Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

Toan bai 3 so chan so le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.27 KB, 9 trang )

Toán
Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Số chẵn, số lẻ


Toán
Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Hoạt động Câu 1
Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?

Phương pháp giải:
- Các số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 là các số chẵn.
- Các số có chữ số tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9 là các số lẻ
Lời giải chi tiết:
- Các số chẵn là: 12; 108; 194; 656; 72.
- Các số lẻ là: 315; 71; 649; 113; 107.


Toán
Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Hoạt động Câu 2
Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số dưới đây.

Phương pháp giải:
- Số chẵn là số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.
- Số lẻ là số có chữ số tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.
Lời giải chi tiết:
- Các số chẵn là: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12.
- Các số lẻ là: 1; 3; 5; 7; 9; 11.



Toán
Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Hoạt động Câu 3
Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Phương pháp giải:
- Số chẵn là số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.
- Số lẻ là số có chữ số tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.
Lời giải chi tiết:
Từ 10 đến 31 có:
- Các số chẵn là: 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24; 26; 28; 30. Vậy có 11 số
chẵn.
- Các số lẻ là: 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29; 31. Vậy có 11 số lẻ.


Toán
Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Luyện tập Câu 1
Con ong bay đến bông hoa màu nào nếu:
a) Con ong bay theo đường ghi các số chẵn.
b) Con ong bay theo đường ghi các số lẻ.
Phương pháp giải:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn
- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ.
Lời giải chi tiết:
a) Con ong bay theo đường ghi các số chẵn (là con đường ghi số 4 210 và 6
408) thì bay đến bơng hoa màu xanh.
b) Con ong bay theo đường ghi các số lẻ (là con đường ghi số 2 107 và 1
965) thì bay đến bơng hoa màu vàng.



Toán
Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Luyện tập Câu 2

Nêu số nhà còn thiếu.

Phương pháp giải:
Đếm thêm 2 đơn vị để điền các số còn thiếu vào từng dãy.
Lời giải chi tiết:


Tốn
Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Luyện tập Câu 3
a) Số?
•Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau ?
đơn vị.
•Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ? đơn
vị.
b) Nêu tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp: 78; ?; ?.
•Nêu tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp: 67; ?; ?.
Phương pháp giải:
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số?
•Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém
nhau 2 đơn vị.



Toán
Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Luyện tập Câu 4
Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5, hãy lập tất cả các số chẵn và các số lẻ có hai
chữ số.

Phương pháp giải:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn
- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ.
Lời giải chi tiết:
Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5, ta lập được:
- Các số chẵn có hai chữ số là: 74, 74
- Các số lẻ có hai chữ số là: 47 ; 57 ; 75 ; 45


Toán
Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Luyện tập Câu 4
Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5, hãy lập tất cả các số chẵn và các số lẻ có hai
chữ số.

Phương pháp giải:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn
- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ.
Lời giải chi tiết:
Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5, ta lập được:
- Các số chẵn có hai chữ số là: 74, 74
- Các số lẻ có hai chữ số là: 47 ; 57 ; 75 ; 45




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×