Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn vận hành dự án sản xuất dao kéo các loại tại khu vực công nghiệp phố nối a huyện văn lâm tỉnh hưng yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.7 KB, 87 trang )

IC
ƣợ s

ồng

trƣ ng, t i th

ủ nh trƣ ng, kho Qu n l t i nguy n rừng v m i

hi n ề t i kh

lu n tốt nghi p: “Đánh giá tác động môi

trường trong giai đoạn vận hành dự án sản xuất dao kéo các loại tại khu
công nghiệp Phố Nối A – huyện Văn Lâm – tỉnh Hưng n”.
Nhân dịp hồn thành khóa lu n tốt nghi p, chúng tôi xin gửi l i c m ơn
sâu sắc tới Th.S Tr n Thị Hƣơng

t n tình hƣớng dẫn v giúp ỡ tơi trong

q trình th c hi n và hồn thành khóa lu n này.
Tơi xin chân th nh

m ơn nh ng

kiến

ng g p ủ

th y gi o,


gi o trong kho Qu n l t i nguy n rừng v m i trƣ ng – Trƣ ng
m nghi p
o

giúp ỡ n ng
n th n

ih

o h t lƣợng khóa lu n.

n nhiều h n hế về m t huy n m n v th

tế, th i gi n

th c hi n kh ng nhiều n n khóa lu n tốt nghi p không tránh khỏi nh ng thiếu
s t

nh mong ƣợ s

ng g p

kiến ủ

th y

gi o ể kh

ƣợ ho n thi n hơn
Xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2015
Sinh viên
Ph m Thị Thu

i

lu n


MỤC ỤC

Trang
I ẢM ƠN .................................................................................................... i
MỤC LỤC .......................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................. v
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................. vi
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................... viii
T V N Ề ................................................................................................... 1
hƣơng

TỔNG QU N VỀ V N Ề NGHI N ỨU................................. 3

1.1.Tổng quan về

nh gi t

ộng m i trƣ ng .............................................. 3

1.1.1. h i ni m ................................................................................................ 3
1.1.2. Lịch sử r

1.

V i tr



1.1.4. ối tƣợng
1.2. Tổng quan về

i củ

TM .......................................................................... 3

nh gi t
nh gi t

ộng m i trƣ ng............................................... 5
ộng m i trƣ ng ................................................ 7

n “Nh m y s n xu t dao kéo các lo i” t i KCN Phố

Nối A ................................................................................................................. 8
1.2.1. Vị tr

ịa lý của d án .............................................................................. 8

1.2.2. Nội dung chủ yếu của d án.................................................................... 9
hƣơng 2 MỤ

TI U -


ỐI TƢỢNG - PHẠM VI - NỘI

UNG -

PHƢƠNG PH P NGHI N ỨU................................................................... 14
2
22

Mụ ti u nghi n ứu ................................................................................. 14
ối tƣợng và ph m vi nghiên cứu............................................................ 14

2.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 14
2 4 Phƣơng ph p nghi n ứu .......................................................................... 15
2.4.1. Phƣơng ph p kế thừ t i li u................................................................. 15
2.4.2. Phƣơng ph p iều tr ngo i nghi p ...................................................... 15

ii


24

Phƣơng ph p ph n t h trong ph ng th nghi m ................................... 18

2.4.4. Phƣơng ph p

nh mụ

iều ki n m i trƣ ng ...................................... 29


24

Phƣơng ph p x

24

Phƣơng ph p xử lý nội nghi p .............................................................. 32

hƣơng .

IỀU

ịnh t i lƣợng h t nhi m...................................... 30

I NT

NHI N-

INH TẾ - X

HỘI Ủ

HU V

NGHI N ỨU ................................................................................................ 33
iều ki n t nhi n .................................................................................... 33
Vị tr
2

ị l ............................................................................................ 33


ị hình ................................................................................................. 33
h h u .................................................................................................. 33

2

iều ki n kinh tế - x hội ......................................................................... 33

2

Th

tr ng ph t triển

ng nh kinh tế ................................................ 34

hƣơng 4. ẾT QUẢ NGHI N ỨU ........................................................... 35
4.1. Quy trình s n xu t

o kéo trong gi i o n v n hành d án.................... 35

4.2. Hi n tr ng m i trƣ ng nơi th c hi n d án ............................................. 37
4

nh gi t

ộng m i trƣ ng ủa d

n trong gi i o n v n hành d án


......................................................................................................................... 41
4

nh gi t

ộng m i trƣ ng kh ng kh trong gi i o n v n hành d

án ..................................................................................................................... 41
4 2

nh gi t

ộng m i trƣ ng nƣớ trong gi i o n v n hành ............. 49

4.3.3.Nguồn phát sinh ch t th i rắn và ch t th i nguy h i .............................. 54
4.4. ề xu t

i n ph p gi m thiểu t

4.4.1. Bi n pháp gi m thiểu t

ộng ủa d án ............................. 57

ộng m i trƣ ng khơng khí ......................... 57

4.4.2. Bi n pháp gi m thiểu ô nhi m nguồn nƣớc .......................................... 59
4.4.3. Các bi n pháp xử lý ch t th i rắn .......................................................... 65
hƣơng . ẾT U N- TỒN TẠI- KIẾN NGHỊ .......................................... 68
5.1. Kết lu n .................................................................................................... 68


iii


5.2 Tồn t i ....................................................................................................... 69
5.3. Kiến nghị .................................................................................................. 69
T I I U TH M HẢO

iv


DA H

TT

ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Viết tắt

Diễn giải

2

BKHCN

Bộ Khoa h c và Công ngh

5

BOD5


Nhu

3

BTNMT

Bộ T i nguy n v M i trƣ ng

4

BVMT

B o v M i trƣ ng

7

CLKK

Ch t lƣợng Khơng khí

8

CLN

Ch t lƣợng nƣớc

9

CNMT


Cơng ngh M i trƣ ng

10

TM

6

KCN

Khu Cơng nghi p

11

KTXH

Kinh tế- Xã hội

12

PTN

Phịng thí nghi m

13

QCCP

Quy chuẩn cho phép


14

QCVN

Quy chuẩn Vi t Nam

15

QTMT

Quan trắ m i trƣ ng

1

SXKD

S n su t kinh doanh

16

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

17

TCN

Tiêu chuẩn ngành


18

TCVN

Tiêu chuẩn Vi t Nam

19

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây d ng Vi t Nam

20

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

u oxy sinh h

nh gi T

v

ộng M i trƣ ng


DA H

ỤC B


G BIỂU

B ng 1.1. Công su t s n xu t ............................................................................ 9
B ng 1.2. Các h ng mục cơng trình chính ...................................................... 10
B ng 1.3. Các h ng mục cơng trình phụ trợ ................................................... 10
B ng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị chính của nhà máy ............................ 11
B ng 1.5: Nhu c u nguyên li u phục vụ s n xu t trong một năm .................. 11
B ng 1.6. Danh mục các hóa ch t sử dụng Polytetrafluoroethylene .............. 12
B ng 1.7. B ng phân bố số lƣợng l o ộng .................................................... 13
B ng2.1. Thiết bị o v l y mẫu khơng khí ....................................................... 15
ng 2 2 Vị tr l y mẫu kh ng kh khu v

n ......................................... 16

B ng2.3. Thiết bị o v l y mẫu nƣớc ............................................................ 16
ng 2 4 Khí ơ nhi m và h số phát th i ối với 1 số lo i hình cơng ngh s n
xu t các s n phẩm nh a .................................................................................. 31
B ng 2

H số t i lƣợng các ch t ơ nhi m khí từ khí th i m y ph t i n .... 32

B ng4.1. Kết qu phân tích ch t lƣợng m i trƣ ng khơng khí khu v c d án ..... 38
ng 4 2 Kết qu phân tích h t lƣợng m i trƣ ng nƣớ m t khu v
ng 4

ết qu ph n t h h t lƣợng

B ng 4.4. Nguồn v


t khu v

n ..... 39

n ............................ 40

c tính khí th iph t sinh trong gi i o n v n hành d án... 41

B ng 4.5. Nồng ộ bụi t o ra từ quá trình s n xu t (mg/m3) .......................... 43
B ng 4.6: T i lƣợng các ch t ơ nhi m khí từ khí th i m y ph t i n ............. 46
B ng 4.7. Một số tác dụng b nh lý do các ch t ơ nhi m khơng khíg y r

ối

với sức khỏe on ngƣ i ................................................................................... 47
B ng 4.8. Nguồn v

t nh nƣớc th i phát sinh trong gi i o n v n hành d

án ..................................................................................................................... 49
B ng 4.9. Tổng lƣợng nƣớc th i sinh ho t ...................................................... 50
B ng 4.10. T i lƣợng và nồng ộ các ch t ô nhi m có trong nƣớc th i sinh
ho t khi d

n i v o ho t ộng s n xu t ổn ịnh (200 l o ộng) .................. 50

vi


B ng 4.11 T

B ng 4 2

ộng của một số yếu tố gây ô nhi m m i trƣ ng nƣớc ......... 51
trƣng nƣớc th i củ ng nh ơ kh .......................................... 52

B ng 4.13. Nguồn v

c tính ch t th i rắn và ch t th i nguy h i phát sinh

trong gi i o n v n hành d án ....................................................................... 54
B ng 4.14. Thống k lƣợng ch t th i nguy h i phát sinh ............................... 56
B ng 4.15. Nồng ộ bụi sau xử lý bởi thiết bị xử lý bụi của d án trong khu
v

s n xu t ..................................................................................................... 59

B ng 4.16. T i lƣợng và nồng ộ d báo các ch t ô nhi m trong nƣớc th i
sinh ho t trƣớc và sau xử lý t i công ty. ......................................................... 63

vii


DA H

ỤC HÌ H

Hình 4.1. Thiết bị xử lý bụi cyclone ............................................................... 58
Hình 4 2 Sơ ồ phân luồng dịng th i ............................................................ 60
Hình 4.3 Sơ ồ h thống tho t nƣớ mƣ ...................................................... 61
Hình 4 4 Sơ ồ mẫu bể t ho i xử l nƣớc th i sinh ho t ............................. 62

Hình 4

Sơ ồ thiết bị làm s h nƣớc th i bằng phƣơng ph p

viii

ng tụ........ 64


TV
Trong nh ng năm



u của s nghi p ổi mới kinh tế ở Vi t Nam, vi c

phát triển xây d ng các Khu công nghi p (

N)

khẳng ịnh

y l một

mơ hình quan tr ng trong phát triển nền kinh tế. KCN có nh hƣởng tr c tiếp
ến tố

ộ, nhịp ộ, hi u qu vốn

u tƣ, ịnh hƣớng phát triển kinh tế quốc


dân.
Hƣng Y n l một tỉnh cử ngõ ph

ng N m ủa Thủ

di n tích kho ng 923,09 km2, dân số trên 1 tri u ngƣ i,
phú nằm trong t m gi
ƣợ

H Nội với

y l m nh

t trù

tăng trƣởng kinh tế các tỉnh miền Bắc Vi t Nam,

nh gi l tỉnh có tố

ộ phát triển kinh tế

o,

c bi t trong lĩnh v c

công nghi p và tiểu thủ công nghi p.
Khu công nghi p Phố Nối A thuộc huy n Văn
ph n chủ


m, tỉnh Hƣng Y n l

o trong ịnh hƣớng phát triển công nghi p của tỉnh

công nghi p t p trung

ng nh, tiếp nh n các d

kinh doanh, bao gồm các ngành nghề s u:

n

yl

hu

u tƣ ơ sở s n xu t

ƣợc phẩm, thuốc thú y, thứ ăn

gia súc, công nghi p nhẹ, s n xu t h ng ti u ùng, i n tử, công nghi p v t
li u xây d ng v

ơ kh ,

Năm 20 4,

ng ty or o iving IN (H n Quố )

th nh l p Công ty


TNHH Dorco Living Vina t i ƣ ng A5, khu công nghi p Phố Nối A, x
Dù, huy n Văn

m, tỉnh Hƣng Y n v xin

“Nhà máy sản xuất dao kéo các loại”. D
Hƣng Y n ph

n

uy t và c p gi y chứng nh n

p phép

u tƣ x y

công nghi p Phố Nối A

án Xây d ng

ƣợc Ban qu n lý các KCN tỉnh
u tƣ l n

cho phép Công ty TNHH Dorco Living Vina chính thứ
Vi

u tƣ

ình


u số 052 043 000 212
i v o th c hi n d án.

ng một“Nhà máy sản xuất dao kéo các loại” t i khu
v sẽ là một thế m nh của d án và phù hợp với

ịnh hƣớng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hƣng Y n ến năm 2015 là

1


ƣ Hƣng Y n trở th nh ị phƣơng

t mv

tƣơng xứng với quy mô phát

triển kinh tế xã hội nhƣ hi n nay.
Tuy nhiên, ho t ộng s n xu t có thể tiềm ẩn nh ng t

ộng x u tới

m i trƣ ng và sức khỏe ngƣ i lao ộng ũng nhƣ

n ƣ xung qu nh M t

khác, ể phát triển bền v ng về kinh tế, gi m thiểu t

ộng về m i trƣ ng và


m b o s ho t ộng của d án thì vi c l p
trƣ ng cho d

o

o

nh gi t

ộng môi

n “Nhà máy sản xuất dao kéo các loại” ể trình Ban qu n lý

các Khu công nghi p tỉnh Hƣng Y n thẩm ịnh và phê duy t là r t c n thiết. Vì
v y, t i

th c hi n ề tài khóa lu n “Đánh giá tác động mơi trường trong

giai đoạn vận hành dự án sản xuất dao kéo các loại tại khu công nghiệp Phố
Nối A – huyện Văn Lâm – tỉnh Hưng Yên”

2


Chương 1
TỔ G

UA VỀ V


1.1.Tổng quan về đ nh gi t

Ề GHI

CỨU

đ ng m i trư ng

1.1.1. hái niệm
ho ến n y
viết tắt l

nhiều ịnh nghĩ về

TM (ho

nh gi t

ộng m i trƣ ng h y

theo tiếng nh l EI ):

Theo Tổ chức quốc tế về đánh giá tác động: “
trƣ ng l s

nh gi kh năng t

ộng t h

nh gi t


-ti u

ề xu t ến m i trƣ ng trong mối qu n h gi

ủ một

kh

ộng m i
n ƣợ

nh t nhi n, kinh

tế v x hội ”[22]
Theo u t
( TM) là vi

ảo v m i tr

ph n t h,

tƣ ụ thể ể ƣ r

ng 2014: “

o

t


i n ph p

nh gi t

ộng m i trƣ ng

ộng ến m i trƣ ng ủ

n

o v m i trƣ ng khi triển kh i

u
n

” [15]
TM về


n

quyết ịnh

n h tl

ng ụ ph n t h,

TM l xem xét

t


t

ộng m i trƣ ng

ộng ối với m i trƣ ng trƣớ khi

n n ho phép triển kh i một

kh ng? Nếu ho phép thì

o
n o nh

u tƣ ề xu t h y

n iều hỉnh gì?

1.1.2. Lịch sử ra đời của ĐTM
1.1.2.1. Trên thế giới
Năm 9 9,
iểm r
Nh m

o lu t h nh s h môi trƣ ng ủ Mỹ (NEP ), l m th i

i ủ

nh gi t


ộng m i trƣ ng ( TM)

S u Mỹ,

nh gi t

ộng m i trƣ ng ƣợ

nƣớ sớm nh t gồm: Nh t, Sing po, Hồng

là Canada (1973), Australia ( 974),

p ụng ở nhiều nƣớ
ng ( 972), tiếp theo

ứ ( 97 ), Ph p ( 97 ), Philippin

( 977), Trung Quố ( 979) [24]

3


Ngo i r ,

tổ hứ quố tế ũng r t qu n t m ến

Nh ng tổ hứ

nhiều


ng g p ho

ng t

ng t

TM

n y trƣớ hết ph i kể ến

Ngân hàng Thế giới (W ), Ng n h ng ph t triển h u

(

),

ph t triển quố tế ủ Mỹ (US I ), hƣơng trình m i trƣ ng ủ

ơ qu n
i n hợp

quố (UNEP) v v ..
Hi n n y, h u hết t t

nƣớ

ều

n h nh lu t v


quy ịnh

ƣới lu t về TM.[24]
1.1.2.2. Ở Vi t Nam
Năm 97 mới gi i ph ng Miền N m thống nh t
n ph i t p trung v o
từ

t nƣớ , húng t

ng uộ kh i phụ l i s u hiến tr nh Tuy v y ng y

u nh ng năm 80 ủ thế kỷ trƣớ , nhiều nh kho h
n

ng t

TM th ng qu

t o m i trƣ ng v
gồm 7 nh kho h

TM

hội th o kho h
u ti n l GS.

Vi t N m,

Vi t N m


ũng nhƣ

Th

n ứng

ến Trung t m

kh

nƣớ t , m

n m ng t nh tiếp

u ho

ng t

ng – T y ở Honolulu

n v ho nh p với ộng ồng quố tế [24]

u tƣ v o nhiều hƣơng trình iều tr

Nguy n, vùng ồng ằng s ng

ửu ong,

Nhƣng nh ng số li u thu ƣợ từ

tr n phƣơng ph p tiếp

n tƣơng t nhƣ

ng hú

l

o

ng t

TM m ng m số
o

vùng T y

kiểm k hi n tr ng m i

i t s u năm 990, l i ho tiến h nh

hủ trì Trong khu n khổ ề t i kh
ƣợ l p,

n ho

tỉnh gi p iển Miền Trung

hƣơng trình nghi n ứu m i trƣ ng m ng m số
tiếp nghi n ứu về


ơ

u ph t triển kinh tế,

hƣơng trình n y ƣợ ph n t h

trƣ ng ƣợ quy ịnh trong NEP
t i tr

TM n i

nghi n ứu m i trƣ ng ở

Ng y trong th i gi n từ 978 ến 990, o nhu
Vi t N m

o

u một nh m

(Mỹ) nhằm nghi n ứu về lu t, h nh s h m i trƣ ng n i hung v
ri ng S ki n n y kh ng hỉ mở

tiếp

T02, trong

T02-16 do GS.


lu n này, một số

TM nh m y gi y

4

o

o

i ằng v

một ề
Th

n

TM mẫu
TM

ng


trình thủy lợi Th h Nh m M
ng v Nh nƣớ t
số

ù lú n y

TM hƣ


t nh ph p l , song

nhìn th y trƣớ nhi m vụ ƣợ

n c n ph i th

tr v y u

hi n TM nhƣ thủy i n Trị n, nh m y l

u một
u Th nh

Tuy H
Năm 99 , u t

o v m i trƣ ng l n

một lo t ơ qu n qu n l m i trƣ ng
trong ộ
trƣ ng),

ho h

Sở ho h

ị phƣơng

i trong


thẩm ịnh lo i

o

p tỉnh v

th nh phố tr

vi n nghi n ứu v theo õi
nƣớ nhằm

m nh n

ng t

thuộ Trung

v n ế m i trƣ ng
l p

o

o TM ho

o n y [24]

S u hơn 0 năm th
thế ằng u t


ộ Tài nguyên và Môi

ng ngh v M i trƣ ng (n y l Sở T i nguy n v

trung t m,

l n lƣợt r

i thì

ƣợ th nh l p nhƣ ụ M i trƣ ng

ng ngh v M i trƣ ng (n y l

M i trƣ ng) ở
ƣơng

u ti n ủ nƣớ t r

hi n, u t

o v m i trƣ ng 99

o v m i trƣ ng 200 (

200 ) với nhiều nội ung thiết th

v

hi u l


ụ thể hơn

hƣơng (từ iều 8 ến iều 2 ) quy ịnh về

ƣợ th y

từ ng y 0 th ng 7 năm
u t

nh ri ng

nh gi t

iều ở

ộng m i trƣ ng

1.1.3. Vai tr của Đánh giá tác động môi trường
Với s quy ho h ph t triển kh ng ngừng ủ
nhƣ
h

ng nh trong x hội

ng nghi p, n ng nghi p, gi o th ng, thủy s n, u lị h – ị h vụ,
nhằm

úng mứ


p ứng nhu
ến

ng t

u on ngƣ i theo s gi tăng
o v m i trƣ ng,

n số m kh ng hú

nhi m m i trƣ ng, s

trƣ ng, suy gi m t i nguy n sinh v t, th y ổi kh h u to n
nghi m tr ng

ể qu n l m i trƣ ng ƣợ thắt h t

TM

u,

5

ốm i

ng y
ƣợ

trong khu n khổ u t h nh s h m i trƣ ng Nhƣ v y, TM l một
ể qu n l m i trƣ ng [26]


thị

ng

ƣ v o
ng ụ


TM kh ng nh ng l
ung giúp quy ho h
trình

ng ụ qu n l m i trƣ ng m

n th n thi n với m i trƣ ng v l một ph n ủ

hu

n
n

nh

, MT l

ng ụ ƣợ sử ụng rộng r i nh t trong qu n l

m i trƣ ng, n thuộ nh m
l một lo i hình ủ

vi

n l một nội

o

ng ụ ph n t h ủ qu n l m i trƣ ng v

o th ng tin m i trƣ ng

m ng l i nh ng lợi h kinh tế ho x hội

n ph t triển, ngo i

n g y r nh ng t

ộng ti u

ho on ngƣ i v t i nguy n thi n nhi n Vì v y, ho ến n y h u hết
nƣớ

th

hi n

TM trong

h u qu ti u
TM


t

n ph t triển ể ngăn ngừ , gi m thiểu

ộng tới m i trƣ ng v x hội [26]

n giúp ph t hi n r

trƣớ khi húng x y r , nh
ƣợ th y ổi s o ho
nh t ho

ộng

h i ối với m i trƣ ng

nội ung ƣợ
t

ề xu t trong

n

thể

ộng m i trƣ ng ƣợ gi m thiểu tới mứ th p

ƣợ lo i trừ v nếu

h p nh n ƣợ thì


t

t

n sẽ ph i

ng ụ qu n l m i trƣ ng m

ộng ti u
i ỏ Nhƣ v y,

nl

n y ở mứ kh ng thể
TM kh ng hỉ l một

i n ph p m ng t nh ph ng ngừ s

hủy ho i m i trƣ ng
TM l một quy trình với nhiều mụ
ộng hỗ trợ ho vi

h qu n tr ng

ƣ r quyết s h Vi

nh gi t

l một ho t

ộng m i trƣ ng

kh ng th y thế ho ƣớ quyết ịnh nhƣng n giúp ph n ịnh một số yếu tố
li n qu n ến ho t ộng ph t triển v nh ng yếu tố n y
quyết ịnh hợp l hơn Quy trình
ho vi
hứ
gi

nh gi t

m ph n, thƣơng lƣợng gi
n s h u qu n v

thể ƣ

ộng m i trƣ ng

ến một

thể l

ơ sở

huy n gi ph t triển với

tổ

nh qu n l quy ho h


iều n y giúp

n ằng

lợi h m i trƣ ng v lợi h ph t triển
Ở Vi t N m,

trƣ ng Quố gi
u ộ ho h

TM hỉ mới ƣợ

p ụng từ khi

u t

ƣợ thiết l p v th ng qu v o uối năm 99

o v M i
Gi i o n

ng ngh v M i trƣ ng Vi t N m hỉ quy ịnh 2 lo i

6


n

n ph i l p


l p

o

o

o TM

ều ph i th

o TM ể trình uy t nhƣng hi n n y on số
tăng l n r t nhiều v h u nhƣ t t

hi n Ngo i r

TM ũng

ng t

hủ

nl

qu n l về m t m i trƣ ng
o t

l p, thẩm ịnh v ph

ƣợ hƣớng ẫn ụ thể hơn Nh ng


o v m i trƣ ng ủ

o

o

ơ sở ph p l giúp

ng hơn

ộng m i trƣ ng ho vi

n

n

quy m

uy t
TM v

o

o

m kết

ơ qu n Nh nƣớ

TM ũng l nh ng


quy ho h

n

ih



n tƣơng t s u n y

[13],[26]
1.1.4. Đối tư ng đánh giá tác động môi trường
ối tƣợng ph i l p

o

o

thể t i Phụ lụ II nghị ịnh 29 20

nh gi t

ộng m i trƣ ng quy ịnh ụ

N - P, thuộ 7 nh m ối tƣợng h nh

nhƣ s u:
-


n

ng trình qu n tr ng quố gi ;

-

n

sử ụng một ph n i n t h

khu

o tồn thi n nhi n, vƣ n quố gi ,

s n t nhi n,
-

nh l m thắng

n

ng ngh

nh hƣởng x u ến

khu i t h lị h sử - văn ho , i

ƣợ xếp h ng;

nguy ơ nh hƣởng x u ến nguồn nƣớ lƣu v


ven iển, vùng
-

nh

t ho

n x y

h sinh th i ƣợ
ng kết

s ng, vùng

ov ;

u h t ng khu kinh tế, khu

ng nghi p, khu

o, khu hế xu t, ụm l ng nghề;

-

nx y

ng mới

thị, khu


-

n kh i th , sử ụng nƣớ

-

n kh

n ƣ t p trung;
ƣới

t, t i nguy n thi n nhi n quy m

lớn;
tiềm ẩn nguy ơ lớn g y t

trƣ ng [8]

7

ộng x u ối với m i


1.2. Tổng quan về

n “ hà m y sản xuất ao kéo

loại” tại KC


Phố ối A
Tên của dự án: NH

M Y SẢN XU T

y sẽ ƣợ g i tắt l :

O

ÉO

OẠI (Sau

n)

 Chủ dự án: Công ty TNHH DORCO LIVING VINA
- Ngƣ i
-

i di n: Ông KIM INSUB

ịa chỉ: KCN Phố Nối , x

Chức vụ: Tổng gi m ốc

ình ù, huy n Văn

m, tỉnh Hƣng Y n

- Lo i hình doanh nghi p: Công ty TNHH một thành viên.

- Gi y hứng nh n
N tỉnh Hƣng Y n

u tƣ

p ng y

n

u số:0 2 04 000 2 2, o

Q

th ng 04 năm 20 4

 Vốn đầu t cho dự án:
- Tổng vốn
u tƣ
00 972 800 000 ồng);

ăng k : 4,8 triệu USD (tƣơng

ƣơng

- Trong , vốn góp bằng tiền và tài s n ể th c hi n d án: 1,92 tri u
US (tƣơng ƣơng với 40 89 20 000 ồng);
- Vốn u tƣ ho ho t ộng b o v m i trƣ ng h ng năm ủa d án là:
210 tri u VN ồng năm;
- Vốn u tƣ ho ho t ộng b o v m i trƣ ng của toàn bộ d án trong
0 năm kho ng 2 tỷ ồng Vi t Nam.[12]

1.2.1. Vị trí địa lý của dự án


iểm th c hi n d

th c hi n t i khu

n “Nhà máy sản xuất dao kéo các loại” ƣợc

t có di n tích 10.680m2 trong khn viên Công ty TNHH

Dorco Vina, Khu A, khu côngnghi p Phố Nối A, x
tỉnh Hƣng Y n.
* Vị trí tiếp giáp của dự án nh sau:
- Ph

ng: Gi p

ng Ty TNHH Green Fee

- Phía Bắ : Gi p ƣ ng nội bộ A5 trong KCN
- Ph T y: Gi p ƣ ng giao thông A6
- Ph N m: Gi p gi p l

t lân c n.

8

ình ù, huy n Văn


m,


hu

n ƣợc xây d ng t i KCN Phố Nối A khơng có s

t th c hi n d

hi n di n của các h ng mục nh y c m nhƣ trƣ ng h c, b nh vi n ho c khu
v c nguồn nƣớc c n ƣợc b o v . D

n

h x khu

n ƣ, khu v c g n

nh t là thôn Nh c Mi u cách d án kho ng 350m về phía tây, do ho t ộng
của d

n ơn gi n, không phát sinh nhiều khí th i, nƣớc th i, ch t th i rắn

ộc h i.Bên c nh

ng ty

m kết sẽ th c hi n các bi n pháp b o v

m i trƣ ng khi i v o ho t ộng, vì v y vi c ho t ộng của d án nh hƣởng

ến

n ƣ l kh ng

ng kể. Trong khu v c th c hi n d

v c lân c n d án khơng có h

n ũng nhƣ khu

ộng th c v t nguy c p c n ƣợc b o tồn

là nh ng iều ki n r t thu n lợi cho vi c xây d ng v

y

ƣ nh m y i v o

ho t ộng s n xu t ổn ịnh.[12],[23]
1.2.2. Nội dung chủ yếu của dự án
1.2.2.1. Quy m sản xuất của dự án
Quy m

ăng k theo gi y hứng nh n

- Quy m

ng su t ăng k

n


u tƣ nhƣ s u:
u: 7 t n s n phẩm năm tƣơng

ƣơng ,4 tri u s n phẩm năm
- Thị trƣ ng ti u thụ: 20% nội ị v 80% xu t khẩu [12]
Bảng 1.1. C ng suất sản xuất
TT

uy m

ng suất

Sản phẩm
Triệu sản phẩm/năm

1

Dao

1,9

2

Kéo

1,5

Tấn /năm
675


1.2.2.2. Khối l ợng và quy m của dự án
Nh m y s n xu t

o kéo

lo i

ƣợ

ng ho n thi n h thống ơ sở h t ng, o v y
ho t ộng x y

ng ơ sở h t ng

ụ thể

 Cơng trình chính:

9

n ho thu nh xƣởng x y
ng ty sẽ kh ng ph i tiến h nh

h ng mụ

x y

ng nhƣ s u:



Hi n t i nh m y

x y

ng

h ng mụ

ng trình h nh phụ vụ s n

xu t nhƣ s u[12]:
Bảng 1.2. Các hạng mục c ng trình chính
TT Hạng mục cơng trình

Quy mơ, kết cấu

Diện tích

1

Nh xƣởng

Nhà 2 t ng,bê tông cốt thép,mái tôn.

4.705m2

2

Nhà kho


Nhà 1 t ng, nhà cơng nghi p.

1.460m2

 Các c ng trình phụ trợ
ng trình phụ trợ ƣợ thiết kế xung qu nh i n t h


vị tr kh

ti n

h

nh u tùy thuộ v o t nh năng sử ụng ủ
ng trình phụ trợ

ƣợ x y

t

n l i,
ng trình

ng nhƣ s u[12]:

Bảng 1.3. Các hạng mục c ng trình phụ trợ
TT
1


Hạng mục cơng trình
Văn ph ng, nh nghỉ của
cán bộ nhân viên

Quy mô, kết cấu

Diện tích

Nhà 2 t ng, bê tơng cốt thép.

935 m2

Nh

33 m2

ổ tr n 1 t ng.

2

Nhà b o v

3

Nh

ể xe 2 bánh

4


Nh

ể xe 4 bánh

5

Bể nƣớc ng m

Xây bê tông cốt thép.

88 m2

6

Tr m biến áp

Nh

42 m2

7

Bể nƣớc sinh ho t

Xây bê tông cốt thép.

414m3

Xây bê tông cốt thép.


100m3

8
9

hu xử l nƣớ th i
hu
ho t v

hứ

r

Nhà khung thép, mái lợp tôn, nền ổ
bê tông và láng phẳng.
Nhà khung thép, mái lợp tôn, nền ổ
bê tông và láng phẳng.

th i sinh X y

h t th i nguy h i

ổ tr n 1 t ng.

t ng ốt thép,

lợp t n, nền ổ

10


tƣ ng

o, m i

t ng v l ng phẳng

540m2
62,5m2

120m2


1.2.2.3. Danh mục máy móc thiết bị đầu t cho dự án
ểd

n i v o ho t ộng

t năng su t và hi u qu

o

ng ty

u tƣ tr ng thiết bị máy móc phục vụ cho s n xu t nhƣ s u[12]:
Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị chính của nhà máy
Loại máy

ơn vị


Số lượng

Xuất xứ

Tình trang thiết
bị

Máy xử lý nhi t dùng
i n

Cái

01

Hàn Quốc

Mới 100%

Máy in laze

Cái

04

Hàn Quốc

Mới 100%

M y m i ƣớt


cái

19

Hàn Quốc

Mới 85%

Máy mài khô

cái

17

Hàn Quốc

Mới 85%

M y ột d p

cái

03

Hàn Quốc

Mới 85%

Máy tẩy rửa


cái

01

Hàn Quốc

Mới 85%

M y ùn ép nh a

cái

02

Hàn Quốc

Mới 100%

H
thống

1

Vi t Nam

Mới 100%

Các thiết bị văn ph ng

1.2.2.4. Danh mục nguyên, nhiên li u của dự án

+ Nguyên li u cho quá trình sản xuất[12]:
Bảng 1.5: Nhu cầu nguyên li u phục vụ sản xuất trong một năm
ơn vị

Loại

Số lượng

H t nh a ABS

T n

69

Kim lo i

T n

675

T n

10

m i
+ Hóa chất sử dụng:

11



H

h t ùng ho qu trình s n xu t hủ yếu ƣợ nh p với lo i v số

lƣợng nhƣ s u:
Bảng 1.6. Danh mục các hóa chất sử dụng
Thành
phần

Tên hóa
chất
Dry ice
(Cacbon
m c)

Xử lý
nhiệt

Tẩy
rửa

ơn vị

Khối
lượng

Nguồn Ghi
gốc
chú


Methy
alcohol

ℓ Th ng

40

Polytetraflu
oroethylene

ℓ Th ng

35

Vi t
Nam

CO2

IPA
(Isopropyl
alcohol)

ℓ Th ng

300

Korea

Chất

trợ
đ ng
tụ

Polymer
cation

Kg/tháng

50

Anh

12

CH3OH

Là một lo i
cồn rƣợu, tồn
t i ở d ng
ch t lỏng,
dùng làm
dung mơi

(-C2F4-)n

Trơ

1
máy


CREST 1
(USA) máy

Chất
làm
sạch

Tính chất
CO2 d ng rắn

Vi t
Nam

Kg/Tháng 5,760

Thành
phần hóa
học

C3H8O

(C3H5ON)
n

Là một lo i
cồn, là ch t
tẩy rửa bề
m t, c bi t
là ở các s n

phẩm linh
ki n i n tử
ho c bề m t
các chi tiết
sau khi in
(sơn)
Là ch t hỗ
trợ ng tụ
trong xử lý
nƣớc th i,
hi u qu trong
lo i bỏ ch t
rắn.


1.2.2.5. Nhu cầu lao động
+ Nhu c u l o
ngƣ i;[12]
ƣới

yl

ộng ho gi i

o n ổn

ịnh của nhà máy là: 200

ng phân bố nhu c u l o ộng của công ty:
Bảng 1.7. ảng phân bố số l ợng lao động


Vị trí làm việc
Văn ph ng
Xƣởng

Quốc gia

Số lượng lao đ ng

Hàn Quốc

6

Vi t Nam

20

Vi t Nam

174

Tổng

200

Chế độ làm vi c:
08gi

ng y, 2


hi

i v o v n hành, nhà máy sẽ làm vi c

ng y Nh n vi n v ngƣ i l o ộng ƣợc ký hợp ồng lao

ộng theo quy ịnh của Lu t l o ộng và các chế ộ kh

theo quy ịnh của

Nhà nƣớc.
Tuyển dụng lao động: Số l o ộng nói trên sẽ ƣợ ƣu ti n tuyển dụng
t ix

ình ùv một số xã lân c n của d án.

13


Chương 2
ỤC TI U -

IT

G - PH

VI -

GHI
21


I DU G - PH

G PHÁP

CỨU

ụ ti u nghi n ứu
 Mục tiêu chung: Khóa lu n góp ph n ề xu t bi n pháp gi m thiểu

nh ng t

ộng tiêu c c tới m i trƣ ng trong gi i o n v n hành của d án.

 Mục tiêu cụ thể:
nh gi



ƣợ nh ng t

n.
ề xu t ƣợ nh ng i n ph p gi m thiểu t

-

trƣ ng trong gi i o n v n h nh
22

ộng m i trƣ ng trong gi i o n v n h nh

ộng ti u

tới m i

n.

ối tượng và phạm vi nghi n ứu
- ối tƣợng nghiên cứu: Các ho t ộng trong gi i o n v n hành của d án

s n xu t dao kéo các lo i t i khu công nghi p Phố Nối A, huy n Văn

m, tỉnh

Hƣng Y n (g i là d án).
- Ph m vi nghiên cứu: T p trung
lƣợng m i trƣ ng

nh gi t

ộng của d án tới ch t

t, nƣớc và khơng khí xung quanh khu v

- Th i gi n nghi n ứu: th c hi n từ th ng 2 20


iểm nghi n ứu: KCN Phố Nối A, x

t d án.


ến th ng

20

ình ù, huy n Văn

.
m, tỉnh

Hƣng Y n
23

i ung nghi n ứu


t ƣợc mụ ti u

t r , ề tài th c hi n nh ng nội dung sau:

- Nghiên cứu quy trình s n xu t trong gi i o n v n hành d án.
- Nghiên cứu hi n tr ng m i trƣ ng nơi
- Nghiên cứu
h nh

nh gi t

t

n


ộng m i trƣ ng trong gi i o n v n h nh

ề xu t i n ph p gi m thiểu t
n

14

ộng ti u

n

trong gi i o n v n


2 4 Phương ph p nghi n ứu
2.4.1 hương pháp ế th a t i liệu
Tr n ơ sở kế thừa và ch n l c các nghiên cứu
y,

nguồn th ng tin ƣợc kế thừa gồm:

o

ƣợc th c hi n trƣớc

o h ng năm ủ tỉnh Hƣng

Yên; Niên giám thống kê tỉnh Hƣng Y n, các giáo trình, tài li u về l p
ot


ộng m i trƣ ng ho

o

n và các cơng trình nghiên cứu, tính tốn;

Các thơng tin trên trang web có liên quan ến nội dung nghiên cứu.
hương pháp đi u tra ngoại nghiệp

2.4.2

2.4.2.1. Ph ơng pháp khảo sát
- Thu th p th ng tin về v n ề khu v
trình s n xu t, iều ki n t nhi n khu v

nghi n ứu theo th i gi n , quy
t

n nhƣ kh h u, lƣợng mƣ ,

iều ki n kinh tế- x hội
-

h o s t sơ ộ về khu v

g n khu

n ƣ kh ng?

x y


ng

n

g n o, hồ n o kh ng?

nh gi sơ ộ h t lƣợng m i trƣ ng nền?

c g n ƣ ng gi o th ng kh ng?

ị nh hƣởng

n

nhi m kh ng kh từ ho t

ộng gi o th ng ?
- Thu th p các số li u, tài li u t i khu v
- Kiểm tr

x y

ng

n

ộ tin c y và tính xác th c của các thông tin.

2.4.2.2. Ph ơng pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu

2.4.2.2.1. Phƣơng ph p, kĩ thu t l y mẫu v

o qu n mẫu kh ng kh

Các thiết bị ể o v l y mẫu kh ng kh ƣợc trình bày ở b ng ƣới

y:

Bảng 2.1. Thiết bị đo và lấy mẫu khơng khí
TT
1

Chỉ tiêu

Tên thiết bị

Thơng số vi khí h u (nhi t ộ, ộ Máy LM- 8010
ẩm, tố

Xu t xứ
Nh t

ộ gió)

2

Tiếng ồn

Máy IEC 61672-1 Class 2


i o n

3

Hơi, kh ộc (CO2, NO2, H2S)

Máy MC 2000

USA

4

L y mẫu

Máy HS-7

Nh t

5

Bụi

Máy EPAM 5000

Mỹ

15


- Ngo i r , ể b o qu n mẫu: Mẫu l y xong ƣợ

hộp gỗ

l t xốp ể tr nh ổ vỡ v

lƣợng ộ tố

o qu n trong

o qu n l nh ể tr nh l m s i l h h m

m t trong mẫu

- ăn ứ v o th

tế tình hình ho t ộng ủ khu

ng nghi p nơi

t

n, mẫu ụi, mẫu kh th i ƣợ l y v o nh ng ng y ho t ộng s n xu t
ình thƣ ng;
- Số l n o

, t n su t l y mẫu: 1 lần

v o ịa hình th c tế của khu v c, chúng tôi l a ch n l y 04 mẫu

-D


hi n tr ng m i trƣ ng khơng khí khu v c d

n, ụ thể nhƣ s u:

Bảng .2. Vị trí lấy mẫu h ng hí hu vực dự án
Mẫu

Vị trí l y mẫu

K1

Khu vực cổng cơng ty

K2

Khu vực văn phòng

K3

Khu vực đầu nhà x ởng

K4

Khu vực cuối nhà x ởng

2.4.2.2.2. Phƣơng ph p, kĩ thu t l y mẫu v

o qu n mẫu nƣớ

-Vị trí l y mẫu : kênh dẫn nƣớ trƣớc m t công ty.

- Số l n l y mẫu v qu n trắ l : 1 lần;
- Tổng số mẫu l y l : 3 mẫu
- Các thiết bị, dụng cụ l y và phân tích mẫu nƣớc:
Bảng 2.3. Thiết bị đo và lấy mẫu n ớc
Chỉ tiêu
Tên thiết bị

TT

Xu t xứ

1

L y mẫu

Horiontal alpha water

Mỹ

2

BOD5

System-6

Italia

3

pH,DO,TSS,COD


Hanna HI 83099-02

Italia

4

Tổng coliform

m-ColiBlue24

Mỹ

5

As,Cd,Hg,Tổng N, Tổng P

Máy AAS model AA-7000
Máy quang phổ kh kiến UV-VIS

Nh t

16


- Bình chứa mẫu bằng nh a, thủy tinh . T t c chai l dùng ể l y và
gi mẫu c n ph i rửa th t s ch bằng nƣớc xà phòng, bằng ch t kiềm axit ho c
hỗn hợp k li i rom t trong xit sunfuri , s u

rửa kỹ bằng nƣớc s ch,


tráng bằng nƣớc c t, trƣớc khi l y mẫu ph i tráng ít nh t 1 l n bằng chính
nƣớc th i l y mẫu rồi mới l y mẫu
-

o qu n mẫu: Một số mẫu l y về ƣợ th

mẫu hƣ ph n t h kim lo i n ng ƣợ xử l
qu n trong tủ l nh ể hống oxi h
lửng, moni, NO2,

O

hi n ph n t h ng y

ằng xit HNO 3 v

mẫu Mẫu ùng ể x

ƣợ

o

ịnh h t rắn lơ

n n ph n t h ng y, nếu hƣ ph n t h mẫu ph i

o qu n ở nhi t ộ 40 nhằm ngăn ngừ s ph hủy mẫu ởi vi sinh v t

ƣợ


2.4.2.2.3. Ph ơng pháp,
hi ph n t h

thu t lấy mẫu và bảo quản mẫu đất
hỉ ti u h

h

mẫu

t ƣợ l y theo kiểu mẫu hỗn

hợp, ụ thể:
L y mẫu t i một vị tr x
l y mẫu theo quy tắ

ƣ ng

ịnh tùy theo ịa hình khu v c kh o s t m
héo,

zac.Nh ng mẫu này là mẫu ộc nh t
l

ể ph n t h, s u

số v t li u kh
th nh


ƣ ng vng gó
n

ƣ ng zic-

u ồng th i là mẫu hung ƣợc xử

l m s h sơ ộ ằng

h lo i ỏ r

tiếp ến nghiền nhỏ rồi trộn ều

vu ng, v h 2 ƣ ng héo trong

ph n ối i n nh u trong vu ng

h y

mẫu l i v

vu ng

( v

) ho

y,

sỏi v một

n mỏng

thì mẫu tổ hợp sẽ l 2

(2 v 4)

1
4

2
3

Các mẫu

t ph i ƣợc cho vào túi v i ho c nh a ghi ký hi u mẫu, ịa

iểm ộ sâu, ngày l y mẫu.

17


×