM, ngày 12 tháng 3 năm 2014
Nhóm sinh viên trường ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM





ii

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QU THỰC TẬP

TẠI CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH
1. Họ và Tên người nhn xét:
Chức danh:
Cơ quan:
Thời gian thực tp: Từ ngày 10 tháng 02 năm 2014 đến ngày 10 tháng 04 năm 2014
Đa điểm: Đường 2F khu công nghiệp Vĩnh Lộc-huyện Bình Chánh-Tp.HCM.
2. Kết quả đánh giá:

STT
Họ và tên SV
MSSV
Ghi chú
1
Nông Khc Huy
3004110136

2
Nguyn Nht Tân
3004110279


- Điểm số: Điểm chữ:
- Nhn xét:















Tp. HCM, ngày … tháng … năm 2014
Người nhn xét, đánh giá
(Ký, đóng dấu & ghi rõ họ tên)

iii

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯNG DẪN
ĐỀ TÀI: CÔNG NGHỆ SN XUT
NƯC NGT C GAS HƯƠNG CAM
































Tp. HCM, ngày … tháng … năm 2014

iv

MỤC LỤC

NỘI DUNG Trang
PHẦN 1: TÌM HIỂU CHUNG VỀ NHÀ MÁY 1
1.1. Tổng quan về nhà máy: 1
1.1.1. V trí nhà máy: 1
1.1.2. Lch sử hình thành và phát triển của nhà máy 1
1.2. Quá trình phát triển các sản phẩm của nhà máy 2
1.2.1. Tình hình sản xuất 2

1.2.2. Chủng loại sản phẩm 2
1.2.3. Một số sản phẩm của công ty. 3
1.3. Vấn đề thu mua nguyên liệu và tình hình tiêu thụ sản phẩm: 10
1.4. Ngun năng lượng 17
1.4.1. Lò hơi: 17
1.4.2. Ngun nưc: 17
1.4.3. Ngun điện: 17
1.5. Cơ cấu tổ chức và quản lý của nhà máy: 17
1.5.1. Sơ đ tổ chức: 17
1.5.2. Nhiệm vụ và chức năng của từng bộ phn: 19
1.6. Sơ đ mặt bằng tổng thể của nhà máy: 21
PHẦN 2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT 23
2.1. Nguyên liệu: 23
2.1.1. Nưc: 23
2.1.2. Đường: 23
2.1.3. CO
2
: 24
2.1.4. Hương liệu thực phẩm: 24
2.1.5. Các chất màu: 26
2.1.6. Acid thực phẩm: 27
2.1.7. Các chất bảo quản: 27
2.1.8. Các nguyên liệu và phụ gia khác: 29
2.2. Chuẩn b nguyên liệu 29
2.2.1. Nưc: 29
2.2.2. Đường: 32
2.2.3. CO
2
33
2.2.4. Các chất phụ gia trong công nghệ sản xuất nưc giải khát có gaz Hương 35

2.3. Công nghệ sản xuất nưc ngọt có gaz hương cam: 36
2.3.1. Thuyết minh quy trình 37
2.3.2. Tiêu chuẩn thành phẩm: 49
PHẦN 3: MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ CỦA NHÀ MÁY 51
v

3.1. Hệ thống xử lý CO
2
51
3.1.1. Cấu tạo hệ thống 51
3.2. Thiết b trao đổi nhiệt 53
3.3. Thiết b bão hòa CO
2
: 54
3.3.1. Nguyên lí hoạt động của thiết b bão hòa: 54
3.4. Thiết b hấp 55
3.4.1. Cấu tạo 55
3.4.2. Nguyên lý hoạt động 56
3.4.3. Cách vn hành 56
3.4.4. Sự cố và cách khc phục 56
3.5. Thiết b nấu siro 56
3.5.1. Sơ đ thiết b hệ thống nấu: 56
3.5.2. Quá trình nấu sirô 57
3.6. Hệ thống sục rửa thiết b 58
3.6.1. Vệ sinh thiết b. 58
3.7. Thiết b rửa, chiết đóng np chai nưc có gas 60
3.7.1. Phạm vi sử dụng: 61
3.7.2. Đặc điểm máy: 62
3.7.3. Thông số kĩ thut: 62
PHẦN 4. TÌM HIỂU MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC 63

4.1. Cách tổ chức, điều hành một ca sản xuất 63
4.1.1. Thời gian làm việc của công ty 63
4.1.2. Điều hành sản xuất 63
4.2. Các quy đnh về vệ sinh cá nhân, vệ sinh thiết b, phân xưởng nhằm đảm bảo
chất lượng về vệ sinh và an toàn cho người, sản phẩm. 63
4.2.1. Trong khu vực sản xuất 63
4.2.2. Trong công ty: 64
4.3. Hệ thống xử lý nưc thải 64
4.3.1. Thuyết minh quy trình 65
4.3.2. Vn hành: 65
4.3.3. Sự cố và cách khc phục 66
KẾT LUẬN 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO 69




vi

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Thành phần và chỉ tiêu trong nưc giải khát có gaz 3
Bảng 1.2 Thành phần và chỉ tiêu trong sữa chua tiệt trùng Yobi. 5
Bảng 1.3 Thành phần và chỉ tiêu trong nưc ép trái cây A*nuta. 5
Bảng 1.4 Thành phần và chỉ tiêu trong nưc tăng lực Red Tiger 6
Bảng 1.5 Thành phần và chỉ tiêu trong nưc yến ngân nhĩ 7
Bảng 1.6 Thành phần và chỉ tiêu trong rau câu Bidrico. 8
Bảng 1.7: Thành phần và chỉ tiêu trong trà bí đao 10
Bảng 1.8 Thành phần và chỉ tiêu trong trà xanh A*nuta 10
Bảng 2.1: Bảng tiêu chuẩn Việt Nam 1695 - 75 về chất lượng đường 23
Bảng 2.2: Chỉ tiêu chất lượng nưc đã xử lý ở công ty TÂN QUANG MINH 31

Bảng 2.3: Tiêu chuẩn chất lượng đường theo TCVN 1695 – 75 33
Bảng 2.3: Tiêu chuẩn chất lượng đường 33
Bảng 2.4 Sự cố và khc phục khi xử lý nưc 43
Bảng 3.1: Các hóa chất dùng để tẩy rửa và khử trùng 58

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Tổng thể công ty Bidrico 1
Hình 1.2 Logo công ty 2
Hình 1.3 Các loại nưc giải khát có gaz dạng chai pet của công ty Bidrico. 3
Hình 1.4 Các loại nưc giải khát có gaz dạng lon của công ty Bidrico 4
4
Hình 1.5 Sữa chua tiệt trùng Yobi 4
Hình 1.6 Nưc ép trái cây A*nuta vi các loại hương 5
Hình 1.7 Nưc tăng lực Red Tiger dạng chai 200 ml và lon 240 ml 6
Hình 1.8 Nưc uống tinh khiết Bidrico. 6
Hình 1.9 Nưc yến ngân nhĩ Bidrico. 7
Hình 1.10 Rau câu Bidrico 8
Hình 1.11 Nưc sâm cao ly 9
Hình 1.12 Trà bí đao A*nuta 9
Hình 1.13 Trà xanh A*nuta 10
Hình 2.1: Hệ thống lọc nưc sơ bộ 38
Hình 2.2: Cột lọc và hình ct cột lọc vải bông 38
Hình 2.4: Cột lọc trao đổi ion 39
Hình 2.5: Mặt ct ống lọc vi sinh 40
Hình 2.6: Dây chuyền nưc ngọt có gaz lon 330ml 48
Hình 3.1: Cấu tạo tháp hóa khí CO
2
lỏng 51
Hình 3.2 Thiết b trao đổi nhiệt dạng tấm 53
Hình 3.3. Mô hình dây chuyền bão hòa CO

2
54
vii

Hình 3.4 Cấu tạo bung máy hấp chai, lon 55
Hình 3.5 Thiết b rửa chai 61
Hình 3.6 Thiết b chiết rót, đóng np chai lon nưc có gas 61
Hình 4.1: Hệ thống xử lý nưc thải 64

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đ 1.1 Sơ đ tổ chức và quản lý nhà máy 18
Sơ đ 1.2 Sơ đ mặt bằng tổng thể nhà máy 22
Sơ đ 2.1 Quy trình sản xuất nưc ngọt có gaz hương cam 36
Sơ đ 2.2 Quy trình xử lý nưc 37
Sơ đ 2.3 Sơ đ của thiết b xử lý nưc 41
Sơ đ 2.4 Quy trình xử lý CO
2
43
Sơ đ 2.5 Quy trình sản xuất siro 45
Sơ đ 3.1: Hệ thống xử lý CO
2
52
Sơ đ 3.2: Nguyên lý thiết b trao đổi nhiệt 53
Sơ đ 3.3: Hệ thống máy hấp chai, lon 55
Sơ đ 3.4: Hệ thống nấu đường 57
Sơ đ 4.1: Quy trình xử lý nưc thải 64
Sơ đ 4.2: Hệ thống xử lý nưc thải 67





LỜI MỞ ĐẦU
Dưi sức nóng oi bức và cái nng chói chang của mùa hè như hiện nay thì không
gì có thể giúp cho cơ thể cảm thấy sảng khoái bằng uống một ly nưc mát. Tht vy,
nưc là một nhu cầu tất yếu của cuộc sống. Vi xu hưng ngày càng phát triển như hiện
nay thì người tiêu dùng không chỉ uống nưc để giải khát mà còn có mục đích chữa
bệnh, giải độc, tăng sức đề kháng nhằm nâng cao giá tr cuộc sống.
Th trường nưc giải khát Việt Nam được đánh giá là th trường đầy tiềm năng,
rất thích hợp cho các nhà kinh doanh đầu tư và sản xuất. Chính vì vy, để đứng vững
trong môi trường sôi động, đầy hấp dẫn này các nhà kinh doanh không chỉ cần tính
quyết đoán mà cần phải có sự tính toán cẩn thn đưa ra chiến lược kinh doanh phát triển
thích hợp cả về kỉ thut, công nghệ và th trường tiêu thụ.
Nm bt được những xu hưng ấy công ty Tân Quang Minh hơn 10 năm hình
thành và phát triển đã trải qua bao nhiêu thăng trầm, khó khăn giờ đây đã khẳng đnh
được chỗ đứng vững, vi nỗ lực không ngừng sáng tạo và nghiên cứu cho ra th trường
nhiều loại sản phẩm khác nhau mang thương hiệu Bidrico. Tất cả sản phẩm đều được
sản xuất trên dây chuyền, thiết b hiện đại, khép kín và đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm: HACCP, ISO 9001:2008, cGMP. Từ đó cho ra đời nhiều dòng sản phẩm đạt chất
lượng như nưc ngọt có gaz và không có gaz, sữa tiệt trùng Yobi, nưc yến ngân nhĩ,
nưc tăng lực Red Tiger, nưc uống tinh khiết, A

nuta, rau câu,…
Nhiều sản phẩm của công ty được đưa ra góp phần làm đa dạng và phong phú
hơn cho th trường nưc giải khát trong và ngoài nưc. Những năm gần đây công ty
liên tục sáng tạo, thay đổi mẫu mã, hình dáng bao bì, chất lượng sản phẩm để đáp ứng
nhu cầu của người tiêu dùng đng thời nâng cao tính cạnh tranh của công ty trên th
trường.
Mặc dù đã được sự giúp đỡ tn tình của các thầy cô và cô chú, các anh ch trong
công ty, song do thời gian có hạn và vốn kiến thức về lý thuyết và thực tế của chúng em
còn hạn chế nên bài báo cáo sẽ không tránh khỏi những thiếu sót rất mong nhn được ý

kiến đóng góp quý báu của quý thầy cô cùng quý công ty để bài báo cáo của chúng em
được hoàn thiện hơn.

BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH
1
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
PHẦN 1: TÌM HIỂU CHUNG VỀ NHÀ MÁY
1.1. Tổng quan về nhà máy:
1.1.1. Vị trí nhà máy:
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại TÂN QUANG MINH được đặt tại
đường 2F khu công nghiệp Vĩnh Lộc-huyện Bình Chánh-Tp.HCM.

Hình 1.1 Tổng thể công ty Bidrico
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của nhà máy
Công ty Tân Quang Minh tiên thân là cơ sở sản xuất Quang Minh được thành
lp 1992 và được đặt tại Bc Bình Thạnh. Đến 1995 cơ sở được chuyển lên Phan Văn
Tr, qun Gò Vấp. Trưc đây, ngành nghề kinh doanh của công ty chủ yếu sản xuất trên
dây truyền thủ công và bán thủ công. Hàng hóa sản xuất chủ yếu tiêu thụ ở th trường
Việt Nam, Lào, CamPuChia. Đến năm 2001 công ty TÂN QUANG MINH được thành
lp theo đăng ký kinh doanh số 210200681 ngày 28/08/2001.
- Năm thành lp: 2001.
- Tổng giám đốc: Ông Nguyn Đặng Hiến.
- Đa điểm trụ sở: Lô C21/1, đường 2F, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, huyện Bình Chánh,
TP. H Chí Minh
- ĐT: (84.8) 37652567 - 37652568 - 37652569 - 37652570 - 37652980
- Fax: (84.8) 37652979
- Email:
-
- Website: www.bidrico.com.vn.
- Tên giao dch TAN QUANG MINH manufacture and tracding Co, Ltd.

- Tên viết tt: TAN QUANG MINH Co, Ltd
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

2
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
- Logo:





Hình 1.2 Logo công ty
- Loại hình: Công ty TNHH
- Th trường: Nội đa và xuất khẩu
Tổng diện tích của công ty là 15.000 m
2
để kp thời đưa vào sản xuất, công ty đã
khẩn trương xây dựng vào đầu tháng 5/2002 và đã hoàn tất việc xây dựng vào tháng
12/2002 gm những hạng mục sau:
- Kho nguyên liệu: 2760m
2

- Kho thành phẩm: 5.000m
2

- Nhà xưởng sản xuất: 2.550m
2

- Văn phòng: 234m
2


- Khu phòng thí nghiêm KCS lưu mẫu: 98m
2

- Đường nội bộ và cây xanh: 3.500m
2

- Nhà ăn: 320m
2

- Nhà xe: 320m
2

- Công trình phụ khác: 100m
2

Công ty TÂN QUANG MINH đã và đang lp đặt những thiết b máy móc, tự
động để phục vụ cho các mặt hàng:
- Các loại nưc ngọt có gaz
- Các loại nưc ngọt không gaz
- Các loại nưc được chế biến từ hoa quả thảo mộc
- Các sản phẩm sữa chua, sữa tươi.
- Rau câu
- Nưc yến ngân nhĩ
- Nưc sâm cao ly
1.2. Quá trình phát triển các sản phẩm của nhà máy
1.2.1. Tình hình sản xuất
Hiện tại công ty TÂN QUANG MINH luôn luôn đổi mi và không ngừng phát
triển cùng vi sự nỗ lực của toàn thể ban lãnh đạo, cán bộ công nhân viên nên năng suất
nhà máy càng gia tăng. Trong những năm gần đây công ty TÂN QUANG MINH không

ngừng tìm kiếm, và nghiên cứu để cho ra những sản phẩm đáp ứng nhu cầu th trường.
1.2.2. Chủng loại sản phẩm
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

3
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
Sản phẩm của công ty rất đa dạng và phong phú và đã được đăng ký tại sở Y tế
TP.H Chí Minh. Các sản phẩm của công ty được mang 2 thương hiệu là Bidrico, Yobi.
Đây hai thương hiệu đã từng đạt các danh hiệu:
- Huy chương vàng tại các kỳ hội chợ Quốc tế hàng công nghiệp Việt Nam.
- Sản phẩm chất lượng cao vì sức khỏe cộng đng.
- Bằng khen “Top 100 sản phẩm tiêu biểu ứng dụng Khoa Học và Công Nghệ năm
2008” do Bộ Khoa Học và Công Nghệ cơ quan Đại Diện phía Nam trao tặng năm 2008.
- Giấy chứng nhn ISO 9001 – 2008; HACCP; cGMP do tổ chức Quản lý chất lượng
NQA cấp năm 2010.
- Giấy chứng nhn “Top 30 web vàng doanh nghiệp” do Báo Người Lao động cấp năm
2009
- Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn năm 2002 – 2003 –
2004.
1.2.3. Một số sản phẩm của công ty.
Thành phần
Chỉ tiêu
Đường tinh luyện
≥ 70 g/l
Acid citric
≤ 2 g/l
Chất bảo quản
≤ 1g/l
Hương tổng hợp


Màu thực phẩm


Bảng 1.1 Thành phần và chỉ tiêu trong nước giải khát có gaz
- Nước giải khát có gaz: Gm nhiều sản phẩm khác nhau vi nhiều hương v như:
Cam, Dâu, Vải, Cola, Cream Soda, Chanh


Sá x Vải Cam Cola
Hình 1.3 Các loại nước giải khát có gaz dạng chai pet của công ty Bidrico.
- Nước ngọt có gaz Bidrico: Vi các hương v: Cam, Cola, Xá x, Vải, Chanh đựng
trong lon 330ml.
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

4
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh

Vải Cam Chanh Cola Xá x
Hình 1.4 Các loại nước giải khát có gaz dạng lon của công ty Bidrico
- Sữa chua tiệt trùng Yobi: vi các hương v: Cam, Dâu, Mãng cầu đựng trong hộp
180ml và chai nhựa 110ml .




















Hình 1.5 Sữa chua tiệt trùng Yobi







BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

5
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
Thành phần
Chỉ tiêu
Sữa bột 28% béo
Béo/lipit ≥ 10g/l
Đuờng tinh luyện
Đạm/protein ≥ 10g/l
Chất tạo chua ( acid citric khoảng
0.3-0.6 g/l )

Đường/carbonhydat ≥ 80g/l
Chất bảo quản 211
Độ chua/ acid citric ≥ 2g/l
Hương tổng hợp
Chất bảo quản ≤ 0.05 g/l
Màu tổng hợp

Bảng 1.2 Thành phần và chỉ tiêu trong sữa chua tiệt trùng Yobi.
- Nước ép trái cây A*nuta : vi các hương v: Cam, Táo, Thơm Cà Chua, Me, Chanh
dây, đựng trong lon 330ml.

Chanh dây Cam Khóm

Táo Me Khóm Cà chua
Hình 1.6 Nước ép trái cây A*nuta với các loại hương
Thành phần
Chỉ tiêu
Đường tinh luyện
Đường ≥ 80g/l
Chất tạo v ( acid citric )
≤ 3g/l
Chất bảo quản 211
≤ 1g/l
Bảng 1.3 Thành phần và chỉ tiêu trong nước ép trái cây A*nuta.

BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

6
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
- Nước tăng lực Red Tiger: đựng trong chai 180ml và lon 240ml.


Lon 240 ml Chai 200 ml
Hình 1.7 Nước tăng lực Red Tiger dạng chai 200 ml và lon 240 ml











Bảng 1.4 Thành phần và chỉ tiêu trong nước tăng lực Red Tiger
- Nước uống tinh khiết Bidrico: đựng trong bình 21 lít, 0.5 lít và 0.35 lít

Hình 1.8 Nước uống tinh khiết Bidrico.
Thành phần
Chỉ tiêu
Đường tinh luyện
≥ 98 g/l
Đường glucose
≥ 30g/l
Acid citric
≤ 7g/l
Taurine
≥ 4 g/l
Inossitol
≥ 0.2 g/l

Vitamin B1
≥ 5µg
Vitamin B6
≥ 50 µg
Vitamin B12
≥ 1µg
Natribenzoat
≤ 1g/l
Hương
1
0
/
00
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

7
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh

- Nước yến ngân nhĩ Bidrico: đựng trong lon 240ml

Hình 1.9 Nước yến ngân nhĩ Bidrico.
Thành phần
Chỉ tiêu
Hàm lượng đuờng
77 g/l
Xơ thô
0-3 g/l
Ngân nhĩ
5-10 g/l
Natribenzoat

≤0.6 g/l
Bảng 1.5 Thành phần và chỉ tiêu trong nước yến ngân nhĩ
- Rau câu Bidrico: đựng trong bch 0.5 kg, 1kg, vi nhiều hương v trái cây: Cam,
Vải,Dưa Gang, Dừa, Chuối, Táo, Vải, Xoài, Mãng Cầu, Khóm, Ổi, Khoai Môn.









BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

8
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
- Rau câu Bidrico: đựng trong bch 0.5kg và 1kg.

Bch 0.5 Kg


Bch 1Kg Hũ 600gr Hũ 610 gr Hũ 1Kg
Hình 1.10 Rau câu Bidrico

Thành phần
Chỉ tiêu
Nưc tinh lọc
Chất tạo chua 3-4 g/l
Đường tinh luyện

Đường tổng ≥ 200 g/l
Bột rau câu
Chất bảo quản ≤ 1 g/l
Acid citric

Màu tổng hợp

Chất bảo quản 211


Bảng 1.6 Thành phần và chỉ tiêu trong rau câu Bidrico.

BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

9
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
- Sâm cao ly Bidrico: đựng trong lon 240 ml.

Lon 240 ml Khay 24 lon
Hình 1.11 Nước sâm cao ly
- Trà bí đao A*nuta: đựng trong lon 330ml.




Hình 1.12 Trà bí đao A*nuta

BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

10

GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
Thành phần
Chỉ tiêu
Nưc cốt bí đao
Hàm lượng đường 77 g/l
Đường tinh luyện
Hàm lượng chất khô ≥ 100 g/l
Acid citric
Acid citric ≤ 2 g/l
Chất bảo quản 211
Chất bảo quản ≤ 1 g/l
Bảng 1.7: Thành phần và chỉ tiêu trong trà bí đao
- Trà xanh A*nuta đựng trong chai 365ml và 500ml.

Chai 365 ml Chai 500 ml
Hình 1.13 Trà xanh A*nuta
Thành phần
Chỉ tiêu
Fitered water, Fresh Brewed,
Green tea, Crystalline
fructose, Acid citric, sugar,
Natural Lemon, Flavors and
Artifical color, Sodium
Benzoat
Total fat:0g
Sodium:41mg
Total carbonhydrat:13g
Sugar:9,8g
Protein:0,031g


Bảng 1.8 Thành phần và chỉ tiêu trong trà xanh A*nuta
1.3. Vấn đề thu mua nguyên liệu và tình hình tiêu thụ sản phẩm:
Vấn đề thu mua nguyên liệu: để có được hương liệu đúng mục đích, đúng tiêu
chuẩn nhà sản xuất phải nhp trực tiếp từ những nhà cung cấp mùi chuyên nghiệp và
yêu cầu kèm theo phiếu kiểm nghiệm, giấy chứng nhn, công thức hóa học.
Tình hình tiêu thụ sản phẩm: 15 năm qua công ty đã đưa ra nhiều sản phẩm mang
thương hiệu Bidrico trở thành sản phẩm cao cấp không chỉ ở chất lượng mà còn ở hình
thức mẫu mã của sản phẩm. Vừa qua công ty đã sản xuất thành công dòng thức uống
dinh dưỡng mang thương hiệu Anuta từ trái cây thiên nhiên: Cam, Táo, Thơm - Cà
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

11
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
Chua, Nưc Me, Chanh Dây và dự đnh sẽ cho ra th trường các loại nưc ép trái cây
khác như: Xoài, Bưởi, Lựu, Măng Cụt… Ngoài nguyên liệu chính từ trái cây thiên
nhiên, các sản phẩm còn cung cấp Vitamin và các chất bổ dưỡng cần thiết cho cơ thể,
đặc biệt trong nưc ép trái cây có chất xơ, có tác dụng hỗ trợ cho đường tiêu hóa.
Sản phẩm Bidrico được người tiêu dùng bình chọn hàng Việt Nam chất lượng
cao 6 năm liền, thương hiệu mạnh, thương hiệu nổi tiếng tại Việt Nam.
STT
Tên sản phẩm
Sản lượng 2013
(lít/năm)
Th trường tiêu thụ
1
Nưc ngọt có gaz vi các hương
v: cam, cola, xá x, vải, chanh,
táo,…trong chai 1,25L, 1,5L và
lon 330ml.
70.000000

Việt Nam, Thái Lan,
Campuchia, Pháp,
Đài Loan,…
2
Sữa chua tiệt trùng Yobi vi các
hương v cam, dâu, mãng cầu
trong chai 110ml.
12.600.000
Việt Nam,
Campuchia
3
Nưc ép trái cây A*nuta vi các
hương v cam, táo, thơm, cà chua,
me, xoài, chanh dây,…trong lon
330ml.
1.400.000
Việt Nam,
Campuchia, Hàn
Quốc, Singapore,Đài
Loan, Úc,…
4
Nưc tăng lực Red Tiger trong
chai 180ml, lon 240ml và chai
1,25L.
12.400.000
Việt Nam, Đài Loan
5
Nưc uống tinh khiết trong bình
21L, chai 0,5L, 0,35L.
33.600.000

Việt Nam
6
Nưc yến Ngân Nhĩ trong lon
240ml
11.760.000
Việt Nam, Thái Lan,
Campuchia, Đài
Loan,…
7
Trà bí đao A*nuta trong lon
330ml.
12.320.000
Việt Nam,
Campuchia, Hàn
Quốc, Đài Loan,…
8
Rau câu trong túi 1kg và 0,5kg
vi nhiều hương v trái cây: cam,
vải, ổi, dừa,…
8.400.000
Việt Nam
9
Trà xanh A*nuta trong chai
365ml và 500ml
700.000
Việt Nam, Hàn
Quốc, Đài Loan,…


BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH


12
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
Cc giải thưng và danh hiệu đạt đưc
ST
T
Tên Giải
Thưng
Đơn vị trao
Logo, chng nhn,
Cp
Số giấy
chng
nhn
Thi
Gian
1
Giấy chứng
nhn “Top
100
HVNCLC
được yêu
thích nhất”
Báo Đại Đoàn
Kết



Số
80/CN-

ĐĐK

18/04/
2001
2
Giấy chứng
nhn
HVNCLC
nhiều năm
liền (2002-
2013)
Báo Sài Gòn
Tiếp Th



Số
268/200
2-GCN-
HVNC
LC


Số
146/201
4-
GCN-
HVNC
LC



10/01/
2002




13/01/
2014
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

13
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
3
Tượng vàng
“Niềm tin
Đng bằng”
tại Hội chợ
Thương mại
Quốc tế Cần
Thơ
BTC Hội chợ
Trin lãm
Quốc tế Cần
Thơ



Số
416/CN

KT-
HCTM
QT/200
3
12/02/
2003
4
Huy chương
vàng “thực
phẩm chất
lượng an toàn
vì sức khỏe
cộng đng”
Cục An toàn
Vệ sinh thực
phẩm - Bộ Y tế
, BTC Hội chợ
Thực phẩm
Công nghệ
Chất lượng
Hợp chuẩn.




QĐKT
số
47/BTC
-HC


21/12/
2004
5
Giải thưởng
Sao vàng Đất
Việt
Hội các nhà
doanh nghiệp
trẻ Việt Nam.
Ủy ban Quốc
gia về Hợp tác
Kinh tế Quốc
tế




Số
22/2005
/QĐ/D
NTVN

08/09/
2005
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

14
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
6
Chứng nhn

“Thương
hiệu mạnh”
(2005-2012)
Thời báo Kinh
tế Việt Nam





2005-
2012
7
Chứng nhn
Halal (2007 -
2013)
Ban Đại diện
Cộng đng Hi
Giáo Tp.HCM


Số 22-
HALAL

10/07
từ
2007 -
2013
8
Giấy chứng

nhn “ Nhà
phân phối và
bán lẻ xuất
sc nhất Việt
Nam”
Hiệp hội bán lẻ
Việt Nam


Số QĐ-
HĐXT
2008

13/10/
2008
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

15
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
9
Top 100 Nhà
cung cấp
đáng tin cy
tại Việt Nam
Viện Doanh
Nghiệp Việt
Nam




2011
10
Giải thưởng
vàng “Ngôi
sao quốc tế
chất lượng
dẫn đầu” tại
Paris, Pháp
10-
11/04/2011
Business
Initiative
Directions
(BID)





11/04/
2011
11
Đạt giải
thưởng
“Thương
hiệu Nổi
Tiếng Asean
2011” và
được bình
chọn “Doanh

Nghiệp Tiêu
Biểu Asean”
Hội Phát triển
Hợp tác kinh tế
Việt Nam –
Lào –
Campuchia


2011
BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG TY TNHH SX - TM TÂN QUANG MINH

16
GVHD: Th.S Nguyn Th Hng Anh
12
Giải thưởng
Bạch Kim
chất lượng
quốc tế thế
kỷ tại
Geneva,
Thụy Sĩ 10-
11/03/2012
Business
Initiative
Directions
(BID)





11/3/2
012
13
Chứng nhn
Huy chương
vàng vì sức
khỏe cộng
đng
Hiệp hội thực
phẩm chức
năng Việt Nam



Số
28/VAF
F

24/09/
2013
14
Giải thưởng
"Vương miện
chất lượng
hạng kim
cương quốc
tế tại
London,
Anh"

Business
Initiative
Directions
(BID)




24/11/
2013

×