Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Dạng 1:dung dịch kiềm phản ứng với oxit axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.12 KB, 11 trang )

DẠNG 1: DUNG DỊCH KIỀM PHẢN ỨNG VỚI OXIT AXIT


Kiến thức cần nhớ:

Khi cho CO2 ( hoặc SO2) tác dụng với NaOH, KOH đều xảy ra 3 khả năng tạo muối. Ta thường lập tỉ lệ




nOH 
nCO2 ( SO2 )

nOH 
nCO2 ( SO2 )

 1

 1 : Chỉ tạo muối axit

 2 : Chỉ tạo muối trung hòa

nOH 
nCO2 ( SO2 )

 2 : Tạo cả muối trung hòa và muối axit

Dựa vào dữ kiện đề bài đã cho để tìm ra khả năng tạo muối như thế nào.
 Hấp thu CO2 vào dung dịch kiềm dư chỉ tạo muối trung hòa.
 Hấp thu CO2 dư vào dung dịch kiềm chỉ tạo muối axit.
 Hấp thu CO2 vào NaOH tạo dung dịch muối. Sau đó thêm BaCl2 vào dung dịch muối thấy có kết


tủa, thêm tiếp Ba(OH)2 dư vào thấy xuất hiện thêm kết tủa: Tạo 2 muối Na2CO3 và NaHCO3
 Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy tạo kết tủa, sau đó thêm NaOH dư vào thấy có kết tủa nữa :
Tạo 2 muối.
 Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy tạo kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thấy kết
tủa nữa: Tạo 2 muối.
 Nếu bài tốn khơng cho bất kì dữ liệu nào thì phải chia trường hợp để giải.
Cơng thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc
Ba(OH)2: n  nOH   nCO2
Sử dụng công thức trên với điều kiện: n  nCO2 , nghĩa là bazơ phản ứng hết.
Nếu bazơ dư thì n  nCO2 .
Cơng thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp
NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2:
Trước hết tính nCO2   nOH '   nCO2 rồi so sánh với nCa2  hoặc n Ba 2  để xem chất nào phản ứng hết.
3

Lượng kết tủa tính theo số mol chất phản ứng hết.
Điều kiện là nCO2  nCO2 .
3

Công thức VCO2 cần hấp thụ hết vào một dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được một lượng kết
tủa theo yêu cầu:

Trang 1



nCO  n
Dạng này có 2 kết quả:  2

nCO2  nOH   n

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H5OH rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml
dung dịch Ba(OH)2 2M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
A. 32,65 gam

B. 19,7 gam

C. 12,95 gam

D. 35,75 gam

Bài 2. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO2 ( đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X.
Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dung dịch X là?
A. 0,4M

B. 0,2M

C. 0,6M

D. 0,1M

Bài 3. Hấp thụ hết 11,2 lít CO2(đktc) vào 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu
được?
A. 39,4 gam

B. 78,8 gam

C.19,7 gam

D. 20,5 gam


Bài 4. Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu
được?
A. 64 gam

B. 10 gam

C. 6 gam

D. 60 gam

Bài 5. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 19,7 gam

B. 17,73 gam

C. 9,85 gam

D. 11,82 gam

Bài 6. Dẫn 4,48 lít khí CO2 ( đktc) vào 250 ml dùng dịch NaOH 1M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam muối khan, Giá trị của m là
A. 5; 3

B. 12;9

C. 17;9

D. 18;2


Bài 7. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng
thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 2,24 và 4,48

B. 2,24 và 11,2

C. 6,72 và 4,48

D. 5,6 và 1,2

Bài 8. Cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 đều thu được 0,05 mol
kết tủa. Số mol Ca(OH)2 trong dung dịch là:
A. 0,15

B. 0,20

C. 0,30

D. 0,05

Bài 9. Dẫn 5,6 lít khí CO2( đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l; dung dịch thu
được có khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là:
A. 1,75

B. 2,00

C. 0,5

D. 0,8


Bài 10. Hấp thụ hoàn tồn 2,688 lít CO2 ( đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/ lít, thu
được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là?
A. 0,032M

B. 0,048M

C. 0,06M

D.0,04M
Trang 2


B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 11. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, thu được 6,8 gam chất rắn và
khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được
sau phản ứng là?
A. 5,8 gam

B. 6,5 gam

C. 4,2 gam

D. 6,3 gam.

Bài 12. Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđrơ bay ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là:
A. 1,12 lít


B. 0,56 lít

C. 5,60 lít

D. 3,92 lít

Bài 13. Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 2 muối. Thêm
Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 34,95 gam

B. 69,90 gam

C. 32,55 gam

D. 17,475 gam

Bài 14. Nhiệt phân 3,0 gam MgCO3 một thời gian thu được khí X và hỗn hợp rắn Y. Hấp thụ hoàn toàn X
vào 100 ml dung dịch NaOH x M thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng mới BaCl2 dư tạo ra 3,94
gam kết tủa. Để trung hịa hồn tồn dung dịch Z cần 50ml dung dịch KOH 0,2 M. Giá trị của x và hiệu
suất phản ứng nhiệt phân MgCO3 lần lượt là:
A. 0,75 và 50%

B. 0,5 và 66,67%

C. 0,5 và 84%

D. 0,75 và 90%

Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam kim loại M thuộc nhóm IIA trong lượng dư khơng khí, được hỗn

hợp chất rắn X ( gồm oxit và nitrua của kim loại M). Hòa tan X vào nước được dung dịch Y. Thổi CO2
đến dư vào dung dịch Y thu được 6,48 gam muối. Kim loại M là:
A. Mg

B. Sr

C. Ca

D. Ba

Bài 16. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 ( tỉ khối của X so với O2 bằng 1,75) lội chậm qua 500ml
dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,4M được m kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,25

B. 52,25

C. 49,25

D. 41,80

Bài 17. Sục hết 1,568 lít khí CO2(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung
dịch A. Rót 250ml dung dịch B gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 x M vào dung dịch A được 3,94 gam kết
tủa và dung dịch C. Nồng độ xM của Ba(OH)2 bằng:
A. 0,02M

B. 0,025M

C. 0,03M

D. 0,015M


Bài 18. Cho m gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng (dư) thu được hỗn hợp khí X. Hấp thu
hồn tồn X vào dung dịch Ca(OH)2 0,05M dư thì thấy có V lít dung dịch Ca(OH)2 phản ứng và thu được
2 gam kết tủa. Giá trị M và V là:
A. 3,2 gam và 0,5 lít

B. 2,32 gam và 0,6 lít

C. 2,22 gam và 0,5 lít

D. 2,23 gam và 0,3 lít
Trang 3


Bài 19. Nung nóng m gam MgCO3 đến khi khối lượng khơng đổi thì thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Hấp
thụ hồn tồn V lít CO2 vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M thì thu được 2,5 gam kết tủa và dung dịch
X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của V và a là:
A. 1,232 lít và 1,5 gam

B. 1,008 lít và 1,8 gam

C. 1,12 lít và 1,2 gam

D. 1,24 lít và 1,35 gam

Bài 20. Cho dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaHCO3 thu được 20
gam kết tủa. Tiếp tục cho thêm a mol Ca(OH)2 vào dung dịch, sau phản ứng tạo ra thêm 10 gam kết tủa
nữa. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,2 và 0,3


B. 0,3 và 0,3

C. 0,3 và 0,2

D. 0,2 và 0,2

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 21. Hòa tan 22,02 gam hỗn hợp X chứa muối sunfua và cacbua của nhơm có tỷ lệ mol tương ứng
7:8 vào nước dư thu được hỗn hợp khí. Đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp khí này bằng oxi vừa đủ,
ngưng tụ sản phẩm cháy thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào 200ml dung dịch KOH aM và Ba(OH)2 1
M thu được 30,95 gam kết tủa. Giá trị a là:
A. 1,25M

B. 0,75M

C. 1,00M

D. 0,05M

Bài 22. Cho m gam P2O5 tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 0,845M cô cạn dung dịch sau phản ứng thì
được 3m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 1,42

B. 0,71

C. 2,13

D. 4,26

Bài 23. Dẫn 3a mol khí CO2 vào 4a lít dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch X. Dung dịch Y chứa

b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau phản ứng thu được V lít CO2 ( đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X
vào Y, sau phản ứng thu được 3V lít CO2 ( đktc). Tỉ lệ a: b là
A. 0,75

B. 0,50

C. 0,25

D. 0,60

Bài 24. Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hồn tồn
thu được dung dịch X. Cơ cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 21,3 gam

B. 28,4 gam

C. 7,1 gam

D. 14,2 gam

Bài 25. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 ( đktc) vào dung dịch NaOH được dung dịch X chứa 42,08 gam
hai muối. Cho từ từ X vào dung dịch chứa 0,42 mol HCl thu được 0,75V lít CO2 ( đktc). Nếu cho từ từ
0,42 mol HCl vào X được V1 lít CO2 ( đktc). Tìm V1
A. 7,616

B. 7,161

C. 7,056

D. 9,184


D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 26. Một hỗn hợp X gồm 2 muối sunfit và hiđrosunfit của cùng một kim loại kiềm. Thực hiện ba thí
nghiệm
- Thí nghiệm 1: Cho 21,8 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được V lít
khí A. Biết V lít khí A làm mất màu vừa đủ 400 ml dung dịch KMnO4 0,15M.
Trang 4


- Thí nghiệm 2: Cho V lít khí A hấp thụ vào 250 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84%. Sau phản ứng thu
được dung dịch B.
Kim loại kiềm và C% của dung dịch B là
A. Na và 4,603%

B. Na và 9,206%

C. K và 6,01%

D. K và 4,05%

Bài 27. A là dung dịch NaOH 1M và KOH 3M . B là dung dịch HCl có pH = 0. Thêm vào 200ml dung
dịch B m1 gam P2O5 thu được dung dịch C. Biết 100ml dung dịch A phản ứng hoàn toàn với C thu được
dung dịch D. Chia D thành 2 phần bằng nhau .
Phần 1: Đem cô cạn thu được 17,8 gam muối.
Phần 2: Tác dụng với Ba(NO3)2 dư thu được m2 gam kết tủa.
Biết muối photphat và hidrophophat của Bari không tan. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là:
A. m1 =10,65 gam và m2 = 5,825 gam

B. m1 =11,36 gam và m2 = 5,825 gam


C. m1 =10,65 gam và m2 = 6,735 gam

D. m1 =11,36 gam và m2 = 6,735 gam

Bài 28. Hấp thụ hồn tồn 11,2 lít CO2 ( đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2, y mol NaOH và x mol
KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối ( khơng có kiềm
dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x: y có thể là:
A. 2:3

B. 8:3

C. 49:33

D. 4:1

Bài 29. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 ( đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml
dung dịch A. Lấy 100 ml A cho từ từ vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt
khác, 100ml A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,15

B. 0,1

C. 0,25

D. 0,2

Bài 30. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và
dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết
tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.
+ Cho từ từ phần 1 vào 200ml dung dịch HCl 0,6 M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng
xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là;
A. 30,68 gam

B. 20,92 gam

C. 25,88 gam

D. 28,28 gam

Trang 5


HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN

A.KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU

Bài 1: Chọn đáp A

Bài 11: Chọn đáp D

Bài 2: Chọn đáp B

Bài 12: Chọn đáp A

Bài 3: Chọn đáp A

Bài 13: Chọn đáp A


Bài 4: Chọn đáp C

Bài 14: Chọn đáp C

Bài 5: Chọn đáp C

Bài 15: Chọn đáp C

Bài 6: Chọn đáp C

Bài 16: Chọn đáp D

Bài 7: Chọn đáp B

Bài 17: Chọn đáp A

Bài 8: Chọn đáp B

Bài 18: Chọn đáp B

Bài 9: Chọn đáp B

Bài 19: Chọn đáp A

Bài 10: Chọn đáp D

Bài 20: Chọn đáp A

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG

Bài 21: Chọn đáp án C
Giải:



150nAl2 S3  144nAl4C3  22, 02 g 
nAl2 S3  0, 07mol
Có 



nAl2 S3 : nAl4C3
nAl4C3  0, 08mol


 SO2 : 0, 21 mol
nSO2  0, 21 mol

Y 
CO2 : 0, 24 mol

nCH 4  0, 24 mol


44.0, 24  64.0, 21 160 


Đặt công thức chung cho CO2 và SO2 là XO2  M 
0, 21  0, 24
3 



619 

Kết tủa là BaXO3  M 

3 


 nBaXO3 

30,95
 0,15 mol  0, 2 mol
619
3

 nHXO  0, 21  0, 24  0,15  0,3 mol  nOH   nHXO  2nBaXO3  0,6 mol
3

3

0,2 a + 0,2.2 = 0,6 a = 1

Trang 6


Bài 22: Chọn đáp án A
Giải:
P2O5 → 2H3PO4
m

m
 mol
142
71

Áp dụng bảo luật khối lượng: mH3PO4  mNaOH  3m  mH 2O
 Trường hợp 1: nH2O  nNaOH  0,0845 mol (NaOH phản ứng hết)
98.

m
 0, 0845.40  3m  18.0, 0845
71

 m  1,15 gam  nH3PO4  0,016  0,0845  Không thỏa mãn

 Trường hợp 2: nH 2O  3nH3 PO4 (dư NaOH).
98.

m
m
 0, 0845.40  3m  18.3
71
71

 m = 1,42
Bài 23. Chọn đáp án A
Giải:





nCO2  nHCO3  nCO32  3a
nHCO3  2a
Có 

2
n
 nHCO  2nCO2  4a 

CO3  a
3
3
 OH 



Nhỏ từ từ Y vào X:

CO32  H   HCO3
a → a

a mol

HCO3  H   CO2  H 2O

(b  a)  (b  a)  (b  a) mol


Nhỏ từ từ X vào Y: nCO2 (2)  3nCO2 (1)  3.(b  a)


HCO3  H   CO2  H 2O

x

x

x

x

CO32  2 H   CO2  H 2O

x

2y

y

y

Trang 7



n
 HCl
 nCO2

x 
 y


 x  2y  b

b  4 y
 x  y  3.(b  a)  
 a : b  3 : 4  0, 75
a  3 y
2a
2
a

Bài 24: Chọn đáp án D
Giải:


m gam P2O5 tan trong nước tạo



nH 2O  nOH   0,5 mol

BTKL



m
98m
.2.98 
gam H 3 PO4
142

71

98m
 (40.0, 2  56.0,3)  35, 4  18.0,5
71

 m = 14,2
Bài 25: Chọn đáp án A
Giải:


Đặt số mol Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là x,y

106 x  84  42, 08 g

nCO2  x  y


(1)

Cho từ từ X vào dung dịch chứa 0,42 mol HCl  0,75.( x  y) mol CO2

HCl phản ứng hết.
Để tạo (x+y) mol CO2 thì cần

0, 42
 0,56 mol HCl
0, 75

 2x + y = 0,56 (2)



 x  0, 08
Từ (1) và (2) suy ra: 
 y  0, 4



Cho từ từ 0,42 mol HCl vào X:

CO32  H   HCO3
0,08 → 0,08

0,08 mol

HCO3  H   CO2  H 2O

0,34  0,34 →0,34 mol
V1 = 22,4.0,34=7,6161

Trang 8


D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 26. Chọn đáp án C
Giải:


5
BTe

Thí nghiệm 1: 
2nSO2  5nKMnO4  nSO2  .0, 06  0,15 mol
2

BTNT S

nX  nSO2  0,15 mol  M X 

21,8
 145,33
0,15

 X gồm K2SO3 (x mol) và KHSO3 ( y mol)
158 x  120 y  21,8 g  x  0,1


 x  y  0,15 mol
 y  0, 05



Thí nghiệm 2: 0,15 mol SO2 + 0,1 mol Ba(OH)2→ dung dịch B



nSO 2  nSO32  nHSO3  0,15 mol
nSO32  0,05 mol




n
 2nSO2  nHSO  0, 2 mol nHSO  0,1 mol

3
3
3
 OH 

 C % Ba ( HSO3 )2 

299.0, 05
.100%  6, 01%
64.0,15  250  217.0, 05

Bài 27. Chọn đáp án A
Giải:


Có nOH   0,1.(1  3)  0, 4 mol  nH2O  nOH   0, 4 mol



BTKL
 mNaOH  mKOH  mHCl  mH3 PO4  mH 2O  2mmuèi(phÇn 1)
Phần 1: 

 40.0,1  56.0,3  36,5.1.0, 2  98

 nH3 PO4  0,15 mol  nP2O5 




nH 3PO4

 18.0, 4  2.17,8

0,15
 0, 075 mol  m1  142.0, 075  10, 65 g
2

Phần 2: Số mol OH- phản ứng với H3PO4 =0,4 – 0,2 =0,2 mol

1

nOH 
nH3 PO4



0, 2
2
0,15

 2 kết tủa thu được là BaHPO4(x mol) và Ba(H2PO4)2 ( y mol)

0, 2

2 x  2 y  2  0,1 mol
 x  0, 025



 x  2 y  0,15  0, 075 mol  y  0, 025

2
 m2  mBaHPO4  233.0, 025  5,825 gam

Trang 9


Bài 28. Chọn đáp án D
Giải:

15
11, 2
 0,15 mol , n CO2 
 0,5 mol
100
22, 4



Có nCaCO3 



nOH   2 x  y  x  3x  y

+ 2OH- → CO32 +

CO2


H2O

(1,5x  0,5 y)  (3x  y)  (1,5x  0,5 y)
CO2

+

CO32

H2O  2HCO3

+

(0,5x - 1,5x - 0,5y) →(0,5 – 1,5x -0,5y)


m

muèi

(1 – 3x – y)

 40 x  23 y  39 x  60nCO  61nHCO  32,3  15  47,3
3

3

 79x  23 y  60.(3x  y  0,5)  61.(1  3x  y)  47,3
 76x  22 y  16,3



Trường hợp 1: (3x  y  0,5)  0,15

 x  0, 2

 x : y  4 :1
 y  0, 05



Trường hợp 2: x  0,15  y 

49
220

 x: y = 33:49


Kết hợp đáp án suy ra x: y = 4:1

Bài 29. Chọn đáp án B
Giải:


Phương trình phản ứng:

CO2  2OH   CO32  H 2O

0,5x  x

CO2 

 0,5x mol
CO32  H 2O  2HCO32

(0,2 – 0,5x) →(0,2 -0,5x)


(0,4 - x) mol

A + Ba(OH)2 dư → 0,2 mol BaCO3

 0,2 + y =2.0,2  y = 0,2

 nCO2 A  y  0,5x  0, 2  0,5x  x nHCO2 ( A)  0, 4  x
3



3

Cho từ từ 100ml A vào dung dịch chứa 0,15 mol HCl → 0,12 mol CO2
Trang 10


CO32  2 H   CO2  H 2O

a

2a


a

HCO3  H   CO2  H 2O

b

b

b


a  0, 03
nCO  a  b  0,12 mol
 2


nHCl  2a  b  0,15 mol b  0, 09



x
0, 03

 x  0,1
0, 4  x 0, 09

Bài 30. Chọn đáp án C
Giải:



Quy đổi hỗn hợp ban đầu tương đương với hỗn hợp gồm a mol Na, b mol Ba, c mol O.
BTe

a  2b  2c  2.0,15



Phần 1:

HCO3  H   CO2  H 2O

x

x

x

x

CO32  2 H   CO2  H 2O

y

2y

y

y


nHCl  x  2 y  0,12 mol
 x  0, 03



 nCO2 (Y) : nHCO2 (Y )  0, 045 : 0, 03  3: 2
3
3
nCO2  x  y  0, 075 mol  y  0, 045



Phần 2:
CO32  H   HCO3

0,06  0,06
HCO3  H   CO2  H 2O

0,06

0,06  0,06 mol

2
 nHCO2 (Y )  .0, 06  0, 04 mol
3
3
BTNT C

nBaCO3  0,32  2.(0, 04  0, 06)  0,12 mol  b  0,12


BTĐT

n

1 
Na   Y 
2 

 2n

1 
CO32  Y 
2 

n

1 
HCO3  Y 
2 

 2.0,06  0,04  0,16 mol  a  0,32

 c = 0,13  m = 23a + 137 b+16c=25,88 g
Trang 11



×