Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Bài giảng thống kê doanh nghiệp (ths trần ngọc minh) chương 2 tổng hợp thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.57 KB, 49 trang )

1
1


Chương II
Chương II
Tổng hợp thống kê
Tổng hợp thống kê
2
2
Ví dụ 1
Ví dụ 1

Giám đốc một công ty tin học dự định trả
Giám đốc một công ty tin học dự định trả
mức lương 2800000 VND/tháng cho một
mức lương 2800000 VND/tháng cho một
lập trình viên làm tại công ty với 3 năm
lập trình viên làm tại công ty với 3 năm
kinh nghiệm. Để biết mức lương này đã
kinh nghiệm. Để biết mức lương này đã
thoả đáng chưa, ông ta tổ chức một cuộc
thoả đáng chưa, ông ta tổ chức một cuộc
điều tra 30 lập trình viên làm cho các công
điều tra 30 lập trình viên làm cho các công
ty cạnh tranh với 3 năm kinh nghiệm. Kết
ty cạnh tranh với 3 năm kinh nghiệm. Kết
quả điều tra như sau:
quả điều tra như sau:
3
3


Đ/v : 1000đ/tháng
Đ/v : 1000đ/tháng
2450
2450
2650
2650
2350
2350
2700
2700
2550
2550
3000
3000
2750
2750
2700
2700
2750
2750
2500
2500
2300
2300
2600
2600
2500
2500
2700
2700

2300
2300
2700
2700
2600
2600
2950
2950
3000
3000
2400
2400
2700
2700
2800
2800
2200
2200
2800
2800
2800
2800
2500
2500
2900
2900
2350
2350
2700
2700

2400
2400
4
4
Một số phương pháp tổng hợp thống kê
Một số phương pháp tổng hợp thống kê
Số liệu
(định lượng)
Sắp xếp số liệu
(Ordered Array)
Biểu đồ cành –lá
(Stem & leaf Display)
Phân bố tần số
(frequency distribution)
Bảng TK Đồ thị TK
5
5
I - Sắp xếp số liệu
I - Sắp xếp số liệu
(đối với số liệu định lượng)
(đối với số liệu định lượng)
- Cách sắp xếp
- Cách sắp xếp
+ Sắp xếp theo thứ tự (từ thấp đến cao hoặc
+ Sắp xếp theo thứ tự (từ thấp đến cao hoặc
ngược lại).
ngược lại).
+ Sắp xếp theo tính chất quan trọng.
+ Sắp xếp theo tính chất quan trọng.
………

………


(Số liệu định tính : Sắp xếp theo trật tự vần
(Số liệu định tính : Sắp xếp theo trật tự vần
A,B,C; theo t/c quan trọng…)
A,B,C; theo t/c quan trọng…)
6
6

VD1 :Số liệu sau khi đã được sắp xếp
VD1 :Số liệu sau khi đã được sắp xếp
Đ/v :1000đ/tháng
Đ/v :1000đ/tháng
3000
3000
2800
2800
2700
2700
2650
2650
2500
2500
2350
2350
3000
3000
2800
2800

2700
2700
2600
2600
2500
2500
2350
2350
2950
2950
2750
2750
2700
2700
2600
2600
2450
2450
2300
2300
2900
2900
2750
2750
2700
2700
2550
2550
2400
2400

2300
2300
2800
2800
2700
2700
2700
2700
2500
2500
2400
2400
2200
2200
7
7
I - Sắp xếp số liệu
I - Sắp xếp số liệu
(đối với số liệu định lượng)
(đối với số liệu định lượng)
- Tác dụng:
- Tác dụng:
+ Nhanh chóng phát hiện giá trị cao nhất và thấp nhất
+ Nhanh chóng phát hiện giá trị cao nhất và thấp nhất
trong tập hợp số liệu.
trong tập hợp số liệu.
+ Dễ dàng chia số liệu thành nhóm
+ Dễ dàng chia số liệu thành nhóm
+ Phát hiện nhanh giá trị nào xuất hiện bao nhiêu lần
+ Phát hiện nhanh giá trị nào xuất hiện bao nhiêu lần

+ Quan sát khoảng cách giữa các số liệu liên tiếp nhau
+ Quan sát khoảng cách giữa các số liệu liên tiếp nhau
- Hạn chế : Không thích hợp với lượng thông tin quá
- Hạn chế : Không thích hợp với lượng thông tin quá
lớn.
lớn.
8
8
II - Biểu đồ cành lá
II - Biểu đồ cành lá
(dùng đối với số liệu định lượng)
(dùng đối với số liệu định lượng)

Mỗi số liệu được chia thành 2 phần : phần thân
Mỗi số liệu được chia thành 2 phần : phần thân
và phần lá:
và phần lá:
+ Phần thân xác định thứ bậc
+ Phần thân xác định thứ bậc
+ Phần lá dùng để xác định tần số (đếm)
+ Phần lá dùng để xác định tần số (đếm)
VD: Dãy số liệu : 21 ; 24; 26 ; 27 ; 27 ; 30 ; 32 ; 41
VD: Dãy số liệu : 21 ; 24; 26 ; 27 ; 27 ; 30 ; 32 ; 41
2 14677
2 14677
3
3
02
02
4 1

4 1
9
9
II - Biểu đồ cành lá
II - Biểu đồ cành lá
(dùng đối với số liệu định lượng)
(dùng đối với số liệu định lượng)
VD1 : Có thể sử dụng 2 số đầu là thân, 2 số sau là lá :
VD1 : Có thể sử dụng 2 số đầu là thân, 2 số sau là lá :
22
22
00
00
23
23
00 00 50 50
00 00 50 50
24
24
00 00 50
00 00 50
25
25
00 00 00 50
00 00 00 50
26
26
00 00 50
00 00 50
27

27
00 00 00 00 00 00 50 50
00 00 00 00 00 00 50 50
28
28
00 00 00
00 00 00
29
29
00 50
00 50
30
30
00 00
00 00
KL
KL
10
10
III – Phân tổ thống kê
III – Phân tổ thống kê
1/ KN, ý nghĩa, nhiệm vụ của phân tổ thống
1/ KN, ý nghĩa, nhiệm vụ của phân tổ thống


a- KN :
a- KN :
Là việc phân chia các đơn vị của tổng
Là việc phân chia các đơn vị của tổng
thể thống kê thành các tổ (và các tiểu tổ)

thể thống kê thành các tổ (và các tiểu tổ)
có tính chất khác nhau trên cơ sở căn cứ
có tính chất khác nhau trên cơ sở căn cứ
vào một (hay một số) tiêu thức nhất
vào một (hay một số) tiêu thức nhất
định.
định.
11
11
-
Được dùng nhiều trong các cuộc điều tra
Được dùng nhiều trong các cuộc điều tra
thống kê, đặc biệt là điều tra không toàn bộ.
thống kê, đặc biệt là điều tra không toàn bộ.
-
Là phương pháp cơ bản để tiến hành tổng
Là phương pháp cơ bản để tiến hành tổng
hợp thống kê.
hợp thống kê.
-
Là một trong các phương pháp quan trọng
Là một trong các phương pháp quan trọng
của phân tích thống kê.
của phân tích thống kê.
b – Ý nghĩa của phân tổ thống kê
b – Ý nghĩa của phân tổ thống kê
12
12
-
-

Phân chia hiện tượng nghiên cứu thành
Phân chia hiện tượng nghiên cứu thành
các loại hình khác nhau.
các loại hình khác nhau.
-
-
Nghiên cứu kết cấu của hiện tượng
Nghiên cứu kết cấu của hiện tượng
-
-
Nghiên cứu mối liên hệ giữa các tiêu
Nghiên cứu mối liên hệ giữa các tiêu
thức.
thức.
c - Nhiệm vụ của phân tổ thống kê
c - Nhiệm vụ của phân tổ thống kê
13
13
2 – Tiêu thức phân tổ
2 – Tiêu thức phân tổ
a – KN
a – KN
:
:
Là tiêu thức được chọn làm căn cứ để phân tổ TK
Là tiêu thức được chọn làm căn cứ để phân tổ TK
.
.
b – Các nguyên tắc lựa chọn tiêu thức phân tổ
b – Các nguyên tắc lựa chọn tiêu thức phân tổ

-
Căn cứ vào mục tiêu nghiên cứu
Căn cứ vào mục tiêu nghiên cứu
-
Căn cứ vào tính chất, đặc điểm của đối tượng
Căn cứ vào tính chất, đặc điểm của đối tượng
nghiên cứu
nghiên cứu
-
Căn cứ vào thời gian nghiên cứu
Căn cứ vào thời gian nghiên cứu
-
Căn cứ vào khả năng của đơn vị.
Căn cứ vào khả năng của đơn vị.
14
14
3 – Xác định số tổ
3 – Xác định số tổ
a
a
: P
: P
hân tổ theo tiêu thức thuộc tính
hân tổ theo tiêu thức thuộc tính
Tiêu thức thuộc tính có ít biểu hiện:
Tiêu thức thuộc tính có ít biểu hiện:
Coi mỗi biểu hiện là cơ sở hình thành một
Coi mỗi biểu hiện là cơ sở hình thành một
tổ.
tổ.

VD
VD
: Phân tổ dân số theo giới tính
: Phân tổ dân số theo giới tính
Phân tổ học sinh theo hạnh kiểm
Phân tổ học sinh theo hạnh kiểm
15
15
a
a
: P
: P
hân tổ theo tiêu thức thuộc tính
hân tổ theo tiêu thức thuộc tính
Tiêu thức thuộc tính có nhiều biểu hiện:
Tiêu thức thuộc tính có nhiều biểu hiện:
ghép một số biểu hiện tương tự nhau thành
ghép một số biểu hiện tương tự nhau thành
một tổ.
một tổ.
VD
VD
: Phân tổ dân số theo ngôn ngữ
: Phân tổ dân số theo ngôn ngữ
Phân tổ các ngành công nghiệp
Phân tổ các ngành công nghiệp
16
16
3 – Xác định số tổ
3 – Xác định số tổ

b
b
:
:
P
P
hân tổ theo tiêu thức số lượng
hân tổ theo tiêu thức số lượng
-
-
Đối với tiêu thức s
Đối với tiêu thức s
ố lượng có ít trị số
ố lượng có ít trị số
:
:
coi m
coi m
ỗi trị số là cơ sở hình thành một tổ
ỗi trị số là cơ sở hình thành một tổ
VD:
VD:
phân tổ công nhân theo bậc thợ
phân tổ công nhân theo bậc thợ
phân tổ hộ gia đình theo số lượng nhân
phân tổ hộ gia đình theo số lượng nhân
khẩu
khẩu
17
17

-
Đối với tiêu thức số lượng có nhi
Đối với tiêu thức số lượng có nhi
ều trị số:
ều trị số:
Phân tổ có khoảng cách tổ:
+ Dựa trên QH lượng chất để phân tổ.
+ Dựa trên QH lượng chất để phân tổ.
VD :
VD :
Điểm học tập của sinh viên chia thành :
Điểm học tập của sinh viên chia thành :
9 – 10 : Xuất sắc
9 – 10 : Xuất sắc
8 – 9
8 – 9
: Giỏi
: Giỏi
7 – 8
7 – 8
: Khá
: Khá
5 – 7
5 – 7
: TB
: TB
3 – 5
3 – 5
: Yếu
: Yếu

< 3
< 3
: Kém
: Kém


Trong những TH này, mỗi tổ sẽ gồm 1 phạm vi
Trong những TH này, mỗi tổ sẽ gồm 1 phạm vi
lượng biến có 2 giới hạn rõ rệt.
lượng biến có 2 giới hạn rõ rệt.
18
18
+ Lượng biến nhỏ nhất của tổ làm cho tổ đó
+ Lượng biến nhỏ nhất của tổ làm cho tổ đó
hình thành (x
hình thành (x
i min
i min
) gọi là giới hạn dưới của tổ.
) gọi là giới hạn dưới của tổ.
+ Lượng biến lớn nhất của tổ mà vượt qua
+ Lượng biến lớn nhất của tổ mà vượt qua
giới hạn đó sẽ chuyển sang tổ khác (x
giới hạn đó sẽ chuyển sang tổ khác (x
i max
i max
) gọi
) gọi
là giới hạn trên của tổ.
là giới hạn trên của tổ.

Chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn
Chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn
dưới của tổ gọi là khoảng cách tổ (h
dưới của tổ gọi là khoảng cách tổ (h
i
i
).
).
h
h
i
i
= x
= x
i max
i max
– x
– x
i min
i min
19
19


+ Phân tổ với khoảng cách tổ bằng nhau
+ Phân tổ với khoảng cách tổ bằng nhau
Xác định khoảng cách tổ bằng CT :
Xác định khoảng cách tổ bằng CT :
h = (X
h = (X

max
max
– X
– X
min
min
) : n
) : n
h : trị số k/c tổ
h : trị số k/c tổ
X
X
max
max
, X
, X
min
min
: Lượng biến lớn nhất và lượng biến nhỏ
: Lượng biến lớn nhất và lượng biến nhỏ
nhất trong tổng th
nhất trong tổng th


.
.
n : Số tổ
n : Số tổ
Phân tổ với khoảng cách tổ bằng nhau
Phân tổ với khoảng cách tổ bằng nhau

thường dùng khi lượng biến thay đổi một
thường dùng khi lượng biến thay đổi một
cách đều đặn.
cách đều đặn.
20
20
VD1 : Nếu chia TN thành 4 tổ với khoảng
VD1 : Nếu chia TN thành 4 tổ với khoảng
cách tổ bằng nhau :
cách tổ bằng nhau :
h = (3000 – 2200) : 4 = 200 (1000đ)
h = (3000 – 2200) : 4 = 200 (1000đ)
Hình thành các tổ (class):
Hình thành các tổ (class):
2200 – 2400
2200 – 2400
2400 – 2600
2400 – 2600


2600 – 2800
2600 – 2800


2800 – 3000
2800 – 3000
Khi chia tổ theo CT trên, giới hạn trên của
Khi chia tổ theo CT trên, giới hạn trên của
tổ đứng trước bằng giới hạn dưới của tổ
tổ đứng trước bằng giới hạn dưới của tổ

đứng sau.
đứng sau.
21
21
Chú ý :
Chú ý :
-
-
Thực tế, khoảng cách tổ thường lấy số tròn
Thực tế, khoảng cách tổ thường lấy số tròn
nên khi tính h có thể điều chỉnh các trị số
nên khi tính h có thể điều chỉnh các trị số
của lượng biến (Xmax, Xmin) trong CT:
của lượng biến (Xmax, Xmin) trong CT:
VD : X max = 45 ; X min = 2 ; n = 4. Ta có
VD : X max = 45 ; X min = 2 ; n = 4. Ta có
thể tính
thể tính
h = (46-
h = (46-
2
2
):4 = 11 ho
):4 = 11 ho
ặc
ặc
(
(
45
45

– 1) : 4 = 11
– 1) : 4 = 11
22
22
-
TH tổ thứ nhất hoặc tổ cuối cùng không có giới
TH tổ thứ nhất hoặc tổ cuối cùng không có giới
hạn dưới hoặc giới hạn trên thì tổ đó gọi là tổ
hạn dưới hoặc giới hạn trên thì tổ đó gọi là tổ
mở.
mở.
+ Đối với tiêu thức số lượng : Tổ mở hay được
+ Đối với tiêu thức số lượng : Tổ mở hay được
sử dụng trong TH không biết rõ lượng biến lớn
sử dụng trong TH không biết rõ lượng biến lớn
nhất hoặc lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức
nhất hoặc lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức
phân tổ.
phân tổ.
+ Đối với tiêu thức thuộc tính : Tổ mở được sử
+ Đối với tiêu thức thuộc tính : Tổ mở được sử
dụng khi không có đầy đủ thông tin chi tiết về
dụng khi không có đầy đủ thông tin chi tiết về
tất cả các tổ hoặc nếu có thì sẽ quá nhiều tổ.
tất cả các tổ hoặc nếu có thì sẽ quá nhiều tổ.
TH này tổ mở thường được gọi là “loại khác”
TH này tổ mở thường được gọi là “loại khác”
và bao gồm tất cả các thông tin chi tiết chưa
và bao gồm tất cả các thông tin chi tiết chưa
được liệt kê ở các tổ trên.

được liệt kê ở các tổ trên.
23
23
4 – Dãy số phân phối
4 – Dãy số phân phối
a – KN
a – KN
:
:
Là dãy số được tạo ra khi tiến hành
Là dãy số được tạo ra khi tiến hành
phân chia các đơn vị của 1 hiện tượng KT-
phân chia các đơn vị của 1 hiện tượng KT-
XH theo một tiêu thức nào đó.
XH theo một tiêu thức nào đó.
Các loại dãy số phân phối :
Các loại dãy số phân phối :
-
Dãy số thuộc tính : Tổng thể được phân tổ
Dãy số thuộc tính : Tổng thể được phân tổ
theo tiêu thức thuộc tính.
theo tiêu thức thuộc tính.
-
Dãy số lượng biến : Tổng thể được phân
Dãy số lượng biến : Tổng thể được phân
tổ theo tiêu thức số lượng.
tổ theo tiêu thức số lượng.
24
24
b- Cấu tạo :

b- Cấu tạo :
Dãy số phân phối gồm 2 thành phần:
Dãy số phân phối gồm 2 thành phần:
-
Các biểu hiện hoặc các lượng biến của tiêu
Các biểu hiện hoặc các lượng biến của tiêu
thức phân tổ (kí hiệu : x
thức phân tổ (kí hiệu : x
i
i
).
).
-
Tần số tương ứng (kí hiệu : f
Tần số tương ứng (kí hiệu : f
i
i
).
).
Tần số là số lần lặp lại của một biểu hiện
Tần số là số lần lặp lại của một biểu hiện
hoặc một lượng biến nào đó hay chính là số
hoặc một lượng biến nào đó hay chính là số
đơn vị của tổng thể được phân phối vào mỗi
đơn vị của tổng thể được phân phối vào mỗi
tổ.
tổ.
25
25
c - Một số khái niệm khác

c - Một số khái niệm khác
+ Tần suất (d
+ Tần suất (d
i
i
) : Là tần số được biểu hiện bằng số
) : Là tần số được biểu hiện bằng số
tương đối (%, lần).
tương đối (%, lần).
Ý nghĩa : Cho biết số đơn vị mỗi tổ chiếm bao nhiêu
Ý nghĩa : Cho biết số đơn vị mỗi tổ chiếm bao nhiêu
% trong toàn bộ tổng thể.
% trong toàn bộ tổng thể.

=
i
i
i
f
f
d
Nếu d
i
tính bằng lần : ∑ d
i
= 1
Nếu d
i
tính bằng % : ∑ d
i

= 100

×