Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Tho Oxy K12 .Ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 37 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ ĐÔNG
BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG

KỸ THUẬT CHO NGƯỜI BỆNH THỞ
OXY


MỤC TIÊU
1. Trình bày được nguyên nhân, dấu hiệu thiếu oxy.
2. Nêu được nguyên tắc thở oxy

3. Sử dụng được qui trình điều dưỡng chăm sóc người
bệnh thở oxy



1. ĐẠI CƯƠNG
- Hệ hô hấp:
+ Chức năng: Trao đổi khí
+ Điều hịa: Trung tâm hơ hấp
- Q trình hơ hấp: 4 giai đoạn


Thơng khí là giai đoạn khí oxy
từ ngồi vào đến phế nang và
ngược lại.


Giai đoạn khuếch tán
P02 = 100
100mmHg


PC02 = 40 mmHg

- Khuếch tán: là q trình khí oxy từ phế nang
đến mao mạch phổi qua màng phế nang và
ngược lại
P02 = 40 mmHg

P02 = 100mmHg

PC02 = 46 mmHg

PC02 = 40 mmHg


Giai đoạn vận chuyển

*Vận chuyển: là quá n chuyển: là quá n: là quá

trình oxy từ máu mao máu mao
mạch phế bào đến tổ ch phế bào đến tổ bào đế bào đến tổ n tổ
chức nhờ hồng cầu và c nhờ hồng cầu và hồng cầu và ng cầu và u và
huyế bào đến tổ t tương.ng.

97% kết hợp Hb : Sp02

3% hòa tan


Hô hấp tổ chức: là giai đoạn cuối cùng mà
oxy từ ngoài vào trong tế bào, được sử

dụng nhờ các men hô hấp


*Oxy: 20,95% = 21%
*CO2: 0,03%
*Nito: 79,2%


Q TRÌNH HƠ HẤP

Giai đoạn
Hơ hấp tế bào


Môi trường

Rối loạn vận chuyển do
Cản trở khuếch tán

Tắc nghẽn

2.NGUYÊN NHÂN GÂY THIẾU OXY

Hạn chế hoạt động
lồng ngực

máu và tuần hoàn


*Các chướng ngại ở đường hô hấp

*Hạn chế hoạt động của lồng ngực
*Các bệnh gây cản trở khuếch tán khí trong phổi
*Các bệnh làm rối loạn quá trình vận chuyển oxy


3. DẤU HIỆU

3.1. Lâm sàng:

3.2. Cận lâm sàng


3.1.DẤU HIỆU LÂM SÀNG THIẾU OXY

- BN kêu khó thở
- Hệ hơ hấp:

- Hệ tiêu hóa
- Hệ tiết niệu

- Hệ tuần hoàn

- Màu sắc da, niêm mạc

- Hệ thần kinh

- Trương lực cơ


Nh



3.1.DẤU HIỆU LÂM SÀNG THIẾU OXY
- Hệ tiết niệu: giảm số lượng nước tiểu/ ngày

- BN kêu khó thở
- Hệ tiêu hóa: chán ăn, ăn khơng tiêu.
Di
- Hệ hơ hấp: Nhịp thở, kiểu thở...ễn
biế
n
- Da, niêm mạc: Tím, vã mồ hơi
- Hệ tuần hồn: Mạch, HA.
- Trương lực cơ : giảm
- Hệ thần kinh: Hốt hoảng, lo lắng...

Tử

vo

ng


P02
( 10
mmHg)
0
75
50 60 mmHg


Th

25

25

50

75

10
0

Sp02 %

TỬ VONG

y
x
ởo

85 %

Monitor: Sp02, P02


3. DẤU HIỆU
3.1. Lâm sàng:
- BN kêu khó thở
- Rối loạn hơ hấp


- Rối loạn tuần hồn

- Rối loạn tinh thần

- Da niêm mac: Tím..

- Rối loạn tiêu hóa

- Giảm trương lực cơ

3.2. Cận lâm sàng:
- P02 < 60 mmHg

- Sp02 < 85%


CÁC PHƯƠNG PHÁP THỞ OXY


Màu sắc đầu phụt = nồng độ 02


khơ
niêm

ng
Uố

Khơng


Cho oxy
c
qua nướ

Phị
ng

mạ
c hơ
hấp
c

nướ

d

hút thu


c

đổi bên đặt sonde

Vệ sinh mũi miệng

Sử dụng dụng cụ hợp lý

g
liề

u

Vận chuyển

Xa nơi

đun nấu

nhẹ nhàng


c
g
n
ò
h
P

cẩm lửa


n
y

g
n
ò
Ph

k

m
iễ
h
n

ẩnThay sonde và
u
h

ún
Đ

Treo bi
ển

NGUYÊN TẮC



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×