Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập hình phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.4 KB, 4 trang )

Bài tập hình phẳng
Bài 1( A – 2013) Trong mặt phẳng, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh C thuộc
đường thẳng d:
2 5 0x y+ + =
và điểm A(-4,8). Điểm M là điểm đối xứng của B
qua C, điểm N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD. Tìm tọa độ
các điểm B và C biết N(5,-4). B(-4, -7), C(1,-7)
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ oxy, cho đt
: 0.x y∆ − =
Đường tròn (C) có bk
10R
=
cắt

tại 2 điểm A,B sao cho
4 2AB
=
. Tiếp tuyến của (C) tại A và
B cắt nhau tại một điểm thuộc trục oy. Viết phương trình đường tròn (C)

2 2
( 5) ( 3) 10x y
− + − =

Bài 3 (B – 2013) Trong mp oxy, cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo
vuông góc với nhau và AD = 3BC. Đường thẳng BD có pt
2 6 0x y
+ − =

tam giác ABD có trực tâm H(-3.2). Tìm tọa độ các đỉnh C và D.
C(-1,6), D(4,1), D(-8,7)


Bài 4: Trong mp Oxy, cho tam giác ABC , có chân đường cao hạ từ đỉnh A là
17 1
( , )
5 5
H −
, chân đường phân giác trong của góc A là D(5,3) và trung điểm của
cạnh AB là M(0,1). Tìm tọa độ điểm C. C(9,11)
Bài 5(D - 2013) Trong mp Oxy cho tam giác ABC có điểm
9 3
( , )
2 2
M

là trung
điểm của cạnh AB,điểm H(-2,4) và điểm I(-1,1) lần lượt là chân đường cao kẻ từ
B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Tìm tọa độ điểm C. C(4,1),C(-1,6
Bài 6: Trong mp Oxy cho đường tròn (C):
2 2
( 1) ( 1) 4x y− + − =
và đt
: 3 0y
∆ − =
Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của (C),các đỉnh N và P thuộc

, đỉnh
M và trung điểm của cạnh MN thuộc (C).Tìm tọa độ điểm P. P(-1,3),P(3,3)
Bài 7(A -2012) Trong mp Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm
cuả cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND, Giả sử
11 1
( , )

2 2
M

đt AN có pt
2 3 0x y
− − =
. Tìm tọa độ điểm A. A(1,-1) và A(4,5)
Bài 8 : Trong mp Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
8x y
+ =
. Viết phương trình chính
tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn điểm tạo thành
bốn đỉnh của một hình vuông. (E):
2 2
1
16
16
3
x y
+ =

Bài 9(B - 2012) Trong mp Oxy, cho các đường tròn
2 2
1
( ) : 4C x y
+ =

2 2
2

( ) : 12 18 0C x y x
+ − + =
và đt d:
4 0x y− − =
. Viết pt đường tròn có tâm
thuộc (
2
C
) tiếp xúc với đt d và cắt (
1
C
) tại hai điểm phân biệt AB sao cho AB
vuông góc với d. (C):
2 2
( 3) ( 3) 8x y− + − =

Bài 10 : Trong mp Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và đường tròn tiếp
xúc với các cạnh của hình thoi có pt
2 2
( ) : 4C x y
+ =
.Viết pt chính tắc của
elip(E) đi qua các đỉnh A,B,C, D của hình thoi, biết A thuộc Ox.(E):
2 2
1
20 5
x y
+ =

Bài 11(D -2012) Trong mp Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đt AC và AD

lần lượt có pt
3 0x y
+ =

4 0x y
− + =
đt BD đi qua điểm
1
( ,1)
3
M −
. Tìm
tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. A(-3.1), B(1,-3) , C(3,-1) , D(-1,3).
Bài 12 : Trong mp Oxy, cho đt d:
2 3 0x y
− + =
. Viết pt đường tròn có tâm
thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB =CD =2.
. (C):
2 2
( 3) ( 3) 10x y+ + + =
Bài 13(A -2011 ) Trong mp Oxy, cho đt
: 2 0x y
∆ + + =
và đường tròn
2 2
( : 4 2 0C x y x y
+ − − =
. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc


. Qua M kẻ
các tiếp tuyến MA và MB đến (C) ( A và B là các tiếp điểm ). Tìm tọa độ điểm
M, biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10. M(2,-4), M(-3,1)
Bài 14 : Trong mp Oxy, cho elip (E) :
2 2
1
4 1
x y
+ =
. Tìm tọa độ các điểm A và B
thuộc (E), có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích
lớn nhất.
2 2
( 2, ), ( 2, )
2 2
A B −

2 2
( 2, ), ( 2, )
2 2
A B−
Bài 15(B - 2011) Trong mp Oxy, cho hai đt
: 4 0x y
∆ − − =

: 2 2 0d x y
− − =
. Tìm tọa độ điểm N thuộc đt d sao cho đt ON cắt đt

tại

điểm M thỏa mãn OM.ON=8 . N(0,-2) và
6 2
( , )
5 5
N
Bài 16: Trong mp Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh
1
( ,1)
2
B
. Đường tròn nội tiếp
tam giác ABC tiếp xúc vơi các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại các điểm D, E,
F. Cho D(3,1) và đt EF có pt
3 0y
− =
. Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung độ
dương.
13
(3, )
3
A

Bài 17(D - 2011) Trong mp Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(-4,1), trọng tâm
G(1,1) và đt chứa phân giác trong của góc A có pt
1 0x y
− − =
. Tìm toạ độ các
đỉnh A và C. A(4,3) C(3,-1)
Bài 18: Trong mpOxy, cho điểm A(1,0) và phương trình đường tròn (C):
2 2

2 4 5 0x y x y
+ − + − =
. Viết phương trình đt

cắt (C) tại hai điểm M và N
sao cho tam giác AMN vuông cân tại A. y=1 hoặc y=-3
Bài 19(A -2010) Trong mp Oxy, cho hai đt
1
: 3 0d x y
+ =

2
: 3 0d x y
− =
.
Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với
1
d
tại A, cắt
2
d
tại hai điểm B và C sao cho
tam giác ABC vuông tại B. Viết pt của (T), biết tam giác ABC có diện tích bằng
3
2
và điểm A có hoành độ dương. (T):
2 2
1 3
( ) ( ) 1
2

2 3
x y+ + + =

Bài 20: Trong mp Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6,6), đt đi qua
trung điểm của các cạnh AB và AC có pt
4 0x y
+ − =
. Tìm tọa độ các đỉnh B
và C, biết E(1,-3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác ABC.
B(0,-4), C(-4,0) hoặc B(-6,2), C(2,-6)
Bài 21(B -2010) Trong mp Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(-4,1)
phân giác trong của góc A có pt
5 0x y
+ − =
. Viết ptđt BC, biết diện tích tam
giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. BC:
3 4 16 0x y− + =

Bài 22: Trong mp Oxy, cho điểm
(2, 3)A
và elip (E):
2 2
1
3 2
x y
+ =
. Gọi
1
F


2
F

là các tiêu điểm của (E) (
1
F
có hoành độ âm), M là giao điểm có tung độ dương
của đường thẳng
1
AF
với (E), N là điểm đối xứng của
2
F
qua M. Viết pt đường
tròn ngoại tiếp tam giác
2
ANF
. (C):
2 2
2 3 4
( 1) ( )
3 3
x y− + − =

Bài 23(D - 2010) Trong mp Oxy, cho ABC có đỉnh A(3,-7), trực tâm H(3,-1),
tâm đường tròn ngoại tiếp là I(-2,0). Tìm tọa độ đỉnh C, biết C có hoành độ
dương. C(
2 65,3− +
)
Bài 24: Trong mp Oxy, cho điểm A(0,2) và


là đường thẳng đi qua O. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của A lên

, viết phương trình đường thẳng

, biết
khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH.
( 5 1) 2 5 2 0x y− − − =
hoặc
( 5 1) 2 5 2 0x y− + − =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×